Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (721.66 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
2
4
• Trình bày được các ngun nhân chính và
các tác nhân gây loét dạ dày, tá tràng; từ
đó kể tên các nhóm thuốc và vai trị mỗi
nhóm dùng trong điều trị lt dạ dày, tá
tràng.
• Vẽ được CTCT chung, T/C lý, hóa chung của
các thuốc ức chế H2 và ức chế bơm proton.
• Trình bày được T/C lý, hóa và ứng dụng các
• Nguyên nhân gây loét:
+ <i>H. pylori</i>
+ Dùng thuốc chống viêm steroid/phi
steroid
+ Stress
+ Ung thư dạ dày, tuyến tụy
• Tác nhân gây loét: HCl và pepsin
• Thuốc điều trị:
+ Kháng sinh (nếu nhiễm H. pylori).
+ Các antacid (trung hòa acid dịch vị)
+ Thuốc chống tiết acid
6
• Tetracyclin, Amoxicillin, Clarithromycin,
Metronidazol, Tinidazol, Furazolidon.
• Phối hợp hai thuốc:
* Amoxicillin (1000mg) + Clarithromycin
(500mg)
* Amoxicillin (1000mg) + Metronidazol
(500mg)
* Clarithromycin (250mg) + Tinidazol
(500mg)
• Là những chất có khả năng trung hịa HCl ở
dạ dày.
• Các thuốc hay dùng là các nhơm hydroxyd,
Magnesi hydroxyd hoặc hỗn hợp chứa cả 2
chất này.
• Hiện nay, do có nhiều thuốc chống tiết acid
tốt nên các antacid chỉ dùng giảm đau tạm
thời khi q đau do lt.
• Một số thuốc:
- Nhơm hydroxyd gel
- Magnesi hydroxyd
8
10
• Về cấu tạo hóa học, tất cả đều có 1 dị vịng
5 cạnh, một mạch nhánh <i>-CH<sub>2</sub>SCH<sub>2</sub>CH<sub>2</sub>-R</i>.
Tên gọi ...<i>tidin. </i>Có 4 thuốc nhóm này hiện
dùng trong điều trị là: Cimetidin, Ranitidin,
Famotidin và Nizatidin.
• <b>Chỉ định</b> <b>điều trị:</b>
* Phòng và điều trị loét dạ dày, tá tràng.
* Phịng và điều trị chứng ợ nóng, ăn khó
tiêu do tăng acid dạ dày.
* Điều trị hội chứng Zollinger-Ellison; bệnh
tăng tiết acid.
• Tên KH: <i></i>
<i>2-cyano-1-methyl-3-[2-[[(5-methylimidazol-4-yl)methyl]thio]ethyl]guanidin.</i>
• <i>Lý, hóa tính:</i>
<i>+ </i>Bột kết tinh trắng hoặc gần như trắng, dạng base ít
tan trong nước, tan trong acid vơ cơ lỗng. pKa = 6,8.
+ Nhân thơm: Hấp thụ bức xạ tử ngoại (định tính = pp
quét phổ UV, đo độ hấp thụ riêng, SKLM; định lượng =
pp đo quang, HPLC).
+ Tính base: Tan trong acid vơ cơ, ứng dụng pha chế
phẩm tiêm; định tính = p/ư với TT chung của alcaloid
(acid silicovolframic); định lượng = pp đo acid/mt
khan.
N
CH2 S CH2 CH2
H
N C HN CH3
12
• <b>Định tính</b>
+ IR, UV, SKLM, đo mp
+ P/Ứ với TT alcaloid
+ P/Ư của ion clorid (nếu là muối HCl)
+ T/d với acid citric/anhydrid acetic đỏ tím (BP2007)
• <b>Định</b> <b>lượng: đo</b> quang, HPLC, đo acid/mt khan
• <b>CD: như</b> phần chung.
N
CH2 S CH2 CH2 N C N CH3
S
H
N HN
HN
N O
S
H
N HN
HN
N N
S
H
N HN
O HC
NC
<b>Metiamid</b>
<b>Cimetidin</b>
<b>Ranitidin</b> NO2
N
S
H
N HN
S
N HC
<b>Nizatidin</b>
NO<sub>2</sub>
N
S
H
N HN
S
N CH
<b>Tiotidin</b>
N NC
H<sub>2</sub>N
H<sub>2</sub>N
S
H
N HN
S
N N
<b>Famotidin</b>
N
H<sub>2</sub>N
H<sub>2</sub>N
SO<sub>2</sub>NH<sub>2</sub>
O HN
O
N
O
14
<b>C</b>
<b>Cáácc</b> <b>thuthuốốcc</b> <b>khkháángng</b> <b>ththụụ</b> <b>ththểể</b> <b>H2 H2 khkháácc</b> <b>ccùùngng</b> <b>nhnhóómm</b>
• <b>T/C lý, hóa, định tính, định</b> <b>lượng</b>:
tương tự cimetidin.
• <b>Cơng dụng:</b> tương tự cimetidin
• <b>So sánh một số</b> <b>thuốc:</b>
Thuốc Hoạt
lực Liều Tác dụng phụ
Cimetidin 1 300mg x
3-4
lần/ngày
Ức chế P450 làm giảm
chuyển hóa một số thuốc;
kháng androgen
Ranitidin 10 150mg x 2
lần/ngày Ít tác dcimetidinụng phụ hơn so với
Famotidin 30 20mg x 2
• <b>Thuốc</b> <b>ức chế bơm</b> <b>proton:</b> Bước cuối
cùng để đưa acid vào lòng dạ dày được thực
hiện bởi enzym H+/K+ ATPase (bơm
proton). Thuốc có tác dụng ức chế enzym
này có tác dụng chống tiết acid. Hiện có 5
chất dùng trong điều trị là Omeprazol;
Lansoprazol; Pantoprazol; Rabeprazol và
Esomeprazol (đồng phân của Omeprazol).
Các chất này ức chế bất thuận nghich
enzym nên có tác dụng kéo dài (mạc dù
16
• <b>CTCT chung:</b> Đều là dẫn chất của
2-sulfinylmethyl pyridin của
benzimidazol- đều có tên ...<i>prazol.</i>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b><sub>3</sub></b>
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>R<sub>5</sub></b> <b>R'3</b>
<b>R'<sub>4</sub></b>
<b>R'<sub>5</sub></b>
• <b>TC chung:</b>
+ Bột kết tinh trắng hoặc hầu như trắng, khó tan/H<sub>2</sub>O.
+ Nhân thơm: Hấp thụ UV (định tính, định lượng).
+ Tính acid: H ở vị trí 1, chế phẩm dd muối natri.
+ Tính base: Nhân pyridin, định tính, định lượng.
• <b>CD:</b>
+ Điều trị lt dạ dày, tá tràng. Ngoài tác dụng chống tiết acid, các
hợp chất này cịn có tác dụng diệt H.pylori.
•<b>Tên KH: </b><i>5-methoxy-2-[[(4-methoxy-3,</i>
<i></i>
<i>5-dimethylpyridin-2-yl)methyl]sulfinyl]-1H-benzimidazol.</i>
• <b>TC:</b>
+ Bột kt trắng, gần như trắng. Rất khó tan/nước, aceton, isopropanol,
tan/dicloromethan, methanol, ethanol. Độ ổn định/ dung dịch phụ
thuộc pH. Không bền/mtrường acid, bền/mtrường kiềm.
+ Hấp thụ mạnh bức xạ tử ngoại (định tính, định lượng).
+ Có tính acid: pKa<sub>1</sub>= 8,7. Tan trong các dd kiềm tạo muối. Các muối
này cho tủa hoặc phức màu với một số ion kim loại. ĐL = pp đo
kiềm, dm ethanol, chỉ thị đo thế.
+ Có tính base: pKa<sub>2</sub> = 3,97. Tan trong các dd acid vô cơ. Cho p/ư
với các TT alcaloid (định tính). Định lượng = pp đo acid/mt khan.
+ Không vững bền trong môi trường acid (dạng bào chế là viên bao
tan trong ruột) hoặc bột đông khô dạng muối natri, pha tiêm khi
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>CH<sub>3</sub>O</b>
<b>OCH<sub>3</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>CH<sub>3</sub></b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>1</b> <b>2</b> <b><sub>3</sub></b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
18
•<b>Tên KH: </b><i>5-methoxy-2-[[(4-methoxy-3,</i>
<i></i>
<i>5-dimethylpyridin-2-yl)methyl]sulfinyl]-1H-benzimidazol.</i>
• <b>TC lý, hóa</b> <b>ứng dụng trong bào chế, kiểm nghiệm:</b>
<b>Bào chế:</b>
+ Bền trong mt kiềm, tạo muối natri pha dung dịch muối natri
tiêm.
+ Không bền trong mt acid bào chế viên bao tan/ruột.
<b>Định tính:</b>
+ IR, UV, HPLC, đo nhiệt độ nóng chảy, làm SKLM
+ Có tính acid: pKa1 = 8,7. Tan trong các dd kiềm tạo muối. Các
muối này cho tủa hoặc phức màu với một số ion kim loại.
+ Có tính base: pKa<sub>2</sub>= 3,97. Tan trong các dd acid vô cơ. Cho p/ư với
các TT alcaloid.
<b>Định</b> <b>lượng</b>: Đo quang hoặc đo acid/mt khan
<b>N</b>
<b>N</b>
<b>CH<sub>3</sub>O</b>
<b>OCH<sub>3</sub></b>
Omeprazol
(Losec/Prilosec/Lomac)
Lansoprazol
(Prevacid, Lupizol)
Esomeprazol
(Nexium)
Pantoprazol
20
O O
CH2OR
RO OR
OR
O
CH<sub>2</sub>OR
OR
RO
CH2OR
R= SO<sub>3</sub>[Al<sub>2</sub>(OH)<sub>5</sub>]
O C OBiO
OH
C<sub>7</sub>H<sub>5</sub>BiO<sub>4</sub> P.t.l.: 362,11
sucralfat