Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.82 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
- Hệ Đại học:
Khối Kinh tế: <b>550.000 đồng/tín chỉ</b>, tương đương với 1.825.000 đồng/
tháng
Khối Cơng nghệ: <b>550.000 đồng/tín chỉ</b>, tương đương với 1.925.000
đồng/ tháng
- Đại học Chất lượng cao:
Khối Kinh tế: <b>850.000 đồng/tín chỉ</b>, tương đương 2.805.000 đồng/
tháng
Khối Cơng nghệ: <b>850.000 đồng/tín chỉ</b>, tương đương 2.975.000 đồng/
tháng
- Hệ Cao đẳng chuyên nghiệp:
Khối Kinh tế: <b>300.000 đồng/tín chỉ</b>, tương đương 960.000 đồng/ tháng
Khối Cơng nghệ: <b>350.000 đồng/tín</b>, tương đương 1.120.000 đồng/ tháng
- Đại học liên thông, văn bằng 2 vừa học vừa làm: <b>660.000 đồng/tín chỉ</b>, tương
đương 1.980.000 đồng/ tháng
- Cao đẳng liên thơng: <b>300.000 đồng/ tín chỉ,</b> tương đương 960.000 đồng/
tháng
<b>Học phí Đại học Cơng nghiệp TP HCM 2018 - 2019</b>
Khi biết được mức học phí đại học Cơng nghiệp TP HCM 2018 - 2019 HUI,
các bạn có thể xem xét điều kiện bản thân có đáp ứng được yêu cầu học phí của
trường hay khơng, hoặc có thể cân nhắc lựa chọn một ngơi trường có mức học
phí thấp hơn để học ngành mà mình u thích.
<b>Hệ Đại học:</b>
- Khối ngành Kinh tế: <b>26.000.000 đồng/năm.</b>
- Khối ngành Công nghệ: <b>30.000.000 đồng/năm.</b>
- Đại học vừa làm vừa học, Đại học liên thông - Khối ngành Kinh tế:
<b>12.000.000 đồng/năm.</b>
- Đại học vừa làm vừa học, Đại học liên thông - Khối ngành Công nghệ:
- Khối ngành Kinh tế: <b>8.000.000 đồng/năm.</b>
- Khối ngành Công nghệ: <b>9.600.000 đồng/năm.</b>