Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (187.32 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Adaptation: tiến trình thích nghi của các cá thể trong quần thể, hoặc lồi sinh vật </b>
<b>Additive: tính cộng, biểu thị hoạt động các alen đồng hợp tử </b>
<b>Additive x additive: tương tác tính cộng x tính cộng, biểu thị hoạt động tương tác không alen </b>
giữa những cặp alen đồng hợp tử
<b>Allele: một cặp hoặc một series của yếu tố hình thành gen, định vị trên cùng một locus trên </b>
nhiễm sắc thể tương đồng
<b>ANCOVA: viết tắt từ chữ analysis of covariance, phân tích hợp sai giữa hai cặp tính trạng </b>
liên quan nhau
<b>Ảnh hưởng của mơi trường: hay còn gọi là ảnh hưởng ngoại cảnh, một yếu tố quan trọng </b>
trong di truyền số lượng, vì hầu hết các tính trạng do đa gen điều khiển đều chịu ảnh
hưởng này
<b>Ảnh hưởng của sự lai đảo: viết từ thuật ngữ “recriporocal” nhằm giải thích ảnh hưởng của </b>
cây mẹ, hay ảnh hưởng di truyền của tế bào chất (cytoplasm)
<b>Ảnh hưởng của tính cộng: ảnh hưởng của hoạt động alen đồng hợp tử </b>
<b>Ảnh hưởng của tính khơng cộng (non-additive): ảnh hưởng của hoạt động alen khơng hồn </b>
tồn đồng hợp, hoặc tương tác khơng alen ở dạng cộng x cộng, cộng x trội, và trội x
trội
<b>Ảnh hưởng của tính trội: ảnh hưởng của hoạt động alen dị hợp tử </b>
<b>ANOVA: viết tắt từ chữ analysis of variance, phân tích phương sai của tính trạng </b>
<b>Apomixis: hiện tượng sinh sản trong đó cơ quan phát dục hoặc cơ quan có cấu trúc tương tự </b>
đảm nhận chức năng sinh sản một phần, tạo ra hạt có nguồn gốc vơ tính, thí dụ như hạt
cho hai mầm: mầm hữu tính và mầm vơ tính
<b>Apomictic: thuộc về hiện tượng apomixis </b>
<b>Asymmetrical: khơng đối xứng </b>
<b>Autogamy: tự phối </b>
<b>Backcross: hồi giao, trong tổ hợp lai, có bố mẹ sẽ có giống cho (donor) và giống còn lại là </b>
giống tái tục (recurrent), con lai F1 được lai lui với giống tái tục nhiều lần được gọi là
hồi giao.
<b>Balance: sự cân bằng là điều kiện mà trong đó các thành phần di truyền được điều chỉnh theo </b>
một tỉ lệ nhất định đảm bảo cho sự phát triển hài hòa
<b>Balanced polymorphism: hiện tượng đa hình cân bằng </b>
<b>Basic number: số liệu căn bản thường để chỉ số liệu nhiễm thể trong tổ tiên lưỡng bội của </b>
một dạng đa bội (polyploids), được ký hiệu bằng chữ <i>x</i>.
<b>Biến dị</b>:sự xuất hiện khác nhau của cá thể do sự khác biệt về thành phần di truyền của nó, hay
sự khác biệt do mơi trường mà nó đang phát triển.
<b>Biến dị bào chất: biến dị do ảnh hưởng của tế bào chất </b>
<b>Biến thiên liên tục: biến thiên có dạng phân bố chuẩn </b>
<b>Bioinformatics: ngành tin sinh học, </b>ứng dụng thành tựu của tin học hiện đại vào giải thích
hiện tượng sinh học, điều khiển các chương trình nghiên cứu công nghệ sinh học, quản
lý số liệu di truyền, thiết lập mơ hình dự đốn kết qủa,v.v..
<b>Biometry: một ngành học có nhiệm vụ nghiên cứu và giải thích số liệu thống kê trong sinh </b>
học
<b>Biotype: loại hình sinh học, thường được đề cập trong biến dị của cơn trùng. Biotype có thể ở </b>
dạng đồng hợp, hoặc dị hợp.
<b>Breeder seed: hạt giống tác giả </b>
<b>Breeding: chọn giống là một nghệ thuật và là một khoa học làm thay đổi cây trồng hay vật </b>
nuôi về mặt di truyền.
<b>Bulk segregants: con lai đang phân ly theo phương pháp trồng dồn </b>
<b>Cận giao không chọn lọc: q trình con lai cho cận giao hồn tồn, khơng có tác dụng chọn </b>
lọc của con người
<b>Certified seed: hạt giống xác nhận được sử dụng trong qúa trình thương mại hạt giống, khơng </b>
phải là hạt giống cơ bản
<b>Centromere: tâm động của nhiễm sắc thể </b>
<b>Character: tính trạng di truyền </b>
<b>Chromosome: nhiễm sắc thể là vật chất di truyền có trong nhân tế bào </b>
<b>Chỉ số chọn lọc: giá trị biểu thị trong phân tích hiệu qủa chọn lọc của một chương trình lai </b>
tạo
<b>Chỉ số môi trường Ij: biểu thị giá trị đại số của địa điểm khảo nghiệm chương trình giống cải </b>
tiến nào đó, trong phân tích tương tác GxE
<b>Chỉ sốổn định s2di</b>: biểu thị mức độ ổn định của tính trạng
<b>Chỉ số thích nghi bi: biểu thị mức độ thích nghi của tính trạng (rộng hay hẹp) </b>
<b>Clone: dịng vơ tính là một nhóm sinh vật </b>được duy trì bằng phương pháp phân bào đẳng
nhiễm từ một dịng tổ tiên (dịng gốc)
<b>Cluster di truyền: nhóm di truyền được phân ra nhờ phép tính mức độ khác biệt của các tính </b>
trạng (qui mơ hình thái học), hoặc của DNA (qui mô phân tử)
<b>Combining ability: khả năng phối hợp, được chia ra khả năng phối hợp chung biểu thị </b>
<b>Complementary gene: gen hoạt động bổ sung </b>
<b>Complete dominance: tính trội hồn tồn </b>
<b>Coupling: những alen lặn liên kết với nhau xuất hiện trên một nhiễm thể tương </b>đồng và
những thể alternative trội của nó xuất hiện trên nhiễm thể khác (cịn được gọi là liên
kết alen thuộc dạng <i>cis</i>, ngược lại với dạng <i>trans</i>, dạng repulsion)
<b>Covariance: hợp sai là trung bình của tổng các tích của độ lệch giữa hai biến số từ các giá trị </b>
trung bình của cá thể
<b>Crossing over: hiện tượng quấn chéo của nhiễm sắc thể </b>
<b>Cường độ chọn lọc: biểu thị mức độ chọn lọc trong quần thể con lai đang phân ly </b>
<b>Cytoplasmic inheritance: di truyền do tế bào chất, ảnh hưởng của mẹ. Trong tế bào chất, có </b>
những cơ quan mang vật chất di truyền như cytoplast, ty thể bộ, ribosome,...
<b>D2 – Mahalonobis: phép tính hiệu số bình phương khoảng cách của Mahalonobis </b>
<b>Deficiency: sự thiếu đoạn hay mất đoạn của nhiễm sắc thể </b>
<b>Degree of freedom: độ tự do viết tắt là df trong phân tích ANOVA, hay phân tích thơng qua </b>
các phép thử khác trong thống kê sinh học
<b>Deviation: độ lệch, giá trị lệch so với trung bình mẫu </b>
<b>Diallel cross: lai diallel tất cả các cặp theo tuần tự bố mẹ là nghiệm thức của chương trình lai </b>
<b>Discriminant function: phương trình biệt thức giúp cho phân biệt giữa các tính trạng mục </b>
tiêu và phân biệt giữa các cá thể trong quần thể, hoặc giữa hai quần thể
<b>Disequilibrium: tính chất khơng cân đối của một quần thể </b>
<b>Disruptive selection: chọn lọc đột phá </b>
<b>Dominance: tính trội. biểu thị hoạt động alen dị hợp trong di truyền số lượng </b>
<b>Dominance đẳng hướng: hoạt động alen dị hợp theo cùng một hướng [+ve] hoặc [-ve] </b>
<b>Dominance hypothesis: lý thyuết về tính trội trong giải thích hiện tượng ưu thế lai </b>
<b>Dominance of linked genes: tính trội của những gen liên kết với nhau </b>
<b>Dominance x additive: hoạt động tương tác khơng alen giữa tính trội x tính cộng </b>
<b>Dominance x dominance: hoạt động tương tác khơng alen giữa tính trội x tính trội </b>
<b>Dominant epistasis: hiện tượng epistasis có tính trội </b>
<b>Double cross: lai kép </b>
<b>Duplicate epistasis: hiện tượng epistasis có tính chất lặp đoạn </b>
<b>Duplication: hiện tượng lặp đoạn, trong trường hợp hai gen, tỉ lệ phân ly ở F</b>2 là 15:1
<b>Đa hình: (polymorphism) biểu thị tính chất khác biệt alen của hai cá thể </b>
<b>Đa tính trạng (pleiotropy): một gen điều khiển nhiều tính trạng </b>
<b>Emasculation: động tác khử đực </b>
<b>EMS: error mean of square, trung bình bình phương sai số trong ANOVA, tương đương với </b>
phương sai mẫu
<b>Epistasis: tính trội của một gen so với một gen khác không allelic với nhau. Gen bị át khuất </b>
được gọi là “hypostatic”. Thuật ngữ epistasis được dùng để mô tả tất cả hiện tượng
tương tác không alen
<b>Epistasis kiểu [i]: tương tác không alen kiểu tính cộng x tính cộng </b>
<b>Epistasis kiểu [j + l]: tương tác khơng alen kiểu [tính cộng x tính trội] + [ tính trội x tính trội] </b>
<b>Equilibrium: hiện tượng cân bằng trong quần thể </b>
<b>Environment: môi trường, </b>điều kiện ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự thế hiện của gen điều
khiển tính trạng số lượng
<b>Error: sai số trong phân tích thống kê (pooled error: sai số góp) </b>
<b>F1: thế hệ con lai đầu tiên </b>
<b>F2</b>: thế hệ con lai thứ hai do tự thụ, thế hệ có thơng tin di truyền lớn nhất nhờ hiện tượng phân
ly
<b>Family: họ là một nhóm cá thể quan hệ trực tiếp với một dòng tổ tiên (dòng gốc) </b>
<b>Foundation seed: hạt giống nguyên chủng </b>
<b>Fitness: giá trị thích nghi liên quan đến sự đóng góp di truyền của một kiểu gen đối với thế hệ </b>
kế tiếp, tương ứng với những kiểu gen khác trong cùng một quần thể
<b>Fitness profile: phổ giá trị thích nghi </b>
<b>Full diallel: bộ con lai diallel đầy đủ (kể cả lai thuận nghịch) </b>
<b>Gamete: giao tử là tế bào gốc, kết qủa của gián phân giảm nhiễm, có chức năng trong giao </b>
phối (bao gồm giao tử đực và giao tử cái)
<b>Gene: là đơn vị di truyền </b>
<b>Gene frequency: tần suất gen là tỉ lệ mà trong đó những alen của một gen xuất hiện trong </b>
quần thể
<b>Gene interaction: tương tác gen là hiện tượng cải tiến của hoạt động gen bởi một gen khác </b>
không alen, hoặc bởi nhiều gen khác
<b>Germplasm: qũy gen </b>
<b>Genome: bộ gen, bộ nhiễm sắc thể tương ứng với một bội thể của một lồi </b>
<b>Gene flow: dịng chảy của gen từ cây transgenic sang cây trồng hoang dại có quan hệ gần gủi </b>
<b>Gene frequency: tần suất gen </b>
<b>General combining ability: khả năng phối hợp chung </b>
<b>Genetic advance: hiệu qủa chọn lọc đối với một tính trạng hay nhiều tính trạng </b>
<b>Genetic constitution: nền tảng di truyền </b>
<b>Genetic equilibrium: điều kiện trong đó những thế hệ kế tiếp nhau của một quần thể có cùng </b>
một kiểu gen, với cùng một tỉ lệ trên cơ sở những gen mục tiêu nào đó, hoặc những
phối hợp của các gen này.
<b>Genetic gain: xem genetic advance </b>
<b>Genotype: kiểu gen, là toàn bộ kiến trúc di truyền của một sinh vật </b>
<b>Genotype x environment interaction: tương tác giữa kiểu gen và môi trường </b>
<b>Genotypic Coefficient of Variation (GCV): hệ số biến thiên kiểu gen tính bằng phần trăm, là </b>
thương số giữa giá trị trung bình với căn bậc hai phương sai kiểu gen
<b>H2N: hệ số di truyền nghĩa hẹp, biểu thị hoạt động của gen cộng tính so với gen khơng cộng </b>
tính
<b>Haploid: thể đơn bội, tế bào hoặc sinh vật có số nhiễm sắc thể là 1n </b>
<b>Heritability: hệ số di truyền là tần suất của biến thiên quan sát được do di truyền, cái còn lại </b>
do mơi trường, nói đúng hơn biến thi6n do ảnh hưởng có tính chất cộng của gen
<b>Heterosis: ưu thế lai, giá trị con lai so với giá trị trung bình bố mẹ </b>
<b>Heterobeltiosis: ưu thế lai tuyệt đối, giá trị con lai so với giá trị bố mẹ cao nhất </b>
<b>Heterozygous: dị hợp tử, có những alen khơng giống nhau ở một hoặc nhiều loci </b>
<b>Homeostasis: hiện tượng gen phát triển đồng dạng, thông qua đột biến, chức năng điều khiển </b>
bị chuyển đổi
<b>Homozygous: đồng hợp tử, có những alen giống nhau ở một hoặc nhiều loci trên nhiễm sắc </b>
thể tương đồng
<b>Hybrid: sản phẩm của một cặp lai giữa những bố mẹ khác nhau về di truyền </b>
<b>Inbred line: dòng cận giao, đồng huyết </b>
<b>Inbreeding: tạo dòng cận giao, dòng đồng hợp tử </b>
<b>Interallelic interaction: tương tác giữa các alen </b>
<b>Intermediate heterozygote: dị hợp tử trung gian </b>
<b>Isogenic line: dòng đẳng gen </b>
<b>Khả năng phối hợp chung: giá trị GCA của một tính trạng biểu thị khả năng của bố mẹ kết </b>
hợp trên cơ sở hoạt động gen cộng tính
<b>Khả năng phối hợp riêng: giá trị SCA của một tính trạng biểu thị khả năng của một cặp bố </b>
mẹ kết hợp nhau trên cơ sở hoạt động gen khơng cộng tính, điều kiện tạo ra hiện tượng
ưu thế lai
<b>Khoảng cách di truyền: giá trị đo lường mức độ khác biệt giữa hai nhóm kiểu gen khác nhau </b>
<b>Lai ba thử nghiệm: lai thử nghiệm trên cơ sở các quần thể cơ bản bao gồm bố mẹ, F</b>1, BC1,
BC2 cho lai với các dịng F2
<b>Lethal: gen gây chết </b>
<b>Linear: tuyến tính, tương quan tuyến tính, có dạng đường thẳng </b>
<b>Linkage: liên kết gen là hiện tượng phối hợp của những tính trạng trong di truyền do sự định </b>
vị của gen trên cùng một nhiễm sắc thể
Linkage map: bản đồ liên kết gen với marker trên cơ sở giá trị tái tổ hợp
<b>Linked digenic interaction: tương tác có tính chất liên kết hai gen </b>
<b>Linked epistatic genes: những gen tương tác không alen, liên kết chặt chẽ với nhau </b>
<b>Location: vị trí, địa điểm nơi sinh vật thể hiện tính trạng di truyền </b>
<b>Locus: nơi gen định vị trên nhiễm sắc thể </b>
<b>Lưỡng bội: tế bào hay sinh vật có số nhiễm sắc thể là 2n </b>
<b>Ma trận: tập hợp các giá trị có tính chất đối xứng và cân đối (ma trận vuông), không cân đối, </b>
không đối xứng (ma trận chữ nhật)
<b>Ma trận của kiểu gen: tập hợp giá trị phương sai và hợp sai kiểu gen </b>
<b>Ma trận của kiểu hình: tập hợp giá trị phương sai và hợp sai kiểu hình </b>
<b>Ma trận đảo (inverse matrix): ma trận đã được giải theo hướng ma trận đơn vị đối nghịch </b>
<b>Ma trận đơn vị</b> : ma trận có số cột và hàng tương đương với ma trận đối xứng, chứa các
thông số bằng 1 và 0
<b>Mass selection: chọn quần thể, loại bỏ những cá thể khơng đúng dạng hình mục tiêu, giữ lại </b>
quần thể trên đồng ruộng
<b>Meitosis: gián phân giảm nhiễm </b>
<b>Modifying gene: những gen ảnh hưởng đến sự thể hiện của một gen không alen với nó hoặc </b>
những gen khơng alen với nó
<b>Mutation: đột biến gen </b>
<b>Multiple allele: đa alen, một gen có nhiều hơn hai alen </b>
<b>Neutral character: tính trạng trung tính </b>
<b>Nguồn biến dị: nguồn tạo ra những thay đổi do di truyền bên trong và ảnh hưởng của môi </b>
trường bên ngồi
<b>Non-allelic interaction: tương tác khơng alen </b>
<b>Non-selective inbreeding: cận giao khơng có tính chất chọn lọc </b>
<b>Nullisome: Cây 2n thiếu một căp nhiễm thể, ký hiệu là 2n-2 </b>
<b>Overdominance: tính chất siêu trội, khi hoạt động gen khơng cộng tính có ưu thế hơn hoạt </b>
động gen cộng tính
<b>Overdominance hypothesis: giả thuyết siêu trội trong giải thích ưu thế lai </b>
<b>Outcross: hiện tượng tạp giao trong tự nhiên </b>
<b>Panmictic: có tính chất giao phối ngẫu nhiên </b>
<b>Panmixia: quần thể giao phối ngẫu nhiên </b>
<b>Partial dominance: tính trội từng phần, khơng hồn tồn </b>
<b>Path analysis: phân tích theo đường dẫn </b>
<b>Pedigree: gia phả, phả hệ, phương pháp chọn giống theo gia phả </b>
<b>Phenotypic Coefficient of Variation: (PCV)hệ số biến thiên kiểu hình tính bằng phần trăm, </b>
là thương số giữa giá trị trung bình với căn bậc hai phương sai kiểu hình
<b>Phân bố chuẩn: phân bố theo dạng hình chng, phân bố normal </b>
<b>Phân bố nhị thức: phân bố trên cơ sở xác suất của hai sự kiện có hoặc khơng, thí dụ như p và </b>
q trong kiểu gen A và a.
<b>Phân tích diallel: phân tích con lai và bố mẹ theo mơ hình của Hayman, và Griffing </b>
<b>Phân tích khả năng phối hợp: phân tích con lai và bố mẹ theo mơ hình của Griffing </b>
<b>Phân tích tính đa dạng về di truyền: phân tích nhóm di truyền có quan hệ huyết thống gần </b>
gủi, số nhóm di truyền có quan hệ với nhau trên cơ sở giá trị khoảng cách nhóm đa
dạng
<b>Phenotype: kiểu hình, sự xuất hiện của một cá thể phản ánh tương tác giữa kiểu gen bên </b>
trong và môi trường
<b>Phương sai: giá trị biểu thị chênh lệch giữa tổng bình phương của từng cá thể so với giá trị </b>
tổng bình phương
<b>Phương trình biệt thức: phương trình giúp cho chúng ta phân biệt cá thể với cá thể, hoặc </b>
nhóm với nhóm trên cơ sở chỉ số phân biệt
<b>Pleiotropic: có tính chất đa tính trạng </b>
<b>Pleiotropic effects: ảnh hưởng đa tính trạng (xem đa tính trạng) </b>
<b>Pleiotropy: </b><i>xem</i> đa tính trạng
<b>Polygenes: đa gen </b>
<b>Polymorphism: </b><i>xem </i>đa hình
<b>Pooled error: </b><i>xem</i> sai số góp
<b>Population genetics: di truyền quần thể, một ngành học di truyền sử dụng lý thuyết toán học </b>
để nghiên cứu và giải thích các hiện tượng di truyền trong quần thể sinh vật
<b>Probability: xác suất </b>
<b>Pure line selection: chọn dòng thuần, chọn từng cá thể trong quần thể, trồng so sánh các </b>
dòng, chọn lọc dòng tối ưu.
<b>Specific combining ability: </b><i>xem </i>SCA
<b>SSD: (single seed descend) phương pháp trồng dồn các thế hệ phân ly bằng cách thu một hai </b>
hạt đối với một cá thể.
<b>Standard deviation: </b><i>xem</i> SD, độ lệch chuẩn dùng để đo lường mức độ biến thiên, biểu thị độ
lệch so với trung bình mẫu trong phân bố chuẩn
<b>Standard error: </b><i>xem </i>sai số chuẩn
<b>Standard heterosis: ưu thế lai chuẩn, giá trị </b>ưu thế lai so với một giống làm chuẩn, thông
thường là giống đang phổ biến trong sản xuất
<b>Sterility: tính bất dục, tính bất thụ </b>
<b>Sức ép chọn lọc: khi chọn lọc tập trung vào một , hai gen kháng với mục tiêu nào đó, người </b>
ta sẽ tạo ra mốt sức ép chọn lọc trên đối tượng mục tiêu này
<b>Synapsis: sự tiếp hợp (conjugation) ở giai đoạn pachytene và zygotene của cặp nhiễm thể </b>
tương đồng, kết qủa nó sẽ tạo ra một cấu trúc được gọi là “bivalent”
<b>Statistics: ngành thống kế học phục vụ cho việc giải thích các hiện tượng trong sinh học, nhất </b>
là lĩnh vực di truyền số lượng, trên cơ sở lấy mẫu để ước đốn qui mơ tồn diện của
quần thể. Hiện nay, người ta cịn phát triển thành thuật ngữ “biometry” và
“bio-informatics” trên cơ sở phát triển của ngành tin học hiện đại.
<b>Tái tổ hợp: hiện tượng recombination làm gia tăng tần suất gen có ích </b>
<b>Tần suất gen: </b><i>xem</i> gene frequency
<b>Tester : dòng làm vật liệu lai thử nghiệm </b>
<b>Tetraploid: thể tứ bộ </b>
<b>Thông số di truyền: các giá trị di truyền số lượng sau khi được phân tích theo một mơ hình </b>
lý thuyết nào đó
<b>Tiêu chuẩn chọn lọc: những tính trạng có liên quan đến sự kiện quan trọng mà nhà chọn </b>
giống phải cải tiến
<b>Tính át khuất: </b><i>xem</i> epistasis
<b>Tính bất dục đực: tính bất dục đực có thể do tế bào chất hoặc do di truyền trong nhân, giuýp </b>
nhà chọn giống thuận tiện trong sản xuất dịng con lai F1.
<b>Tính cộng: </b><i>xem</i> additive, biểu thị hoạt động của các alen đồng hợp tử
<b>Tính đa tính trạng: </b><i>xem</i> pleiotropic effect
<b>Tính thích nghi: (1) adaptibility, biểu thị sự thích nghi rộng của một cá thể, hoặc thích nghi </b>
hẹp trong điều kiện nhất định, (2) fitness, biểu thị sự đóng góp di truyền của một kiểu
gen đối với thế hệ kế tiếp, tương ứng với những kiểu gen khác trong cùng một quần
<b>Tính trạng số lượng: tính trạng đo đếm bằng giá trị số lượng như năng suất, chiều cao, hàm </b>
lượng protein,v.v...
<b>Tính trội: </b><i>xem</i> dominance
<b>Trắc nghiệm Scaling: </b><i>xem </i>Scaling test
<b>Trắc nghiệm sự phân ly: xem xét sự phân ly ở F</b>2 theo định luật Mendel bằng phương pháp
Chi bình phương
<b>Transgressive segregation: hiện tượng phân ly vượt trội, con lai đang phân ly có giá trị của </b>
tính trạng mục tiêu vượt cao hơn bố hoặc mẹ
<b>Translocation: hiện tượng chuyển vị, thay đổi vị trí trên nhiễm sắc thể </b>
<b>Treatment: nghiệm thức trong thí nghiệm </b>
<b>Triallel: lai ba luân phiên từng cặp với một giống </b>
<b>Trigenic interaction: tương tác trigenic </b>
<b>Triple test cross: lai ba thử nghiệm </b>để giải thích tương tác khơng alen, các loại hình của
epistasis
<b>Triploid: thể tam bội </b>
thể là triplo số a, b, hoặc c nào đó, người ta sẽ biết được gen ấy định vị trên nhiễm thể
a, b hoặc c
<b>Trội hồn tồn: tương tác gen cộng tính và gen khơng cộng tính tương đương nhau </b>
<b>Trội từng phần: tương tác của gen cộng tính có ưu thế hơn gen khơng cộng tính </b>
<b>Tương tác gen: mối quan hệ liên kết giữa các gen số lượng đối với một tính trạng mục tiêu </b>
<b>Tương tác gen giữa các alen: mối quan hệ tương tác giữa các alen đối với một tính trạng </b>
mục tiêu
<b>Tương tác giữa kiểu gen và môi trường: tương tác của những gen số lượng bị ảnh hưởng </b>
bởi môi trường, biểu hiện kiểu hình khác nhau trong những điều kiện ngoại cảnh khác
nhau
<b>Tương tác không alen: tương tác của những gen khơng có allelic với nhau </b>
<b>Tương tác kiểu gen x môi trường: </b><i>xem </i>tương tác giữa kiểu gen và môi trường
<b>Tuyến tính: biểu thị tương quan theo đường thẳng giữa hai biến số, trường hợp tương quan </b>
khơng tuyến tính (non-linear) chúng ta phải xem xét ở mơ hình phân tích khác (hàm
parabol, hàm số mũ, hàm log,...).
<b>Ưu thế lai: </b><i>xem </i> heterosis
<b>Ưu thế lai chuẩn: </b><i>xem</i> standard heterosis
<b>Ưu thế lai trung bình: chính là ưu thế lai (heterosis) </b>
<b>Ưu thế lai tuyệt đối: </b><i>xem</i> heterobeltiosis
<b>Variance: phương sai là bình phương của độ lệch chuẩn của quần thể </b>
<b>Variation: biến dị di truyền, sự xuất hiện khác nhau của cá thể do sự khác biệt về thành phần </b>
<b>Variety: giống là bậc được xếp loại dưới </b><i>species,</i> đó là một nhóm cá thể thuộc lồi, biểu thị
sự khác biệt với giống khác, biểu thị sự đồng nhất trong nhóm, biểu thị sự ổn định về
các tính trạng chung của những cá thể này
<b>Vectơđơn vị: vectơ chứa giá trị 1 theo hàng, hoặc theo cột </b>
<b>Virulence: độc tính là khả năng của pathogen phát triển bệnh trên sinh vật chủ </b>
<b>X: số căn bản của nhiễm sắc thể trong một </b><i>series</i> đa bội
<b>Xác suất tái tổ hợp: khả năng tái tổ hợp có thể xảy ra </b>
<b>Xenia: ảnh hưởng của hạt phấn trên phôi mầm và phơi nhũ </b>
<b>Zygote: hợp tử, tế bào được hình thành bởi sự dung hợp giữa hai giao tử và phát triển lên </b>
thành tế bào gốc
<b>Zygotene: là một giai đoạn của prophase trong gián phân giảm nhiễm, khi các nhiễm thể hình </b>
sợi chỉ bắt cặp nhau