Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Nội dung trọng tâm môn Vật Lý - khối 6, 7, 8, 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.99 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tiết 48 Bài 43: ẢNH CỦA MỘT VẬT </b>


<b>TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ</b>



<b>I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi </b>


<b>thấu kính hội tụ:</b>



<b>1. Thí nghiệm</b>



<b>a. Đặt vật ngồi khoảng tiêu cự:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 43Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ</b>


<b>F</b>
<b>F</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Tiết 48 Bài 43: ẢNH CỦA MỘT VẬT </b>


<b>TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ</b>



<b>I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính </b>


<b>hội tụ:</b>



<b>1. Thí nghiệm</b>



<b>Ảnh thật ngược chiều với vật.</b>


<b>C1. </b>



<b>C2. </b>



<b>C3. </b>



<b>Ảnh vẫn thu được trên màn đó là ảnh thật, </b>



<b>ngược chiều với vật.</b>



<b>a. Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự:</b>



<b>b. Đặt vật trong khoảng tiêu cự:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>50</b> <b>60</b>


<b>0</b>cm <b>5</b>

<b>8</b>

<b>15</b> <b>25</b> <b>35</b> <b>45</b> <b>55</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>50</b> <b>60</b>


<b>0</b>cm <b>5</b> <b>15</b> <b>25</b> <b>35</b> <b>45</b> <b>55</b>


<b>F</b>
<b>2f</b>

<b><sub>d</sub></b>



<b>Đưa vật xa ra thấu kính hơn 1 chút: f < d < 2f</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>50</b> <b>60</b>


<b>0</b>cm <b>5</b> <b>15</b> <b>25</b> <b>35</b> <b>45</b> <b>55</b>


<b>F</b>


<b>2f</b>

<b><sub>d</sub></b>

<b><sub>F’</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>40</b>


<b>0</b>cm <b>5</b> <b>15</b> <b>25</b> <b>35</b>



<b>Trường hợp: Vật ở rất xa thấu kính</b>
<b>F</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Tiết 48 Bài 43: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI </b>


<b>THẤU KÍNH HỘI TỤ</b>



<b>I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:</b>


<b>1. Thí nghiệm</b>


<b>2. Ghi các nhận xét ở trên vào bảng 1</b>
Khoảng cách


từ vật đến thấu
kính(d)


Đặc điểm của ảnh
Thật hay


ảo?


Cùng chiều hay
ngược chiều?


Lớn hơn hay
nhỏ hơn vật?


1

<b>Vật ở rất xa <sub>TK</sub></b>

2

<b>d > 2f</b>

3

<b>f < d < 2f</b>

4

<b>d < f</b>


<b>Kết quả</b>


<b>Lần TN</b>
<b>Ảnh thật</b>
<b>Ảnh thật</b>
<b>Ảnh thật</b>
<b>Ảnh ảo</b>
<b>Ngược chiều</b>
<b>Ngược chiều</b>
<b>Ngược chiều</b>
<b>Cùng chiều</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Một điểm sáng S nằm trên trục chính của thấu </b>



<b>kính hội tụ, ở rất xa thấu kính cho ảnh nằm tại </b>


<b>tiêu điểm của thấu kính hội tụ</b>



<b>V</b>

<b>ật vng góc với trục chính cho ảnh cũng </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>II. Cách dựng ảnh</b>





F <sub>F</sub>/


S







S/


T

S

dựng 2 trong 3 tia đặc biệt đến thấu kính. Giao điểm của 2 tia ló
là ảnh S’ của S


<b>C4)</b>


1. Dựng ảnh của một điểm sáng S tạo bởi thấu kính hội tụ


<b>Tiết 48 Bài 43: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO </b>


<b>BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ</b>



<b>I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1. Dựng ảnh của điểm sáng S nằm ngồi trục chính có d > f


* S’ là ảnh của S qua thấu kính hội tụ.
* Cách dựng:


+ Vẽ 2 tia tới đặc biệt


 Dựng 2 tia ló tương ứng.


Giao điểm của 2 tia ló là ảnh của điểm sáng



S’
S


F


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>2. </b>

Dựng ảnh của một vật sáng AB tạo bởi thấu kính hội tụ




<b>C5 )</b>


<b>TH1: Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược</b> <b>chiều và nhỏ</b> <b>hơn vật</b>




<b>Trường hợp 1: f = OF = OF’ = 12cm, d = OA = 36cm</b>


Dựng ảnh B’ của B rồi hạ vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ
ta được ảnh A’B’ của vật AB




B/
O


F


F/


A


B


A/


<b>Tiết 48 Bài 43: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ</b>
<b>I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

 


F A O F/


B
B/


A/


<b>Trường hợp 2: d = OA = 8cm , f = OF=12cm ( Vật đặt trong khoảng tiêu </b>
<b>cự của thấu kính hội tụ)</b>


<b>TH2: Ảnh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

2. CÁCH DỰNG


• <b>Đặc điểm ảnh:</b>


Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn
vật


• <b>Đặc điểm ảnh:</b>



Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn
vật.


Dựng ảnh A’B’ của AB (AB  trục chính; A  trục chính),


f = 12 cm và nhận xét đặc điểm ảnh trong 2 trường hợp
sau:


a) d = 36cm b) d = 8cm


<b>A’</b>


<b>B’</b> <b>A’</b>


<b>B’</b>


<b>B</b>
<b>A</b>


F O F’


<b>A</b>


<b>B</b>


O <sub>F</sub>/
F


- Dựng ảnh B’<sub>của B</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III. Vận dụng</b>


<b>C6: Trường hợp 1</b>: <b>f </b>= <b>OF = OF’ = 12cm</b> ,<b>d = OA = 36cm, h = AB = 1cm. Tính OA </b>
<b>và A’B’</b>


<i>FAB</i>


 Đồng dạng <i>FOH</i>


. 1 .1 2


' ' ' 0 .5


2 4


<i>O H</i> <i>O F</i>
<i>A B</i> <i>A F</i>


<i>A B O F</i>


<i>h</i> <i>O H</i> <i>A B</i> <i>c m</i>
<i>A F</i>


 


     


' ' '


<i>A B F</i>




'


<i>OIF</i>


 <sub>Đồng dạng</sub>
'


' ' ' '


' '. ' 0,5.12


' ' 6


1


' ' ' ' 12 6 18


<i>OI</i> <i>OF</i>
<i>A B</i> <i>F A</i>


<i>A B OF</i>


<i>F A</i> <i>cm</i>


<i>OI</i>


<i>OA</i> <i>OF</i> <i>F A</i> <i>cm</i>



 
   
     

*


*

<sub>O</sub>
B


A <sub>F</sub> 


F/


A/


B/


<b>H</b>


I


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Câu 1: Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ </b>
<b>thì ảnh của vật có đặc điểm gì ?</b>


<b>Trả lời: Ảnh thật, ngược chiều với vật. Khi vật đặt rất xa </b>
<b>thấu kính thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng </b>
<b>bằng tiêu cự.</b>


<b>Câu 2: Đặt vật trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ </b>
<b>thì ảnh của vật có đặc điểm gì ?</b>


<b>Trả lời: Ảnh ảo, cùng chiều với vật, lớn hơn vật.</b>



<b>Câu 3: Để quan sát ảnh ảo qua thấu kính hội tụ ta phải đặt </b>
<b>mắt như thế nào ?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Ghi nhớ</b>



 <b>Đối với thấu kính hội tụ:</b>


- <b>Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật, ngược chiều </b>
<b>với vật. Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật có vị trí </b>
<b>cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.</b>


- <b>Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, lớn hơn vật và </b>
<b>cùng chiều với vật.</b>


 <b>Muốn dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính (AB </b>


<b>vng góc với trục chính của thấu, A nằm trên</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>H</b>

<b>ướng dẫn về nhà</b>



<b>3. Học bài và làm bài tập SBT</b>


<b>2. Đọc “có thể em chưa biết”</b>



<b>4. Nghiên cứu trước Bài 44: Thấu kính phân kỳ</b>



</div>

<!--links-->

×