Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bài giảng Vi sinh vật trong xử lý môi trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.66 MB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Đi</b>

<b>ề</b>

<b>u ki</b>

<b>ệ</b>

<b>n n</b>

<b>ướ</b>

<b>c th</b>

<b>ả</b>

<b>i đ</b>

<b>ư</b>

<b>a vào XLSH :</b>



 Khơng có ch<sub>ấ</sub>t đ<sub>ộ</sub>c làm ch<sub>ế</sub>t hay <sub>ứ</sub>c ch<sub>ế</sub> h<sub>ệ</sub> vsv


trong nước thải. Đặc biệt là hàm lượng các


kim loại nặng như:


Sb >Ag >Cu >Hg >Co >Ni >Pb >Cr+3 <sub>>V >Cd >Zn</sub>


>Fe


 Ch<sub>ấ</sub>t h<sub>ữ</sub>u c<sub>ơ</sub> trong n<sub>ướ</sub>c th<sub>ả</sub>i ph<sub>ả</sub>i là c<sub>ơ</sub> ch<sub>ấ</sub>t


dinh dưỡng nguồn cacbon và năng lượng cho


vsv như : hidratcacbon, protein, lipit hoà


tan…


 COD/BOD ≤ 2 ho<sub>ặ</sub>c BOD/COD ≥ 0,5 m<sub>ớ</sub>i có th<sub>ể</sub>


đưa vào xử lí sinh học(hiếu khí)


 COD >> BOD nhi<sub>ề</sub>u l<sub>ầ</sub>n, trong đó g<sub>ồ</sub>m có


xenlulozơ, hemixenlulozơ, prottein, tinh bột


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phân hu

<sub>ỷ</sub>

các ch

<sub>ấ</sub>

t h

<sub>ữ</sub>

u c

<sub>ơ</sub>



X

<sub>ử</sub>

lý mùi c

<sub>ủ</sub>

a n

<sub>ướ</sub>

c th

<sub>ả</sub>

i:




 Methyl sulfide, dimethyl


sulfide được phân hủy bởi


các chủng <i>Thiobacillus</i> và


<i>Hyphomicrobium</i> oxy hóa
sulfat.


 Xử lý bằng tháp lọc: <i>VK </i>


<i>quang hợp</i> như <i>Chlorobium</i>


có thể lọai bỏ đến 95% khí


H<sub>2</sub>S từ nước thải sau xử lý


của một bể kị khí.


<i><b>Pseudomonas green</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Các y

ế

u t

ố ả

nh hu

ng đ

ế

n ho

t đ

ng c

a vsv:



 Chất dinh dưỡng


 Những chất vi lượng


 pH của vk: 6.5 – 7.5 (vk không chịu



đuợc pH >9 và pH<4


 Phân loại nhiệt độ của quá trình xử lý


sinh học


<b>Dạng</b> <b>Khoảng nhiệt độ</b> <b>Khoảng tối ưu</b>


<i>Psychrophilic</i> (ưa lạnh) 10 – 30 12 – 18
<i>Mesophilic</i> (ưa ấm) 20 – 50 25 – 40


<i>Thermophilic</i> (ưa


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i>Vết tích vi khuẩn lam cách </i>
<i>đây 3,5 tỷ năm</i>


<i>Vết tích Gloeodiniopsis cách đây 1,5 </i>
<i>tỷ năm</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Phân lo</b>

<b>ạ</b>

<b>i VI SINH VẬT trong n</b>

<b>ướ</b>

<b>c:</b>



<b>Vi khuẩn:</b>



- Kích thước bé nhỏ:dài 1 – 10mm, đường kính 0,5 – 2mm.


- Chia thành 3 nhóm:



+ Hình que (Bacillus)


+ Khuẩn cầu (Cocci)


+ Hình xoắn (Spirilla).




-Đóng vai trị quan trọng trong


phân hủy chất hữu cơ.



-Có 2 loại:



+ Vi khuẩn ký sinh

<i>(paracitic bacteria)</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Pseudomonas</b></i>


<i><b>(hydratcacbon, phản nitrat hóa)</b></i> <i><b><sub>(khử sulfat, khử nitrat)</sub></b><b>Desulfovibrio</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Vi khuẩn:</b>



<b>Nitrosomonas</b>
<b>(Nitrit hóa)</b>
<b>Bacillus (Phân hủy </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Vi khuaån:</b>



</div>

<!--links-->

×