Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Vật lý 11 - Tiết 14 - Bài 8: Điện năng. công suất điện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.68 MB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TIẾT 14 BÀI 8: ĐIỆN NĂNG. CÔNG SUẤT ĐIỆN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - Trình bày được biểu thức và ý nghĩa của các đại lượng trong biểu thức của công và công suất. - Phát biểu được nội dung định luật Jun – Len-xơ. - Trình bày được biểu thức công và công suất nguồn điện, ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức và đơn vị. 2. Kỹ năng: - Giải các bài toán điện năng tiếu thụ của đoạn mạch, bài toán định luật Jun – Len-xơ. II. CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: - Trò chơi ô chữ giúp học sinh ôn lại kiến thức cũ - Đọc SGK vật lí 9 đã biết học sinh đã học những gì về công, công suất của dòng điện, định luật Jun-Len-xơ và chuẩn bị các câu hỏi hướng dẫn học sinh ôn tập. 2. Học sinh: - Ôn lại bài : “Dòng điện không đổi. Nguồn điện”; “Điện thế . Hiệu điện thế” - Ôn tập phần này ở lớp 9 THCS và trả lời các câu hỏi hướng dẫn mà giáo viên dặt ra. III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động 1:( 10 phút) Ôn lại kiến thức cũ HĐ của giáo viên và học sinh Nội dung câu hỏi - GV: Chiếu slide câu hỏi và nêu luật chơi. - Câu 1: Điền vào chỗ trống: - HS: Chia làm 4 nhóm và cùng thảo luận Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong trả lời câu hỏi. điện trường đặc trưng cho khả năng…….. của điện trường trong sự di chuyển của 1 điện tích từ M đến N. Đáp án: sinh công - Câu 2: Dây tóc bóng đèn thường được làm bằng chất nào ? Đáp án: Vonfam - Câu 3: Nêu đơn vị công của lực? Đáp án: Jun - Câu 4: Đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện? 1 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Đáp án: suất điện động - Câu 5: Dụng cụ thường dùng để tích và phóng điện trong mạch điện? Đáp án: tụ điện. - Câu 6: Điền vào chỗ trống Phát biểu của định luật Ôm: “Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch tỉ lệ nghịch với….của đoạn mạch”? Đáp án: điện trở. - Câu 7: Khi sử dụng bếp điện thì điện năng sẽ chuyển hóa thành dạng năng lượng nào? Đáp án: Nhiệt năng - Câu 8: Tên loại hạt mang điện tích âm nằm trong nguyên tử? Đáp án: êlectron - Từ chìa khóa: Điện năng tiêu thụ.. - GV: chiếu hình ảnh một số dụng cụ tiêu thụ điện năng và dẫn dắt học sinh vào bài mới. - HS: quan sát, ghi nhận. Hoạt động 2: ( 15 phút) Tìm hiểu về điện năng tiêu thụ, công suất điện của đoạn mạch. HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung - Đọc SGK trang 50, - Yêu cầu HS quan sát hình vẽ và I. Điện năng tiêu thụ và mục I, trả lời trả lời câu hỏi: công suất điện: + Phải có hiệu điện thế + Nêu điều kiện để có dòng điện 1. Điện năng tiêu thụ của giữa 2 đầu đoạn mạch. chạy trong mạch? đoạn mạch: + q = I.t + Nếu dòng điện trong mạch có Lực điện thực hiện công: cường độ là I thì sau 1 khoảng A = U.I.t thời gian t điện lượng di chuyển trong mạch được xác định như thế nào? + A: J + Tác dụng của lực + Các điện tích dịch chuyển có + U: V điện trường. hướng dưới tác dụng của lực nào? + I: A + Công của lực điện được xác + t: s + A = U q= U.I.t định bằng biểu thức nào? Ý nghĩa - Định nghĩa điện năng 2 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> + Dựa vào gợi ý của giáo viên để trả lời.. + Vận dụng kiến thức đã học về công suất ở lớp 10 để trả lời. + Từ định luật Ôm: I= U/R rút ra công thức + Công tơ điện. KWh. của đại lượng trong biểu thức? + Nêu định nghĩa điện năng tiêu thụ? Nêu một số ví dụ về chuyển hóa năng lượng từ điện năng sang các dạng năng lượng khác. - Nêu câu hỏi: + Công suất tiêu thụ của đoạn mạch được xác định như thế nào? Nêu đơn vị của các đại lượng có trong công thức? + Vận dụng định luật Ôm đối với 1 đoạn mạch vào công thức và rút ra công thức tính công suất? + Dụng cụ gì được dùng để đo điện năng tiêu thụ? Đơn vị đo?. tiêu thụ: (SGK). 2. Công suất điện: - Định nghĩa: (SGK) P=. A = UI t. = U 2 /R = I 2 R + P: W, V.A,... * Chú ý: Đổi đơn vị: 1KWh = 3.600.000 J. Hoạt động 3: ( 7 phút) Nhớ lại định luật Jun – Len-xơ và công suất tỏa nhiệt. HĐ của học sinh HĐ của giáo viên Nội dung II. Công suất toả nhiệt - Đọc SGK mục II ý 1, - Nêu câu hỏi: của vật dẫn khi có dòng 2 thu thập thông tin và điện chạy qua trả lời 1. Định luật Jun – Len-xơ + Nóng lên + Khi có dòng điện qua bếp điện, - Nội dung ĐL: ( SGK) bàn là,… thì có hiện tượng gì xảy Q = RI2t (J) ra? 2. Công suất toả nhiệt của + Do các thiết bị có + Nguyên nhân? vật dẫn khi có dòng điện điện trở lớn. chạy qua + Trả lời. + Phát biểu định luật Jun – Len- Công suất toả nhiệt ở vật xơ? Viết biểu thức và giải thích ý dẫn khi có dòng điện chạy nghĩa các đại lượng? qua được xác định bằng + Tương tự công suất + Từ biểu thức nhiệt lượng tỏa ra nhiệt lượng toả ra ở vật điện. hãy xác định công suất tỏa nhiệt dẫn đó trong một đơn vị thời gian. của vật dẫn? P =. U2 Q = UI = t R 3. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Hoạt động 4: ( 7 phút) Công và công suất của nguồn + Lực lạ là lực dịch chuyển + Phân biệt lực lạ và lực các điện tích qua nguồn để điện trường. duy trì hiệu điện thế ở 2 cực của nguồn. - Công của lực lạ bên trong nguồn? -A=E q + Công của nguồn điện? + Ang = qE = E I t + Tương tự trên, nêu định nghĩa công suất của nguồn điện. A + Png = ng = E I + Công thức tính công suất t nguồn?. III. Công và công suất của nguồn điện 1. Công của nguồn điện Ang = qE = EIt 2. Công suất của nguồn điện. Png =. Ang t. = EI. Hoạt động 5. ( 6 phút) Củng cố, vận dụng, giao nhiệm vụ về nhà HĐ của giáo viên và học sinh Nội dung - GV: Nhắc lại những kiến thức trọng tâm trong bài. + HS: Ghi nhận - GV: Đưa ra một số bài tập vận dụng kiến Bài 1: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành thức đã học trong bài. nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động? + HS: Suy nghĩ và trả lời. A. Bóng đèn dây tóc B. Quạt điện C. Ấm điện D. Ácquy đang nạp điện Bài 2: Trong một đoạn mạch có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên 4 lần thì phải A. tăng hiệu điện thế 2 lần B. giảm hiệu điện thế 2 lần C. tăng hiệu điện thế 4 lần D. giảm hiệu điện thế 4 lần Bài 3: Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 1 A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ, biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn là 6V. 4 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - GV: Về nhà làm bài tập 2, 5, 6, 7, 8, 9 sách giáo khoa/ trang 49. + HS: Ghi BTVN.. IV. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM : ............................................................................................................................................ ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. 5 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> CÁC HÌNH ẢNH SỬ DỤNG TRONG BÀI GIẢNG Một số dụng cụ tiêu thụ điện năng. Xét đoạn mạch. -. + U. Công tơ điện. 6 Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×