Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (921.99 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Bài 43Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ</b>
<b>F</b>
<b>F</b>
<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>50</b> <b>60</b>
<b>0</b>cm <b>5</b>
<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>50</b> <b>60</b>
<b>0</b>cm <b>5</b> <b>15</b> <b>25</b> <b>35</b> <b>45</b> <b>55</b>
<b>F</b>
<b>2f</b>
<b>Đưa vật xa ra thấu kính hơn 1 chút: f < d < 2f</b>
<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>40</b> <b>50</b> <b>60</b>
<b>0</b>cm <b>5</b> <b>15</b> <b>25</b> <b>35</b> <b>45</b> <b>55</b>
<b>F</b>
<b>2f</b>
<b>10</b> <b>20</b> <b>30</b> <b>40</b>
<b>0</b>cm <b>5</b> <b>15</b> <b>25</b> <b>35</b>
<b>Trường hợp: Vật ở rất xa thấu kính</b>
<b>F</b>
<b>I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:</b>
<b>1. Thí nghiệm</b>
<b>2. Ghi các nhận xét ở trên vào bảng 1</b>
Khoảng cách
từ vật đến thấu
kính(d)
Đặc điểm của ảnh
Thật hay
ảo?
Cùng chiều hay
ngược chiều?
Lớn hơn hay
nhỏ hơn vật?
<b>Kết quả</b>
<b>Lần TN</b>
<b>Ảnh thật</b>
<b>Ảnh thật</b>
<b>Ảnh thật</b>
<b>Ảnh ảo</b>
<b>Ngược chiều</b>
<b>Ngược chiều</b>
<b>Ngược chiều</b>
<b>Cùng chiều</b>
<b>II. Cách dựng ảnh</b>
F <sub>F</sub>/
S
S/
<b>C4)</b>
1. Dựng ảnh của một điểm sáng S tạo bởi thấu kính hội tụ
<b>I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:</b>
1. Dựng ảnh của điểm sáng S nằm ngồi trục chính có d > f
* S’ là ảnh của S qua thấu kính hội tụ.
* Cách dựng:
+ Vẽ 2 tia tới đặc biệt
Dựng 2 tia ló tương ứng.
Giao điểm của 2 tia ló là ảnh của điểm sáng
S’
S
F
<b>C5 )</b>
<b>TH1: Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược</b> <b>chiều và nhỏ</b> <b>hơn vật</b>
<b>Trường hợp 1: f = OF = OF’ = 12cm, d = OA = 36cm</b>
Dựng ảnh B’ của B rồi hạ vng góc với trục chính của thấu kính hội tụ
ta được ảnh A’B’ của vật AB
B/
O
F
F/
A
A/
<b>Tiết 48 Bài 43: ẢNH CỦA MỘT VẬT TẠO BỞI THẤU KÍNH HỘI TỤ</b>
<b>I. Đặc điểm của ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ:</b>
F A O F/
B
B/
A/
<b>Trường hợp 2: d = OA = 8cm , f = OF=12cm ( Vật đặt trong khoảng tiêu </b>
<b>cự của thấu kính hội tụ)</b>
<b>TH2: Ảnh A’B’ là ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật</b>
2. CÁCH DỰNG
• <b>Đặc điểm ảnh:</b>
Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn
vật
• <b>Đặc điểm ảnh:</b>
Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn
vật.
Dựng ảnh A’B’ của AB (AB trục chính; A trục chính),
f = 12 cm và nhận xét đặc điểm ảnh trong 2 trường hợp
sau:
a) d = 36cm b) d = 8cm
<b>A’</b>
<b>B’</b> <b>A’</b>
<b>B’</b>
<b>B</b>
<b>A</b>
F O F’
<b>A</b>
<b>B</b>
O <sub>F</sub>/
F
- Dựng ảnh B’<sub>của B</sub>
<b>III. Vận dụng</b>
<b>C6: Trường hợp 1</b>: <b>f </b>= <b>OF = OF’ = 12cm</b> ,<b>d = OA = 36cm, h = AB = 1cm. Tính OA </b>
<b>và A’B’</b>
<i>FAB</i>
Đồng dạng <i>FOH</i>
. 1 .1 2
' ' ' 0 .5
2 4
<i>O H</i> <i>O F</i>
<i>A B</i> <i>A F</i>
<i>A B O F</i>
<i>h</i> <i>O H</i> <i>A B</i> <i>c m</i>
<i>A F</i>
' ' '
<i>A B F</i>
'
<i>OIF</i>
<sub>Đồng dạng</sub>
'
' ' ' '
' '. ' 0,5.12
' ' 6
1
' ' ' ' 12 6 18
<i>OI</i> <i>OF</i>
<i>A B</i> <i>F A</i>
<i>A B OF</i>
<i>F A</i> <i>cm</i>
<i>OI</i>
<i>OA</i> <i>OF</i> <i>F A</i> <i>cm</i>
A <sub>F</sub>
F/
A/
B/
<b>H</b>
I
<b>Câu 1: Đặt vật ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ </b>
<b>thì ảnh của vật có đặc điểm gì ?</b>
<b>Trả lời: Ảnh thật, ngược chiều với vật. Khi vật đặt rất xa </b>
<b>thấu kính thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng </b>
<b>bằng tiêu cự.</b>
<b>Câu 2: Đặt vật trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ </b>
<b>thì ảnh của vật có đặc điểm gì ?</b>
<b>Trả lời: Ảnh ảo, cùng chiều với vật, lớn hơn vật.</b>
<b>Câu 3: Để quan sát ảnh ảo qua thấu kính hội tụ ta phải đặt </b>
<b>mắt như thế nào ?</b>
<b>Đối với thấu kính hội tụ:</b>
- <b>Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật, ngược chiều </b>
<b>với vật. Khi vật đặt rất xa thấu kính thì ảnh thật có vị trí </b>
<b>cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự.</b>
- <b>Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, lớn hơn vật và </b>
<b>cùng chiều với vật.</b>
<b>Muốn dựng ảnh A’B’ của AB qua thấu kính (AB </b>
<b>vng góc với trục chính của thấu, A nằm trên</b>