Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.81 MB, 49 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
H 33.1: Các hệ thống sông lớn ở VN
<b>1. Đặc điểm chung</b>
H 33.1: Các hệ thống sông lớn ở VN
<b>Nhóm 1:</b>
<b>Nhóm 1:</b>
Đặc điểm mạng lưới sơng ngịi
Việt Nam ? Tại sao nước ta có
nhiều sơng suối, song phần lớn
là sơng nhỏ, ngắn và dốc ?
<b>Nhóm 2</b>
<b>Nhóm 2::</b>
Sơng ngịi Việt Nam chảy theo
hướng nào ? Vì sao chảy theo
hướng đó . Xác định các sơng
lớn chảy theo hướng trên ?
<b>Nhóm 3: </b>
Nêu chế độ nước của sơng ngịi
Việt Nam ? Vì sao có đặc điểm
như vậy?
<b>Nhóm 4</b>
<b>Nhóm 4::</b>
Đặc điểm phù sa sơng ngịi Việt
Nam ?
Tại sao sơng ngịi nước ta có
hàm lượng phù sa lớn ?
<b>Nhóm 1:</b>
<b>Nhóm 1:</b>
Đặc điểm mạng lưới sơng ngịi Việt
Nam ? Tại sao nước ta có nhiều
sơng suối, song phần lớn là sông
nhỏ, ngắn và dốc ?
H 33.1: Các hệ thống sơng lớn ở VN
<b>1. Đặc điểm chung</b>
a) Nước ta có mạng lưới sơng ngịi
dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước
- <b>Nước ta có 2360 con sơng dài </b>
<b>trên 10 km, chủ yếu là các sông </b>
<b>1. Đặc điểm chung.</b>
<i><b>Lược đồ các hệ thống sơng lớn ở nước ta</b></i>
a. Nước ta có mạng lưới sơng ngịi dày
đặc, phân bố rộng khắp trên cả nước.
<b>S. Cửu </b>
<b>Long</b>
<b>S. Hồng</b>
<b>Nhóm 2</b>
<b>Nhóm 2::</b>
Sơng ngịi Việt Nam chảy theo
hướng nào ? Vì sao chảy theo
hướng đó . Xác định các sơng lớn
chảy theo hướng trên ?
H 33.1: Các hệ thống sông lớn ở VN
S. Đ<sub>à</sub>
.L<sub>ơ</sub> S.C
ầu
S
.G
âm
S.Thư
ơn
g
S.Gâm
<b>1. Đặc điểm chung</b>
a) Nước ta có mạng lưới sơng ngịi
dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước
b) Sơng ngịi nước ta chảy theo
hai hướng chính là Tây Bắc
<b>SÔNG HỒNG</b>
<b>SÔNG MÃ</b>
<b>SÔNG ĐÀ</b>
<b>SÔNG TIỀN</b>
<b> SƠNG GÂM</b>
<b>SƠNG BA</b>
<b>SƠNG CẦU</b>
<b>SƠNG</b> LƠ
H 33.1: Các hệ thống sơng lớn ở VN
<b>1. Đặc điểm chung</b>
a) Nước ta có mạng lưới sơng ngòi
dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước
b) Sông ngịi nước ta chảy theo
hai hướng chính là Tây Bắc
Mùa lũ
Mùa cạn
- Mùa lũ: Mực nước cao và
nước sông chảy nhanh
- Mùa cạn: nước sông thấp và
chảy chậm. Chiếm 20-30%
lượng nước cả năm
<b>Nhóm 3: </b>
<b>1. Đặc điểm chung</b>
a) Nước ta có mạng lưới sơng ngịi
dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước
b) Sơng ngịi nước ta chảy theo
hai hướng chính là Tây Bắc
-§ơng Nam và vịng cung
<i> Sông</i>
Bảng 33.1: <b>Mùa lũ trên các lưu vực sông</b>
<b>ĐÀO HỒ</b>
Phï sa Sơng Hồng
<b>Nhóm 4</b>
<b>Nhóm 4::</b>
Đặc điểm phù sa sơng ngịi Việt Nam?
Tại sao sơng ngịi nước ta có lượng
phù sa lớn ?
- Bình qn 1m3 <sub>nước sơng có </sub>
<b>223 g cát bùn</b> và các chất hồ
tan khác.
Hàng năm sông vận chuyển ra
biển <b>200 triệu tấn</b> phù sa
<b>SƠNG HỒNG</b>
<i><b>- </b></i>
<b>1. Đặc điểm chung</b>
a) Nước ta có mạng lưới sơng ngịi
dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước
b) Sơng ngịi nước ta chảy theo
hai hướng chính là Tây Bắc
-§ơng Nam và vịng cung
c)Sơng ngịi nước ta có hai mùa
nước: mùa lũ và mùa cạn khác
nhau rõ rệt
<b>Phù sa S. Hồng</b>
<b>Phù sa S. Cửu Long</b>
<b>-trồng thực vật</b>
<b>Tạo nên phong tục tập quán </b>
<b>1. Đặc điểm chung</b>
a) Nước ta có mạng lưới sơng ngịi
dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước
b) Sơng ngịi nước ta chảy theo
hai hướng chính là Tây Bắc
-§ơng Nam và vịng cung
c)Sơng ngịi nước ta có hai mùa
nước: mùa lũ và mùa cạn khác
nhau rõ rệt
d) Sơng ngịi nước ta có lượng
phù sa lớn
<b>2. Khai thác và bảo vệ sự trong sạch </b>
<b>của các dịng sơng</b>
Thủy điện Hịa Bình
Thuỷ lợi
Khai thác, ni trồng thuỷ sản
Giao thông
Bồi đắp phù sa
<b>1. Đặc điểm chung</b>
a) Nước ta có mạng lưới sơng ngịi
dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước
b) Sơng ngịi nước ta chảy theo
hai hướng chính là Tây Bắc
-§ơng Nam và vịng cung
c)Sơng ngịi nước ta có hai mùa
nước: mùa lũ và mùa cạn khác
nhau rõ rệt
d) Sông ngịi nước ta có lượng
<b>2. Khai thác và bảo vệ sự trong sạch </b>
<b>của các dịng sơng</b>
<b>a) Giá trị của sơng ngịi</b>
- Cung cấp nước cho sản xuất công
nghiệp, nông nghiệp
- PT thuỷ điện, bồi đắp phù sa.
- Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản
Sông Thị Vải
(Đồng Nai)
Sông Đáy
(Hà Nội)
Sông Hậu (khu CN)
<b>1. Đặc điểm chung</b>
a) Nước ta có mạng lưới sơng ngịi
dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước
b) Sơng ngịi nước ta chảy theo
hai hướng chính là Tây Bắc
-§ơng Nam và vịng cung
c)Sơng ngịi nước ta có hai mùa
nước: mùa lũ và mùa cạn khác
nhau rõ rệt
d) Sông ngịi nước ta có lượng
phù sa lớn
<b>2. Khai thác và bảo vệ sự trong sạch </b>
<b>của các dịng sơng</b>
<b>a) Giá trị của sơng ngịi</b>
- Cung cấp nước cho sản xuất công
nghiệp, nông nghiệp
- PT thuỷ điện, bồi đắp phù sa.
- Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản
- PT du lịch và GTVT thuỷ …
<b>1. Đặc điểm chung</b>
a) Nước ta có mạng lưới sơng ngịi
dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước
b) Sơng ngịi nước ta chảy theo
hai hướng chính là Tây Bắc
-§ơng Nam và vịng cung
c)Sơng ngịi nước ta có hai mùa
nước: mùa lũ và mùa cạn khác
nhau rõ rệt
d) Sơng ngịi nước ta có lượng
phù sa lớn
<b>2. Khai thác và bảo vệ sự trong sạch của </b>
<b>các dịng sơng</b>
<b>a) Giá trị của sơng ngịi</b>
- Cung cấp nước cho sản xuất cơng
nghiệp, nơng nghiệp
- PT thuỷ điện, bồi đắp phù sa.
- Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản
<b>b. Sơng ngịi nước ta đang bị ơ nhiễm</b>
- Nguyên nhân:cht phỏ rng u ngun,
<b>1. Đặc điểm chung</b>
a) Nước ta có mạng lưới sơng ngịi
dày đặc, phân bố rộng khắp cả nước
b) Sơng ngịi nước ta chảy theo
hai hướng chính là Tây Bắc
-§ơng Nam và vịng cung
c)Sơng ngịi nước ta có hai mùa
nước: mùa lũ và mùa cạn khác
nhau rõ rệt
d) Sông ngịi nước ta có lượng
phù sa lớn
<b>2. Khai thác và bảo vệ sự trong sạch của </b>
<b>các dịng sơng</b>
<b>a) Giá trị của sơng ngịi</b>
- Cung cấp nước cho sản xuất công
nghiệp, nông nghiệp
- PT thuỷ điện, bồi đắp phù sa.
- Nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản
- PT du lịch và GTVT thuỷ …
<b>b. Sơng ngịi nước ta ang b ụ nhim</b>
- Nguyên nhân:cht phỏ rng u ngun,
chất thải cụng nghiệp và chất thải sinh
hoạt, đỏnh bắt thuỷ sản bằng hoá chất,
điện, vật liệu bị chìm đắm…
- Biện pháp: Bảo vệ rừng đầu nguồn, xử
lÝ chất thải, khai thác hợp li các nguồn lợi
H 33.1: Các hệ thống sông lớn ở VN
S. Đ<sub>à</sub>
S.H
ồng
S.Mã
.L<sub>ô</sub> S.C
ầu
S
.G
âm
S.Gâm
S.Thư
ơn
g
H 33.1: Các hệ thống sông lớn ở VN
<b>- </b>