Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Ph ng pháp so n l p ngân sáchươ ạ ậ
Ví d v chu trình ngân sách t i EUụ ề ạ
Chu trình ngân sách Vi t Nam:ệ
Ph ng pháp trên xu ng (topdown):ươ ố
Xây d ng ngân sa ch trên c s thoa ma n ca c ự ́ ơ ở ̉ ̃ ́
phâm châ t cua Đâ u ra Ngân sa ch nhă m đat ̉ ́ ̉ ̀ → ́ ̀ ̣
muc tiêu (ngân sa ch ḥ ́ ướng đi ch)́
Ph ng pháp d i lên (bottomup):ươ ướ
Xây d ng ngân sa ch d a va o nh ng con ngự ́ ự ̀ ữ ười
VD: 1. Ngân sa ch cho đ t tuyên sinh tai CT́ ợ ̉ ̣
Financial perspective – a budgetary framework for a 7year term
• Expenditure ceiling – maximum expenditure level
• Compulsory expenditure
• Noncompulsory expenditure
• Commitment appropriations
• Payment appropriations
In the budget of the state, are budgetary authorizations represantant the higher
limit of the expenditure being able to be committed with the title of the year.
They are valid only during those Ci (with the differences of the old
May
<sub>July („perusal“)</sub>
<sub>October</sub>
<sub>November</sub>
L p d toán ngân sáchậ ự
Ch p hành ngân sáchấ
<i><b>Tháng 6</b></i>: Th t ng ra ch th xd k ho ch phát tri n kinh t ủ ướ ỉ ị ế ạ ể ế
xh và d toán NSNN năm sauự
<i><b>Tháng 6</b></i>: B TC ra thg t h ng d n l p d toán NSộ ư ướ ẫ ậ ự
<i><b>Tháng 10</b></i>: D toán NSNN và ph ng án phân b NS trung ự ươ ổ
ng g i đ n đ i bi u qh.
ươ ử ế ạ ể
<i><b>Tr</b><b>ướ</b><b>c 15/11</b></i>: Qu c h i qđ d toán NSNN và ph ng án phân b ố ộ ự ươ ổ
NSTƯ
<i><b>Tr</b><b>ướ</b><b>c 10/12</b></i>: HDND c p t nh qđ d toán NSDP và ph ng án ấ ỉ ự ươ
phân b NS c p t nhổ ấ ỉ
<i><b>31/12</b></i>: Hồn thành phân b vào giao d tốn ổ ự
<b>1/1 – 31/12</b>: …?
<b>Chính phủ</b>
UBND cấp tỉnh
UBND cấp huyện
UBND cấp xã
Cấp bộ
Đơn vị trực thuộc
Đơn vị trực thuộc
<i>NQ kinh t xã h iế</i> <i>ộ</i>
<i>CT v kinh t xã ề</i> <i>ế</i>
<i>h iộ</i>
Bộ Tài chính
<i>Hướng d n ngân sáchẫ</i>
(Ban TC xã)
CQCN cấp
huyện
VPUB cấp
huyện
Đảng, đ.thể
cấp huyện
(Phòng TC huyện)
CQCN cấp
tỉnh
VPUB cấp
tỉnh
Đảng, đ.thể
cấp tỉnh
NS <b>địa phương</b>
NS địa phương
(Sở TC tỉnh)
NS CQ TƯ
(Ban Tài chính)
NS cấp bộ (Vụ
Tài chính)
<b>NS trung ương</b> <b>NS địa phương</b>
<b>NS nhà nước</b>
L p d tốn ngân sách nhà n c là q trình xây ậ ự ướ
d ng/hình thành các kho n thuchi cho m i ho t ự ả ọ ạ
đ ng, m i ch ng trình c a b máy nhà n c ộ ọ ươ ủ ộ ướ
trên ph m vi toàn lãnh th t c p trung ng ạ ổ ừ ấ ươ
xu ng c p c s .ố ấ ơ ở
Khâu m đ u chu trìnhở ầ
Quan tr ng ọ
NSNN
Nhi m v phát tri n kt xh và b o đ m an ninh qp.ệ ụ ể ả ả
Các Lu t, Pháp l nh thu , ch đ thu; ch đ , tiêu ậ ệ ế ế ộ ế ộ
chu n, đ nh m c chi NS do c p có th m quy n quy ẩ ị ứ ấ ẩ ề
đ nh; các ch đ , chính sách hi n hành làm c s ị ế ộ ệ ơ ở
l p d toán chi NSNN năm.ậ ự
Nh ng quy đ nh v phân c p qu n lý kinh t xã ữ ị ề ấ ả ế
h i, phân c p qu n lý NS.ộ ấ ả
T l ph n trăm ( % ) phân chia các kho n thu và ỷ ệ ầ ả
m c b sung t NS c p trên.ứ ổ ừ ấ
Ch th c a Th t ng Chính ph v xây d ng k ỉ ị ủ ủ ướ ủ ề ự ế
ho ch phát tri n kinh t xã h i và d tốn NS năm ạ ể ế ộ ự
sau; thơng t h ng d n c a B Tài chính v l p ư ướ ẫ ủ ộ ề ậ
d toán NS và văn b n h ng d n c a các B .ự ả ướ ẫ ủ ộ
S ki m tra v d tốn NS do c quan có th m ố ể ề ự ơ ẩ
quy n thông báo.ề
D tốn NS c a các đ n v d tốn, các c p chính quy n và ự ủ ơ ị ự ấ ề
các B , ngành ph i ph n ánh đ y đ các kho n thu, chi theo ộ ả ả ầ ủ ả
đúng tiêu chu n, đ nh m c do CQ có th m quy n ban hành, ẩ ị ứ ẩ ề
k c các kho n thu, chi t ngu n vi n tr và các kho n vay.ể ả ả ừ ồ ệ ợ ả
Đ i v i các đ n v có thu đ c s d ng m t ph n s thu đ ố ớ ơ ị ượ ử ụ ộ ầ ố ể
chi theo ch đ cho phép, các đ n v đ c NSNN h tr m t ế ộ ơ ị ượ ỗ ợ ộ
ph n kinh phí, cũng ph i l p d tốn đ y đ các kho n thu, ầ ả ậ ự ầ ủ ả
chi c a đ n v và m c đ ngh NSNN h tr .ủ ơ ị ứ ề ị ỗ ợ
D toán NS c a các đ n v ph i l p đúng theo m u bi u, ự ủ ơ ị ả ậ ẫ ể
đúng th i gian và ph i l p chi ti t theo m c l c NSNN.ờ ả ậ ế ụ ụ
D tốn NS c a các c p chính quy n đ a ph ng ph i t ng ự ủ ấ ề ị ươ ả ổ
h p theo t ng lo i thu, t ng lĩnh v c chi, theo c c u gi a chi ợ ừ ạ ừ ự ơ ấ ữ
th ng xuyên, chi đ u t phát tri n và chi tr n .ườ ầ ư ể ả ợ
D tốn NS c a các B , c quan trung ng, các c p chính ự ủ ộ ơ ươ ấ
quy n đ a ph ng, c quan qu n lý nhà n c đ a ph ng ề ị ươ ơ ả ướ ở ị ươ
ph i t ng h p theo ngành kinh t , theo đ a bàn lãnh th .ả ổ ợ ế ị ổ
D toán NS ph i kèm theo b n thuy t minh chi ti t các c ự ả ả ế ế ơ
<b>Đ i v i d tốn NSNNố</b> <b>ớ</b> <b>ự</b> :
(Thu + Phí + L phí) > (Chi th ng xun + Tr n ); ế ệ ườ ả ợ
B i chi < Chi đ u t phát tri n; ộ ầ ư ể
Vay đ cân đ i NS ph i có ngu n ch c ch nể ố ả ồ ắ ắ
<b>Đ i v i d toán NS c p t nhố</b> <b>ớ</b> <b>ự</b> <b>ấ</b> <b>ỉ</b> : ph i cân b ng gi a thu ả ằ ữ
và chi trên c s s thu c a NS c p t nh g m c ph n ơ ở ố ủ ấ ỉ ồ ả ầ
d ki n huy đ ng v n trong n c đ đ u t xây d ng ự ế ộ ố ướ ể ầ ư ự
các c ng trình k t c u h t ng c p t nh.ộ ế ấ ạ ầ ấ ỉ
<b>Đ i v i d toán NS c p huy n, xãố</b> <b>ớ</b> <b>ự</b> <b>ấ</b> <b>ệ</b> : ph i cân b ng ả ằ
gi a thu và chi trên c s s thu g m: (1) các kho n thu ữ ơ ở ố ồ ả
NS đ c h ng 100%, (2) các kho n thu phân chia theo ượ ưở ả
t l % đã đ c quy đ nh và (3) s b sung t NS c p ỷ ệ ượ ị ố ổ ừ ấ
B c 1: Trên xu ngướ ố
Hàng năm, Th t ng Chính ph ra ch th v xây ủ ướ ủ ỉ ị ề
d ng k ho ch phát tri n kinh t – xã h i và d ự ế ạ ể ế ộ ự
tốn ngân sách năm sau
Căn c vào ch th đó B Tài chính ra thơng t ứ ỉ ị ộ ư
h ng d n n i dung và thông báo s ki m tra v ướ ẫ ộ ố ể ề
d toán NSNN cho (1) các B , C quan trung ng ự ộ ơ ươ
và (2) các t nh, thành ph tr c thu c trung ng. ỉ ố ự ộ ươ
Th i h n thơng báo s ki m tra v d tốn NS ờ ạ ố ể ề ự