Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

2021

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.38 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>NỘI DUNG HỌC TẬP TẠI NHÀ </b>


<b>TUẦN LỄ TỪ 17.2 ĐẾN 21.2.2021 </b>


<b>MÔN: NGỮ VĂN – KHỐI 7</b>


I. NỘI DUNG ƠN TẬP


1. Học sinh ơn lại các câu tục ngữ thuộc hai chủ đề đã học (nắm được nội
dung, nghệ thuật, bài học) của từng câu.


2. Xác định được câu rút gọn, câu đặc biệt, nắm được đặc điểm, tác dụng
của từng kiểu câu.


3. Nắm được đặc điểm chung của văn nghị luận.
II. BÀI TẬP


Làm 20 câu trắc nghiệm
III. DẶN DỊ


1. Học sinh ơn bài và làm bài tập theo yêu cầu của giáo viên


2. Học sinh nộp bài cho giáo viên sau kì nghỉ dịch để ghi nhận kết quả học
tập.


<b>NỘI DUNG 20 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM </b>
<b>Câu 1: Thế nào là tục ngữ? </b>


A. Là những câu nói ngắn gọn, ổn định, có nhịp điệu, hình ảnh.
B. Là những câu nói thể hiện kinh nghiệm của nhân dân về mọi mặt.
C. Là một thể loại của văn học dân gian.



D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>Câu 2: Trường hợp nào sau đây là tục ngữ? </b>
A. Năm thì mười họa.


B. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn.
C. Quốc sắc thiên hương.
D. Bình chân như vại.


<b>Câu 3: Nội dung của những câu “Tục ngữ về con người và xã hội” là gì? </b>
<b> ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 10 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. Phản ánh và truyền đạt những kinh nghiệm quí báu của nhân dân trong quan
sát các hiện tượng tự nhiên và lao động sản xuất.


B. Tôn vinh những giá trị của con người, đưa ra những phẩm chất và lối sống
mà con người cần có.


C. Diễn tả thế giới tâm hồn, tình cảm của người dân xưa.


D. Thể hiện trí tưởng tượng bay bổng và ước mơ về một xã hội công bằng của
người xưa.


<b>Câu 4: Trong những câu tục ngữ sau, câu nào khơng nói về việc học? </b>
A. Muốn biết phải hỏi, muốn giỏi phải học.


B. Khơng cày khơng có thóc, khơng học khơng biết chữ.
C. Chớ thấy sóng cả mà ngã tay chèo.


D. Có học mới hay, có cày mới biết.



<b>Câu 5: Câu tục ngữ: “Lá lành đùm lá rách” sử dụng biện pháp tu từ nào? </b>


A. Ẩn dụ B. Hốn dụ


C. Nhân hóa D. So sánh


<b>Câu 6: Trong các câu sau, câu nào là câu rút gọn? </b>
A. Mùa hè đến, em được đi tắm biển.


B. Ở bầu thì trịn, ở ống thì dài.


C. Mình dành nhiều thời gian rảnh rỗi cho việc đọc sách.


D. Mất tiền là mất nhỏ, mất danh dự là mất lớn, mất can đảm là mất hết.


<b>Câu 7: Câu “Hãy thắp lên ngọn lửa trong trái tim mọi người” bị rút gọn thành </b>
phần nào?


A. Chủ ngữ B. Vị ngữ


C. Trạng ngữ D. Phụ ngữ


<b>Câu 8: Trong các dịng sau, dịng nào khơng nêu lên tác dụng của việc sử dụng </b>
câu đặc biệt?


A. Gọi đáp B. Liệt kê, thông báo sự tồn tại của sự vật, hiện tượng.


C. Thông tin nhanh D. Bộc lộ cảm xúc



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Pháo hoa!


B. Mùa thu tới, lá rụng lao xao mặt ngõ.
C. Đừng động vào đống sách vở của nó.
D. Câu chuyện bắt đầu.


<b>Câu 10: Trong các câu sau, câu nào không phải là câu đặc biệt? </b>


A. Nắng! B. Hà ơi!


C. Ngày mới bắt đầu. D. Một đóa, hai đóa, ba đóa, …


<b>Câu 11: Câu “ Cần phải ra sức phấn đấu để cuộc sống của chúng ta ngày càng </b>
tốt đẹp hơn” được rút gọn thành phần gì?


A. Vị ngữ C. Bổ ngữ
B. Trạng ngữ D. Chủ ngữ


<b>Câu 12: Điền một từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “ </b>
Trong … ta thường gặp nhiều câu rút gọn.”


A. Văn xuôi B. Truyện ngắn


C. Văn vần ( thơ, ca dao) D. Truyện cổ dân gian
<b>Câu 13: Câu nào trong các câu sau là câu rút gọn? </b>


A. Anh trai tôi học luôn đi đôi với hành B. Học đi đôi với hành


C. Ai cũng phải học đi đôi với hành D. Rất nhiều người học đi đôi với
hành



<b>Câu 14: “Khi ngụ ý hành động, đặc điểm được nói đến trong câu là của chung </b>
mọi người”, chúng ta sẽ lược bỏ thành phần nào trong câu?


A. Trạng ngữ B. Bổ ngữ
C. Chủ ngữ D. Vị ngữ


<b>Câu 15: Trong các loại từ sau, từ nào không được dùng trong câu đặc biệt để </b>
bộc lộ cảm xúc?


A.Tinh thái từ B. Từ hô gọi


C. Quan hệ từ D. Số từ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

C. Tiếng suối chảy róc rách D. Câu chuyện của bà tôi.
<b>Câu 17: Trong các câu sau, câu nào là câu rút gọn? </b>


A. Mùa hè đến, em được đi tắm biển.
B. Ở bầu thì trịn, ở ống thì dài.


C. Mình dành nhiều thời gian rảnh rỗi cho việc đọc sách.


D. Mất tiền là mất nhỏ, mất danh dự là mất lớn, mất can đảm là mất hết.


<b>Câu 18: Nhận xét nào dưới đây không đúng với đặc điểm của văn bản nghị </b>
luận?


A. Luận điểm rõ ràng, lập luận chặt chẽ, luận cứ thuyết phục.


B. Ý kiến, quan điểm, nhận xét nêu lên trong văn nghị luận phải hướng tới giải


quyết những vấn đề thiết thực của cuộc sống thì mới có ý nghĩa.


C. Tái hiện sự việc, người, vật, cảnh một cách sinh động.


D. Nhằm thuyết phục người đọc, người nghe một ý kiến, một quan điểm, một tư
tưởng nào đó.


<b>Câu 19: Trong các trường hợp sau, trường hợp nào cần dùng văn nghị luận để </b>
biểu đạt?


A. Nhớ lại những kỉ niệm thời thơ ấu.
B. Giới thiệu người bạn của em.


C. Trình bày quan niệm về tình bạn đẹp.
D. Thuật lại trận đá bóng chiều qua.


<b>Câu 20: Một bài văn nghị luận cần phải có những yếu tố nào? </b>


A. Luận điểm B. Luận cứ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×