Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Chuyên đề về Nguyên hàm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.37 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>CHỦ ĐỀ 1: NGUYÊN HÀM 1.ĐỊNH NGHĨA: Hàm số F(x) được gọi là nguyên hàm của hàm số f(x) trên khoảng (a;b) nếu với mọi x  (a;b),ta có: F’(x) = f(x) *Nếu thay khoảng (a;b) là đoạn [a;b] thì ta phải thêm F’(a+)=f(a) và F’(b-)=f(b) 2.ĐỊNH LÍ: F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên (a;b) thì F(x) + C là họ nguyên hàm của f(x) trên (a;b) Ta viết :  f ( x)dx  F ( x)  C  f(x)= F’(x) 3.CÁC TÍNH CHẤT CỦA NGUYÊN HÀM : a).   f ( x)dx   f ( x) '.  d)  c). [f(x)+g(x)]dx=. b)  af ( x)dx  a  f ( x)dx ,(a  0). . f(t)dt= F(t) + C . f(x)dx+  g(x)dx. . f(u)du= F(u) +C. 4.SỰ TỒN TẠI NGUYÊN HÀM : ĐỊNH LÍ :Mọi hàm số f(x) liên tục trên đoạn [a ;b] đều có nguyên hàm trên đoạn đó 5.BẢNG CÁC NGUYÊN HÀM Nguyên hàm của các hàm số sơ cấp Nguyên hàm của các hàm số hợp 1.  dx= x+C 1.  du= u+C 2.. . x dx . x 1 +C  1.  4. . dx = ln x +C x exdx= ex+ C.  6.  7. . axdx. 3.. 5.. ax = +C , (0 < a  1) ln a cosx dx= sinx +C. sinxdx = -cosx +C. 2.. . du = ln u +C u eudu= eu+ C.  6.  7. . audu. 5.. 8. .  13. . 12.. 12.. tgxdx= -ln cos x +C cotgxdx= ln sin x +C. u 1 +C  1.  4.  3.. dx = tgx +C cos 2 x dx 9.  2 =-cotgx+C sin x dx x  ln tg +C 10.  sin x 2 dx x   ln tg (  +C 11.  cos x 2 4. 8. . u du . au = +C , (0 < a  1) ln a cosudu= sinu +C. sinudu = -cosu +C. du = tgu +C cos 2 u du 9.  2 =-cotgu+C sin u du u  ln tg +C 10.  sin u 2 du u   ln tg (  +C 11.  cos u 2 4.  13. . Lop12.net. tgudu= -ln cos u +C cotgudu= ln sin u +C.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 14. 15.  16. . 17. . dx 1 xa  ln +C 2 a 2a x  a dx  ln x  x 2  a 2 +C 2 2 x a x 2 x 2  a 2 dx  x  a2  2 2 a  ln x  x 2  a 2 +C 2 dx x  arcsin  C 2 2 a a x. x. 2. dx 1 x  arctg  C 2 a x a a x a2  x2  19.  a 2  x 2 dx  2 a2 x  arcsin  C 2 a. 18. . 2. 14. 15.  16. . 17. . du 1 ua  ln +C 2 a 2a u  a du  ln u  u 2  a 2 +C 2 2 u a u 2 u 2  a 2 du  u  a2  2 2 a  ln u  u 2  a 2 +C 2 du u  arcsin  C 2 2 a a u. u. 2. du 1 u  arctg  C 2 a u a a u a2  u2  19.  a 2  u 2 du  2 a2 u  arcsin  C 2 a. 18. . 2. Chứng minh một số công thức cơ bản : dx x  ln tg +C 10.  sin x 2 dx x   ln tg (  +C 11.  cos x 2 4 Chứng minh : x x x x sin 2  cos 2 sin cos 1 1 2 2 2  2 10. Ta có :   x x x x sin x 2sin x cos x 2sin cos 2 cos 2sin 2 2 2 2 2 2 x x x x sin cos d (cos ) d (sin ) 1 1 2 dx  2 dx   2  2 I    x x 2 cos x 2  sin x cos sin 2 2 2 2 x x x   ln cos  ln sin  C  ln tg  C 2 2 2  x  x  11.Ta có :cosx= sin(x+ )= 2sin(  ) cos(  )  kết quả 2 2 4 2 4 dx 1 xa  ln 14.  2 +C 2 x a 2a x  a 1 1 1  ( x  a)  ( x  a)  1  1 1  Ta có : 2      2  x  a ( x  a )( x  a ) 2a  ( x  a )( x  a )  2a  x  a x  a  Do đó :I=. 1  d ( x  a) d ( x  a)  1 xa   ln C    2a  x  a x  a  2a x  a. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> dx. 15. . x a Ta đặt : 2.  ln x  x 2  a 2 +C. 2.  x  x2  a  t  x  x  a  dt  (1  )dx    dx  x2  a x 2  a   x. 2.  dx . x2  a dt  t. 16.  x 2  a 2 dx . dx x a 2. . dt dt  I    ln t  C  ln x  x 2  a  C t t. a2 x 2 ln x  x 2  a 2 +C x  a2  2 2. Ta đặt: xdx  u  x 2  a 2 du   x2  a2  v  x dv  dx  x 2 dx ( x 2  a 2  a 2 )dx  I  x x2  a2   x x 2  a 2   x2  a2 x2  a2 dx  x x 2  a 2   x 2  a 2 dx  a 2  x2  a2  x x 2  a 2  I  a 2 ln x  x 2  a 2 I. x 2 a2 x  a 2  ln x  x 2  a 2  C 2 2. VẤN ĐỀ 1 :TÍNH NGUYÊN HÀM BẰNG CÁCH PHÂN TÍCH DẠNG 1 :  I=  x  ax  b  dx;(a  0) K . x 2 dx.  ax  b . . , (a  0). Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 1 1 *Sử dụng đồng nhất thức :x= ax   (ax  b)  b  a a Hoặc : 1 1 1 2 * x 2  2 a 2 x 2  2  (ax  b)  b   2 (ax  b) 2  2b(ax  b)  b 2  a a a 2002 VD1 :Tính I=  x 1  x  dx. Cách 1 :Sử dụng cách đồng nhất thức :x=1-(1-x)  x(1  x) 2002 (1  x) 2002  1  (1  x)  (1  x) 2002  (1  x) 2002  (1  x) 2003.  I   1  x . 2002. dx   1  x . 2003. dx    1  x . 2002. d (1  x)   1  x . 2003. dx. 1 1 2003 2004 1  x   1  x   C 2003 2004 Cách 2 :Đổi biến số : Đặt t=1-x  x  1  t  dx  dt .  I    (1  t )t 2002 dt    t 2002 dt   t 2003 dt 1 2003 1 2004 1 1 2003 2004 t  t C   1  x   1  x   C 2003 2004 2003 2004 2005 VD2 :Tính J=  x 1  x  dx . Tương tự : VD3 : Tính K=. x. 2. dx  4x  3. HD :. 1 1 1  ( x  1)  ( x  3)  1  1 1         x  4 x  3 ( x  1)( x  3) 2  ( x  1)( x  3)  2  x  3 x  1  Ta có : 1 d ( x  3) 1 d ( x  1) 1 1 1 x 3 K     ln x  3  ln x  1  ln C 2 x 3 2 x 1 2 2 2 x 1 Cách 2 : Ta có : dx dx 1 x 3 K  2   ln C 2 x  4x  3  x  2 1 2 x 1 2. VD4 : Tính J = . xdx. 1  3x . 3. HD :. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Sử dụng đồng nhất thức : x=. 1 x 1  1  3 x  1     1  3x  1  3 3 3 1  3x  3  1  3x  .  1 1 1   2 2 3  (1  3 x) (1  3 x)  1 d (1  3 x) 1 d (1  3 x) 1 1     (1  3 x) 2 d (1  3 x)   (1  3 x) 3 d (1  3 x) 2 3  9 (1  3 x) 9 (1  3 x) 9 9 1 1   (1  3 x) 1  (1  3 x) 2  C 9 18 dx VD 5 :Tính K=  2 x x2 HD : Sử dụng đồng nhất thức : 1 1 1  ( x  1)  ( x  2)  1  1 1         2 x  x  2 ( x  1)( x  2) 3  ( x  1)( x  2)  3  x  2 x  1  I. 1 1 1 1 1 x2 dx   dx  ln C  3 x2 3 x 1 3 x 1 dx VD 6 : Tính H =  4 x  4x2  3 HD : Sử dụng đồng nhất thức : 1 1  ( x 2  3)  ( x 2  1)  1  1 1    2  2   2 2 2 2 ( x  1)( x  3) 2  ( x  1)( x  3)  2  ( x  1) ( x  3)  K. 1 dx 1 dx   2 2  2 x 1 2 x  3 ( đã về dạng công thức ; nếu tích phân xác định thì ta đặt x= tgt với x thoả đk ...) x3 dx VD 7 : Tính A=  ( x  1)10 HD : Cách 1 :Sử dụng đồng nhất thức :x3= ((x-1)+1)3=(x-1)3-3(x-1)2+3(x-1)-1 x3 1 3 3 1      10 7 8 9 ( x  1) ( x  1) ( x  1) ( x  1) ( x  1)10 dx dx dx dx  A  3  3  7 8 9 ( x  1) ( x  1) ( x  1) ( x  1)10 1 1 3 1 3 1 1 1     C 6 7 8 6 ( x  1) 7 ( x  1) 8 ( x  1) 9 ( x  1)9 Cách 2 : Dặt t= x-1 ta có : x= t+1 nên dx= dt 3 t  1 dt  (t 3  3t 2  3t  1)dt A    t 7 dt 3 t 8 dt 3 t 9 dt   t 10 dt  t10 t10 1 1 3 1 3 1 1 1     C 6 7 8 6 ( x  1) 7 ( x  1) 8 ( x  1) 9 ( x  1)9 H . Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> VD8 : Tính B=. x 2 dx.  1  x . 39. HD : Cách 1 :Sử dụng đông nhất thức : x2= [(1-x)-1]2=(1-x)2-2(1-x)+1 2 1  x   2(1  x)  1  x2 1 2 1      39 39 37 38 39 1  x  1  x  1  x  1  x  1  x . B . 1. 1  x . dx  2 . 37. 1. 1  x . 38. dx  . 1. 1  x . 39. dx. 1 1 2 1 1 1   C 36 37 36 1  x  37 1  x  38 1  x 38. Cách 2 : Đặt : t= 1-x  x  1  t  dx  dt  B  . 1  t  t. 2. dt. 39.  . 1 1 1 dt  2  38 dt   37 dt 39 t t t. 1 1 2 1 1 1   C 38 37 38 t 37 t 36 t 36 dx VD 9 :Tính C =  5 x  x3 HD : Cách 1 :Sử dụng dồng nhất thức :1= x2+1-x2 1 x2  1  x2 1 1 1 x2  1  x2 1 1 x  3 2  3 2  3  3  3  2 2 2 x ( x  1) x x( x  1) x x( x  1) x x x 1 x x 1 . . . 1 1 x 1 1 1 dx   dx   2 dx    ln x  ln x 2  1  C 3 2 x x x 1 2x 2 dx VD 10 : Tính D=  7 x  x5 HD : Sử dụng dồng nhất thức :1= x2+1-x2 1 x2  1  x2 1 1 1 x2  1  x2 1 1 1  5 2  5 2  5 3 2  5 3 2  5 3 2 x ( x  1) x x ( x  1) x x ( x  1) x x x( x  1) x x 1 C. . . 1 1 x2  1  x2 1 1 1 x  3  5 3  2 5 2 x x x( x  1) x x x ( x  1) 1 1 1 x 1 1 1 1  D   5 dx   3 dx   dx   2 dx    2  ln x  ln x 2  1  C 4 x x x x 1 4x 2x 2 2001 x VD 11 : Tính E =  dx 1002 2 x 1 . . . HD : Ta phân tích :. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> x 2001. x. 2. . 1. Đặt : t=  dt . 1002. . x 2000. x. 2. x2 x2  1 2x. x. 2. . 1. 2.  x. 1. 1000. x. 1000. 2. . 1. 2.  x2   2   x 1 . x. x. 2. . 1. 2. dx 1000. 1  x2   E   2  2  x 1 . 1001.  x2  1  x2  d 2   2   x  1  2002  x  1 . C. VẤN ĐỀ 2 :NGUYÊN HÀM CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC DẠNG 1 : dx sin( x  a ) sin( x  b) Cách giải : Bước 1 :Đồng nhất thức : sin(a  b) sin  ( x  a )  ( x  b)  1 1   sin(a  x) cos(b  x)  cos(a  x) sin(b  x) sin(a  b) sin(a  b) sin(a  b) Bước 2 :Biến đổi đưa về kết quả °Lưu ý :Dạng 1 I  dx cos( x  a ) cos( x  b) I . Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Ta sử dụng : sin(a  b) sin  ( x  a )  ( x  b)  1 1   sin(a  x) cos(b  x)  cos(a  x) sin(b  x) sin(a  b) sin(a  b) sin(a  b) 1 K  dx sin( x  a ) cos( x  b) Ta sử dụng : cos(a  b) cos  ( x  a )  ( x  b)  1 1   cos(a  x) cos(b  x)  sin(a  x) sin(b  x) cos(a  b) cos(a  b) cos(a  b) dx VD 1 : Tính I    sin x cos( x  ) 4 HD : Cách 1 : Ta có  cos  x     x   cos  4          4 1   2 cos  x    x   2[cos( x  ) cos x  sin( x  ) sin x]  4  4 4 2  cos 4 2     cos x sin( x  4 )  1   2     sin x  sin x cos( x  ) cos( x  ) 4 4      d  cos( x  )  d (sin x)  sin x 4   I  2  2   2 ln sin x  2 ln cos( x  )  2 ln C   sin x 4 cos( x  ) cos( x  ) 4 4 Cách 2 : Dựa vào đặt thù của hàm số đã cho ta có : dx dx d (cot gx  1) I  2  2 2  2   2 ln cot gx  1  C sin x(cos x  sin x) sin x(cot gx  1) cot gx  1 DẠNG 2 : dx I  sin x  sin  x  x  cos Cách giải :-Sử dụng công thức :sinx +sin  = 2sin 2 2 -Đưa về dạng 1 để giải °Lưu ý :Dạng dx I1   ;( m  1) sin x  m dx dx I2   ; I3   ;( m  1) cos x  cos  cos x  m Làm tương tự. dx VD 1 : Tính A   2sin x  1 HD :. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 1 1 1 1    2sin x  1 2(sin x  1 ) 2(sin x  sin  ) 4sin 6 x   cos 6 x   ) 2 6 12 12 Sử dụng đồng nhất thức :. Ta có :. 1. cos. . 6  2 cos  6 x    12  3  cos 6.   6x      12.  2   6 x     cos  3   12 .   6x    cos    12.   6x     sin    12.   6x    sin    12.  6x     6x    cos  sin    1  12  dx  1  12  dx  A 2 3  sin  6 x    2 3  cos  6 x         12   12    6x       6x     d  sin  d  cos    1  6x    1  6x     12   1   12    1    ln sin   ln cos    C   12  12   6x     6x    3 3 3 3   sin  cos     12   12  dx VD 2 : Tính K=  2 cos x  1 HD : Ta có : 1 1 1 1    2 cos x  1 2(cos x  1 ) 2(cos x  cos  ) 4(cos 3 x   cos 3 x   ) 2 3 6 6 Do : 1. sin. . 3  2 sin   2 sin  3 x    3 x     2 sin 3 x   cos 3 x    cos 3 x   sin 3 x     6  3 6  6 6 6 6  3 3 3  sin 3. 1 1 1  3x     3x     cot g  tg   2 cos x 2 3  6  2 3  6  1 1 1  3x     3x    K  dx  cot g  tg dx  dx   2 cos x  1 2 3 2 3  6   6  3x   sin 1 3x   1 3x   1 6 K ln sin  ln cos C  ln C 3 x 6 6 3 3 3 cos   6 DẠNG 3 : . Lop12.net.   .

<span class='text_page_counter'>(10)</span> I   tgxtg ( x   )dx K   tg ( x   )cotg ( x   )dx H   cotg ( x   )cotg ( x   )dx. Cách giải : Ta biến đổi : tgxtg ( x   ) . sin x sin( x   ) cos x cos( x   )  sin x sin( x   )  1 cos x cos( x   ) cos x cos( x   ). Đưa về dạng 1 để giải.. . VD 1 : Tính I   tgxtg ( x  ) 4 HD : Cách 1 : Ta có :. . . . . sin x sin( x  ) cos x cos( x  )  sin x sin( x  ) cos( )  4  4 4 1  4 tgxtg ( x  )  1    4 cos x cos( x  ) cos x cos( x  ) cos x cos( x  ) 4 4 4 2 1  1 2 cos x cos( x   ) 4 Khi đó xét : dx K   cos x cos( x  ) 4 Sử dụng đồng nhất thức : sin. . 4  2 sin ( x   )  x   2 sin( x   ) cos x  cos( x   ) sin x       4 4 4     sin 4 1    2tg ( x  )  2tg ( x)  4 cos x cos( x  ) 4. 1. . . K  2  tg ( x  )dx  2  tgxdx   2 ln cos( x  )  2 ln cos x  C 4 4  I  2 ln. cos x. .  xC. cos( x  ) 4. Cách 2 :. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> dx. K . .  2. dx dx  2 2 cos x(cos x  sin x) cos x(1  tgx). cos x cos( x  ) 4 d (1  tgx)   2   2 ln 1  tgx  C 1  tgx  I   2 ln 1  tgx  x  C DẠNG 4 : dx I=  a sin x  b cos x Cách giải :. Sử dụng công thức : asinx +bcosx= a 2  b 2 sin( x   )  2 a 2  b 2 sin(. I. 1 2 a b 2. 2. . dx. tg (. x  x  ) cos 2 ( ) 2 2. Cách 2 : Ta có 1 dx 1 I   2 a 2  b 2 sin( x   ) 2 a 2  b 2. . . 1 2 a  b2 2. . x  )) 1 x  2  ln tg ( ) C 2 2 x  2 2 a b tg ( ) 2. d (tg (. sin( x   )dx 1  2 sin ( x   ) 2 a 2  b2. cos( x   )  1 C cos( x   )  1 2 a b Cách 3 : Có thể sử dụng phương pháp đại số hoá đặt :t= tgx/2 2dx VD 1 : Tính I   3 sin x  cos x HD :      x 6   x 6   Ta có : 3 sin x  cos x  2sin( x  )  4sin   cos   6  2   2         x 6  d (tg  )  2    x  1 dx    ln tg 6 I       2 2      x 6  2 x 6   x 6   tg  tg   cos    2 2 2             a sin x  b1 cos x DẠNG 5 : I   1 dx 2  a2 sin x  b2 cos x  . 1. 2. 2. x  x  ) cos( ) 2 2. d (cos( x   )).  cos ( x   )  1 2. ln.    C  . Cách giải : Sử dụng đồng nhất thức :a1sinx+b1cosx= A(a2sinx+b2cosx)+B(a2cosx+b2sinx). Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Để ý :a2sinx+b2cosx= a22  b22 sin( x   ) Kết hợp dạng 3-4 để giải. 8cos x dx VD 1: Tính I   2  3 sin 2 x  cos 2 x HD: Biến đổi: 8cos x 8cos x 8cos x   2 2  3 sin 2 x  cos 2 x 1  3 sin 2 x  (1  cos 2 x) 3sin x  2 3 sin x cos x  cos 2 x 8cos x  2 3 sin x  cos x. . . Phân tích : 8cos x  A( 3 sin x  cos x)  B( 3 cos x  sin x)  ( A 3  B) sin x  ( A  B 3) cos x Đồng nhất đẳng thức :  A 3  B  0  A  2    A  B 3  8  B  2 3 8cos x 2 2 3( 3 cos x  sin x)    2 2 3 sin x  cos x 3 sin x  cos x 3 sin x  cos x. . . . . 2dx d ( 3 sin x  cos x) 1 2 3 x    2 3  ln tg     C 2 2 3 sin x  cos x ( 3 sin x  cos x) 3 sin x  cos x  2 12  sin x dx VD 2: Tính K   1  sin 2 x HD: sin x sin x Ta có:  1  sin 2 x  sin x  cos x 2 I . Đồng nhất thức :sinx= A(sinx+cosx)+B(cosx-sinx)= (A-B)sinx+(A+B)cosx 1   A  2 A  B 1    A  B  0 B   1  2 1 1  sin x  (sin x  cos x)  (cos x  sin x) 2 2 sin x 1 1 cos x  sin x    2 2  sin x  cos x  2(sin x  cos x) 2  sin x  cos x . K . sin x.  sin x  cos x . 2. dx . 1 1 1 d (sin x  cos x) dx    2 (sin x  cos x) 2  sin x  cos x 2. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>   dx  1 1 1 1 4 1 x  1  K   ln tg     C  2 2 sin  x    2 sin x  cos x 2 2  2 8  2 sin x  cos x   4  DẠNG 6 : dx I=  a sin x  b cos x HD : TH1 : c  a 2  b 2 Ta biến đổi : 1 1 1   a sin x  b cos x c 1  cos  x     2c. 1  x   cos 2    2   x   d  1 dx 1  2   1 tg  x   I   2c  c  2  x   c  2  x   cos 2  cos     2   2 . TH2 : c   a 2  b 2 Ta biến đổi : 1 1 1   a sin x  b cos x c 1  cos  x     2c.  C . 1  x   sin 2    2 .  x   d  1 dx 1  2   1 cotg  x     C I    2c  2  x    c  2  x    c  2  sin  sin     2   2  TH3 : c 2  a 2  b 2 x Ta thực hiện phép đặt : t  tg 2 dt 2t 1 t2  dx  2 ;sin x  ;cos x  1 t2 1 t2 1 t2 Sau đó thực hiện tính nguyên hàm bằng các biểu thức đại số 2dx VD 1 : Tính I   2sin x  cos x  1 HD : Ta thấy : c 2  a 2  b 2 (vì : 12  22  12 ) x Đặt : t  tg 2 dt 2t 1 t2  dx  2 ;sin x  ;cos x  1 t2 1 t2 1 t2. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> x tg dt d (t  1) t 2 C  I  2 2  2  ln  C  ln 2 x t  2t t  2  t  1  1 tg  2 2 dx VD 2 : Tính K   sin x  cos x  2 HD :. Ta thấy : c  a 2  b 2 (vì : 2  12  12 ) Ta biến đổi : 1 1 1 1      2 2 2  x   sin x  cos x  2  sin    2 1  cos  x    4  2 8   x  d   1 dx 1  2 8    1 cotg  x     C I      2 2 sin 2  x    2 sin 2  x    2 2 8     2 8 2 8 dx VD3 : Tính K   sin x  cos x  2 HD :Tương tự VD2 DẠNG 7 : a sin x  b1 cos x  c1 dx I=  1 a2 sin x  b2 cos x  c2 Cách giải : Biến đổi :a1sinx+b1cosx+c1= A(a2sinx+b2cosx+c2)+B(a2cosx-b2sinx)+c Sau đó đưa về dạng quen thuộc để giải. 5sin x dx VD 1: Tính I   2sin x  cos x  1 HD: Ta phân tích :5sinx= A(2sinx-cosx+1)+B(2cosx+sinx)+C =(2A+B)sinx+(2B-A)cosx+A+C 2 A  B  5  A  2    2b  A  0   B  1 A  C  0 C  2  . 5sin x 2 cos x  sin x 2  2  2sin x  cos x  1 2sin x  cos x  1 2sin x  cos x  1 d (2sin x  cos x  1) dx  I  2  dx    2 2sin x  cos x  1 2sin x  cos x  1  2 x  ln 2sin x  cos x  1  2 K dx Tính : K   2sin x  cos x  1 . Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> x 2 dt 2t 1 t2  dx  2 ;sin x  ;cos x  1 t2 1 t2 1 t2. Đặt : t  tg. x tg dt d (t  1) t 2 C  2 K  2 2  2  ln  C  ln 2 x t  2t t  2  t  1  1 tg  2 2 Vậy : x tg 2 C I  2 x  ln 2sin x  cos x  1  ln x tg  2 2 DẠNG 8 : a1 sin 2 x  b1 sin x cos x  c1 cos 2 x I=  dx a2 sin x  b2 cos x HD : Biến đổi :a1sin2x+b1cosxsinx+c1cos2x= (Asinx+Bcosx)(a2sinx+b2cosx)+c(sin2x+cos2x) Đưa về dạng quen thuộc để giải. 4sin 2 x  1 dx VD 1:Tính I   3 sin x  cos x HD: Ta phân tích :4sin2x+1= 5sin2x+cos2x=  ( A sin x  B cos x)( 3 sin x  cos x)  C (sin 2 x  cos 2 x) .  ( A 3  C ) sin 2 x  ( A  B 3) sin x cos x  ( B  C ) cos 2 x A 3  C  5 A  3     A  B 3  0   B  1 B  C  1 C  2  . Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 4sin 2 x 2  3 sin x  cos x  3 sin x  cos x 3 sin x  cos x  I   3 cos x  sin x  K 2 1 *K   dx   2 3 sin x  cos x. . 1 2. dx.    x 6 tg   2 .     2 x 6  cos    2  .     . dx      x 6   x 6  sin   cos    2   2            x  6  d  tg       2   x    6    ln tg     2  x 6   tg   2    .    C  .    x 6  I   3 cos x  sin x  ln tg   C 2     2 cos x dx VD2 : Tính I=  sin x  3 cos x HD : Ta phân tích :cos2x= (Asinx+Bcosx)(sinx+ 3 cosx)+C(sin2x+cos2x)= = ( 3 B+C)cos2x+(B+ 3 A)sinxcosx+(A+C)sin2x 1  A   4  3B  C  1   3   B  3A  0  B  4 A  C  0  1   C  4  . cos 2 x 1 3 1   sin x  cos x  4 4 sin x  3 cos x 4(sin x  3 cos x). 1 3 1 dx cos x  sin x   4 4 4 sin x  3 cos x dx Tính : K   sin x  3 cos x I. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 1 dx 1 x   ln tg     C  2 sin( x   ) 2 2 6 3 1 3 1 x   I  cos x  sin x  ln tg     C 4 4 8 2 6 DẠNG 9 : dx I=  2 a sin x  b sin x cos x  c cos 2 x K. Cách giải : Biến đổi : dx x(atg x  btgx  c) 1 dx Đặt : t=tgx  dt  cos 2 x dt I  2 at  bt  c Dạng quen thuộc giải được. I=.  cos. 2. VD1 : Tính I=. 2.  3sin. 2. dx x  2sin x cos x  cos 2 x. HD : Ta có : 3sin2x-2sinxcosx-cos2x = cos2x(3tg2x-2tgx-1) dx I  2 cos x(3tg 2 x  2tgx  1) 1 dx Đặt :t=tgx  dt  cos 2 x 1 1 I  2 dt   dt 1 3t  2t  1 3(t  1)(t  ) 3 1   (t  )  (t  1)   1 1 3  1 1 1 1   Ta phân tích : 1 1 4 (t  1) 4 (t  1 ) 3(t  1)(t  ) 4 (t  1)(t  ) 3 3 3 1 dt 1 dt 1 1 1 1 t 1    ln t  1  ln t   C  ln C  4 t 1 4 t  1 4 4 3 4 t1 3 3 1 3tgx  3 Vậy : I  ln C 4 3tgx  1 DẠNG 10 : sin x cos x I  dx  2 2 2 2 a sin x  b cos x I. . . Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Cách giải : Để ý rằng : sin x cos xdx . 1 d (a 2 sin 2 x  b 2 cos 2 x) 2(a  b 2 ) 2. TH 1 :   1 1 d (a 2 sin 2 x  b 2 cos 2 x) 1 I  ln a 2 sin 2 x  b 2 cos 2 x  C 2 2  2 2 2 2 2 2 2(a  b ) a sin x  b cos x 2(a  b ) TH2 :   1 1 d (a 2 sin 2 x  b 2 cos 2 x) 1 I  a 2 sin 2 x  b 2 cos 2 x  2 2  2 2 2(a  b ) a 2 sin 2 x  b 2 cos 2 x 2(a  b )(1   ). . VD 1 :Tính I  . . . sin x cos x dx 2sin 2 x  cos 2 x. HD : Ta phân tích : sin x cos xdx . . 1 d 2sin 2 x  cos 2 x 2. . . . 2 2 1 d 2sin x  cos x 1 I   ln 2sin 2 x  cos 2 x  C 2 2 2 2sin x  cos x 2 sin x cos x dx VD 2 :Tính I   2sin 2 x  3cos 2 x HD : 1 Ta phân tích : sin x cos xdx   d 2sin 2 x  3cos 2 x 2 2 2 1 d 2sin x  3cos x 1 1 I    C 2 2 2 2 2sin x  3cos x 4 2sin x  3cos 2 x 2. . . . . . . DẠNG 11 : SỬ DỤNG CÁC PHÉP BIẾN ĐỔI KHÁC NHAU RỒI MỚI ĐỔI BIẾN SỐ sin 3 x sin 4 x dx VD 1 :Tính I   tgx  cot g 2 x. Lop12.net. . 1. C.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> HD : Ta biến đổi :. sin x cos 2 x sin 2 x sin x  cos 2 x cos x cos x 1     cos x sin 2 x sin 2 x cos x sin 2 x cos x sin 2 x sin 4 x sin 3 x 1   sin 4 x sin 3 x sin 2 x   cos x  cos 7 x  sin 2 x tgx  cot g 2 x 2 1 1 1  sin 2 x cos x  sin 2 x cos 7 x   sin 3 x  sin x  sin 9 x  sin 5 x  2 2 4 1 1 1 1 1  I    sin 3 x  sin x  sin 9 x  sin 5 x dx   cos 3 x  cos x  cos 9 x  cos 5 x  C 4 12 4 36 20 cos x  sin x cos x dx VD2 : Tính K   2  sin x HD : cos x  sin x cos x cos x(1  sin x) dx =  dx Ta biến đổi : K   2  sin x 2  sin x Đặt : t=sinx  dt= cosxdx 1 t t  2 1 dt K  dt   dt   dt    t  ln t  2  C  sin x  ln sin x  2  C 2t t2 t2 dx VD3 :Tính A   sin x cos3 x HD : dx dx Ta biến đổi : A   = 3 tgx cos 4 x sin x cos x 1 dx Đặt : t= tgx  dt  cos 2 x t2 1 dt 1 1  A dt   tdt    t 2  ln t  C  tgx 2  ln tgx  C t t 2 2 dx VD3 :Tính B   4 tg 3 x cos8 x HD : dx dx Ta biến đổi : B    4 tg 3 x cos8 x cos 2 x 4 tg 3 x 1 dx Đặt : t= tgx  dt  cos 2 x 3  dt  B   3   t 4 dt  4 4 t  C  4 4 tgx  C t4 tgx  cot g 2 x . Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

×