Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài 42: Thấu kính hội tụ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.41 MB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI 42: THẤU KÍNH HỘI TỤ</b>


<b>I. Đặc điểm của thấu kính </b>


<b>hội tụ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đèn phát ra


tia Laze Thấu kính <sub>hội tụ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C1: </b>Chùm tia khúc xạ ra khỏi thấu kính có đặc điểm gì
mà người ta lại gọi thấu kính này là thấu kính hội tụ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. Đặc điểm của thấu kính </b>
<b>hội tụ:</b>


1. Thí nghiệm: (hình 42.2)


- Nhận xét: Chiếu một


chùm tia sáng tới song song
theo phương vng góc với
mặt thấu kính cho chùm tia
khúc xạ hội tụ tại một điểm
nên thấu kính này được gọi
là thấu kính hội tụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

C2.Hãy chỉ ra tia tới, tia ló trong thí nghiệm


Tia tới Tia ló


Thấu kính



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

C3. Quan sát hình 42.3, so
sánh độ dày phần rìa so
với phần giữa của thấu
kính hội tụ.<i> </i>


<b>I. Đặc điểm của thấu kính hội </b>
<b>tụ:</b>


1. Thí nghiệm:


2. Hình dạng của thấu kính hội
tụ:


 - Thấu kính hội tụ có phần


rìa mỏng hơn phần ở giữa.


 - Kí hiệu của thấu kính hội


tụ:


Tiết diện mặt cắt ngang của
một số thấu kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. Đặc điểm của thấu kính </b>
<b>hội tụ:</b>


1.Thí nghiệm: (hình 42.2)
2.Hình dạng của thấu kính


hội tụ


<b>II. Trục chính, quang tâm, </b>
<b>tiêu điểm, tiêu cự của thấu </b>
<b>kính hội tụ:</b>


1. Trục chính:( )


C4. Quan sát lại thí nghiệm.
Trong ba tia tới thấu kính, tia
nào qua thấu kính truyền


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



<b>Tia sáng tới vng góc với </b>


<b>mặt thấu kính cho tia ló </b>
<b>truyền thẳng gọi là trục </b>
<b>chính (</b><b>) của thấu kính</b>


<b>I. Đặc điểm của thấu kính </b>
<b>hội tụ:</b>


<b>II. Trục chính, quang tâm, </b>
<b>tiêu điểm, tiêu cự của thấu </b>
<b>kính hội tụ:</b>


1. Trục chính:( )



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 <b><sub>O</sub></b>


Trục chính của TKHT


đi qua điểm O trong


thấu kính mà mọi tia


sáng đi qua điểm này


đều truyền thẳng. Điểm


O gọi là

<b>quang tâm của </b>


thấu kính



<b>I. Đặc điểm của thấu kính </b>
<b>hội tụ:</b>


<b>II. Trục chính, quang tâm, </b>
<b>tiêu điểm, tiêu cự của thấu </b>
<b>kính hội tụ:</b>


1.Trục chính:( )
2.Quang tâm (O)


<b>BÀI 42: THẤU KÍNH HỘI TỤ</b>



Trục chính cắt thấu kính tại


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thí nghiệm chiếu tia tới đến quang tâm


Tia tới đến quang tâm (O) thì tia ló sẽ thế nào?
- Tia tới đến quang tâm (O) thì tia ló tiếp tục



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>I. Đặc điểm của thấu kính </b>
<b>hội tụ:</b>


<b>II. Trục chính, quang tâm, </b>
<b>tiêu điểm, tiêu cự của thấu </b>
<b>kính hội tụ:</b>


1.Trục chính:( )
2.Quang tâm (O)


3.Tiêu điểm.




<b>O</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Điểm hội tụ F


C5. Quan sát lại thí nghiệm, cho biết điểm hội tụ F của
chùm tia ló nằm trên đường thẳng chứa tia tới nào ?


Điểm F nằm trên trục chính của thấu kính


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I. Đặc điểm của thấu kính </b>
<b>hội tụ:</b>


<b>II. Trục chính, quang tâm, </b>
<b>tiêu điểm, tiêu cự của thấu </b>
<b>kính hội tụ:</b>



1.Trục chính:( )
2.Quang tâm (O)
3.Tiêu điểm




• C5. Hãy biểu diễn chùm tia
tới và chùm tia ló trên hình
42.4


O


F


<b> - Chùm tia tới song song </b>


với trục chính của thấu kính
hội tụ cho chùm tia ló cắt trục
chính tại điểm F . Điểm F gọi
là tiêu điểm của thấu kính.


Điểm hội tụ (F ) nằm cùng hay khác phía với tia tới?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>I. Đặc điểm của thấu kính </b>
<b>hội tụ:</b>


<b>II. Trục chính, quang tâm, </b>
<b>tiêu điểm, tiêu cự của thấu </b>
<b>kính hội tụ:</b>



1.Trục chính:( )
2.Quang tâm (O)
3.Tiêu điểm




O


F


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Hình 42.5


C6. Vẫn thí nghiện trên, nếu
chiếu chum tia tới vào mặt bên
kia của thấu kính thì chùm tia
ló có đặc điểm gì ?


F O
O
F
F’
a)
b)


<b>I. Đặc điểm của thấu kính </b>
<b>hội tụ:</b>


<b>II. Trục chính, quang tâm, </b>
<b>tiêu điểm, tiêu cự của thấu </b>


<b>kính hội tụ:</b>


1.Trục chính:( )
2.Quang tâm (O)
3.Tiêu điểm




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>I. Đặc điểm của thấu kính </b>
<b>hội tụ:</b>


<b>II. Trục chính, quang tâm, </b>
<b>tiêu điểm, tiêu cự của thấu </b>
<b>kính hội tụ:</b>


1.Trục chính:( )
2.Quang tâm (O)
3.Tiêu điểm




 <i>Mỗi thấu kính có hai tiêu </i>


<i>điểm F và F' đối xứng nhau </i>
<i>qua quang tâm.</i>


 <b><sub>O</sub></b>


<b>F</b>

.

<b>F'</b>

.




(F và F’)


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>I. Đặc điểm của thấu kính </b>
<b>hội tụ:</b>


<b>II. Trục chính, quang tâm, </b>
<b>tiêu điểm, tiêu cự của thấu </b>
<b>kính hội tụ:</b>


1.Trục chính:( )
2.Quang tâm (O)


3.Tiêu điểm (F và F’)
4.Tiêu cự




 <b><sub>O</sub></b>


<b>F</b> <b>F'</b>
<b>f</b> <b>f</b>


<b> Khoảng cách từ quang tâm </b>


đến mỗi tiêu điểm OF = OF' = f
gọi là tiêu cự của thấu kính


<b>BÀI 42: THẤU KÍNH HỘI TỤ</b>



(OF = OF’ =f)



• Nếu cho tia tới đi qua
tiêu điểm của thấu kính
hội tụ thì tia ló song


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

CHO TIA TỚI ĐI QUA TIÊU ĐIỂM CỦA THẤU KÍNH HỘI
TỤ


Tia tới đi qua tiêu điểm thì tia ló song song với trục chính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b> * Đường truyền của ba tia sáng đặc biệt </b>


<b>qua thấu kính hội tụ:</b>


+ Tia tới đến quang tâm thì…..


+ Tia tới song song với trục chính thì tia ló……..


+ Tia tới qua tiêu điểm thì tia ló…


 <b><sub>O</sub></b>


<b>F</b> <b>F'</b>


 <b><sub>O</sub></b>


<b>F</b> <b>F'</b>


 <b><sub>O</sub></b>



<b>F</b> <b>F'</b>


tia ló tiếp tục truyền thẳng


qua tiêu điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>I. Đặc điểm của thấu kính </b>
<b>hội tụ:</b>


<b>II. Trục chính, quang tâm, </b>
<b>tiêu điểm, tiêu cự của thấu </b>
<b>kính hội tụ:</b>


1.Trục chính:( )
2.Quang tâm (O)


3.Tiêu điểm (F và F’)
4.Tiêu cự (f)


<b>III. Vận dụng</b>




C7. Vẽ các tia ló của các


tia tới (1) ; (2) và (3) trong
hình sau
O
F
F’


<b>I</b> <b>I</b>
S
S’


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. Đặc điểm của thấu </b>
<b>kính hội tụ:</b>


<b>II. Trục chính, quang </b>
<b>tâm, tiêu điểm, tiêu cự </b>
<b>của thấu kính hội tụ:</b>
1.Trục chính:( )


2.Quang tâm (O)


3.Tiêu điểm (F và F’)
4.Tiêu cự (f)


<b>III. Vận dụng</b>




C8: Hãy trả lời câu hỏi ở
phần mở bài :


•<i>Thấu kính hôïi tụ là gì?</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>A</b>


<b>A</b>
<b>A</b>



<b>A</b> <b><sub>Đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.</sub></b>


Tia tới song song với trục chính của TKHT cho tia ló

<b>:</b>



Tia tới song song với trục chính của TKHT cho tia ló

<b>:</b>



<b>B</b>


<b>B</b>
<b>B</b>


<b>B</b> <b>Đi qua tiêu điểm.</b>


<b>C</b>


<b>C</b>
<b>C</b>


<b>C</b> <b><sub>Truyền thẳng theo phương của tia tới.</sub></b>


<b>D</b>


<b>D</b>
<b>D</b>


<b>D</b> <b><sub>Song song với trục chính.</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>A</b>



<b>A</b>
<b>A</b>


<b>A</b> <b>Thay đổi được.</b>


<b>Tiêu cự của TKHT làm bằng thủy tinh có đặc điểm</b>

<b>:</b>



<b>Tiêu cự của TKHT làm bằng thủy tinh có đặc điểm</b>

<b>:</b>



<b>B</b>


<b>B</b>
<b>B</b>


<b>B</b> <b>Các thấu kính có tiêu cự như nhau.</b>


<b>C</b>


<b>C</b>
<b>C</b>


<b>C</b> <b>Khơng thay đổi được.</b>


<b>D</b>


<b>D</b>
<b>D</b>


<b>D</b> <b>Thấu kính dày hơn có tiêu cự lớn hơn.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>A</b>


<b>A</b>
<b>A</b>


<b>A</b> <b>Chùm song song.</b>


<b> </b>

<b>Chùm tia ló của TKHT có đặc điểm:</b>



<b> Chùm tia ló của TKHT có đặc điểm</b>

<b>:</b>



<b>B</b>


<b>B</b>
<b>B</b>


<b>B</b> <b>Lệch về phía trục chính so với tia tới.</b>


<b>C</b>


<b>C</b>
<b>C</b>


<b>C</b> <b>Lệch ra xa trục chính so với tia tới.</b>


<b>D</b>


<b>D</b>
<b>D</b>



<b>D</b> <b>Phản xạ ngay tại thấu kính.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Thấu kính hội tụ được ứng dụng rất


nhiều trong đời sống và kỹ thuật



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ</b>



<sub>Đọc phần có thể em chưa biết</sub>



<sub>Làm bài tập trong sách bài tập 42.1, 42.2</sub>



<sub>Chuẩn bị bài mới: Ảnh của vật tạo bởi TKHT</sub>



+ Khi vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh có đặc


điểm gì ?



+ Khi vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh có đặc


điểm gì ?



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×