Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (197.31 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 27 Thứ hai ,ngày …… tháng …… năm 20…. CHỦ ĐIỂM: THIÊN NHIÊN - ĐẤT NƯỚC Tập đọc Hoa ngọc lan I. Mục tiêu. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn…Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ.Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). * HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ăm, ăp. * Gọi được tên các loài hoa trong ảnh. II. Đồ dùng day học. 1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói - Bảng nam châm, bộ chữ 2. SGK III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5phút) - Gọi HS đọc bài Vẽ ngựa và trả lời các câu hỏi - Đọc và trả lời II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài: - HS quan sát tranh, lắng nghe Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 30 phút) 1. GV đọc mẫu: giọng nhẹ nhàng, tình cảm thiết tha - HS nghe 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Luyện đọc từ ngữ: - Viết lên bảng từ ngữ khó và cho HS đọc: hoa ngọc -Lắng nghe -đọc thầm lan, lá dày, lấp ló, ngan ngát, sáng sáng, khắp, xòe - Phân tích tiếng khó và đánh vần - HS phân tích, ghép tiếng - Giải thích từ khó: + ngan ngát: có mùi thơm ngát, lan tỏa rộng, gợi cảm giác thanh khiết, dễ chịu + Lấp ló: ló ra rồi khuất đi, khi ẩn khi hiện. b. Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - HS đọc - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu - HS nối tiếp đọc mỗi em một câu c. Luyện đọc đoạn, bài: - Hướng dẫn HS chia bài thành 3 đoạn: Đoạn 1: Ở ngay ..... thẫm; Đoạn 2: Tiếp........nhà; Đoạn 3: còn lại - Gọi 3 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn - HS đọc, 1 em đọc 1 đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - Gọi HS đọc lại toàn bài - Đọc toàn bài. - Cho lớp đọc đồng thanh. - Lớp đọc đồng thanh - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Các nhóm thi đọc GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. Nghỉ giữa tiết * 3. Ôn các vần ăm, ăp a. Tìm tiếng trong bài có vần ăp? - Cho HS phân tích tiếng khắp - Cho HS đọc b. Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp? - Cho HS tìm tiếng ngoài có vần ăm, ăp. - Vỗ tay - khắp - HS phân tích - Đọc. - Gọi HS đọc câu mẫu trong bài + Chia lớp thành 2 nhóm và cho HS thi nói tiếng có chứa vần ăm, ăp. Nhóm nào nói nhiều câu đúng thì nhóm đó thắng. - Nhận xét, tuyên dương. * ăm: chăm, thăm, tắm, nhắm… * ăp: bắp, sắp, thắp, cặp, nắp... - Đọc ăm: Lan chăm học/ Mẹ tắm cho em bé… ăp: Trái bắp rất ngon/ Em sắp đi học…. Tiết 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài và luyện đọc. ( 20 phút) 1. Tìm hiểu bài: - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc thầm đoạn 1 và 2 và trả lời câu hỏi 1: Nụ hoa lan màu gì? a. bạc trắng b. xanh thẫm c. trắng ngần. - Gọi HS chọn ý trả lời đúng - Cho HS đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi 2: Hương hoa lan thơm như thế nào? Cho nhiều HS trả lời, bổ sung cho nhau để hoàn chỉnh. - Cho HS đọc lại toàn bài. - Nhận xét , cho điểm. Nghỉ giữa tiết * Hoạt động 2: Luyện nói: ( 10 phút) Đề tài: Trả lời câu hỏi theo tranh - Cho HS quan sát các loài hoa trong sách - Gọi HS trả lời xem đó là hoa gì? + Nói thêm điều em biết về loài hoa? + Hoa có màu gì? Cánh to hay nhỏ? Lá như thế nào? Nở vào mùa nào? - GV theo dõi , khuyến khích, tuyên dương HS. III. Củng cố, dặn dò.( 5phút) - Nhận xét tiết học - Tuyên dương HS học tốt. - Dặn hS về nhà đọc lại bài và trả lời các câu hỏi trong sách.. GiaoAnTieuHoc.com. - Nghe. - HS đọc thầm và suy nghĩ. - Chọn câu c. trắng ngần - HS đọc thầm và suy nghĩ - Hương hoa lan thơm ngan ngát, tỏa khắp vườn, khắp nhà - 3 HS đọc lại toàn bài.. - Quan sát tranh. - Hoa hồng, hoa đồng tiền, hoa râm bụt, hoa đào, hoa sen… - Trả lời. - Lắng nghe..
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số có 2 chữ số, biết tìm số liền sau của một số. - Biết phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. - Bài tập cần làm: bài 1; 2(a,b); 3(a,b); 4. * HSKG: làm thêm bài 2(c,d); 3(c). II. Đồ dùng dạy học: - SGK, bảng phụ III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) Khoanh vào số lớn nhất: 95; 59; 63; 89. Khoanh vào số bé nhất: 37; 62; 48; 53. Nhận xét – ghi điểm. II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút) Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập ( 25 phút) Bài1: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bảng con - Cho HS đọc. Bài 2: ( câu a, b)Nêu yêu cầu của bài - Gọi HS đọc câu mẫu. + Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào? - Cho HS làm bài vào sách - Gọi HS lên bảng làm - Cho HS đọc. *HSKG: (câu c,d) Bài tập 3: ( câu a,b) Nêu yêu cầu của bài - Cho HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm và giải thích - Cho HS đọc. GiaoAnTieuHoc.com. - 2 hs làm bài. - Viết số: a. 30, 13, 12, 20 b. 77, 44, 96, 69. - Đọc - Viết theo mẫu - Số liền sau của 80 là 81. - Ta cộng thêm 1 vào số đó. - HS làm bài a. Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 70 là 71 b. Số liền sau của 84 là 85 Số liền sau của 98 là 99 - Làm bài - đọc bài - Điền dấu > < = ? - HS làm bài vở a/ 34 …50 b/ 47 … 45 78 … 69 81 … 82 72 … 81 95 … 90.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 62 … 62 61 … 63 - Làm - đọc kết quả. - Viết theo mẫu 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị; ta viết: 87 = 80 + 7 - Lắng nghe - HS làm bài nhóm 2 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị; ta viết: 59 = 50 + 9 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị; ta viết: 20 = 20 + 0 99 gồm 9 chục và 9 đơn vị; ta viết: 99 = 90 + 9 - Đọc - Lắng nghe. *HSKG: (câu c) Bài tập 4: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS đọc câu mẫu - Hướng dẫn hS cách làm - Cho HS làm bài theo nhóm 2. - Trình bày - Nhận xét Củng cố dặn dò. ( 3 phút). GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Thủ công Cắt, dán hình vuông (TiếT 2) I. Mục tiêu. II. Đồ dùng day học. 1. GV: Một hình vuông mẫu bằng giấy màu trên nền tờ giấy trắng có kẻ ô. Một tờ giấy có kẻ ô kích thước lớn. Bút chì, thước kẻ, kéo, hồ dán. 2. HS: Giấy màu có kẻ ô Một tờ giấy vở có kẻ ô. Bút chì, thước, kéo, hồ dán, vở thủ vông III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động 1: HS thực hành ( 30 phút) - GV nhắc lại cách kẻ hình vuông theo 2 cách. - Cho HS nhắc lại. - Cho HS thực hành kẻ, cắt, dán hình vuông theo trình tự sau: + Kẻ hình vuông. + Cắt rời nó ra. + Dán sản phẩm vào vở * Khuyến khích học sinh cắt hình vuông theo 2 cách và có thể kẻ, cắt hình vuông có kích thước khác.. Hoạt động của học sinh - Lắng nghe. - Nhắc lại - HS thực hành cắt và dán hình vuông vào vở thủ công. * Kẻ, cắt, dán được hình vuông theo hai cách. Đường cắt thẳng. Hình dán phẳng. * Có thể kẻ, cắt được hình vuông có kích thước khác.. - Lưu ý cần ướm thử hình vuông vào vở trước khi bôi lớp hồ mỏng, đặt dán cân đối và miết - Dán sản phẩm vào vở. phẳng. Hoạt động 2: Củng cố dặn dò ( 5 phút) - Nhận xét tinh thần học tập, chuẩn bị đồ dùng - Lắng nghe học tập, kĩ năng kẻ, cắt, dán hình. - Hướng dẫn HS chuẩn bị tiết sau.. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Tiếng Việt*: Ôn luyện: Tiết 1 (Trang 61) I. Mục tiêu: - Học sinh đọc được bài “Xóm Chuồn Chuồn”. Đọc đúng các từ ngữ: dữ dội, thoăn thoắt, lượn, Kỉm Kìm Kim, nghêu. - Hiểu được nội dung bài đọc. - Làm được bài tập 3. II. Đồ dùng dạy học: VBTTH/t2 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. * Khởi động: 1. Giới thiệu bài ôn: 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu: - Giáo viên đọc mẫu - Hướng dẫn học sinh đọc: - Đọc tiếng , từ, câu, đoạn, bài.. Múa hát tập thể Lắng nghe Đọc: Xóm Chuồn Chuồn.. - Đọc cá nhân – bàn- nhóm - lớp. - Đọc thi đua giữa các nhóm, cá nhân.. - Nhận xét – tuyên dương - Cho cả lớp đọc đồng thanh. Bài 2: Gọi hs nêu yêu cầu : Cho hs đọc thầm câu hỏi và câu trả lời. Bài 3: Gọi hs nêu yêu cầu .. - Lớp đồng thanh. Đánh dấu X vào trước câu trả lời đúng. Đọc thầm và thảo luận theo nhóm đôi để chọn câu trả lời đúng. Đại diện nhóm trình bày. a/ đ c/ s e/ đ b/ đ. d/ s Nhận xét - chữa bài. Tìm trong bài đọc và viết lại 1 tiếng có vần ươn, 2 tiếng có vần ương. Học sinh tìm – nêu và viết lại vào vở. Ươn: lượn Ương: tương, thường. * Chấm bài - nhận xét tiết học:. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán*: Ôn luyện: Bài 101 (Trang 36) I/ Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh số có hai chữ số, biết được số liền sau của một số. - Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. II/ Đồ dung dạy học: VBTTH / t2 III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên 1/ Giới thiệu bài: 2/ Hướng dẫn học sinh làm bài tập: Bài 1: Viết số:. Bài 2: Viết (theo mẫu): Mẫu: Số liền sau của 80 là 81 Bài 3: > , < , = ? Bài 4: Viết (theo mẫu). a/ 87 gồm 8 chục và 7 đơn vị: 87 = 80 + 7. Hoạt động của học sinh Nêu yêu cầu - Làm bài - nhận xét - chữa bài. Ba mươi: 30 Mười ba: … Nêu yêu cầu Đọc bài mẫu - Làm bài - đọc kết quả - nhận xét - chữa bài. Nêu yêu cầu Nêu cách so sánh số có hai chữ số. Làm bài - đọc kết quả - nhận xét - chữa bài. Nêu yêu cầu Đọc mẫu - Làm bài - đọc bài- nhận xét - chữa bài. * Chấm bài - nhận xét tiết học.. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Thứ ba, ngày …… tháng …… năm 20…. Tập viết Tô chữ hoa E - Ê - G I. Mục tiêu. - Tô được các chữ hoa E, Ê, G. - Viết đúng các vần: ăm, ăp, ươn, ương; các từ ngữ: chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương kiểu chữ viết thường( mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần). * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết II. Đồ dùng day học. - Bảng phụ viết sẵn chữ hoa, các vần và từ. III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Chấm một số vở, HS lên bảng viết bàn tay, hạt thóc, gánh đỡ, thơm ngát -Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài - ghi đề.( 2 phút) Hoạt động 2: Hướng dẫn tô chữ hoa.( 10 phút) - GV treo bảng phụ có viết chữ hoa + Chữ E gồm những nét nào? - GV chỉ chữ E và nói quy trình: - Nhắc lại một lần nữa - Cho HS viết bảng con chữ E, Ê - Qui trình viết chữ G: + Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới rồi chuyển hướng viết nét cong trái, tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ, phần cuối nét cong trái đến đường kẻ 3 thì dừng lại. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1, chuyển hướng ngược lại viết nét khuyết dưới; dừng bút ở đường kẻ 2. - Viết bảng con Hoạt động 3:Hướng dẫn viết vần và từ ngữ ứng dụng (5’) - GV treo bảng phụ các vần và từ ngữ: ăm, ăp, ươn, chăm học, khắp vườn, vườn hoa, ngát hương. - Cho HS viết bảng con - GV nhận xét, sửa chữa. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 4: Hướng dẫn viết vào vở ( 10 phút) - Cho HS viết vào vở tập viết * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết - GV theo dõi, nhắc nhở tư thế ngồi. - Chấm một số vở, khen những HS viết đẹp. II. Củng cố, dặn dò. ( 3 phút) GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của HS - Viết bảng con:gánh đỡ ,sạch sẽ. - Quan sát. - HS trả lời. - Lắng nghe. - Viết bảng con - Lắng nghe. - Viết bảng con. - Viết bảng con - HS viết vào vở. * Viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ quy định trong vở Tập viết.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Chính tả: (Tập chép) Nhà bà ngoại I. Mục tiêu. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Nhà bà ngoại 27 chữ trong khoảng 10 - 15 phút. - Điền đúng vần ăm, ăp, chữ c, k vào chỗ trống. - Làm được bài tập 2, 3 SGK. II. Đồ dùng day học. - Bảng phụ đã chép sẵn bài Nhà bà ngoại và bài tập. - Bộ chữ, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Gọi HS lên bảng chấm một số bài HS chép lại - Gọi HS lên bảng làm lại bài tập tiết trước - Nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút) Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép ( 15 phút) - GV treo bảng phụ - Đọc bài cần viết + Tìm tiếng khó viết, GV viết lên bảng: rộng rãi, thoáng mát, lòa xòa, hiên, thoang thoảng, khắp vườn. + Cho HS đọc + Phân tích các tiếng khó. + Cho HS viết bảng lớp, bảng con. - Cho HS chép bài. + GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Câu đầu lùi vào 1ô . Các chữ cái đầu câu phải viết hoa. - GV đọc lại đoạn văn để HS kiểm tra - GV thu vở chấm. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả.( 10 phút) Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS quan sát tranh. - Gọi HS làm trên bảng - Nhận xét, cho HS đọc Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu - Cho HS quan sát tranh. - HS làm vào vở. - Gọi HS lên bảng làm III. Củng cố, dặn dò. ( 3 phút). Hoạt động của HS - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - Lắng nghe - HS đọc bài . - HS trả lời. - HS viết bảng con, bảng lớp. - HS chép bài vào vở. - Kiểm tra. - Điền vần: ăm hoặc ăp - Quan sát tranh - Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biết sắp xếp sách vở ngăn nắp. - Đọc lại bài. - Điền chữ c hoặc k. - Quan sát tranh - Làm vở hát đồng ca chơi kéo co. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Đạo đức Cảm ơn và xin lỗi (Tiết 2) I.Mục tiêu:. II. Đồ dùng day học. - Vở bài tập đạo đức. - Các nhị và cánh hoa cắt bằng giấy màu để chơi trò chơi “ghép hoa”. III. Các hoạt động dạy học : Hoạt động GV Hoạt động HS 1.KTBC: ( 5 phút) 2.Bài mới : Giới thiệu bài ghi tựa.( 2 phút) Hoạt động 1 : bài tập 3: ( 5 phút) - Giáo viên nêu yêu cầu bài tập, cho HS thảo - Thảo luận nhóm luận nhóm 2 và làm vào vở BT đạo đức. - Gọi các nhóm trình bày và giải thích a. Nhặt hộp bút lên trả bạn và xin lỗi là - Các nhóm khác nhận xét, bổ sung phù hợp vì mình mắc lỗi thì phải xin lỗi. b. Nói lời cảm ơn bạn là phù hợp vì Hoạt động 2:Chơi ghép hoa ( bài tập 5) ( 15 bạn giúp đỡ mình. phút) - Chia lớp thành 2 nhóm, phát cho mỗi nhóm 2 nhị hoa ( 1 nhị hoa ghi cảm ơn, 1 nhị hoa ghi xin lỗi) và các cánh hoa với các tình huống khác nhau. - Cho HS lên thi ghép hoa với tình huống cần nói - Thi ghép hoa cảm ơn vào nhị hoa có ghi từ cảm ơn để làm bông cảm ơn. Tương tự như vậy với bông hoa - Đọc xin lỗi. - Nhận xét, cho HS đọc các tình huống cần nói lời cảm ơn và cần nói lời xin lỗi. Nghỉ giữa tiết - Đọc Hoạt động 2: Bài tập 6 ( 5 phút) - Làm vào sách - Cho HS đọc yêu cầu bài - Nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm, giúp đỡ. - Yêu cầu HS làm vào sách - HS lên bảng điền Nói lời xin lỗi khi làm phiền người khác - Lắng nghe - Nhận xét - Đọc - Cho HS đọc Kết luận chung 3. Củng cố dặn dò ( 5 phút) - Nhận xét tiết học - Yêu cầu HS cần thực hiện nói lời cảm ơn và xin lỗi đúng với từng trường hợp.. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Tự nhiên và Xã hội Bài 27: Con mèo I. Mục tiêu. - Nêu ích lợi của việc nuôi mèo. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật * Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt như: mắt tinh, tai mũi thính; răng sắc; móng vuốt nhọn; chân có đệm thịt đi rất êm. II. Đồ dùng day học. - Tranh ảnh về con mèo. - Phiếu học tập hoặc vở bài tập TNXH. III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Kể tên các bộ phận của con gà - Nêu ích lợi của con gà? - Nhận xét. II. Dạy bài mới: ( 25 phút) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: Quan sát con mèo - Chỉ các bộ phận bên ngoài của con mèo - Cách tiến hành: Yêu cầu HS quan sát con mèo và trả lời các câu hỏi: + Chỉ các bộ phận của con mèo. Kết luận:Mèo có đầu, mình, đuôi và bốn chân. Hoạt động 2: Làm việc với SGK Yêu cầu quan sát các bức tranh trong SGK và trả lời câu hỏi: - Hình nào mô tả con mèo đang ở tư thế săn mồi? - Hình nào cho thấy kết quả săn mồi của con mèo - Nuôi mèo có ích lợi gì? - Tại sao mình không nên trêu chọc làm cho mèo giận? Kết luận: Nghỉ giữa tiết Hoạt động 4: * Nêu được một số đặc điểm giúp mèo săn mồi tốt. - Nhận xét, bổ sung III.Củng cố, dặn dò ( 5phút). GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của HS - 2 HS trả lời. - HS trả lời, lắng nghe. - Quan sát con mèo - Mèo có đầu, mình, đuôi và bốn chân - Lắng nghe. - Trả lời - Nuôi mèo để bắt chuột và làm cảnh - Vì nếu mèo tức giận nó sẽ cào và cắn gây chảy máu rất nguy hiểm. - HS lắng nghe * Mắt tinh, tai mũi thính; răng sắc; móng vuốt nhọn; chân có đệm thịt đi rất êm..
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Thứ tư, ngày 17 tháng 3 năm 2010. Toán Bảng các số từ 1 đến 100 I. Mục tiêu: - Nhận biết được 100 là số liền sau của 99. Đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100 - Biết 1 số đặc điểm các số trong bảng II. Đồ dùng dạy học: - Bảng các số từ 1 - 100 III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút) Hoạt động 2: Giới thiệu về số 100 ( 5 phút) Bài 1. Cho HS đọc yêu cầu bài + Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào? - Cho HS làm bài vào vở - Gọi HS lên bảng làm. - Hướng dẫn cho HS biết số liền sau của 99 là 100 + Cho HS đọc và viết bảng con + 100 có mấy chữ số? + 100 có 3 chữ số; 100 gồm 10 chục và 0 đơn vị + Cho HS nhắc lại Hoạt động 3: Giới thiệu bảng các số từ 1 – 100 ( 10’) Bài 2: Nêu yêu cầu . - Hướng dẫn: Nhận xét các số hàng đầu tiên? Hàng dọc đầu tiên? Nhận xét về hàng đơn vị ở cột dọc đầu tiên? + Hàng chục thì sao? - Cho HS điền các số còn thiếu vào sách - Hướng dẫn nêu số liền sau, liền trước của 1 số bất kì. GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của HS. - Đọc yêu cầu: Viết số liền sau - Ta cộng thêm 1 vào số đó. - Làm vào vở + Số liền sau của 97 là 98 + Số liền sau của 98 là 99 + Số liền sau của 99 là 100 - Lắng nghe - Đọc và viết - 3 chữ số - Lắng nghe - Nhắc lại. - Đọc - Các số hơn kém nhau 1 đơn vị - Hàng đơn vị giống nhau và đều là 1 - Các hàng chục hơn kém nhau 1 chục - HS làm bài vào sách - Trả lời.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Nghỉ giữa tiết Hoạt động 4: Giới thiệu một vài đặc điểm của bảng các số từ 1 - 100.( 10 phút) Bài 3: Nêu yêu cầu . - Đọc - Cho HS làm bài vào theo nhóm đôi và trả lời - Làm bài và trả lời - Nhận xét - chữa bài. Củng cố dặn dò: ( 3 phút). GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Tập đọc Ai dậy sớm I. Mục tiêu. - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón… Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời.Trả lời câu hỏi tìm hiểu bài - Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ * HS khá giỏi tìm được tiếng, nói được câu chứa tiếng có vần ươn, ương. * Học thuộc lòng cả bài thơ II. Đồ dùng day học. 1. Tranh minh họa bài tập đọc và phần luyện nói - Bảng nam châm, bộ chữ 2. SGK III. Các hoạt động dạy và học. Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - GV gọi HS đọc và trả lời câu hỏi bài: Hoa ngọc - 2 HS đọc và trả lời lan - Nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút) - HS quan sát tranh, lắng nghe Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện đọc ( 28 phút) 1. GV đọc mẫu: Đọc diễn cảm, giọng vui tươi, nhẹ nhàng, ngắt nghỉ đúng nhịp thơ. 2. Hướng dẫn HS luyện đọc: a. Luyện đọc từ ngữ: dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất - Đọc cá nhân, tổ, đồng thanh trời, chờ đón - Phân tích tiếng và đánh vần - HS phân tích và đánh vần - Giải thích từ khó: + GV giải thích từ: vừng đông: mặt trời mới mọc đất trời: mặt đất và bầu trời - Đọc lại các từ khó - HS đọc b. Luyện đọc câu: - GV chỉ từng tiếng trong câu cho HS đọc - HS đọc - Gọi HS đọc trơn từng câu - HS đọc, 1 em đọc 1 câu - Gọi HS đọc trơn tiếp nối nhau từng câu - Đọc nối tiếp nhau theo nhóm. c. Luyện đọc cả bài: - Chia bài thơ thành 3 đoạn: đoạn 1 từ Ai dậy sớm đến chờ đón; đoạn 2 từ Ai dậy sớm đến chờ đón; đoạn 3: Ai dậy sớm đến chờ đón - Gọi 3 HS, mỗi HS đọc 1 đoạn - HS đọc theo đoạn - Gọi HS đọc nối tiếp nhau theo nhóm. - HS nối tiếp đọc mỗi em một khổ - Gọi HS đọc lại toàn bài - Đọc toàn bài. - Cho lớp đọc đồng thanh. - Lớp đọc đồng thanh - Cho các nhóm cử đại diện HS lên thi đọc - Các nhóm thi đọc GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> - Nhận xét, tuyên dương nhóm đọc hay. Nghỉ giữa tiết *3. Ôn các vần ươn, ương a. Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương? b. Nói câu có tiếng chứa vần ươn, ương? - Tìm tiếng ngoài bài có vần ươn, ương?. - Vỗ tay - vườn, hương.. + Gọi HS đọc câu mẫu trong bài + Chia lớp thành 2 nhóm và cho HS thi nói, nhóm nào nói nhiều câu đúng thì nhóm đó thắng. + Tổ chức cho HS thi nói. * ươn: vươn vai, mượn, lượn… * ương: thương, bướng bỉnh, thưởng… - Đọc câu mẫu ươn: Lan lên thư viện mượn sách/ Nam đang vươn vai tập thể dục… ương: Mẹ rất thương Hương/ Cuối năm em được nhận phần thưởng.. - Nhận xét, tuyên dương. Tiết 2 Hoạt động 1: Tìm hiểu bài và luyện đọc.( 25 phút) 1. Tìm hiểu bài: - GV đọc mẫu lần 2. - Cho HS đọc từng thầm các khổ thơ và trả lời câu hỏi: + Khổ 1: Khi dậy sớm điều gì chờ đón em ở ngoài vườn? + Khổ 2: Khi dậy sớm điều gì chờ đón em trên cánh đồng? + Khổ 3: Khi dậy sớm điều gì chờ đón em trên đồi - Cho nhiều HS trả lời, bổ sung - Cho HS đọc lại toàn bài. - Nhận xét , cho điểm. 2. Học thuộc lòng: - Cho HS đọc nhẩm bài thơ - GV xóa dần các tiếng chỉ để lại những tiếng đầu câu. - Cho HS đọc thuộc lòng. * Học thuộc lòng cả bài thơ Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Luyện nói ( 5 phút) Đề tài: Nói những việc làm vào buổi sáng. - GV chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS, yêu cầu HS tập nói trong nhóm - Khuyến khích HS nói những câu khác mẫu về tác dụng của công việc làm vào buổi sáng. - GV theo dõi , khuyến khích. III Củng cố, dặn dò ( 5 phút ). GiaoAnTieuHoc.com. - HS đọc thầm - Hoa ngát hương chờ đón - Có vừng đông đang chờ đón. - Cả đất trời đang chờ đón. - 3 HS đọc lại toàn bài.. - HS đọc thuộc lòng * Học thuộc lòng cả bài thơ. - HS luyện nói theo cặp - Vài cặp nói trước lớp.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Tiếng Việt*: Ôn luyện: Tập đọc (Trang 30) I/ Mục tiêu: - Hs đọc bài “Ai dậy sớm” và làm các bài tập ở VBT/ 30, 31. II/ Đồ dung dạy học: VBTTV/ T2 III/ Hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. * Khởi động: 1/ Luyện đọc: Gọi hs đọc bài “Ai dậy sớm”.. Hát tập thể - Hs đọc nối tiếp từng câu. - Luyện đọc theo cặp. - Đọc cá nhân.. 2/ Hướng dẫn hs làm bài tập: Bài 1: Viết tiếng trong bài có vần ươn, ương:. Bài 2: Viết câu chứa tiếng có vần ương hoặc ươn. Bài 3:Khi dậy sớm điều gì chờ đón em: - ở ngoài vườn ? - trên cánh đồng ? - trên đồi ? Bài 4: Bài thơ khuyên em điều gì ? GHi dấu X trước ý em tán thành:. Nêu yêu cầu. Tìm - viết - đọc Ươn: vườn. Ương: hương. - Viết câu - Đọc câu vừa viết được. - Nhận xét - chữa bài. Nghe câu hỏi - trả lời - viết vào vở. - Hoa đang chờ đón. - Vừng đông chờ đón. - Cả đất trời chờ đón. Nhận xét - chữa bài. Đọc nội dung – chọn rồi đánh dấu X trước ý em tán thành. Yêu cảnh đẹp của thiên nhiên X dậy sớm sẽ thấy được vẻ đẹp của thiên nhiên buổi sớm yêu quê hương Nêu kết quả - nhận xét - chữa bài.. * Chấm bài - nhận xét tiết học. * Củng cố - dặn dò:. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Thứ năm, ngày …… tháng …… năm 20…. Chính tả: (Tập chép) Câu đố I. Mục tiêu. - Nhìn sách hoặc bảng, chép lại đúng bài Câu đố về con ong 16 chữ trong khoảng 8 - 10 phút. - Điền đúng chữ ch, tr, v, d hoặc gi vào chỗ trống. - Làm được bài tập (2) a hoặc bSGK. II. Đồ dùng day học. - Bảng phụ đã chép sẵn bài Câu đố và bài tập. - Bộ chữ, bảng con. III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Gọi HS lên bảng chấm một số bài HS chép lại - Gọi HS lên bảng làm lại bài tập tiết trước - Nhận xét, ghi điểm II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút) Hoạt động 2: Hướng dẫn HS tập chép:(15 phút) - GV treo bảng phụ chép sẵn bài Con ong. - Con vật nói trong bài là con gì? - GV đọc mẫu + Tìm tiếng khó viết, GV viết lên bảng: suốt ngày, khắp, vườn cây, gây mật + Phân tích các tiếng khó. + Cho HS viết bảng lớp, bảng con. - Cho HS chép bài. + GV theo dõi, uốn nắn, nhắc nhở. Câu đầu lùi vào 2 ô. Các chữ cái đầu câu phải viết hoa. - GV đọc lại bài để HS kiểm tra - GV thu vở chấm. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 3: HS làm bài tập chính tả.( 10 phút) Bài tập 2: - Gọi HS đọc yêu cầu, quan sát tranh. - Cho HS làm vào vở - Gọi HS trả lời - Nhận xét - Cho HS đọc III. Củng cố, dặn dò. ( 3 phút). GiaoAnTieuHoc.com. Hoạt động của HS - 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng con. - HS đọc - HS trả lời. - HS viết bảng con, bảng lớp. - HS chép bài vào vở. - Kiểm tra bài. Điền chữ v, d hay gi? - Làm bài vỏ trứng giỏ cá - Lắng nghe - Đọc. cặp da.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Kể chuyện. Trí khôn I. Mục tiêu. - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. * Kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện II. Đồ dùng day học. - Tranh minh họa câu chuyện Trí khôn - Bảng phụ ghi nội dung 4 đoạn của câu chuyện. III. Các hoạt động dạy và học. Hoạt động của GV I. Dạy bài mới: ( 30 phút) Hoạt động 1: Giới thiệu bài Hoạt động 2: GV kể chuyện - Kể toàn bộ câu chuyện lần 1 - Kể lần 2 kết hợp chỉ tranh - Khi kể GV chú ý giọng kể phù hợp và đổi giọng theo từng nhân vật Hoạt động 3: Hướng dẫn quan sát tranh, đọc câu hỏi và trả lời các câu hỏi: Tranh 1: Hổ nhìn thấy gì? Tranh 2: Hổ và Trâu nói gì với nhau? Tranh 3: Hổ và người nói gì với nhau? Tranh 4: Câu chuyện kết thúc thế nào? Nghỉ giữa tiết Hoạt động 4: Hướng dẫn kể từng đoạn câu chuyện theo tranh - Gọi học sinh kể từng đoạn câu chuyện theo tranh - Nhận xét - Gọi đại diện 4 HS của 4 tổ thi kể 4 đoạn của câu chuyện. - Nhận xét tuyên dương HS kể hay, diễn cảm. * Khuyến khích HS kể từ 2 – 3 đoạn của câu chuyện Hoạt động 5: Tìm hiểu ý nghĩa Câu chuyện này cho em biết điều gì? - Gọi HS trả lời - HS bổ sung. Hoạt động của HS - HS nghe - HS lắng nghe - HS lắng nghe và quan sát tranh. - HS trả lời. - Học sinh kể từng đoạn câu - HS thi kể. - Vỗ tay * Kể được 2 – 3 đoạn của câu chuyện - Hổ to xác nhưng rất ngốc. - Con người rất thông minh… - Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài - Lắng nghe. - GV kết luận: II. Củng cố dặn dò ( 5 phút) - Nhận xét, dặn dò - Dặn HS về tập kể lại câu chuyện và kể cho người - Lắng nghe thân nghe. GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Toán Luyện tập I. Mục tiêu: - Viết được số có 2 chữ số, viết được số liền trước, số liền sau của 1 số. - So sánh các số, thứ tự các số. - Bài tập cần làm: bài 1; 2; 3. *HSKG: làm thêm bài 4. II. Đồ dùng dạy học: - Đồ dùng phục vụ luyện tập III. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV. Hoạt động của HS. I. Kiểm tra bài cũ: ( 5 phút) - Gọi HS đứng tại chỗ đọc các số từ 1 - 100 - Hỏi đặc điểm của các số - Nhận xét, ghi điểm. II. Dạy bài mới: Hoạt động 1: Giới thiệu bài ( 2 phút) Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập ( 25 phút) Bài 1: Nêu yêu cầu của bài - Đọc các số cho HS viết bảng con - Cho HS đọc Bài 2: Nêu yêu cầu của bài - Muốn tìm số liền trước của 1 số ta làm thế nào? - Muốn tìm số liền sau của 1 số ta làm thế nào? - Cho HS làm bài vào vở - Gọi HS trả lời Bài 3: Nêu yêu cầu của bài - Cho HS viết số vào vở - Gọi HS lên bảng viết - Cho HS đọc *Bài 4: Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông. III. Củng cố dặn dò: ( 3 phút) - Trò chơi: Tìm nhanh số liền trước, liền sau.. GiaoAnTieuHoc.com. - 3 HS đọc nối tiếp - HS trả lời. - Nghe - Viết số - 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66,100. - Đọc - Viết số - Trừ đi một - Cộng thêm 1 - HS làm bài - Trả lời - nhận xét - chữa bài - Viết các số - HS làm vào vở - Lên bảng viết - HS đọc.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Toán*: Ôn luyện: Bài 103 (trang 38) I/ Mục tiêu: - Biết đọc và viết được số có hai chữ số.Biết được số liền trước, số liền sau của một số. - Biết thứ tự các số từ 60 đến 100. - Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. II/ Đồ dung dạy học: VBTT/ 38 III/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của học sinh. * Khởi động: * Hướng dẫn học sinh làm bài tập:. Múa hát tập thể. Bài 1: Viết số: Ba mươi ba: 33. Nêu yêu cầu Làm bài - nhận xét - chữa bài. Năm mươi tám … Bảy mươi mốt…. Bài 2: Viết số thích hợp vào chồ chấm: Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào ? Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào ?. Nêu yêu cầu - Lấy số đó trừ đi 1. - Lấy số đó cộng 1 Làm bài - đọc kết quả - nhận xét - chữa bài. Nêu yêu cầu. Bài 3: Viết các số : a/ Từ 60 đến 70: b/ Từ 89 đến 100: Bài 4: Viết (theo mẫu) Mẫu: 86 = 80 + 6. Làm bài - đọc bài - nhận xét - chữa bài. Nêu yêu cầu. Làm bài - nhận xét - chữa bài.. Bài 5: Dùng thước và bút nối các điểm để có hai hình vuông.. Nêu yêu cầu Quan sát - nối . Nhận xét chữa bài.. .. . *Chấm bài - nhận xét tiết học:. GiaoAnTieuHoc.com. . .. . . ..
<span class='text_page_counter'>(21)</span>