Tải bản đầy đủ (.pptx) (19 trang)

Đề kiểm tra 1 tiết Môn sử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Lịch sử lớp 6</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>


<b>Câu 1: Hồn thành các thơng tin vào bảng sau</b>


<b>Nghề </b>
<b>chính</b>
<b>Đặc điểm địa </b>


<b>bàn sinh sống</b>
<b>Thời gian </b>


<b>hình thành</b>
<b>Tên các quốc gia cổ </b>


<b>đại phương Đông</b>


Ai Cập, Lưỡng Hà,
Ấn Độ, Trung Quốc.


Từ cuối thiên
niên kỷ IV đến
đầu thiên niên
kỷ III TCN.


Tại lưu vực các
con sông lớn.


Nông
nghiệp



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>1. Sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Tây</b>


<b> Tiết 5. Bài 5 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG TÂY</b>


<i><b>Các quốc gia cổ đại </b></i>
<i><b>phương Tây </b><b>hình </b></i>


<i><b>thành vào thời </b></i>
<i><b>gian nào? Địa </b></i>
<i><b>hình có gì khác so </b></i>
<i><b>với các quốc gia cổ </b></i>
<i><b>đại phương Đơng?</b></i>


<i><b>Các quốc gia cổ đại </b></i>
<i><b>phương Tây </b><b>hình </b></i>


<i><b>thành vào thời </b></i>
<i><b>gian nào? Địa </b></i>
<i><b>hình có gì khác so </b></i>
<i><b>với các quốc gia cổ </b></i>
<i><b>đại phương Đông?</b></i>


<b>Lược đồ Hi Lạp và Rơ-ma</b>


<b>RƠ</b>
<b>-M</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b> Tiết 5. Bài 5 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG TÂY</b>



Xuất hiện muộn hơn vì đất ở đây
xấu, khơng thuận lợi cho việc trồng
lúa phát triển sản xuất nơng nghiệp
do đó khơng có nền kinh tế sớm ổn
định là điều kiện cần thiết cho sự
hình thành một quốc gia.


<b>2. Sơ lược về tổ chức và đời sống xã </b>
<b>hội</b>


- Thời gian: đầu thiên niên kỷ I TCN.


<b>1. Sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Tây</b>
- Địa điểm: trên bán đảo Ban Căng và I


ta li a, mà ở đó có rất ít đồng bằng, chủ
yếu là đất đồi, khơ cứng, nhưng lại có
nhiều hải cảng tốt, thuận lợi cho việc
buôn bán đường biển.


<i><b>So với các quốc </b></i>
<i><b>gia cổ đại </b></i>
<i><b>phương Đơng </b></i>
<i><b>thì các quốc gia </b></i>


<i><b>cổ đại phương </b></i>
<i><b>Tây xuất hiện </b></i>
<i><b>như thế nào? Vì </b></i>



<i><b>sao? </b></i>


<i><b>So với các quốc </b></i>
<i><b>gia cổ đại </b></i>
<i><b>phương Đơng </b></i>
<i><b>thì các quốc gia </b></i>


<i><b>cổ đại phương </b></i>
<i><b>Tây xuất hiện </b></i>
<i><b>như thế nào? Vì </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Tiết 5. Bài 5 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG TÂY</b>
<b>1. Sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Tây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> Tiết 5. Bài 5 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG TÂY</b>
<b>1. Sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Tây</b>


<b>Nho</b> <b>Chanh</b> <b><sub>Cam</sub></b>


<i><b>- Khó khăn: Đất trồng lúa ít, khơ, cứng thích hợp với loại cây lưu </b></i>
<i><b>niên: nho, cam, chanh, cây ơ liu</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>HOẠT ĐỘNG NHĨM</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NHĨM</b>


<b>* Đời sống kinh tế:</b>


- Ngành kinh tế chính: thủ cơng nghiệp
và thương nghiệp.



- Ngồi ra, cịn trồng cây lưu niên: nho,
ô liu…


<b> Tiết 5. Bài 5 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG TÂY</b>
<b>1. Sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Tây</b>


- Thời gian: đầu thiên niên kỷ I TCN.
- Địa điểm: trên bán đảo Ban Căng và I
ta li a, mà ở đó có rất ít đồng bằng, chủ
yếu là đất đồi, khơ cứng, nhưng lại có
nhiều hải cảng tốt, thuận lợi cho việc
buôn bán đường biển.


<b>2. Sơ lược về tổ chức và đời sống xã </b>
<b>hội</b>


<i><b>Nh1,4.</b></i> <i>Nền tảng kinh tế chính </i>
<i>của các quốc gia cổ đại </i>
<i>phương Tây là gì? Với sự phát </i>
<i>triển của thủ công nghiệp và </i>
<i>thương nghiệp đã hình thành </i>
<i>những giai cấp nào? </i>


<b>?</b>


<b>Nh2. </b> <i>Đời sống của các giai </i>
<i>cấp chủ nô và nô lệ ra sao? </i>
<i>Trước tình cảnh bị đối xử tàn </i>
<i>bạo nô lệ đã làm gì ?</i>



<b>?</b>


<i><b>Nh3.</b></i> <i>Em hiểu thế nào là chế độ </i>
<i>chiếm hữu nô lệ?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Xưởng chế biến dầu ơ liu ở Nam Italia</b> <b>Vị gốm cổ Hy Lạp</b>
<b>Bình gốm cổ Hi Lạp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hải cảng Pi-rê (Hi Lạp)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>HOẠT ĐỘNG NHÓM</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NHĨM</b>
<b>* Đời sống kinh tế:</b>


- Ngành kinh tế chính: thủ cơng nghiệp
và thương nghiệp.


- Ngồi ra, cịn trồng cây lưu niên: nho,
ô liu…


<b> Tiết 5. Bài 5 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG TÂY</b>
<b>1. Sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Tây</b>


<b>2. Sơ lược về tổ chức và đời sống xã hội</b>


<b>Nh2. </b> <i>Đời sống của các giai </i>
<i>cấp chủ nô và nô lệ ra sao? </i>
<i>Trước tình cảnh bị đối xử tàn </i>
<i>bạo nơ lệ đã làm gì ?</i>



<b>?</b>


<i><b>Nh3.</b></i> <i>Em hiểu thế nào là chế độ </i>
<i>chiếm hữu nô lệ?</i>


<b>?</b>


<b>* Các tầng lớp xã hội:</b>


<b>- Giai cấp Chủ nô: gồm các chủ </b>
xưởng, chủ thuyền bn, chủ các trang
trại...rất giàu có và có thế lực về chính
trị, sở hữu nhiều nô lệ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>- Xpactacut (Spartacus) - lãnh tụ </b>
<b>cuộc khởi nghĩa nô lệ lớn nhất </b>
<b>trong lịch sử Rôma cổ đại (73-71 </b>
<b>TCN).</b>


<b>- Xpactacut được Các Mác đánh </b>
<i><b>giá là "Một nhà quân sự vĩ đại có </b></i>


<i><b>cốt cách cực kì cao thượng, một </b></i>
<i><b>người đại biểu chân chính của giai </b></i>
<i><b>cấp vơ sản cổ đại"</b><b>.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>HOẠT ĐỘNG NHĨM</b>
<b>HOẠT ĐỘNG NHĨM</b>
<b>* Đời sống kinh tế:</b>



- Ngành kinh tế chính: thủ cơng nghiệp
và thương nghiệp.


- Ngồi ra, cịn trồng cây lưu niên: nho,
ô liu…


<b> Tiết 5. Bài 5 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG TÂY</b>
<b>1. Sự xuất hiện các quốc gia cổ đại phương Tây</b>


<b>2. Sơ lược về tổ chức và đời sống xã hội</b>


<i><b>Nh3.</b></i> <i>Em hiểu thế nào là chế độ </i>
<i>chiếm hữu nô lệ?</i>


<b>?</b>


<b>* Các tầng lớp xã hội:</b>


<b>- Giai cấp Chủ nô: gồm các chủ </b>
xưởng, chủ thuyền buôn, chủ các trang
trại...rất giàu có và có thế lực về chính
trị, sở hữu nhiều nô lệ.


<b>- Giai cấp nô lệ: với số lượng rất đông </b>
là lực lượng lao động chính trong xã
hội, bị chủ nơ bóc lột và đối xử tàn bạo.


<b>* Tổ chức xã hội:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b> Tiết 5. Bài 5 CÁC QUỐC GIA CỔ ĐẠI PHƯƠNG TÂY</b>



<b>Hoạt động luyện tập </b>



<b>Chọn ý trả lời đúng trong các câu sau:</b>


<i><b>Câu 1: Các quốc gia cổ đại phương Tây ra đời vào thời gian nào?</b></i>


A. Khoảng đầu thiên niên kỉ II TCN.


B. Khoảng giữa thiên niên kỉ I TCN.


C. Khoảng cuối thiên niên kỉ I TCN.


D. Khoảng đầu thiên niên kỉ I TCN.


<i><b>Câu 2: Quốc gia Hi lạp và Rô ma ra đời ở vùng nào?</b></i>


A. Vùng bán đảo Xi-xin và I-ta-li-a.
B. Vùng bán đảo Ban Căng và
I-ta-li-a.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Hoạt động luyện tập </b>



<i><b>Câu 3: Ngành kinh tế chính của cư dân phương Tây là</b></i>


<i><b>Câu 4: Chế độ chiếm hữu nô lệ Hi lạp và Rô ma gồm những giai cấp </b></i>


<i>nào?</i>



<i><b>Câu 5: Lực lượng sản xuất chủ yếu tại các quốc gia cổ đại phương </b></i>


<i>Tây là</i>


A. thủ công nghiệp và thương nghiệp.
B. nông nghiệp và thủ công


nghiệp.


C. nông nghiệp và thương nghiệp.
D. thương nghiệp và hàng hải.


A. Chủ nô và nông dân. B. Vua và nông dân.
C. Quý tộc và nô lệ. D. Chủ nô và nô lệ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>*Học bài cũ:</b>


+ Học bài cũ theo câu hỏi cuối bài.


+ Làm bài tập: so sánh sự khác nhau giữa các quốc gia cổ đại
phương Đơng và phương Tây về sự hình thành, phát triển kinh tế,
thể chế chính trị.


<b>*Chuẩn bị bài 6: Văn hóa cổ đại, xem kênh hình và tập mơ tả.trả </b>
lời câu hỏi trong SGK.


+ Sưu tầm tranh ảnh văn hoá cổ đại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>


<!--links-->

×