Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.57 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 1
<b>I. Kế tốn TSCĐ</b>
<b>I. Kế toán TSCĐ</b>
<b>II. Kế toán vật liệu và công cụ </b>
<b>II. Kế toán vật liệu và công cụ </b>
<b>dụng cụ</b>
<b>dụng cụ</b>
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 2
<b>1. Khái niệm</b>
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 3
<b>2. Phân loại</b>
<i><b>* Theo phương pháp quản lý:</b></i>
- TSCĐ trong bảng cân đối kế toán:
thuộc quyền sở hữu của NH.
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 4
<i><b>* Theo hình thức tồn tại của TSCĐ:</b></i>
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 5
<b>3. Xác định nguyên giá TSCĐ</b>
<i><b>3.1. NG TSCĐHH</b></i>
<i>- TSCĐ mua sắm:</i>
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 62
<i>* Nếu công trình làm bằng vốn Hội sở cấp:</i>
- Nhận vốn Hội sở:
Nợ 5212, 5112 …
Có 4510
- Quyết tốn:
Nợ 4510
Có 3221
- Ghi tăng TSCĐ và chuyển nguồn về Hội
sở:
Nợ 3012 …
03/15/11 201015 - KT TSCĐ,CCLĐ 63
- Tại Hội sở nhận nguồn của CN hạch tốn:
Có 6020
Trước đây khi cấp vốn cho CN, Hội sở đã
hạch toán:
Nợ 6020