Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.66 MB, 48 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KHÁI QUÁT CƠ </b>
<b>THỂ NGƯỜI & </b>
<b>VẬN ĐỘNG</b>
<b>BÀI 2: HỆ CƠ QUAN</b>
<b>BÀI 3: TẾ BÀO</b>
<b>ÔN TẬP KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI & VẬN ĐỘNG</b>
<b>BÀI 4: MÔ</b>
<b>BÀI 6: PHẢN XẠ</b>
<b>CHỦ ĐỀ: BỘ XƯƠNG</b>
<b>Bài 7: Vận động + Bài 8: Cấu tạo và </b>
<b>tính chất của xương </b>
<b>BÀI 9: CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ</b>
<b>BÀI 10: HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ</b>
<b>BÀI 11: TIẾN HÓA HỆ VẬN ĐỘNG VỆ </b>
<b>SINH HỆ VẬN ĐỘNG</b>
<b>KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI</b>
<b>KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI</b>
<b>I. CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC </b>
<b>SỐNG</b> <b><sub>Cấu tạo: Gồm Màng </sub></b>
sinh chất, chất tế bào
với nhiều bào quan và
nhân.
<b>Chức năng: </b>Là đơn vị
cấu tạo và chức năng
của cơ thể.
<b>Thành phần hóa </b>
<b>học: </b>Chất vơ cơ và
hữu cơ.
<b>Hoạt động sống: </b>
<b>KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI</b>
<b>Khái niệm</b>
<b>Các loại mô</b>
<b>KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI</b>
<b>Khái niệm</b>
<b>Các loại mô</b>
<b>KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI</b>
<b>Khái niệm</b>
<b>Các loại mô</b>
<b>KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI</b>
<b>I. CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC </b>
<b>SỐNG</b>
<b>Được </b>
<b>tạo bởi </b>
<b>các mơ </b>
<b>có cùng </b>
<b>chức </b>
<b>KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI</b>
<b>I. CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC </b>
<b>SỐNG</b>
<b>Hệ vận động</b> <b>Hệ tuần hoàn </b> <b>Hệ thần kinh</b>
<b>CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI</b>
<b>II. PHẢN XẠ</b>
<b>1. Cấu tạo và chức năng của Nơron</b>
<b>Cấu tạo của noron </b>
<b>điển hình</b>
<b>(Tế bào thần kinh)</b>
<b>CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI</b>
<b>II. PHẢN XẠ</b>
<b>1. Cấu tạo và chức năng của Nơron</b>
<b>2. Phản xạ</b>
<b>Tạy chạm vật nóng => Rụt tay lại</b>
Là phản ứng của cơ thể trả lời kích thích của môi trường thông qua hệ
thần kinh
<b>CHƯƠNG I. KHÁI QUÁT CƠ THỂ NGƯỜI</b>
<b>II. PHẢN XẠ</b>
<b>2. Phản xạ</b>
<b>3. Cung phản xạ</b>
- Cung phản xạ là con
đường mà xung thần kinh
truyền từ cơ quan thụ cảm
qua trung ương thần kinh
đến cơ quan phản ứng
- Cung phản xạ gồm 5 thành
phần:
+ Cơ quan thụ cảm
+ Nơron hướng tâm
+ Nơron trung gian
+ Nơron li tâm
+ Cơ quan phản ứng
<b>Sơ đồ cung phản xạ</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. BỘ XƯƠNG</b>
<b>1. Các phần chính của xương</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. BỘ XƯƠNG</b>
<b>1. Các phần chính của xương</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. BỘ XƯƠNG</b>
<b>1. Các phần chính của xương</b>
<b>2. Các khớp xương</b>
<b>Khớp động</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. BỘ XƯƠNG</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. Bộ xương</b>
<b>1. Cấu tạo của xương dài</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>1. Cấu tạo của xương dài</b>
<b>II. Cấu tạo và tính chất của xương</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. Bộ xương</b>
<b>1. Cấu tạo của xương dài</b>
<b>II. Cấu tạo và tính chất của xương</b>
<b>Nhà hát Opera Sidney dựa lưng vào </b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. Bộ xương</b>
<b>1. Cấu tạo của xương dài</b>
<b>2. Sự to ra và dài ra của xương</b>
<b>II. Cấu tạo và tính chất của xương</b>
- Xương lớn lên về bề ngang nhờ các TB màng xương phân chia.
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. Bộ xương</b>
<b>1. Cấu tạo của xương dài</b>
<b>2. Sự to ra và dài ra của xương</b>
<b>II. Cấu tạo và tính chất của xương</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. Bộ xương</b>
<b>2. Sự to ra và dài ra của xương</b>
<b>II. Cấu tạo và tính chất của xương</b>
- Thành phần hóa học: Cốt giao (hữu cơ) và muối khống.
- Tính chất: Bền chắc và mềm dẻo.
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. Bộ xương</b>
<b>III. Hệ cơ</b>
<b>1. Cấu tạo và tính chất của cơ</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. Bộ xương</b>
<b>III. Hệ cơ</b>
<b>1. Cấu tạo và tính chất của cơ</b>
<b>II. Cấu tạo và tính chất của xương</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. Bộ xương</b>
<b>III. Hệ cơ</b>
<b>1. Cấu tạo và tính chất của cơ</b>
<b>II. Cấu tạo và tính chất của xương</b>
<b>Thí nghiệm sự co cơ</b>
<b>Dây </b>
<b>thần </b>
<b>kinh</b> <b>Cơ </b>
<b>cẳng </b>
<b>chân</b>
<b>Cần </b>
<b>ghi</b> <b>Đối </b>
<b>Khi có kích thích tác động vào </b>
<b>dây thần kinh đi tới cơ cẳng </b>
<b>chân ếch thì cơ co, sau đó cơ </b>
<b>dãn làm cần ghi kéo lên rồi hạ </b>
<b>xuống, đầu kim vẽ ra đồ thị </b>
<b>một nhịp co cơ.</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. Bộ xương</b>
<b>III. Hệ cơ</b>
<b>1. Cấu tạo và tính chất của cơ</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. Bộ xương</b>
<b>III. Hệ cơ</b>
<b>1. Cấu tạo và tính chất của cơ</b>
<b>II. Cấu tạo và tính chất của xương</b>
<b>2. Hoạt động của cơ</b>
<b>a. Công cơ</b>
Khi cơ co tạo một lực tác động
vào vật làm vật di chuyển (tức là
<b>b. Sự mỏi cơ</b>
<b>Biện pháp chống mỏi cơ </b>
- Hít thở sâu
- Xoa bóp cơ
- Có thời gian lao động, học tập,
nghỉ ngơi hợp lí
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>I. Bộ xương</b>
<b>III. Hệ cơ</b>
<b>IV. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận </b>
<b>động</b>
<b>II. Cấu tạo và tính chất của xương</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>III. Hệ cơ</b>
<b>IV. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>1. Sự tiến hóa của bộ xương người so với bộ xương thú</b>
<b>Bộ xương người</b> <b>Bộ xương thú </b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>III. Hệ cơ</b>
<b>IV. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>1. Sự tiến hóa của bộ xương người so với bộ xương thú</b>
<b>Bộ xương người</b> <b>Bộ xương thú </b>
- Cong ở 4 chỗ - Cong hình cung
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>III. Hệ cơ</b>
<b>IV. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>1. Sự tiến hóa của bộ xương người so với bộ xương thú</b>
<b>Bộ xương người</b> <b>Bộ xương thú </b>
-Xương ngón chân ngắn,
bàn chân hình vịm
-Xương ngón dài, bàn chân
phẳng
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>IV. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>1. Sự tiến hóa của bộ xương người so với bộ xương thú</b>
<b>2. Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú</b>
- Hộp sọ phát triển.
- Lồng ngực nở rộng sang hai
bên.
- Cột sống cong ở 4 chỗ.
- Xương chậu nở, xương đùi lớn.
- Bàn chân hình vịm, xương gót
phát triển.
CƠ DUỖI CỔ TAY TRỤ
CƠ DUỖI NGĨN ÚT
CƠ DUỖI CHUNG CÁC NGĨN
<i><b>? Vì sao tay người cử </b></i>
<i><b>động linh hoạt </b></i>
<i><b>hơn chân</b></i>
<b>IV. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>NHĨM CƠ MƠ CÁI</b> <b><sub>NHĨM CƠ MƠ ÚT</sub></b>
<b>NHĨM CƠ MƠ GIỮA</b>
<b>IV. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>2. Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú</b>
<b>1. Sự tiến hóa của bộ xương người so với bộ xương thú</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
- Cơ tay phân hoá thành nhiều
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>III. Hệ cơ</b>
<b>IV. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>1. Sự tiến hóa của bộ xương người so với bộ xương thú</b>
<b>2. Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>III. Hệ cơ</b>
<b>IV. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>3. Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>2. Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú</b>
* Để cơ và xương phát triển cần:
- Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí
- Tắm nắng
- Rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên
- Lao động vừa sức.
<i><b>Để xương và </b></i>
<i><b>cơ phát triển </b></i>
<i><b>chúng ta cần </b></i>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>III. Hệ cơ</b>
<b>IV. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>3. Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>2. Sự tiến hóa của hệ cơ người so với hệ cơ thú</b>
* Để chống cong vẹo cột sống cần:
- Mang vác đều ở hai vai.
- Tư thể ngồi học, làm việc ngay
ngắn
<i><b>Để chống cong vẹo </b></i>
<i><b>cột sống, trong học </b></i>
<i><b>tập và lao động </b></i>
<i><b>phải chú ý những </b></i>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>III. Hệ cơ</b>
<b>IV. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>V. Thực hành tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương</b>
<b>1. Những nguyên nhân dẫn tới gãy xương.</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>III. Hệ cơ</b>
<b>IV. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>V. Thực hành tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương</b>
<b>1. Những nguyên nhân dẫn tới gãy xương.</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>III. Hệ cơ</b>
<b>IV. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động</b>
<b>V. Thực hành tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương</b>
<b>1. Những nguyên nhân dẫn tới gãy xương.</b>
<i><b>? Khi gặp nạn nhân bị gãy xương chúng ta có nên tự ý nắn lại chỗ </b></i>
<i><b>xương bị gãy khơng? Vì sao?</b></i>
<b>2. Sơ cứu và băng bó gãy xương</b>
Bước 1: Đặt nạn nhân nằm yên.
Bước 2: Dùng gạc hay khăn sạch nhẹ
nhàng lau sạch vết thương
Bước 3: Tiến hành sơ cứu:
- Đặt nẹp dưới chỗ xương gãy.
- Lót giữa 2 đầu nẹp với tay bằng gạc hay
vải sạch.
- Buộc cố định nẹp ở 2 đầu nẹp và 2 đầu
xương gãy.
- Dùng băng quấn chặt từ khuỷu tay ra cổ tay
- Buộc dây đeo cẳng tay vào cổ
<b>cẳng tay</b>
<b>1. Những nguyên nhân dẫn tới gãy xương.</b>
<b>V. Thực hành tập sơ cứu và băng bó cho </b>
<b>người gãy xương</b>
<b>CHƯƠNG II. VẬN ĐỘNG</b>
<b>V. Thực hành tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương</b>
<b>1. Những nguyên nhân dẫn tới gãy xương.</b>
<b>2. Sơ cứu và băng bó gãy xương</b>
<b>Câu 1. Các bào quan trong tế bào có ở</b>
<b> A. lưới nội chất. </b> <b>B. nhân.</b>
<b> C. chất tế bào. </b> <b>D. màng sinh chất.</b>
<b>Câu 6. Xương đầu của người có đặc điểm</b>
<b> A. </b>xương sọ lớn hơn xương mặt. <b>B. xương sọ bằng xương mặt. </b>
<b> C. xương sọ nhỏ hơn xương mặt.</b> <b>C. xương sọ lớn hơn xương hàm.</b>
<b>Câu 3. Đường lan truyền xung thần kinh từ cơ quan thụ cảm qua trung ương cơ quan phản </b>
ứng được gọi là
<b> A. phản ứng.</b> <b>B. vòng phản xạ.</b>
<b> C. phản xạ. </b> <b>D. cung phản xạ.</b>
<b>Câu 5. Chức năng dẫn truyền xung thần kinh từ trung ương thần kinh đến cơ quan </b>
phản ứng là noron
<b> A. liên lạc.</b> <b> B. li tâm.</b>
<b> C. cảm giác.</b> <b> D. hướng tâm.</b>
<b>MỘT SỐ CÂU HỎI TNKQ</b>
<b>Câu 2. Một loại mơ có cấu tạo chắc, đàn hồi, có chức năng đệm và giảm ma sát khi xương </b>
chuyển động là
<b> A. mô sụn. </b> <b>B. mô sợi.</b>
<b>Câu 7. Thành phần hoá học của xương là</b>
<b> A. Chất cốt giao. </b> <b> C. Prôtêin, can xi.</b>
<b> B. Muối khoáng. </b> <b>D. Chất cốt giao và muối khoáng.</b>
<b>Câu 12. Khi gặp người bị gãy xương thì</b>
<b> A. nắn lại chỗ xương gãy - Sơ cứu - Đưa đi bệnh viện.</b>
<b> B. phải nắn bóp, lau rửa nhẹ nhàng và sơ cứu tạm thời.</b>
<b> C. Chưa chuyển nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất ngay.</b>
<b> D. Sơ cứu tạm thời, chuyển nạn nhân lên co sở y tế gần nhất.</b>
<b>Câu 11. Cơ gây cử động lưỡi phát triển là do:</b>
<b> A. Người có tiếng nói, chữ viết. C. Người có tư duy trừu tượng. </b>
<b> B. Người có tiếng nói phong phú. D. Người có lao động, học tập.</b>
<b>Câu 10. Ngồi học đúng tư thế có tác dụng:</b>
<b> A. Chống mỏi cơ C. Chống cốt hoá xương nhanh.</b>
<b> B. Chống cong vẹo cột sống. D. Chống còi xương.</b>
<b>MỘT SỐ CÂU HỎI TNKQ</b>
<b>Câu 8. Số lượng cơ trên mỗi cơ thể người có khoảng</b>
<b> A. 600 cơ </b> <b>C. 400 cơ</b>
<b> B. 500 cơ </b> <b>D. 300 cơ</b>
<b>Câu 9. Cấu trúc nào dưới đây có kích thước lớn nhất:</b>