Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.46 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
thì thế của điện cực chuẩn của cặp oxi hóa khử FeIII<sub>,Fe</sub>II<sub> có thể xác định </sub>
được.
Hệ số góc của đường thẳng (xác định bởi đường hồi quy đơn giản) là
25,2 mV (giá trị RT/F = 25,4mV tại 22oC)
Từ giá trị của Epin tại giao điểm trục Y ta có = 172
mV. Tại 20
Ag/AgCl/Cl
0
Fe
,
Fe E
E 3+ 2+ −
0<sub>C Ag/ AgCl/ Cl điện cực so sánh có thế 210 mV. Từ </sub><sub>đó, thế oxi </sub>
hóa khử của điện cực chuẩn E0⎨[Fe(CN)6]3-,[Fe(CN)6]4-⎬ là 38mV (tài liệu:
Ngày thực hành :
Họ và tên sinh viên :
Điểm Lời phê
<b>-</b> <sub>Khối lượng mol của CH</sub>
3OH: 32,04 g.mol-1
<b>-</b> Khối lượng mol của C2H5OC2H5: 74,12 g.mol-1
<b>-</b> Nhiệt độ sôi của CH3OH: 337,7 K
<b>-</b> Nhiệt độ sôi của C2H5OC2H5: 307,7 K
1. Kết quả đo:
Chất bay hơi Khối lượng chất <sub>bay hơi (m) </sub> Nhiệt lượng <sub>W</sub>
el (J) ∆TV ∆Tel
Dietyl eter
Metanol
2. Xác định nhiệt hóa hơi C2H5OC2H5
---
---
3. Xác định nhiệt hóa hơi CH3OH.
---
---
---
---
---
---
---
4. Tính tốn ∆S của q trình hóa hơi và ứng dụng quy luật Trouton để
phân tích kết quả.
---
---
---
---
---
---
---
5. Hãy trình bày nguyên tắc của thí nghiệm
---
---
---
6. Tại sao nhiệt độ sôi của các chất trong thí nghiệm trên lại thay đổi
trong suốt quá trình bay hơi?
---
---
---
quá trình bay hơi chất lỏng?
---
---
---
---
---
---
8. Hãy giải thích tại sao khi mở bơm chân khơng thì chất lỏng mới bắt
đầu bay hơi?
9. Giải thích tại sao khi mở van khí quá lón sẽ làm trì hỗn q trình sơi?
---
---
---
---
---
---
10. Hãy cho biết các yếu tố ảnh hưởng đến sai số của kết quả thí nghiệm.
---
---
---
---
5. Nếu thực hiện phản ứng ở nhiệt độ khác, hãy dự kiến kết quả đo
---
---
---
---
---
---
6. Tại sao cần phải kiểm tra lại nồng độ của các dung dịch Fe (II) và Fe
(III) trước khi thực hiện thí nghiệm?
---
---
---
---
7. Viết sơ đồ cấu tạo và phương trình phản ứng xảy ra trong pin được tạo
thành từ 2 điện cực trên.
Bảng 1. Thế điện cực chuẩn và hệ số nhiệt độ của thế điện cực
<b>Điện cực </b> <b>Phản ứng điện cực </b> E0 (V)
298
3
0
10
dt
Li+/ Li
K+/ K
Ca2+/ Ca
Na+/ Na
Mg2+/ Mg
Al3+/ Al
Mn2+<sub>/ Mn </sub>
Zn2+/ Zn
Cr3+/ Cr
Fe2+/ Fe
Fe3+, Fe2+/ Pt
Ni2+/ Ni
H+/ H2, Pt
Sn4+, Sn2+/ Pt
Cu2+/ Cu
Hg22+/ Hg
Hg2+/ Hg
Ag+/ Ag
Ag, AgCl, Cl
-Hg, Hg2Cl2, Cl-
Hg, Hg2SO4, SO42-
Li+<sub> + e = Li </sub>
K+ + e = K
Ca2+ + 2e = Ca
Na+ + e = Na
Mg2+ + 2e = Mg
Al3+ + 3e = Al
Mn2+ + 2e = Mn
Zn2+<sub> + 2e = Zn </sub>
Cr3+ + 3e = Cr
Fe2+ + 2e = Fe
Fe3+ + e = Fe2+
Ni2+ + 2e = Ni
H+ + e = 1/2H2
Sn4+ + 2e = Sn2+
Cu2+<sub> + 2e = Cu </sub>
Hg22+ + 2e = 2Hg
Hg2+ + 2e = Hg
Ag+ + e = Ag
AgCl + e = Ag + Cl
-1/2Hg2Cl2 + e = Hg + Cl-
Hg2SO4 + 2e = 2Hg + SO42-