Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Định luật III Newton

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (619.33 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LỊCH BÁO GIẢNG</b>

<b>: Tuần 9</b>


<i>Từ ngày : 11 /10 / 2010</i>


<i> Đến ngày : 15</i> /10 /2010
<b>Thứ </b>


<b>ngày</b>


<b>Môn dạy</b> <b>Tiết</b>
<b>TCT</b>


<b>Tên bài</b>


Thứ hai
11/10


Đạo đức 9 Chia sẻ buồn vui cùng bạn( Tiết 1)


Tốn 41 Góc vng- Góc khơng vng


TĐ-KC 25 +26 Ôn tập (Tiết 1+ 2)


Chào cờ


Thứ ba
12/10


Thể dục 17 Học động tác : Vươn thở, tay


Toán 42 Thực hành nhận biết về góc vng



Chính tả 17 Ơn tập (Tiết 3)


TN & XH 17 Ôn tập : Con người và sức khoẻ



Thứ tư


13/10


Toán 29 Đề - ca – mét . Hec- tơ - mét


Tập đọc 43 Ơn tập ( Tiết 4 )


LT & Câu 9 Ôn tập ( Tiết 5)


Thủ công 9 Ôn tập chương I


Hát nhạc 9 Ôn 3 bài hát


Thứ năm
14/10


Thể dục 18 Ơn hai động tác đã học


Tốn 44 Bảng đơn vị đo độ dài


Tập viết 9 Ôn tập (Tiết 5 )


TN & XH 18 Ôn tập ( Tiết 2 )



Mĩ thuật 9 VTT: Vẽ màu vào hình có sẵn


Thứ sáu
15/10


TLV 9 Kiểm tra : Đọc – Hiểu


Toán 45 Luyện tập


Chính tả 18 Kiểm tra viết : Chính tả + Tập làm văn


Anh văn 9


SH lớp 9 Nhận xét tuần 9 . P/ h tuần 10


<i><b>Thứ hai ngày 11 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>ĐẠO ĐỨC</b>


Tiết 9 : <b>CHIA SẺ VUI BUỒN CÙNG BẠN ( Tiết 1 )</b>.


I/<b>Mục tiêu</b>:


- Biết được bạn bè cần phải chia sẻ với nhau khi có chuyện vui, buồn.
- Nêu được một vài việc làm cụ thể chia sẻ vui buồn cùng bạn.


- Biết chia sẻ vui buồn cùng bạn trong cuộc sống hằng ngày.


<b>II/Các ho t đ ng d y – h c:</b>ạ ộ ạ ọ
<b>1/ Khởi động (1p):</b>



<b>2/ Kiểm tra (3p) :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

? vì sao phải quan tâm, chăm sóc ông bà cha
mẹ, anh chị em ?


?Việc quan tâm chăm sóc ơng bà,cha mẹ, anh
chị em trong gia đình thể hiện điều gì?


<b>3 / Bài mới (25) </b>


a<i><b>/Giới thiệu- ghi bảng</b></i>
<i><b>b/Giảng bài</b></i>


<b>HĐ1: Xử lý tình huống. ( 10<sub> )</sub>/<sub> </sub></b>


Y/c Hs quan sát tranh / 16 VBT
? Tranh vẽ gì?- Nêu tình huống


Y/ c Hs thảo luận tình huống theo cặp


<i><b>Kết luận</b></i> : Khi bạn có chuyện buồn, em cần
động viên ,an ủi hoặc giúp đỡ bạn bằng
những việc phù hợp với khả năng …


<b>HĐ2. Đóng vai. ( 10/<sub> )</sub><sub> </sub></b>


Gọi Hs đọc Y/c bài tập 2 / 16


Hd : + Chung vui với bạn ( Khi bạn được


điểm tốt, đoạt giải cao trong kì thi..)


+ Chia sẻ với bạn khi bạn gặp khó khăn do
hồn cảnh gia đình, bạn bị ốm mệt…


Y/c HS thảo luận nhóm 4, xây dựng kịch bản
và đóng vai


Y/c 1 só nhóm đóng vai trước lớp
Nhận xét, rút kinh nghiệm


-<i><b>Kết luận</b></i>:Bạn bè là người thân thiết, luôn
gần gũi bên ta. Bởi vậy khi bạn có chuyện vui
hay buồn, ta nên an ủi, động viên hoặc chia
sẻ niềm vui với bạn. Có như thế, tình bạn
chúng ta mới nên gắn bó và thân thiết.


<b>HĐ3: Bày tỏ thái độ </b> ( 5/<sub> )</sub>


-Y/c Hs đọc bài tập 3/17
GV lần lượt đọc từng ý kiến


Y/c Hs suy nghĩ và bày tỏ ý kiến bằng cách :
+ Tán thành : Vỗ ta


+ Không tán thành : im lặng
+ Lưỡng lự : Giơ tay


Y/c Hs giải thích lý do



<i><b>Kết luận</b></i> : Các ý kiến đúng a,c,d,e


<b>4 Củng cố - dặn dò (3p)</b>


Quan tâm chia sẻ vui buồn với bạn bè trong
lớp, trong trường và nơi ở .


Sưu tầm câu chuyện, tấm gương, bài hát, ca
dao, tục ngữ… nói về tình bạn…


Nhận xét tiết học


-Tiến hành thảo luận cặp đơi theo
u cầu.


-Đại diện các nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


-Các nhóm nhận xét, bổ sung
1 Hs đọc Y/c .


4 nhóm tình huống a
3 nhóm tình huống b


Một số nhóm thể hiện trước lớp
-Nhận xét, bổ sung


Chọ nhóm thể hiện tốt nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>--- </b>


<b>TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN .</b>


Tiết 25<b> : ÔN TẬP ( Tiết 1</b>


<b>I/Mục tiêu</b>:


- Đọc đúng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học ,trả lời được 1 câu hỏi về nội dung đoạn
bài .


- Tìm đúng những sự vật được so sánh với nhau trong các câu đã cho( BT 2).Chọn đúng các
từ ngữ thích hợp điền váo chỗ trống để tạo cho phép so sánh (BT 3


- Giáo dục học sinh chăm chỉ học tập


<b>II/Các hoạt động dạy – học: Ti t 1</b>ế
<b>1. Khởi động: (1/<sub> )</sub></b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: (5</b>/<sub> )</sub>


- Gọi học sinh đọc bài : Tiếng ru.
- Lớp và giáo viên nhận xét ghi điểm


<b>3. Bài mới</b>


a<i>.<b>Giới thiệu bài</b>: </i>
<i><b>b. HD ôn tập</b></i>


<b>HĐ1 .Ôn</b><i><b> tập đọc</b></i>. (15/<sub> )</sub>


Bài : Đơn xin vào Đội


Mẹ vắng nhà ngày bão


Chú sẻ và bông hoa bằng lăng


<b>HĐ2</b> .<i><b>Ôn luyện về phép so sánh</b>. (15/<sub> )</sub></i>


<i><b>Bài 2</b></i>


-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Mở bảng phụ.


-Gọi HS đọc câu mẫu.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


<b>Bài 3</b>


-Yêu cầu HS làm tiếp sức.


-Tuyên dương nhóm thắng cuộc.


- 2 học sinh đọc bài và trả lời câu hỏi .
-Vài em nhắc lại tên bài.


-Đọc và trả lời câu hỏi.
-Theo dõi và nhận xét.


-1 HS đọc yêu cầu trong SKG.
-HS làm bài.


Hình ảnh so


sánh


Sự vật
1


Sự vật 2
Hồ như một


chiếc gương bầu
dục khổng lồ


Hồ chiếc<sub>gương bầu</sub>


dục khổng
lồ


Cầu Thê Húc
màu son cong
cong như con
Tôm


Cầu
Thê
Húc


con tôm


Con rùa đầu to
như trái bưởi



đầu
con
rùa


trái bưởi


-Các đội cử đại diện HS lên thi, mỗi HS
điền vào 1 chỗ trống.


+Mảnh trăng non đầu tháng lơ lửng giữa
trời như một cánh diều.


+Tiếng gió rừng vi vu như tiêng sáo.
+Sương sớm long lanh tựa những hạt
ngọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ti t 2 ế
<b>HĐ 3 : Ơn câu Ai là gì ? (15</b><i><b>/</b></i><b><sub> </sub></b><i><b><sub>)</sub></b></i><b><sub> </sub></b>


<b>Bài 2</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu.
Y/ c Hs thảo luận theo cặp


<b>Bài 3</b>


-Gọi HS nhắc lại tên các chuyện đã
được học trong tiết tập đọc và được
nghe trong tiết tập làm văn.



-Gọi HS lên thi kể.


Bình chọn bạn kể hay nhất
4.<b>Củng cố – dặn dò</b>: (2/<sub> )</sub>


Về nhà luyện đọc bài.
-Nhận xét giờ học.


-1HS đọc yêu cầu trong SGK.
Nêu kết quả


<b>Ai</b> là hội viên của câu lạc bộ thiếu nhi


phường ?


+Câu lạc bộ thiếu nhi <b>là gì</b> ?


-HS nhắc lại tên các truyện: Cậu bé thông
minh, Ai có lỗi, Chiếc áo len, , Người
mẹ, Người lính dũng cảm, Bài tập làm
văn, Trận bóng dưới lịng đường, , Các
em nhỏ và cụ già, Dại gì mà đổi, Khơng
nỡ nhìn.


-Thi kể câu chuyện mình thích.


+u cầu học sinh luyện đọc theo nhóm
4 sau đó một số em đọc trước lớp .


+Lớp nhận xét



<b> --- </b>
<b>TỐN</b>


Tiết 41 :<b>GĨC VNG, GĨC KHƠNG VNG.</b>


I/<b>Mục tiêu </b>


-Bước đầu có biểu tượng về góc, góc vng, góc khơng vng.


-Biết sử dụng êke để nhận biết góc vng, góc khơng vng vừa vẽ được góc vng.
-Hs chăm chỉ học tập.


II/<b>Phương tiện:</b>Mơ hình đồng hồ , Êke, thước dài


III/Các ho t đ ng d y – h c:ạ ộ ạ ọ


1.<b>Kiểm tra bài cũ</b>: (4/<sub> )</sub>


Đặt tính rồi tính :


46 : 2 96 : 3 48 x 5
2.<b>Dạy bài mới</b>:( (30p)


<i>a)<b>Giới thiệu</b>: </i>
<i>b<b>) Giảng bài </b></i>


<i>*<b>Làm quen với góc</b></i>.


-Yêu cầu HS quan sát đồng hồ thứ nhất


trong phần bài học.


-Hai kim trong các mặt đồng hồ trên có
chung một điểm gốc, ta nói hai kim đồng
hồ tạo thành một góc.


-Yêu cầu HS quan sát tiếp đồng hồ thứ
hai.


-Làm tương tự với đồng hồ thứ ba.


*<i><b>Giới thiệu góc vng và góc không</b></i>
<i><b>vuông</b></i>.


-2 HS lên bảng làm- lớp làm bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

-Vẽ lên bảng góc vng AOB như phần
bài học và giới thiệu: Đây là góc vng.
-u cầu HS nêu tên đỉnh, các cạnh tạo
thành của góc vng AOB.


Vẽ hai góc MPN, CED lên bảng và giới
thiệu: Góc MPN và góc CED là góc
khơng vng.


-u cầu HS nêu tên đỉnh, các cạnh của
từng góc.


*<b>Giới thiệu êke. </b>(3/<sub> )</sub>



-Cho HS cả lớp quan sát êke loại to và
giứo thiệu: Đây là thước êke, thước êke
dùng để kiểm tra một góc vng hay
khơng vng và để vẽ góc vng.


-Thước êke có hình gì ?


-Thước êke có mấy cạnh và mấy góc?
-Tìm góc vng trong thước êke.
-Hai góc cịn lại có vng khơng ?
c/<b>Luyện tập </b>. ( 18/<sub> )</sub>


<b>Bài 1</b>


-Hướng dẫn HS dùng êke để kiểm tra các
góc của hình chữ nhật.


-Hình chữ nhật có mấy góc vng ?
-Hướng dẫn HS dùng êke để vẽ góc
vng có đỉnh O, hai cạnh OA và OB.
+Chấm 1 điểm và coi là đỉnh O của góc
vng cần vẽ.


+Đặt đỉnh góc vng của êke trùng với
điểm vừa chọn.


+Vẽ 2 cạnh OA và OB theo hai cạnh góc
vng của êke.


Vậy ta được góc vng AOB cần vẽ.


-u cầu HS tự vẽ góc vng CMD.


<b>Bài 2</b>


-Yêu cầu HS đọc đề bài.


-Hướng dẫn: Dùng êke để kiểm tra xem
góc nào là góc vng, đánh dấu các góc
vng theo đúng quy ước.


A


0 B


-Góc đỉnh O, Cạnh OA và OB,...
-Góc vng đỉnh O, cạnh OA và OB.
M C


D


P N E


-Góc đỉnh P: cạnh là PM và PN.
-Góc đỉnh E: cạnh là EC và ED.


-Hình tam giác.


-Thước êke có 3 cạnh và 3 góc.


-HS quan sát và chỉ vào góc vng trong


thước êke của mình.


-Hai góc cịn lại là hai góc khơng vng.


Thực hành dùng êke để kiểm tra góc.


-Hình chữ nhật có 4 góc vng.


-HS vẽ hình.
C


M D
Góc vng đỉnh M;
cạnh MC và MD


1 HS đọc.


-Tự kiểm tra và trả lời:


a)Góc vng đỉnh A, hai cạnh là AD và AE.
D


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Bài 3</b>


-Tứ giác MNPQ có các góc nào ?


-Hướng dẫn HS dùng êke để kiểm tra các
góc rồi trả lời câu hỏi.


<b>Bài 4</b>



-Hình bên có bao nhiêu góc ?
Kiểm tra lại bằng thước êke
3.<b>Củng cố – dặn dò</b>: ( 2/<sub> )</sub>


? Dùng eke để làm gì?


Luyện tập thêm về góc vng, góc khơng
vng.


-Nhận xét tiết học.


E
A


Góc vng đỉnh là G, hai cạnh là GX và
GY.


b)Góc khơng vng đỉnh là B, hai cạnh là
BG và BH... G


B H


Các góc vng là góc đỉnh M, đỉnh Q.


-Có 2 góc khơng vng là góc đỉnh N,
đỉnh P.


N
M



Q P


Hs chọn kết quả đúng ghi bảng con


D 4


<b>--- </b>


<i><b>Thứ ba ngày12 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>THỂ DỤC</b>


<b>Tiết 17</b> :<b> : ĐỘNG TÁC VƯƠN THỞ, TAY</b>


I/<b>Mục tiêu</b>:


- Bước đầu biết cách thực hiện động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển
chung .


- Biết cách chơi và tham gia chơi trị chơi: “Chim về tổ”.
- Gi dục học sinh tính kỉ luật trong học tập.


<b>II/Phương tiện </b>:Tranh mẫu minh họa động tác


III/<b>Hoạt động dạy học</b>


1<b>/ Mở đầu</b>


Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Khởi động



HS chạy một vòng trên sân tập
Trò chơi:Đứng ngồi theo lệnh
Kiểm tra bài cũ: 4 hs
Nhận xét


<b> 2/ Cơ bản:</b>


a,Học động tác vươn thở


Hướng dẫn và tổ chức học sinh luyện tập


6p


28p
08p


Đội hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Nhận xét


b.Học động tác tay


Hướng dẫn và tổ chức học sinh luyện tập



Nhận xét


*Tập luyện liên hoàn 2 động tác thể dục
Nhận xét


c. Trò chơi: Chim về tổ


GV phổ biến nội dung trò chơi để học sinh
thực hiện


GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét


<b>3/ Kết thúc:</b>


HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà tập 2 động tác vươn thở và tay


10p


10p


6p


Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


* * * * * * * * *


GV


Đội hình kết thúc
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
<b>--- </b>


<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 42 : THỰC HÀNH NHẬN BIẾT VÀ VẼ</b>


<b>GĨC VNG BẰNG Ê KE.</b>


I/<b>Mục tiêu</b>:
Giúp học sinh:


- Biết sử dụng ê ke để kiểm tra , nhận biết góc vng, góc khơng vng và vẽ được góc
vng trong trường hợp đơn giản .


- Biết cách dùng ê ke để vẽ góc vng đúng chính xác.
- Gi dục học sinh cẩn thận khi làm bài.


<b>II/ Phương tiện :</b> ê ke


<b>II/Các ho t đ ng d y – h c:</b>ạ ộ ạ ọ



1.<b>Kiểm tra bài cũ</b>: ( 4/<sub> )</sub>


-Kiểm tra VBT .
2.<b>Dạy bài mới</b>: (30p)


a)<i><b>Giới thiệu bài: -ghi bảng</b><b> </b></i>
<i>b)<b>Hướng dẫn thực hành</b></i>.


<b>Bài 1</b>


-Vài em nhắc lại tên bài học.


 Dùng ê ke vẽ góc vng biết đỉnh và 1


<i> GV : Nguyễn Thị Suoát</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Hướng dẫn HS thực hành vẽ góc vng
đỉnh O: Đặt đỉnh góc vng của ê ke
trùng với O và một cạnh góc vng của ê
ke trùng với cạnh đã cho. Vẽ cạnh cịn lại
của góc theo cạnh cịn lại của góc vng
ê ke. Ta được góc vng đỉnh O.


-u cầu HS tự vẽ góc vng B.


<b>Bài 2</b>



-Gọi 1 HS đọc đề bài.
Gv kẻ hình lên bảng


-Yêu cầu 2HS lên bảng kiểm tra góc
vng .


<b>Bài 3</b>


-u cầu HS quan sát hình vẽ và tưởng
tượng xem mỗi hình A, B được ghép từ
các hình nào. Sau đó dùng các miếng
ghép để kiểm tra lại.


<b>Bài 4</b>


-Yêu cầu mỗi HS trong lớp lấy một mảnh
giấy bất kỳ để thực hành gấp, đến kiểm
tra từng HS.


3.<b>Củng cố – dặn dò</b>: ( 2/<sub> )</sub>


-Yêu cầu về nhà luyện tập thêm về góc
vng, góc khơng vng.


Hồn thành VBT
-Nhận xét tiết học.


cạnh cho trước:


- 3 học sinh lên bảng vẽ


O


B


Thực hành vẽ góc vng đỉnh O theo


hướng dẫn và tự vẽ các góc cịn lại.




-Dùng ê ke để kiểm tra trong mỗi hình
sau có mấy góc vng ?


-Hình thứ nhất có 2 góc vng.
-Hình thứ hai có 4 góc vng.


Hình A được ghép từ hình 1 và hình 4.


-Hình B được ghép từ hình 2 và hình 3.


Gấp hình như hướng dẫn của GV.


---


<b>CHÍNH TẢ</b>


<b>Tiết 17 : ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 1( tiết 3 )</b>


I/<b>Mục tiêu</b>:



- Ôn 1 số bài tập đọc. Ôn luyện cách đặt câu hỏi theo mẫu Ai là gì ? Hoàn thành đơn
xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ thiếu nhi theo mẫu .


- Đọc đúng,rành mạch đoạn văn, bài văn đã học. Đặt được câu theo mẫu. Hoàn thành
được lá đơn theo mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II/Các ho t đ ng d y – h c:</b>ạ ộ ạ ọ
<b>1.Khởi động (1) </b>


<b>2. Bài mới</b> :


a/<i><b>Giới thiệu bài</b>: ( 1/ <sub>)</sub></i>


<i><b>b/ Hd ơn tập </b></i>


<b>HĐ1 </b>.<i><b>Ơn </b><b> tập đọc</b></i>: ( 15/<sub> )</sub>


+ Mẹ vắng nhà ngày bão
+ Mùa thu của em


+ Ngày khai trường


<b>HĐ2</b> .<i><b>Ơn luyện cách đặt câu theo mẫu Ai là </b></i>
<i><b>gì ? (</b><b> </b>17/<sub> )</sub></i>


<b>Bài 2</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-GV nhắc lại yêu cầu bài tập 2. Đặt 3 câu theo


mẫu câu Ai là gì đã học ở tuần 4.


-GV phát 3 tờ giấy khổ A4 đã chuẩn bị trước


cho 3 em.


-Cho 3 em lên bảng đính 3 tờ giấy của mình
đa làm và đọc kết quả


-GV nhận xét.


<b>Bài 3</b>


<b>Viết đơn xin tham gia sinh hoạt câu lạc bộ</b>
<b>thiếu nhi </b>


-Gọi HS đọc mẫu đơn.


-GV hướng dẫn HS tìm hiểu nghĩa từ ban chủ
nhiệm ( tập thể chịu trách nhiệm chính của
một tổ chức ), câu lạc bộ ( tổ chức lập ra cho
nhiều người tham gia, sinh hoạt như vui chơi,
giải trí, văn hố, thể thao,.. )


-u cầu HS tự làm VBT.
-Gọi HS đọc lá đơn của mình
Nhận xét , bổ sung


3.<b>Củng cố – dặn dò</b>: ( 2/<sub> )</sub>



Em được ơn những gì?
Hồn thành VBT
-Nhận xét tiết học.


Hát


-HS luyện đọc bài và trả lời câu hỏi


Ví dụ:


Mẹ em là giáo viên.


Bố em là công nhân nhà máy
điện.


Chị em là sinh viên trường đại
học luật.


Anh em là bác sĩ.


Chúng em là học sinh lớp 3 A.


-1 HS đọc mẫu đơn có sẵn.


-3 đến 4 HS nhắc lại nghĩa từ hoặc
tìm thêm tên các câu lạc bộ có ở địa
phương.


-HS tự điền vào mẫu.



-5 – 7 HS đọc lá đơn của mình.


---


<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 17</b> : <b>ÔN </b>T<b>ẬP</b>: <b>CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b>


I/<b>Mục tiêu</b>:


-Khắc sâu kiến thức đã học về cơ quan hô hấp, tuần hoàn, bài tiết nước tiểu, thần
kinh: cấu tạo ngồi, chức năng, giữ vệ sinh.


-Biết khơng dùng các chất độc hại đối với sức khoẻ như thuốc lá, ma tuý, rượu.
-Gd Hs giữ vệ sinh tốt để có sức khoẻ học tập và lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>III /Các ho t đ ng d y – h c:</b>ạ ộ ạ ọ
<b>1/ Kiểm tra (2) </b>


1 Hs đọc TGB của mình
Lập TGB để làm gì?


? Làm việc, học tập, sinh hoạt theo TGB có
lợi gì?


<b>2/ Bài mới (30)</b>
<i>a.<b>Giới thiệu bài</b>:</i>
<i><b>b.Hướng dẫn ơn tập</b></i>


<b>HĐ1</b> .<i><b>Chơi trị chơi Ai nhanh, Ai đúng</b></i>?


-GV chia lớp thành 4 nhóm.


Thảo luận câu hỏi theo nhóm


<i>Nhóm 1</i> :


+ Nêu bộ phận của cơ quan hơ hấp?
+ Làm gì để bảo vệ cơ quan hơ hấp ?


<i>Nhóm 2</i> :


+ Nêu bộ phận của cơ quan tuần hồn?
+ Làm gì để bảo vệ cơ quan tuần hồn?


<i>Nhóm 3 :</i>


+ Nêu bộ phận của cơ quan bài tiết nước tiểu
+ Làm gì để bảo vệ cơ quan bài tiết nước tiểu?


<i>Nhóm 4 :</i>


Nêu bộ phận của cơ quan thần kinh?
Làm gì để bảo vệ cơ quan thàn kinh?


<b>HĐ2</b> .<i><b>Trị chơi: Giải ơ chữ</b>.</i>


Gv đọc lời giải – Hs tìm từ và ghi vào các ơ
trống hàng ngang


y/c HS đọc cụm từ khoá ( hàng dọc)



<b>1</b>.Từ còn thiếu trong câu sau: “Não và tuỷ
sống là trung ương thần kinh... mọi hoạt động
của cơ thể”.


<b>2</b>.Bộ phận đưa máu từ các cơ quan của cơ thể


về tim.


<b>3.</b>Cơ quan thần kinh trung ương điều khiển


mọi hoạt động của cơ thể.


<b>4</b>.Một trạng thái tâm lý rất tốt đối với cơ quan


thần kinh.


<b>5</b>.Nơi sưởi ấm và làm sạch khơng khí trước


khi vào phổi.


<b>6</b>.Bộ phận đưa máu từ tim tới các cơ quan


trong cơ thể.


<b>7</b>.Nhiệm vụ của máu là đưa khí ơ xi và chất


dinh dưỡng đi...


<b>8</b>.Bộ phận thực hiện trao đổi khơng khí trong



cơ thể và mơi trường bên ngoài.


<b>9</b>.Cơ quan bài tiết nước tiểu bao gồm: hai quả


thận, hai ống dẫn nước tiểu, hai ống đái và


-Chia lớp thành 4 nhóm.


Các nhóm thảo luận ghi nhanh kết
quả ra phiếu


Trình bày kết quả - Nhận xét bổ
sung


1.ĐIỀU KHIỂN.
2.TĨNH MẠCH.
3.NÃO.


4.VUI VẺ.
5.MŨI.


6.ĐỘNG MẠCH.
7.NUÔI CƠ THỂ.
8.PHỔI.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

hai...


<b>10</b>.Thấp tim là bệnh tim mạch thường gặp ở



trẻ em, rất... cần phải đề phịng.


<b>11</b>.Bộ phận lọc chất thải, có trong máu thành


nước tiểu.


<b>12</b>.Nhiệm vụ quan trọng của thận là...


<b>13</b>.Khí thải ra ngoài cơ thể.


<b>14</b>.Bộ phận “Đập thì sống, khơng đập thì


chết” (co bóp đẩy máu vào hai vịng tuần
hồn).


<b>15</b>.Đây là cách sống cần thiết để được khoẻ


mạnh.


<b>16</b>.Bộ phận điều khiển các phản xạ của cơ thể.


<b>3 Củng cố - Dặn dò (3)</b>


? Em đã học những cơ quan nào ?
Hồn thành VBT


-Nhận xét tiết học.


10.NGUY HIỂM.
11.THẬN.



12.LỌC MÁU.
13.CÁC BƠ NÍC.
14.TIM.


15.SỐNG LÀNH MẠNH.
16.TUỶ SỐNG.


Từ khố:<b>KHOẺ MẠNH ĐỂ HỌC</b>


<b>TỐT</b>


ĐÁP ÁN Ơ CHỮ


1 Đ I Ề U K H I Ể N


2 T Ĩ N H M Ạ C H


3 N Ã O


4 V U I V Ẻ


5 M Ũ I


6 Đ Ộ N G M Ạ C H


7 N U Ô I C Ơ T H Ể


8 P H Ổ I



9 B Ó N G Đ Á I


10 N G U Y H I Ể M


11 T H Ậ N


12 L Ọ C M Á U


13 C A C B Ô N I C


14 T I M


15 S Ố N G L À N H M Ạ N H


16 T Ủ Y S Ố N G


---


<i><b>Thứ tư ngày13 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>TOÁN</b>


<b>Tiết 43 : ĐỀ – CA – MÉT, HÉC – TÔ – MÉT</b>


I/<b>Mục tiêu</b>:


-Biết được tên gọi và ký hiệu của đề – ca – mét (dam), héc – tô – mét (hm).


- Biết được mối quan hệ giữa dam và hm.Biết chuyển đổi đơn vị từ dam, hm ra m.
- Giaó dục học sinh cẩn thận khi làm bài



<b>II/Phương tiện:</b>


<b>II-Các hoạt động dạy – học:</b>


<b>1. Khởi động (1)</b> Điểm danh + hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2.<b>Kiểm tra bài cũ</b>: (4/<sub> )</sub>


1 Hs vẽ góc vuông


1 Hs nêu tên các đơn vị đo độ dài đã học
-Nhận xét và ghi điểm


3.<b>Dạy bài mới:</b>


a<i>)<b>Giới thiệu bài</b>: ( 1/<sub> )</sub></i>


<i><b>b/ Giảng bài </b></i>


<b>HĐ1 . Giới thiệu đề – ca – mét, héc – tô</b>
<i><b>– mét</b>: ( 8/<sub> )</sub></i>


-mét là đơn vị đo độ dài.
Đề-ca-mét kí hiệu là dam.


-Độ dài của 1 dam bằng độ dài của 10m.
-Héc-tô-mét cũng là một đơn vị đo độ
dài. Héc-tơ-mét kí hiệu là hm.


-Độ dài của 1hm bằng độ dài của 100m


và bằng độ dài của 10dam.


<b>c.</b>


<b> Luyện tập – thực hành</b>:


<b>Bài 1</b>: Nêu yêu cầu;


-Viết lên bảng 1 hm=...m và hỏi: 1 hm
bằng bao nhiêu mét ?


-Gọi học sinh nối tiếp nhau nêu kết quả


- Lớp nhận xét


<b>Bài 2: </b>Nêu yêu cầu:


-Viết lên bảng 4 dam =...m


-Yêu cầu HS suy nghĩ để tìm số thích hợp
điền vào chỗ chấm và giải thích tại sao
mình lại điền số đó.


-Hướng dẫn:


(?) 1 dam bằng bao nhiêu mét ?


(?) 4 dam gấp mấy lần so với 1 dam ?
-Yêu cầu HS làm các nội dung còn lại
của cột thứ nhất, sau đó chữa bài.



-Viết lên bảng 8 hm =...m
(?) 1 hm bằng bao nhiêu mét ?
(?) 8 hm gấp mấy lần so với 1 hm ?


(?) Vậy để tìm 8 hm bằng bao nhiêu mét
ta làm thế nào?.


- Chữa bài nêu kết quả đúng.


-2 HS lên bảng.


-Đọc: đề – ca – mét. (dam)
-Đọc: 1 dam = 10 m.


-Đọc: héc – tô – mét. (hm)
-Đọc: 1 hm = 100


1 hm = 10 dam


 Số?


-1 hm bằng 100m.


-HS điền số 100 vào chỗ trống.


- Học sinh nối tếp nối nhau nêu kết quả.
1hm = 100m 1m = 10dm


1dam = 10m 1m = 100cm


1hm = 10dam 1cm= 10mm
1km = 1000m 1m = 1000mm


Học sinh nêu u cầu.


HS suy nghĩ để tìm số thích hợp điền vào
chỗ chấm và giải thích tại sao mình lại
điền số đó.


- 1 dam bằng 10m.


- 4 dam gấp 4 lần 1 dam.


- Vậy muốn biết 4 dam dài bằng bao
nhiêu mét là lấy 10m x 4 = 40m.


- HS làm các nội dung cịn lại của cột thứ
nhất, sau đó chữa bài.


7dam = 70m
9dam = 90m
6dam = 60m
-1 hm bằng 100m.
-Gấp 8 lần.


-Ta lấy 100m x 8 = 800m. ta điền 800
vào chỗ chấm


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 3</b> : Nêu yêu cầu:



-Yêu cầu HS đọc mẫu, sau đó tự làm bài.


-Giáo viên nhận xét
3.<b>Củng cố – dặn dò</b>: ( 2/<sub> )</sub>


- Chấm một số bài – nhận xét .


- HS về nhà làm bài VBT về các đơn vị
đo độ dài đã học.


7hm = 700m
9hm = 900m
5hm = 500m


Tính ( theo mẫu)


Mẫu: 2 dam + 3dam = 5 dam


-2 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.
25dam + 50dam = 75dam ...


24dam - 16dam = 8dam ...


---


<b>TÂP ĐỌC</b>


<b>Tiết 27: ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA ( tiết 4 )</b>


I/<b>Mục tiêu</b>:



- Đọc đúng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học ,trả lời được 1 câu hỏi về nội dung
đoạn bài.


- Đặt được câu hỏi cho từng bộ phận câu Ai Làm gì ? Nghe – viết đúng , trình bày
sạch sẽ , đúng quy định đoạn văn Gió heo may.


- Giáo dục học sinh cẩn thận khi viết bài
II/<b>Phương tiện:</b>


- Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc .
- Bài bập 2 chép sẵn ở bảng phụ.


<b>III/Các ho t đ ng d y – h c:</b>ạ ộ ạ ọ


1<b>. Khởi động: ( 1</b>/<sub> )</sub>


2.<b>Kiểm tra tập đọc</b>.( 12/<sub> )</sub>


-Tiến hành tương tự như tiết 1.


<b>3.Ôn luyện cách đặt câu hỏi cho các bộ</b>
<b>phận câu Ai làm gì </b>?(14/<sub>)</sub>


<b>Bài 2:</b>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.
-Gọi HS đọc câu văn trong phần a).


-Bộ phận nào trong câu trên được in đậm ?


-Vậy ta phải đặt câu hỏi nào cho bộ phận
nào cho bộ phận này ?


-Yêu cầu HS tự làm phần b).
4.<b>Nghe – viết chính tả</b>: ( 13/<sub> )</sub>


-HS lên gắp thăm đọc và trả lời câu
hỏi.


-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.


-Ở câu lạc bộ, chúng em chơi cầu lông,
đánh cờ, học hát và múa.


-Bộ phận: <i>Chơi cầu lông, đánh cờ, học</i>


<i>hát và múa</i>.


-Là câu hỏi Làm<b> gì</b> ?


Ở câu lạc bộ, các bạn (em) <b>làm gì</b> ?/


Các bạn (em) <b>làm gì</b> ở câu lạc bộ ?


-Tự làm bài tập.


<b>Ai</b> thường đến câu lạc bộ vào ngày


nghỉ ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

-GV đọc mẫu đoạn văn


(?) Gió heo may báo hiệu mùa nào ?
(?) Cái nắng của mùa hè đi đâu ?
- Cho HS luyện viết các từ ngữ khó.
-GV đọc cho HS viết bài.


- Giáo viên đọc bài cho học sinh soát lỗi .
-Chấm 5 – 7 bài.


5.<b>Củng cố – dăn dò</b>: ( 2/<sub> )</sub>


- Trả bài nhận xét – sửa lỗi sai


- Về viết lại lỗi sai .Ôn các bài tập đọc đã
học.


-Nhận xét tiết học.


- 1 HS đọc lại.


-Gió heo may báo hiệu mùa thu.
-Cái nắng thành thóc vàng.


-HS viết các từ ngữ khó vào bảng con.
Làn gió, giữa trưa, dìu dịu, dễ chịu.
-Vài em đọc lại từ khó.


-Nghe GV đọc và viết bài.



-Học sinh lấy bút chì đổi vở dò lỗi


---


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU </b>


<b>Tiết 9 : ÔN TẬP VÀ KIỂM TRA </b> ( tiết 5 )


I/<b>Mục tiêu</b>:


- Đọc đúng , rành mạch đoạn văn , bài văn đã học ,trả lời được 1 câu hỏi về nội dung
đoạn bài.


- Ôn luyện củng cố vốn từ: lựa chọn từ thích hợp bổ sung ý nghĩa cho các từ chỉ sự
vật.Đặt được câu theo mẫu câu Ai làm gì ?


- Giáo dục học sinh chăm học .


<b>II/Các ho t đ ng d y – h c:</b>ạ ộ ạ ọ


1<b>. Khởi động:</b> (1/<sub> )</sub>


2.<b>Giới thiệu bài :</b> Ghi bảng. (1/<sub> )</sub>


3<b>.Giảng bài :</b> (35/<sub> )</sub>


a<b>. Dạy bài ơn:</b>


-Tiến hành tương tự như tiết 1.
b.<i><b>Ơn luyện, củng cố vốn từ</b>:<b> </b><b> </b></i>


<b>Bài 2</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu.


-Hướng dẫn học sinh làm bài .


-Em chọn từ nào ? Vì sao em chọn từ đó ?


-GV nhận xét sửa sai.


*<i><b>GV kết luận:</b></i> Thứ tự những từ cần điền:
xinh xắn,tinh xảo,tinh tế.


+Chọn từ xinh xắn vì hoa cỏ may giản dị,
khơng lộng lẫy.


+Chọn từ tinh xảo vì tinh xảo là khéo léo cịn
tinh khơn là khơn ngoan.


-Vài em nhắc lại tên bài.


-HS bốc thăm, chuẩn bị, đến lượt thì
lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ hoặc
đoạn thơ mà phiếu đã chỉ định.
-HS đọc yêu cầu trong SGK.
- HS Tự làm bài.


-Chọn từ xinh xắn vì hoa cỏ may
không nhiều màu nên không chọn từ
lộng lẫy.



-Chọn từ tinh xảo vì bàn tay khéo
léo chứ khơng phải tinh khơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+Chọn từ tinh tế vì hoa cỏ may mảnh, xinh
xắn nên khơng thể to lớn được.


c.<b>Ơn luyện đặt câu theo mẫu ai làm gì ?</b>
<b>Bài 3</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Nhận xét, chữa bài.
4.<b>Củng cố – dặn dò</b>: (3/<sub> )</sub>


- Về nhà tiếp tục ôn những bài tập đọc , bài
đọc thêm.


-Hoàn thành vở bài tập.Chuẩn bị tiết sau.
-Nhận xét tiết học.


-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.


-1 HS lên bảng làm , HS dưới lớp
làm vào vở ,ít nhất là 3 – 5 câu.
-4 HS đọc các câu của mình trên
giấy. Một số HS dưới lớp đọc câu
của mình.


---



<b>THỦ CÔNG</b>:


<b>Tiết 9: ÔN TẬP CHƯƠNG I: PHỐI HỢP GẤP, CẮT, DÁN HÌNH</b>.


<b>I/Mục tiêu:</b>


- Ơn tập củng cố kiến thức , kĩ năng phối hợp gấp cắt dán để làm đồ chơi.Làm ít nhất
2 đồ chơi đã học.


- HS làm thành thạo các thao tác đã học để tuần sau kiểm tra.
- Học sinh hứng thú với giờ học gấp, cắt, dán hình.


<b>II/Phương tiện: </b>Kéo, thủ cơng, bút chì...


<b>III/ Các hoạt động dạy – học:</b>
<b>1. Khởi động: ( 1’ ) </b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ: ( 4’</b> )


-Kiểm tra đồ dùng của học sinh.
Nhận xét.


<b>3.Bài mới </b>
<b>a.</b>


<b> Giới thiệu bài </b><i>: gấp, cắt, dán ....Ghi bảng.</i>
<i><b>b.Giảng bài</b><b> : </b><b> </b></i>


<b> Hoạt động 1 : ( 10’ )học sinh ơn lại quy</b>


<i><b>trình cách gấp, cắt, dán ...</b></i>


-Giáo viên cho học sinh quan sát một số mẫu
được gấp, cắt từ giấy màu và nêu câu hỏi gợi
ý cho HS nhớ lại quy trình gấp cắt, dán.


<b> Hoạt động 2 : thực hành ( 23’ )</b>


-Giáo viên hướng dẫn học sinh gấp, cắt ...
theo các bước đã học ở những tiết trước.
-Giáo viên tổ chức cho học sinh thực hành
theo nhóm.


- Giáo viên quan sát, uốn nắn cho những học


sinh gấp, cắt chưa đúng, giúp đỡ những em


còn lúng túng.


-Học sinh lấy đồ dùng để lên bàn.


-Học sinh quan sát một số mẫu được
gấp, cắt từ giấy màu


-Học sinh thực hành gấp, cắt, dán
-HS nhớ lại quy trình gấp cắt, dán và
nêu lại các bước.


-1 - 2 học sinh nhắc lại quy trình



gấp, cắt, dán và nhận xét


-Học sinh thực hành theo nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

-GV u cầu mỗi nhóm trình bày sản phẩm
của mình.


-Tổ chức trình bày sản phẩm, chọn sản phẩm
đẹp để tuyên dương.


<b>A.Tàu thủy</b>


<b>B.Con ếch</b>


-Giáo viên đánh giá kết quả thực hành của
học sinh.


5


<b> . Củng cố - Dặn dò:</b> <b> </b>( 1’ )


Chuẩn bị : Kiểm tra chương 1 : Phối hợp gấp,
cắt, dánh hình


Nhận xét tiết học


-Các nhóm trình bày sản phẩm của
mình.


-Học sinh quan sát và bình chọn sản


phẩm đẹp.


<b>ó</b>


<b>C.Ngơi sao</b>


<b> </b>


<b>D.Bông hoa</b>


-Học sinh lắng nghe.


---


<i><b>Thứ năm ngày14 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>THỂ DỤC</b>


<b>Tiết</b> 18<b> </b>: <b>ÔN HAI ĐỘNG TÁC : VƯƠN THỞ,TAY</b>


<b> </b>
<b> I / Mục tiêu :</b>


- Bước đầu biết cách thực hiện 2 động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển
chung.


-Chơi trò chơi “Chim về tổ ”. Biết cách chơi và chơi tương đối chủ động.
- Giáo dục học sinh tính kỉ luật.


<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>



III/<b>Hoạt động dạy học</b>


1<b>/ Mở đầu</b>


Phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Khởi động


HS chạy một vòng trên sân tập
Kiểm tra bài cũ: 4 hs
Nhận xét


<b> 2/ Cơ bản:</b>


a,Ôn động tác vươn thở


Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập
Nhận xét


6p


28p
08p


Đội hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

b.Ôn động tác tay


Giáo viên hướng dẫn học sinh luyện tập
Nhận xét


*Tập luyện liên hoàn 2 động tác thể dục
Nhận xét


c. Trò chơi: Chim về tổ


GV phổ biến nội dung trò chơi để học sinh
thực hiện


b


GV hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét


<b>3/ Kết thúc:</b>


HS đứng tại chỗ vỗ tay và hát


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà tập hai động tác vươn thở và tay


10p


10p


6p



Đội hình tập luyện
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *


GV


Đội hình kết thúc
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
<b>--- </b>


<b>TỐN</b>


<b>Tiết44 : BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐƠ DÀI</b>


I/<b>Mục tiêu:</b>


- Bước đầu thuộc bảng đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé, từ bé đến lớn và
ngược lại.Biết được mối quan hệ giữa các đơn vị đo thông dụng .


- Rèn cho học sinh kĩ năng làm các phép tính với số đo độ dài
- Giaó dục học sinh cẩn thận khi làm bài .


<b>II/Phương tiện:</b> :<b> </b> khung kẻ sẵn bảng đơn vị đo độ dài.



<b>III/Các ho t đ ng d y – h c:</b>ạ ộ ạ ọ


1.<b>Kiểm tra bài cũ: (4/<sub> )</sub><sub> </sub></b>


1 hm = … dam 4 hm = …dam
1 hm = ….m 6 hm = … m
1 dam = …m 9 dam = …m
-Nhận xét, ghi điểm


<b>2.Dạy bài mới:</b>


a<i>)<b>Giới thiệu bài: (1</b><b>/</b><b><sub> )</sub></b><b><sub> </sub></b></i>


<i>b)<b>GT bảng đơn vị đo độ dài: (10</b><b>/</b><b><sub> </sub></b></i><b><sub> )</sub></b><i><b><sub> </sub></b></i>


-Kẻ bảng đo độ dài SGK lên bảng


-Y/c HS nêu tên các đơn vị đo độ dài đã
học.


-Gv: Trong các đơn vị đo độ dài thì mét
được coi là đơn vị cơ bản.


-3 HS lên bảng làm.


-Một số HS trả lời, có thể khơng trả lời
theo thứ tự.


<i> GV : Nguyễn Thị Suốt</i>





</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

GV ghi bảng


(?)Lớn hơn mét có những đơn vị đo
nào ?


-Ta sẽ viết các đơn vị này vào phía bên
trái của cột mét.


Hd Hs lập bảng


-1 hm bằng bao nhiêu dam ?
-Viết vào bảng 1 hm = 1dam
= 100m.


-Tiến hành tương tự với các đơn vị cịn
lại để hồn thành bảng đơn vị đo độ dài.
-Y/c HS đọc bảng đơn vị đo độ dài từ
lớn đến bé, từ bé đến lớn.


? Hai đơn vị đo liền kề nhau gấp hoặc
kém nhau mấy lần ?


c)<b>Luyện tập </b>: (21/<sub> )</sub>
<b>Bài 1</b>


-Y/c HS nhẩm miệng - Nối tiếp nhau
nêu kết quả.



- Gv ghi bảng
-Chữa bài


<b>Bài 2</b>


Gọi Hs đọc Y/c
Hd Hs làm bài


Chữa bài- nêu cách làm


<b>Bài 3</b>


Hd Hs làm mẫu


(?)Muốn tính 32 dam nhân 3 ta làm như
thế nào ?


-Hướng dẫn tương tự với phép tính
96cm : 3 = 32cm.


–Y/c HS tự làm bài.
-Chữa bài .


3.<b>Củng cố – dặn dò</b>: (2/<sub> )</sub>


-HTL bảng đơn vị đo độ dài
Hoàn thành VBT


-Nhận xét tiết học.



Lớn hơn m Mét Nhỏ hơn mét


km hm dam m dm cm mm


1km
10hm
1000m


1hm
10dam
100m


1dam 1m


… …



-1 hm bằng 10 dam.


Hai đơn vị đo liền kề nhau gấp hoặc kém
nhau 10 lần


Số?


-Hs nêu nối tiếp.


1km = 10 hm 1m = 10dm
1km = 1000m 1m = 100cm
1km = 100hm 1m = 1000mm…


Lớp nhận xét


Số?


-2 HS lên bảng làm, cả lớp làm bảng
con.


8hm = 100 m 8m = 80dm
9hm = 900m 6m = 60dm…
Lớp nhận xét


Ta lấy 32 nhân 3 được 96, viết 96, sau


đó viết kí hiệu đơn vị là dam vào sau kết
quả.


-2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm
bài vào vở.


25m x 2 = 50m 36hm :3 = 12hm
...


Lớp nhận xét


---


<b>TẬP VIẾT</b>


Tiết 9 : <b>ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ I ( tiết 6 )</b>



<b>I/ Mục tiêu </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Đọc rõ ràng , rành mạch,điền từ, điền từ, dấu phẩy vào đúng chỗ.
- Hs chăm chỉ học tập.


<b>II/Các hoạt động dạy – học</b>
<b>1. Dạy bài mới </b>


<i>a.<b>Giới thiệu bài</b>:(1/<sub> )</sub></i>


<i><b>b. Hd ơn tập</b></i>


<b>HĐ 1</b> <i>Ơn đọc tiếng</i>


+ Trận bóng dưới lịng đường
+ Người lính dũng cảm


<b>HĐ2</b><i><b>Ơn luyện, củng cố vốn từ</b>: (13<b><sub> </sub></b></i>/<sub> )</sub><i><b><sub> </sub></b></i>
<b>Bài 2</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm bài.


-Em chọn từ nào ? Vì sao em chọn từ
đó ?


Y/c Hs đọc lại đoạn văn


<b>HĐ3</b> .<i><b>Ôn luyện dấu phẩy ?(10</b></i><b>/<sub> )</sub></b>
<b>Bài 3</b>



-Gọi HS đọc yêu cầu.
-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Chữa bài.


2.<b>Củng cố – dặn dị</b>: (1/<sub> )</sub>


Ơn các bài tập đọc.
Hoàn tành VBT
-Nhận xét tiết học.


-HS luyện đọc và trả lời câu hỏi.


-HS đọc yêu cầu trong SGK.
-Tự làm bài.


Thứ tự cần điền :xanh non; trắng tinh ;
vàng tươi;đỏ thắm; rực rỡ


-1 HS đọc yêu cầu trong SGK.
-3 HS lên bảng , lớp làm VBT.
Một số HS dưới lớp đọc kết qủa
a/ Hằng năm,cứ vào đầu tháng 9,…


b/ Sau ba tháng hè tạm xa trường,…gặp
thầy, gặp bạn .


c/ Đúng 8 giờ, …hùng tráng,…


---



<b>TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI</b>


<b>Tiết 18 : CON NGƯỜI VÀ SỨC KHOẺ</b> (TIẾP THEO)


<b>I/Mục tiêu</b> :


- Biết không dùng các chất đđđộc hại đối với sức khỏe như thuốc lá , ma túy ,rượu bia.


- Biết giữ gìn vệ sinh các cơ quan , vận động người thân trong gia đình khơng uống
rượu bia và chất độc hại.


- Giáo dục học sinh ý thức giữ vệ sinh để có sức khỏe tốt.


<b>II/Phương tiện : Phiếu bài tập.</b>
<b>III/ Hoạt động dạy – học</b>


<b>1/ Kiểm tra</b> :( 4’)


? Nêu các cơ quan trong cơ thể người đã học?
? Làm gì để giữ vệ sinh cơ quan tuần hồn?


<b>2/ Dạy bài ơn ( 29’)</b>


<b>a / Giới thiệu bài</b><i> – ghi bảng</i>
<i><b>b/ HD ôn tập </b></i>


<i><b>HĐ 1</b></i> :Vận động người thân sống lành mạnh,


không sử dụng các chất độc hại


Chia lớp thành 6 nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-HD các nhóm đóng vai : Vận động người
thân trong gia đình khơng uống rượu bia, hút
thuốc.


-Y/c 1 số nhóm lên thể hiện
Nhận xét - bổ sung


Chọn nhóm thể hiện tốt


*<i><b>Kết luận</b></i> : Rượu bia, thuốc lá, ma tuý là
những chất kích thích gây nghiện, khơng tốt
cho sức khoẻ bản thân, gia đình và xã hội .


<b>HĐ 2 :</b> Kiểm tra ( 5 Hs )


Kiểm tra 1 số Hs chưa đạt các mức đánh giá
? Nêu bộ phận của cơ quan tuần hồn( hơ
hấp, bài tiết nước tiểu, thần kinh ) ?


? Nêu cách bảo vệ và giữ vệ sinh cơ quan
tuần hồn ( hơ hấp, bài tiết nước tiểu, thần
kinh) ?


Nhận xét, đánh giá


<b>3 / Củng cố - Dặn đị (2’) </b>


Ơn các bài đã học – Hoàn thành VBT


Thực hiện giữ vệ sinh và bảo vệ sức khoẻ
Nhận xét tiết học


Hs thảo luận trong nhóm
3 nhóm lên thể hiện


5 Hs lần lượt lên trả lời câu hỏi


---


<i><b>Thứ sáu ngày15 tháng 10 năm 2010</b></i>
<b>TOÁN</b>


Tiết 45 :<b>LUYỆN TẬP</b>


I/<b>Mục tiêu</b>:


- Bước đầu biết đọc, viết số đo độ dài có hai tên đơn vị.Làm quen với việc đổi số đo
độ dài có hai đơn vị sang số đo độ dài có một đơn vị.Củng cố kỹ năng thực hành tính
cộng, trừ, nhân, chia, so sánh các số đo độ dài.


- Đổi đơn vị đo, làm tính, so sánh các số đo độ dài nhanh, đúng.
- Hs cẩn thận trong làm toán.


<b>II/Các ho t đ ng d y – h c:</b>ạ ộ ạ ọ


1.<b>Kiểm tra bài cũ</b>: ( 4/<sub> )</sub>


7 dam = …m 4 hm = …m
6 cm = …m 2dm = … cm


9 m = …dm 5 m = … cm
-Nhận xét và ghi điểm


2.<b>Dạy bài mới</b>.


a)<i><b>Giới thiệu bài</b>. ( 1/<sub> )</sub></i>
<i>b)<b>Luyện tập</b><b> </b><b> </b></i>. ( 33/<sub> )</sub>
<b>Bài 1</b>


-Vẽ lên bảng đoạn thẳng AB dài 1m 9cm
và yêu cầu HS đo độ dài đoạn thẳng này
bằng thước mét.


-Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm ta có thể
viết tắt là : 1m9cm


Đọc : 1 mét 9 xăng-ti-mét.


-2 HS lên bảng làm bài.


Đoạn thẳng AB dài 1m và 9cm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

-Viết bảng 3m2dm = ... dm và Y/c HS đọc.
Hd đổi :


+3m bằng bao nhiêu dm ?


+Vậy 3m 2dm = 30 dm + 2 dm = 32 dm.
-Yêu cầu HS tiếp tục làm các phần còn lại.
-Giáo viên nhận xét



<b>Bài 2</b>


-Gọi HS đọc Y/c
Y/c Hs làm bài


Chữa bài – Nêu cách làm


<b>Bài 3</b>


-Gọi 1 HS nêu yêu cầu .


-Viết lên bảng 6m 3cm ... 7m, yêu cầu HS
suy nghĩ và cho kết quả so sánh.


-Yêu cầu HS tự làm bài.
-Chữa bài


3.<b>Củng cố – dặn dò</b>: ( 2/<sub> )</sub>


-Chấm 1 số vở - Nhận xét
Hoàn thành VBT


-Nhận xét tiết học.


-Đọc: 3 mét 2 mét bằng ...
đề-xi-mét.


+3m = 30 dm.



30 dm + 2 dm = 32 dm.


2HS lên bảng- Lớp làm bảng con.
4m7dm = 47dm


9m3cm = 903cm…


2 HS lên bảng - Lớp làm bảng con


a.8dam +5 dam = 13dam...
b.720m + 43m = 763m...


6m3cm = 603 cm, 7m = 700 cm, mà
603 cm < 700 cm )


3 HS lên bảng làm, cả lớp làm vào vở.


6m3cm > 6m 5m6cm > 5m
6m3cm = 630m 5m6cm < 6m


---


<b>KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I</b>
<b>Môn : TIẾNG VIỆT</b>


<b>KIỂM TRA ĐỌC: </b>


<b>ĐỌC HIỂU – LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>( Đề nhà trường ra)</b>



*************************


<b>KIỂM TRA VIẾT:</b>
<b>CHÍNH TẢ- TẬP LÀM VĂN</b>


<b>( Đề nhà trường ra)</b>


---


<b> SINH HOẠT LỚP</b>
<b>I.Đánh giá hoạt động tuần 9</b>


1. <b>Ưu điểm</b> : Các em ngoan , lễ phép với thầy cơ,đồn kết với bạn bè . Có ý thức tốt
trong học tập cũng như sinh hoạt .


- Học bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp . Trong lớp chú ý nghe giảng phát biểu
xây dựng bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Thực hiện tốt nề nếp của lớp , quy định của trường . Sách vở và đồ dùng học tập
tương đối đầy đủ . Trong lớp chú ý nghe giảng và phát biểu xây dựng bài như , Linh.
Thủy, Nguyệt, Liễu,…. Vệ sinh cá nhân sạch sẽ ,vệ sinh lớp học sạch sẽ.


<b>2. Tồn</b> :


- Vẫn cịn một số em cón qn sách vở và đồ dùng học tập như em: Huyền, Trinh,
Thành A, Nhung, Khánh, Lựu, ĐứcB. Một số em còn tiếp thu bài chậm : chưa chú ý
trong lớp:Duy.


<b>II. Phương hướng tuần 10.</b>



- Tiếp tục xây dựng nề nếp lớp học . Chuẩn bị sách vở đồ dùng học tập đầy đủ trước
khi đến lớp.bao bọc một số vở , dán nhẫn đầy đủ .


- Chuẩn bị bài và làm bài đầy đủ trước khi đến lớp.
- Tiếp tục xây dựng đôi bạn cùng tiến .


- Vệ sinh cá nhân và vệ sinh lớp học, khuôn viên sạch sẽ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×