Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.37 KB, 19 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHỦ ĐỀ 1: NGUYÊN HÀM 1.ĐỊNH NGHĨA: Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a;b) nếu với mọi x (a;b),ta có: F’(x) = f(x) *Nếu thay khoảng (a;b) là đoạn [a;b] thì ta phải thêm F’(a+)=f(a) và F’(b-)=f(b) 2.ĐỊNH LÍ: F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a;b) thì F(x) + C là họ nguyên hàm của f(x) trên (a;b) Ta viết : f ( x)dx F ( x) C f(x)= F’(x) 3.CÁC TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN HÀM : a). f ( x)dx f ( x) '. d) c). [f(x)+g(x)]dx=. b) af ( x)dx a f ( x)dx ,(a 0). . f(t)dt= F(t) + C . f(x)dx+ g(x)dx. . f(u)du= F(u) +C. 4.SỰ TỒN TẠI NGUYÊN HÀM : ĐỊNH LÍ :Mọi hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ;b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó 5.BẢNG CÁC NGUYÊN HÀM Nguyên hàm của các hàm số sơ cấp Nguyên hàm của các hàm số hợp 1. dx= x+C 1. du= u+C 2.. . x dx . x 1 +C 1. 4. . dx = ln x +C x exdx= ex+ C. 6. 7. . axdx. 3.. 5.. ax = +C , (0 < a 1) ln a cosx dx= sinx +C. sinxdx = -cosx +C. 2.. . du = ln u +C u eudu= eu+ C. 6. 7. . audu. 5.. 8. . 13. . 12.. 12.. tgxdx= -ln cos x +C cotgxdx= ln sin x +C. u 1 +C 1. 4. 3.. dx = tgx +C cos 2 x dx 9. 2 =-cotgx+C sin x dx x ln tg +C 10. sin x 2 dx x ln tg ( +C 11. cos x 2 4. 8. . u du . au = +C , (0 < a 1) ln a cosudu= sinu +C. sinudu = -cosu +C. du = tgu +C cos 2 u du 9. 2 =-cotgu+C sin u du u ln tg +C 10. sin u 2 du u ln tg ( +C 11. cos u 2 4. 13. . Lop12.net. tgudu= -ln cos u +C cotgudu= ln sin u +C.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 14. 15. 16. . 17. . dx 1 xa ln +C 2 a 2a x a dx ln x x 2 a 2 +C 2 2 x a x 2 x 2 a 2 dx x a2 2 2 a ln x x 2 a 2 +C 2 dx x arcsin C 2 2 a a x. x. 2. dx 1 x arctg C 2 a x a a x a2 x2 19. a 2 x 2 dx 2 a2 x arcsin C 2 a. 18. . 2. 14. 15. 16. . 17. . du 1 ua ln +C 2 a 2a u a du ln u u 2 a 2 +C 2 2 u a u 2 u 2 a 2 du u a2 2 2 a ln u u 2 a 2 +C 2 du u arcsin C 2 2 a a u. u. 2. du 1 u arctg C 2 a u a a u a2 u2 19. a 2 u 2 du 2 a2 u arcsin C 2 a. 18. . 2. Chứng minh một số công thức cơ bản : dx x ln tg +C 10. sin x 2 dx x ln tg ( +C 11. cos x 2 4 Chứng minh : x x x x sin 2 cos 2 sin cos 1 1 2 2 2 2 10. Ta có : x x x x sin x 2sin x cos x 2sin cos 2 cos 2sin 2 2 2 2 2 2 x x x x sin cos d (cos ) d (sin ) 1 1 2 dx 2 dx 2 2 I x x 2 cos x 2 sin x cos sin 2 2 2 2 x x x ln cos ln sin C ln tg C 2 2 2 x x 11.Ta có :cosx= sin(x+ )= 2sin( ) cos( ) kết quả 2 2 4 2 4 dx 1 xa ln 14. 2 +C 2 x a 2a x a 1 1 1 ( x a) ( x a) 1 1 1 Ta có : 2 2 x a ( x a )( x a ) 2a ( x a )( x a ) 2a x a x a Do đó :I=. 1 d ( x a) d ( x a) 1 xa ln C 2a x a x a 2a x a. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> dx. 15. . x a Ta đặt : 2. ln x x 2 a 2 +C. 2. x x2 a t x x a dt (1 )dx dx x2 a x 2 a x. 2. dx . x2 a dt t. 16. x 2 a 2 dx . dx x a 2. . dt dt I ln t C ln x x 2 a C t t. a2 x 2 ln x x 2 a 2 +C x a2 2 2. Ta đặt: xdx u x 2 a 2 du x2 a2 v x dv dx x 2 dx ( x 2 a 2 a 2 )dx I x x2 a2 x x 2 a 2 x2 a2 x2 a2 dx x x 2 a 2 x 2 a 2 dx a 2 x2 a2 x x 2 a 2 I a 2 ln x x 2 a 2 I. x 2 a2 x a 2 ln x x 2 a 2 C 2 2. VẤN ĐỀ 1 :TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG CÁCH PHÂN TÍCH DẠNG 1 : I= x ax b dx;(a 0) K . x 2 dx. ax b . . , (a 0). Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 1 *Sử dụng đồng nhất thức :x= ax (ax b) b a a Hoặc : 1 1 1 2 * x 2 2 a 2 x 2 2 (ax b) b 2 (ax b) 2 2b(ax b) b 2 a a a 2002 VD1 :Tính I= x 1 x dx. Cách 1 :Sử dụng cách đồng nhất thức :x=1-(1-x) x(1 x) 2002 (1 x) 2002 1 (1 x) (1 x) 2002 (1 x) 2002 (1 x) 2003. I 1 x . 2002. dx 1 x . 2003. dx 1 x . 2002. d (1 x) 1 x . 2003. dx. 1 1 2003 2004 1 x 1 x C 2003 2004 Cách 2 :Đổi biến số : Đặt t=1-x x 1 t dx dt . I (1 t )t 2002 dt t 2002 dt t 2003 dt 1 2003 1 2004 1 1 2003 2004 t t C 1 x 1 x C 2003 2004 2003 2004 2005 VD2 :Tính J= x 1 x dx . Tương tự : VD3 : Tính K=. x. 2. dx 4x 3. HD :. 1 1 1 ( x 1) ( x 3) 1 1 1 x 4 x 3 ( x 1)( x 3) 2 ( x 1)( x 3) 2 x 3 x 1 Ta có : 1 d ( x 3) 1 d ( x 1) 1 1 1 x 3 K ln x 3 ln x 1 ln C 2 x 3 2 x 1 2 2 2 x 1 Cách 2 : Ta có : dx dx 1 x 3 K 2 ln C 2 x 4x 3 x 2 1 2 x 1 2. VD4 : Tính J = . xdx. 1 3x . 3. HD :. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sử dụng đồng nhất thức : x=. 1 x 1 1 3 x 1 1 3x 1 3 3 3 1 3x 3 1 3x . 1 1 1 2 2 3 (1 3 x) (1 3 x) 1 d (1 3 x) 1 d (1 3 x) 1 1 (1 3 x) 2 d (1 3 x) (1 3 x) 3 d (1 3 x) 2 3 9 (1 3 x) 9 (1 3 x) 9 9 1 1 (1 3 x) 1 (1 3 x) 2 C 9 18 dx VD 5 :Tính K= 2 x x2 HD : Sử dụng đồng nhất thức : 1 1 1 ( x 1) ( x 2) 1 1 1 2 x x 2 ( x 1)( x 2) 3 ( x 1)( x 2) 3 x 2 x 1 I. 1 1 1 1 1 x2 dx dx ln C 3 x2 3 x 1 3 x 1 dx VD 6 : Tính H = 4 x 4x2 3 HD : Sử dụng đồng nhất thức : 1 1 ( x 2 3) ( x 2 1) 1 1 1 2 2 2 2 2 2 ( x 1)( x 3) 2 ( x 1)( x 3) 2 ( x 1) ( x 3) K. 1 dx 1 dx 2 2 2 x 1 2 x 3 ( đã về dạng công thức ; nếu tích phân xác định thì ta đặt x= tgt với x thoả đk ...) x3 dx VD 7 : Tính A= ( x 1)10 HD : Cách 1 :Sử dụng đồng nhất thức :x3= ((x-1)+1)3=(x-1)3-3(x-1)2+3(x-1)-1 x3 1 3 3 1 10 7 8 9 ( x 1) ( x 1) ( x 1) ( x 1) ( x 1)10 dx dx dx dx A 3 3 7 8 9 ( x 1) ( x 1) ( x 1) ( x 1)10 1 1 3 1 3 1 1 1 C 6 7 8 6 ( x 1) 7 ( x 1) 8 ( x 1) 9 ( x 1)9 Cách 2 : Dặt t= x-1 ta có : x= t+1 nên dx= dt 3 t 1 dt (t 3 3t 2 3t 1)dt A t 7 dt 3 t 8 dt 3 t 9 dt t 10 dt t10 t10 1 1 3 1 3 1 1 1 C 6 7 8 6 ( x 1) 7 ( x 1) 8 ( x 1) 9 ( x 1)9 H . Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> VD8 : Tính B=. x 2 dx. 1 x . 39. HD : Cách 1 :Sử dụng đông nhất thức : x2= [(1-x)-1]2=(1-x)2-2(1-x)+1 2 1 x 2(1 x) 1 x2 1 2 1 39 39 37 38 39 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x . B . 1. 1 x . dx 2 . 37. 1. 1 x . 38. dx . 1. 1 x . 39. dx. 1 1 2 1 1 1 C 36 37 36 1 x 37 1 x 38 1 x 38. Cách 2 : Đặt : t= 1-x x 1 t dx dt B . 1 t t. 2. dt. 39. . 1 1 1 dt 2 38 dt 37 dt 39 t t t. 1 1 2 1 1 1 C 38 37 38 t 37 t 36 t 36 dx VD 9 :Tính C = 5 x x3 HD : Cách 1 :Sử dụng dồng nhất thức :1= x2+1-x2 1 x2 1 x2 1 1 1 x2 1 x2 1 1 x 3 2 3 2 3 3 3 2 2 2 x ( x 1) x x( x 1) x x( x 1) x x x 1 x x 1 . . . 1 1 x 1 1 1 dx dx 2 dx ln x ln x 2 1 C 3 2 x x x 1 2x 2 dx VD 10 : Tính D= 7 x x5 HD : Sử dụng dồng nhất thức :1= x2+1-x2 1 x2 1 x2 1 1 1 x2 1 x2 1 1 1 5 2 5 2 5 3 2 5 3 2 5 3 2 x ( x 1) x x ( x 1) x x ( x 1) x x x( x 1) x x 1 C. . . 1 1 x2 1 x2 1 1 1 x 3 5 3 2 5 2 x x x( x 1) x x x ( x 1) 1 1 1 x 1 1 1 1 D 5 dx 3 dx dx 2 dx 2 ln x ln x 2 1 C 4 x x x x 1 4x 2x 2 2001 x VD 11 : Tính E = dx 1002 2 x 1 . . . HD : Ta phân tích :. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> x 2001. x. 2. . 1. Đặt : t= dt . 1002. . x 2000. x. 2. x2 x2 1 2x. x. 2. . 1. 2. x. 1. 1000. x. 1000. 2. . 1. 2. x2 2 x 1 . x. x. 2. . 1. 2. dx 1000. 1 x2 E 2 2 x 1 . 1001. x2 1 x2 d 2 2 x 1 2002 x 1 . C. VẤN ĐỀ 2 :NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC DẠNG 1 : dx sin( x a ) sin( x b) Cách giải : Bước 1 :Đồng nhất thức : sin(a b) sin ( x a ) ( x b) 1 1 sin(a x) cos(b x) cos(a x) sin(b x) sin(a b) sin(a b) sin(a b) Bước 2 :Biến đổi đưa về kết quả °Lưu ý :Dạng 1 I dx cos( x a ) cos( x b) I . Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ta sử dụng : sin(a b) sin ( x a ) ( x b) 1 1 sin(a x) cos(b x) cos(a x) sin(b x) sin(a b) sin(a b) sin(a b) 1 K dx sin( x a ) cos( x b) Ta sử dụng : cos(a b) cos ( x a ) ( x b) 1 1 cos(a x) cos(b x) sin(a x) sin(b x) cos(a b) cos(a b) cos(a b) dx VD 1 : Tính I sin x cos( x ) 4 HD : Cách 1 : Ta có cos x x cos 4 4 1 2 cos x x 2[cos( x ) cos x sin( x ) sin x] 4 4 4 2 cos 4 2 cos x sin( x 4 ) 1 2 sin x sin x cos( x ) cos( x ) 4 4 d cos( x ) d (sin x) sin x 4 I 2 2 2 ln sin x 2 ln cos( x ) 2 ln C sin x 4 cos( x ) cos( x ) 4 4 Cách 2 : Dựa vào đặt thù của hàm số đã cho ta có : dx dx d (cot gx 1) I 2 2 2 2 2 ln cot gx 1 C sin x(cos x sin x) sin x(cot gx 1) cot gx 1 DẠNG 2 : dx I sin x sin x x cos Cách giải :-Sử dụng công thức :sinx +sin = 2sin 2 2 -Đưa về dạng 1 để giải °Lưu ý :Dạng dx I1 ;( m 1) sin x m dx dx I2 ; I3 ;( m 1) cos x cos cos x m Làm tương tự. dx VD 1 : Tính A 2sin x 1 HD :. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 1 1 1 2sin x 1 2(sin x 1 ) 2(sin x sin ) 4sin 6 x cos 6 x ) 2 6 12 12 Sử dụng đồng nhất thức :. Ta có :. 1. cos. . 6 2 cos 6 x 12 3 cos 6. 6x 12. 2 6 x cos 3 12 . 6x cos 12. 6x sin 12. 6x sin 12. 6x 6x cos sin 1 12 dx 1 12 dx A 2 3 sin 6 x 2 3 cos 6 x 12 12 6x 6x d sin d cos 1 6x 1 6x 12 1 12 1 ln sin ln cos C 12 12 6x 6x 3 3 3 3 sin cos 12 12 dx VD 2 : Tính K= 2 cos x 1 HD : Ta có : 1 1 1 1 2 cos x 1 2(cos x 1 ) 2(cos x cos ) 4(cos 3 x cos 3 x ) 2 3 6 6 Do : 1. sin. . 3 2 sin 2 sin 3 x 3 x 2 sin 3 x cos 3 x cos 3 x sin 3 x 6 3 6 6 6 6 6 3 3 3 sin 3. 1 1 1 3x 3x cot g tg 2 cos x 2 3 6 2 3 6 1 1 1 3x 3x K dx cot g tg dx dx 2 cos x 1 2 3 2 3 6 6 3x sin 1 3x 1 3x 1 6 K ln sin ln cos C ln C 3 x 6 6 3 3 3 cos 6 DẠNG 3 : . Lop12.net. .
<span class='text_page_counter'>(10)</span> I tgxtg ( x )dx K tg ( x )cotg ( x )dx H cotg ( x )cotg ( x )dx. Cách giải : Ta biến đổi : tgxtg ( x ) . sin x sin( x ) cos x cos( x ) sin x sin( x ) 1 cos x cos( x ) cos x cos( x ). Đưa về dạng 1 để giải.. . VD 1 : Tính I tgxtg ( x ) 4 HD : Cách 1 : Ta có :. . . . . sin x sin( x ) cos x cos( x ) sin x sin( x ) cos( ) 4 4 4 1 4 tgxtg ( x ) 1 4 cos x cos( x ) cos x cos( x ) cos x cos( x ) 4 4 4 2 1 1 2 cos x cos( x ) 4 Khi đó xét : dx K cos x cos( x ) 4 Sử dụng đồng nhất thức : sin. . 4 2 sin ( x ) x 2 sin( x ) cos x cos( x ) sin x 4 4 4 sin 4 1 2tg ( x ) 2tg ( x) 4 cos x cos( x ) 4. 1. . . K 2 tg ( x )dx 2 tgxdx 2 ln cos( x ) 2 ln cos x C 4 4 I 2 ln. cos x. . xC. cos( x ) 4. Cách 2 :. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> dx. K . . 2. dx dx 2 2 cos x(cos x sin x) cos x(1 tgx). cos x cos( x ) 4 d (1 tgx) 2 2 ln 1 tgx C 1 tgx I 2 ln 1 tgx x C DẠNG 4 : dx I= a sin x b cos x Cách giải :. Sử dụng công thức : asinx +bcosx= a 2 b 2 sin( x ) 2 a 2 b 2 sin(. I. 1 2 a b 2. 2. . dx. tg (. x x ) cos 2 ( ) 2 2. Cách 2 : Ta có 1 dx 1 I 2 a 2 b 2 sin( x ) 2 a 2 b 2. . . 1 2 a b2 2. . x )) 1 x 2 ln tg ( ) C 2 2 x 2 2 a b tg ( ) 2. d (tg (. sin( x )dx 1 2 sin ( x ) 2 a 2 b2. cos( x ) 1 C cos( x ) 1 2 a b Cách 3 : Có thể sử dụng phương pháp đại số hoá đặt :t= tgx/2 2dx VD 1 : Tính I 3 sin x cos x HD : x 6 x 6 Ta có : 3 sin x cos x 2sin( x ) 4sin cos 6 2 2 x 6 d (tg ) 2 x 1 dx ln tg 6 I 2 2 x 6 2 x 6 x 6 tg tg cos 2 2 2 a sin x b1 cos x DẠNG 5 : I 1 dx 2 a2 sin x b2 cos x . 1. 2. 2. x x ) cos( ) 2 2. d (cos( x )). cos ( x ) 1 2. ln. C . Cách giải : Sử dụng đồng nhất thức :a1sinx+b1cosx= A(a2sinx+b2cosx)+B(a2cosx+b2sinx). Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Để ý :a2sinx+b2cosx= a22 b22 sin( x ) Kết hợp dạng 3-4 để giải. 8cos x dx VD 1: Tính I 2 3 sin 2 x cos 2 x HD: Biến đổi: 8cos x 8cos x 8cos x 2 2 3 sin 2 x cos 2 x 1 3 sin 2 x (1 cos 2 x) 3sin x 2 3 sin x cos x cos 2 x 8cos x 2 3 sin x cos x. . . Phân tích : 8cos x A( 3 sin x cos x) B( 3 cos x sin x) ( A 3 B) sin x ( A B 3) cos x Đồng nhất đẳng thức : A 3 B 0 A 2 A B 3 8 B 2 3 8cos x 2 2 3( 3 cos x sin x) 2 2 3 sin x cos x 3 sin x cos x 3 sin x cos x. . . . . 2dx d ( 3 sin x cos x) 1 2 3 x 2 3 ln tg C 2 2 3 sin x cos x ( 3 sin x cos x) 3 sin x cos x 2 12 sin x dx VD 2: Tính K 1 sin 2 x HD: sin x sin x Ta có: 1 sin 2 x sin x cos x 2 I . Đồng nhất thức :sinx= A(sinx+cosx)+B(cosx-sinx)= (A-B)sinx+(A+B)cosx 1 A 2 A B 1 A B 0 B 1 2 1 1 sin x (sin x cos x) (cos x sin x) 2 2 sin x 1 1 cos x sin x 2 2 sin x cos x 2(sin x cos x) 2 sin x cos x . K . sin x. sin x cos x . 2. dx . 1 1 1 d (sin x cos x) dx 2 (sin x cos x) 2 sin x cos x 2. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> dx 1 1 1 1 4 1 x 1 K ln tg C 2 2 sin x 2 sin x cos x 2 2 2 8 2 sin x cos x 4 DẠNG 6 : dx I= a sin x b cos x HD : TH1 : c a 2 b 2 Ta biến đổi : 1 1 1 a sin x b cos x c 1 cos x 2c. 1 x cos 2 2 x d 1 dx 1 2 1 tg x I 2c c 2 x c 2 x cos 2 cos 2 2 . TH2 : c a 2 b 2 Ta biến đổi : 1 1 1 a sin x b cos x c 1 cos x 2c. C . 1 x sin 2 2 . x d 1 dx 1 2 1 cotg x C I 2c 2 x c 2 x c 2 sin sin 2 2 TH3 : c 2 a 2 b 2 x Ta thực hiện phép đặt : t tg 2 dt 2t 1 t2 dx 2 ;sin x ;cos x 1 t2 1 t2 1 t2 Sau đó thực hiện tính nguyên hàm bằng các biểu thức đại số 2dx VD 1 : Tính I 2sin x cos x 1 HD : Ta thấy : c 2 a 2 b 2 (vì : 12 22 12 ) x Đặt : t tg 2 dt 2t 1 t2 dx 2 ;sin x ;cos x 1 t2 1 t2 1 t2. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> x tg dt d (t 1) t 2 C I 2 2 2 ln C ln 2 x t 2t t 2 t 1 1 tg 2 2 dx VD 2 : Tính K sin x cos x 2 HD :. Ta thấy : c a 2 b 2 (vì : 2 12 12 ) Ta biến đổi : 1 1 1 1 2 2 2 x sin x cos x 2 sin 2 1 cos x 4 2 8 x d 1 dx 1 2 8 1 cotg x C I 2 2 sin 2 x 2 sin 2 x 2 2 8 2 8 2 8 dx VD3 : Tính K sin x cos x 2 HD :Tương tự VD2 DẠNG 7 : a sin x b1 cos x c1 dx I= 1 a2 sin x b2 cos x c2 Cách giải : Biến đổi :a1sinx+b1cosx+c1= A(a2sinx+b2cosx+c2)+B(a2cosx-b2sinx)+c Sau đó đưa về dạng quen thuộc để giải. 5sin x dx VD 1: Tính I 2sin x cos x 1 HD: Ta phân tích :5sinx= A(2sinx-cosx+1)+B(2cosx+sinx)+C =(2A+B)sinx+(2B-A)cosx+A+C 2 A B 5 A 2 2b A 0 B 1 A C 0 C 2 . 5sin x 2 cos x sin x 2 2 2sin x cos x 1 2sin x cos x 1 2sin x cos x 1 d (2sin x cos x 1) dx I 2 dx 2 2sin x cos x 1 2sin x cos x 1 2 x ln 2sin x cos x 1 2 K dx Tính : K 2sin x cos x 1 . Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> x 2 dt 2t 1 t2 dx 2 ;sin x ;cos x 1 t2 1 t2 1 t2. Đặt : t tg. x tg dt d (t 1) t 2 C 2 K 2 2 2 ln C ln 2 x t 2t t 2 t 1 1 tg 2 2 Vậy : x tg 2 C I 2 x ln 2sin x cos x 1 ln x tg 2 2 DẠNG 8 : a1 sin 2 x b1 sin x cos x c1 cos 2 x I= dx a2 sin x b2 cos x HD : Biến đổi :a1sin2x+b1cosxsinx+c1cos2x= (Asinx+Bcosx)(a2sinx+b2cosx)+c(sin2x+cos2x) Đưa về dạng quen thuộc để giải. 4sin 2 x 1 dx VD 1:Tính I 3 sin x cos x HD: Ta phân tích :4sin2x+1= 5sin2x+cos2x= ( A sin x B cos x)( 3 sin x cos x) C (sin 2 x cos 2 x) . ( A 3 C ) sin 2 x ( A B 3) sin x cos x ( B C ) cos 2 x A 3 C 5 A 3 A B 3 0 B 1 B C 1 C 2 . Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4sin 2 x 2 3 sin x cos x 3 sin x cos x 3 sin x cos x I 3 cos x sin x K 2 1 *K dx 2 3 sin x cos x. . 1 2. dx. x 6 tg 2 . 2 x 6 cos 2 . . dx x 6 x 6 sin cos 2 2 x 6 d tg 2 x 6 ln tg 2 x 6 tg 2 . C . x 6 I 3 cos x sin x ln tg C 2 2 cos x dx VD2 : Tính I= sin x 3 cos x HD : Ta phân tích :cos2x= (Asinx+Bcosx)(sinx+ 3 cosx)+C(sin2x+cos2x)= = ( 3 B+C)cos2x+(B+ 3 A)sinxcosx+(A+C)sin2x 1 A 4 3B C 1 3 B 3A 0 B 4 A C 0 1 C 4 . cos 2 x 1 3 1 sin x cos x 4 4 sin x 3 cos x 4(sin x 3 cos x). 1 3 1 dx cos x sin x 4 4 4 sin x 3 cos x dx Tính : K sin x 3 cos x I. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1 dx 1 x ln tg C 2 sin( x ) 2 2 6 3 1 3 1 x I cos x sin x ln tg C 4 4 8 2 6 DẠNG 9 : dx I= 2 a sin x b sin x cos x c cos 2 x K. Cách giải : Biến đổi : dx x(atg x btgx c) 1 dx Đặt : t=tgx dt cos 2 x dt I 2 at bt c Dạng quen thuộc giải được. I=. cos. 2. VD1 : Tính I=. 2. 3sin. 2. dx x 2sin x cos x cos 2 x. HD : Ta có : 3sin2x-2sinxcosx-cos2x = cos2x(3tg2x-2tgx-1) dx I 2 cos x(3tg 2 x 2tgx 1) 1 dx Đặt :t=tgx dt cos 2 x 1 1 I 2 dt dt 1 3t 2t 1 3(t 1)(t ) 3 1 (t ) (t 1) 1 1 3 1 1 1 1 Ta phân tích : 1 1 4 (t 1) 4 (t 1 ) 3(t 1)(t ) 4 (t 1)(t ) 3 3 3 1 dt 1 dt 1 1 1 1 t 1 ln t 1 ln t C ln C 4 t 1 4 t 1 4 4 3 4 t1 3 3 1 3tgx 3 Vậy : I ln C 4 3tgx 1 DẠNG 10 : sin x cos x I dx 2 2 2 2 a sin x b cos x I. . . Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Cách giải : Để ý rằng : sin x cos xdx . 1 d (a 2 sin 2 x b 2 cos 2 x) 2(a b 2 ) 2. TH 1 : 1 1 d (a 2 sin 2 x b 2 cos 2 x) 1 I ln a 2 sin 2 x b 2 cos 2 x C 2 2 2 2 2 2 2 2 2(a b ) a sin x b cos x 2(a b ) TH2 : 1 1 d (a 2 sin 2 x b 2 cos 2 x) 1 I a 2 sin 2 x b 2 cos 2 x 2 2 2 2 2(a b ) a 2 sin 2 x b 2 cos 2 x 2(a b )(1 ). . VD 1 :Tính I . . . sin x cos x dx 2sin 2 x cos 2 x. HD : Ta phân tích : sin x cos xdx . . 1 d 2sin 2 x cos 2 x 2. . . . 2 2 1 d 2sin x cos x 1 I ln 2sin 2 x cos 2 x C 2 2 2 2sin x cos x 2 sin x cos x dx VD 2 :Tính I 2sin 2 x 3cos 2 x HD : 1 Ta phân tích : sin x cos xdx d 2sin 2 x 3cos 2 x 2 2 2 1 d 2sin x 3cos x 1 1 I C 2 2 2 2 2sin x 3cos x 4 2sin x 3cos 2 x 2. . . . . . . DẠNG 11 : SỬ DỤNG CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI KHÁC NHAU RỒI MỚI ĐỔI BIẾN SỐ sin 3 x sin 4 x dx VD 1 :Tính I tgx cot g 2 x. Lop12.net. . 1. C.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> HD : Ta biến đổi :. sin x cos 2 x sin 2 x sin x cos 2 x cos x cos x 1 cos x sin 2 x sin 2 x cos x sin 2 x cos x sin 2 x sin 4 x sin 3 x 1 sin 4 x sin 3 x sin 2 x cos x cos 7 x sin 2 x tgx cot g 2 x 2 1 1 1 sin 2 x cos x sin 2 x cos 7 x sin 3 x sin x sin 9 x sin 5 x 2 2 4 1 1 1 1 1 I sin 3 x sin x sin 9 x sin 5 x dx cos 3 x cos x cos 9 x cos 5 x C 4 12 4 36 20 cos x sin x cos x dx VD2 : Tính K 2 sin x HD : cos x sin x cos x cos x(1 sin x) dx = dx Ta biến đổi : K 2 sin x 2 sin x Đặt : t=sinx dt= cosxdx 1 t t 2 1 dt K dt dt dt t ln t 2 C sin x ln sin x 2 C 2t t2 t2 dx VD3 :Tính A sin x cos3 x HD : dx dx Ta biến đổi : A = 3 tgx cos 4 x sin x cos x 1 dx Đặt : t= tgx dt cos 2 x t2 1 dt 1 1 A dt tdt t 2 ln t C tgx 2 ln tgx C t t 2 2 dx VD3 :Tính B 4 tg 3 x cos8 x HD : dx dx Ta biến đổi : B 4 tg 3 x cos8 x cos 2 x 4 tg 3 x 1 dx Đặt : t= tgx dt cos 2 x 3 dt B 3 t 4 dt 4 4 t C 4 4 tgx C t4 tgx cot g 2 x . Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span>