Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.48 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Khái quát về nghiệp vụ tín dụng</b>
<b>II. Cho vay ngắn hạn thơng thường</b>
<b>III. Chiết khấu thương phiếu và giấy tờ có giá</b>
<b>IV. Cho thuê tài chính</b>
<b>V. Nghiệp vụ cho vay ủy thác</b>
03/15/11 201015 - KT NV tín dụng 2
<b>1. Phân loại tín dụng ngân hàng</b>
- Cho vay từng lần.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng.
- Cho vay theo dự án đầu tư.
- Cho vay hợp vốn.
- Cho vay theo hạn mức tín dụng dự phịng.
<b>2. Phương pháp tính thu nợ và lãi</b>
<i><b>2.1. Thu nợ và lãi một lần khi HĐTD đến </b></i>
<i><b>hạn thanh toán</b></i>
- Nợ vay: số tiền NH đã cho vay.
03/15/11 201015 - KT NV tín dụng 4
<i><b>2.2. Thu nợ và lãi theo từng định kỳ xác </b></i>
<i><b>định trong HĐTD</b></i>
<i>* Thu nợ và lãi đều đặn bằng nhau mỗi định </i>
<i>kỳ</i>
V<sub>o </sub>x r x (1+r)n
a =
<i>* Thu nợ và lãi cho vay mỗi kỳ giảm </i>
<i>dần</i>
Ai = V + Li
03/15/11 201015 - KT NV tín dụng 59
<b>1. TK sử dụng</b>
- TK 4274 (Ký quỹ bảo lãnh)
- Thu phí bảo lãnh (TK 712).
<b>2. Hạch toán</b>
- Yêu cầu KH ký quỹ:
Nợ TK 1011, 1113 …
Có TK 4274 (Ký quỹ bảo lãnh)
Thu phí bảo lãnh (TK 712) và nhập TK 921
(Cam kết bảo lãnh cho KH).
- Khi kết thúc bảo lãnh: