Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề cương Toán 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (343.19 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Đề cương toán 11. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> www.MATHVN.com Chương 1 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC. § 1 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC A CÔNG THỨC 1 Bảng giá trị lượng giác của một số cung (góc) đặt biệt α. 0. π. π. π. π. 6. 4. 3. 2. 2π 3. Tăng và dương sinα 0 cosα 1 tanα 0. 1 2. 2 3 2 2 Giảm và dương 1 3 2 2 2 2 Tăng và dương 1 1 3 3. 1. -. 0 Không có nghĩa. 2. Không có nghĩa. 3. 1. 5π 6. 3 2. Giảm và dương 1 2 2 2 Giảm và âm. 1 2. -. - 3. Giảm và dương cotα. 3π 4. 2 3 2 2 Tăng và âm 1 -1 3. π. 0. -1. 0. Giảm và âm 1 3. 0. -. 1 3. -1. - 3. Không có nghĩa. GTLG của các góc có liên quan đặc biệt. a/ Hai góc đối nhau sin ( −α ) = − sin α cos ( −α ) = cos α. tan ( −α ) = − tan α. cot ( −α ) = − cot α. b/ Hai góc bù nhau sin ( π − α ) = sin α. cos (π − α ) = − cos α tan (π − α ) = − tan α. cot (π − α ) = − cot α c/ Hai góc phụ nhau π  sin  − α  = cos α 2 . π  cos  − α  = sin α 2  π  tan  − α  = cot α 2  π   cot  − α  = tan α 2   d/ Góc hơn. π. 2 π  sin  α +  = cos α 2  π  cos  α +  = − sin α 2 . π  tan  α +  = − cot α 2  π  cot  α +  = − tan α 2  e/ Góc hơn π sin (α + π ) = − sin α. cos (α + π ) = − cos α tan (α + π ) = tan α. cot (α + π ) = cot α. f/ Với mọi k ∈ ℤ , ta có. www.mathvn.com. 1. Lop12.net. www.mathvn.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> www.MATHVN.com sin (α + k 2π ) = sin α ;. tan (α + kπ ) = tan α ;. www.mathvn.com. cos (α + k 2π ) = cos α ;. cot (α + kπ ) = cot α .. 2. Lop12.net. www.mathvn.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> www.MATHVN.com 3 Các công thức lượng giác Công thức lượng giác cơ bản. sin α ; cos α. sin 2 α + cos 2 α = 1 ;. tan α =. tan α .cot α = 1 ;. 1 = 1 + tan 2 α ; 2 cos α. cot α =. Công thức cộng sin (α + β ) = sin α cos β + cos α sin β ;. cos α ; sin α. 1 = 1 + cot 2 α . 2 sin α. tan α − tan β ; 1 + tan α tan β tan α + tan β . tan (α + β ) = 1 − tan α tan β tan (α − β ) =. sin (α − β ) = sin α cos β − cos α sin β ; cos (α + β ) = cos α cos β − sin α sin β ; cos (α − β ) = cos α cos β + sin α sin β ;. Công thức nhân đôi sin 2α = 2sin α cos α ; cos 2α = cos 2 α − sin 2 α ; cos 2α = 1 − 2sin 2 α ; cos 2α = 2 cos 2 α − 1 ; 2tanα tan2α = . 1 − tan 2 α. Công thức hạ bậc 1 + cos 2α cos 2 α = ; 2 1 − cos 2α ; sin 2 α = 2 1 − cos 2α tan 2 α = . 1 + cos 2α. Công thức nhân ba cos 3α = 4 cos3 α − 3cos α ; sin 3α = 3sin α − 4sin 3 α .. Công thức hạ bậc 4 cos3 α = 3cos α + cos 3α ; 4sin 3 α = 3sin α − sin 3α. Công thức biến đổi tích thành tổng 1 cos α cos β = cos (α + β ) + cos (α − β )  ; 2 1 sin α sin β = − cos (α + β ) − cos (α − β )  2 1 = cos (α − β ) − cos (α + β )  ; 2 1 sin α cos β = sin (α + β ) + sin (α − β )  . 2. www.mathvn.com. Công thức biến đổi tổng thành tích α +β α −β ; cos α + cos β = 2 cos cos 2 2 α +β α −β ; cos α − cos β = −2sin sin 2 2 α +β α −β ; sin α + sin β = 2sin cos 2 2 α +β α −β sin α − sin β = 2 cos sin 2 2. 3. Lop12.net. www.mathvn.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> www.MATHVN.com B. BÀI TẬP. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 1. 1. Tính giá trị của các biểu thức sau : a/ A =. 1. 2. sin α + cos α 2 , biết tan α = ; sin α − cos α 5. b/ B =. Chứng minh các đẳng thức : a/ sin 4 α + cos 4 α = 1 − 2sin 2 α cos 2 α ;. 1. 3. 3 tan α + 2 cot α 2 , biết sin α = . tan α − cot α 3. b/ cos 4 α − sin 4 α = 2 cos 2 α − 1 ;.. Chứng minh biểu thức sau đây không phụ thuộc vào α : a/. b/ ( cot α + tan α ) − ( cot α − tan α ) .. sin 4 α + 4 cos 2 α + cos 4 α + 4sin 4 α ;. 2. 2. CUNG LIÊN KẾT 1. 4. Tính a/ A = tan1o tan 2o tan 3o … tan 89o ;. b/ B = cos10o + cos 20o + cos 30o + … + cos180o .. CÔNG THỨC CỘNG 1. 5. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Chứng minh rằng : a/ tan. A B B C C A tan + tan tan + tan tan = 1 ; 2 2 2 2 2 2. b/ tan A + tan B + tan C = tan A tan B tan C .. 1. 6. a/ Biến đổi biểu thức. 3 sin x + cos x về dạng A sin ( x + ϕ ) .. b/ Biến đổi biểu thức. 3 sin x + cos x về dạng A cos ( x + ϕ ) .. c/ Biến đổi biểu thức sin x − 3 cos x về dạng A sin ( x + ϕ ) ; d/ Biến đổi biểu thức sin x + cos x về dạng A sin ( x + ϕ ) . 1. 7. Cho a − b =. π 2 2 . Tính giá trị biểu thức A = ( cos a + cos b ) + ( sin a + sin b ) 3. CÔNG THỨC NHÂN 1. 8. Tính a/ A = s in6o s in42o sin 66o sin 78o ;. 1. 9. b/ B = sin10o sin 50o sin 70o .. Chứng minh rằng a/ cot x + tan x = c/. 2 ; sin 2 x. b/ cot x − tan x = 2 cot 2 x ;. sin 2 x = tan x ; 1 + cos 2 x. www.mathvn.com. d/. 4. Lop12.net. 1 − cos 2 x = tan 2 x . 1 + cos 2 x. www.mathvn.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> www.MATHVN.com e/. sin 3 x cos 3 x + = 4 cos 2 x ; sin x cos x. f/ cos 4 x = 8cos 4 x − 8cos 2 x + 1 .. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI 5π π . sin 24 24. 1. 10. a/ Tính sin. 1. 11. Biến đổi tích thành tổng. 1. 12. 1. 13. 1. 15. 1. 16. 5π 7π . sin 12 12. a/ A = 2 cos 5 x cos x ;. b/ B = 4sin x sin 2 x sin 3 x ;. c/ C = 2sin ( a + b ) cos ( a − b ) ;. d/ D = 2 cos ( a + b ) cos ( a − b ) ;. Biến đổi tổng thành tích : a/ A = sin x + sin 3 x + sin 5 x + sin 7 x ;. b/ B = cos 2a + cos 2b + cos 2 ( a + b ) + 1. c/ C = 1 − sin x ;. d/ D = 1 + 2 cos x .. e/ E = sin a + sin b + sin ( a + b ) ;. f/ F = 1 + sin a + cos a .. Rút gọn biểu thức a/ A =. 1. 14. b/ Tính cos. cos 2a − cos 4a ; sin 4a + sin 2a. b/ B =. sin α + sin 3α + sin 5α . cos α + cos 3α + cos 5α. Chứng minh rằng a/ cos 5 x cos 3x + sin 7 x sin x = cos 2 x cos 4 x ;. b/ sin 5 x − 2sin x ( cos 2 x + cos 4 x ) = sin x ;. π  π  3 c/ sin 2 x + sin 2  − x  + sin x sin  − x  = ; 3  3  4. π  π  1 d/ sin x sin  − x  sin  + x  = sin 3 x . 3  3  4. Chứng minh rằng a/ cos 4 x + sin 4 x =. 3 + cos 4 x ; 4. b/ cos 4 x − sin 4 x = cos 2 x ;. b/ cos 6 x + sin 6 x =. 5 + 3cos 4 x ; 8. c/ cos 6 x − sin 6 x =. c/ cos8 x − sin 8 x =. 7 cos 2 x + cos 6 x . 8. Tính S = cos. www.mathvn.com. π 7. − cos. 15cos 2 x + cos 6 x ; 16. 2π 3π . + cos 7 7. 5. Lop12.net. www.mathvn.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> www.MATHVN.com § 2 HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC A. LÝ THUYẾT. 1. Hàm số sin : f ( x ) = sin x. 2. Hàm số côsin : f ( x ) = cos x. Tập xác định D = ℝ .. Tập xác định D = ℝ .. Tập giá trị [ −1;1] .. Tập giá trị [ −1;1] .. Nhận xét. Nhận xét. sin x = 1 ⇔ x =. π 2. cos x = 1 ⇔ x = k 2π. + k 2π. sin x = −1 ⇔ x = −. π 2. cos x = −1 ⇔ x = π + k 2π. + k 2π. cos x = 0 ⇔ x =. π 2. + kπ. sin x = 0 ⇔ x = kπ. 3. Hàm số tang : f ( x ) = tan x. Điều kiện xác định : cos x ≠ 0 ⇔ x ≠. π 2. 4. + kπ .. Điều kiện xác định : sin x ≠ 0 ⇔ x ≠ kπ .. π  Tập xác định : D = ℝ \  + kπ  . 2 . Tập xác định D = ℝ \ {kπ } . Tập giá trị ℝ .. Tập giá trị : ℝ. Nhận xét cot x = 0 ⇔ cos x = 0 ⇔ x =. Nhận xét tan x = 0 ⇔ sin x = 0 ⇔ x = kπ B. BÀI TẬP. 1. 17. Tìm tập xác định của mội hàm số sau đây :. 1. 18. a/ f ( x ) =. sin x + 1 ; sin x − 1. b/ f ( x ) =. c/ f ( x ) =. cot x ; sin x + 1. π  d/ y = tan  x +  . 3 . π 2. + kπ. 2 tan x + 2 ; cos x − 1. Tìm tập xác định của mội hàm số sau đây : a/ y = 1 − cos x ;. c/ y =. 1. 19. Hàm số côtang : f ( x ) = cot x. b/ y = 3 − sin x ;. cos x ; sin ( x − π ). d/ y =. 1 − cos x . 1 + sin x. Tìm GTLN và GTNN của hàm số a/ y = 3cos x + 2 ;. www.mathvn.com. b/ y = 5sin 3 x − 1 ;. 6. Lop12.net. www.mathvn.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> www.MATHVN.com. 1. 20. π  c/ y = 4 cos  2 x +  + 9 ; 5 . d/ f ( x ) = sin x + cos x ;. e/ f ( x ) = cos x − 3 sin x ;. f/ y = 5 + sin x − cos x ;.. Xét tính chẵn – lẻ của hàm số a/ f ( x ) =. sin x ; cos x + 2. b/ f ( x ) = sin x + cos x ;. d/ y = x cos x .. c/ y = 3cos 2 x − 5sin x. 1. 21. Cho hàm số y = 3cos 2 x . a/ Chứng minh rằng hàm số đã cho là hàm số chẵn. b/ Chứng minh rằng hàm số đã cho có chu kỳ T = π . c/ vẽ đồ thị hàm số đã cho.. 1. 22. Tìm Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số a/ f ( x) = sin11 x + cos11 x ;. b/ f ( x) = sin 4 x + cos 4 x ;. c/ f ( x) = sin 6 x + cos 6 x ;. d/ f ( x) = sin 2 n x + cos 2 n x , với n ∈ ℕ * .. § 3 PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN A. LÝ THUYẾT. 1. Phương trình sinx = m. Xét phương trình sin x = m * Với m ∉ [−1;1] , phương trình sin x = m vô nghiệm. * Với m ∈ [−1;1] , tồn tại số α sao cho sin α = b .  x = α + k 2π sin x = m ⇔ sin x = sin α ⇔   x = π − α + k 2π.. (k ∈ℤ).  −π π  Chú ý Với mỗi m cho trước mà m ≤ 1 , phương trình sinx = m có đúng một nghiệm trong đoạn  ;  .  2 2. Người ta thường kí hiệu nghiệm đó là arcsin m . Khi đó  x = arcsin m + k 2π sin x = m ⇔   x = π − arcsin m + k 2π . 2. Phương trình cosx = m. * Với m ∉ [−1;1] , phương trình cos x = m vô nghiệm. * Với m ∈ [−1;1] , tồn tại số α sao cho cos α = m .. www.mathvn.com. 7. Lop12.net. www.mathvn.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> www.MATHVN.com  x = α + k 2π cos x = m ⇔ cos x = cos α ⇔   x = −α + k 2π.. (k ∈ℤ). Chú ý Với mỗi m cho trước mà m ≤ 1 , phương trình cosx = m có đúng một nghiệm trong đoạn [ 0; π ] .. Người ta thường kí hiệu nghiệm đó là arccos m . Khi đó  x = arccos m + k 2π cos x = m ⇔   x = − arccos m + k 2π . 3. Phương trình tanx = m, cotx = m Các phương trình trên luôn có nghiệm. Với mọi số thực α , ta có tan x = tan α ⇔ x = α + k π .. (k ∈ℤ). cot x = cot α ⇔ x = α + k π .. (k ∈ℤ). Chú ý.  π π i) Với mọi số m cho trước, phương trình tan x = m có duy nhất một nghiệm trong khoảng  − ;  .  2 2 Người ta thường kí hiệu nghiệm đó là arctan m . Khi đó tan x = m ⇔ x = arctan m + kπ .. ii) Với mọi số m cho trước, phương trình cot x = m có duy nhất một nghiệm trong khoảng ( 0; π ) . Người ta thường kí hiệu nghiệm đó là arc cot m . Khi đó cot x = m ⇔ x = arc cot m + kπ .. Công thức ngiệm của phương trình lượng giác. u = v + k 2π sin u = sin v ⇔  u = π − v + k 2π. u = v + k 2π cos u = cos v ⇔  u = −v + k 2π. tan u = tan v ⇔ u = v + kπ. cot u = cot v ⇔ u = v + kπ. với k ∈ ℤ. (trong điều kiện biểu thức có nghĩa) Một số trường hợp đặc biệt sin u = 1 ⇔ u =. π 2. cos u = 1 ⇔ u = k 2π. + k 2π. sin u = −1 ⇔ u = −. π 2. cos u = −1 ⇔ u = π + k 2π. + k 2π. cos u = 0 ⇔ u =. sin u = 0 ⇔ u = kπ. www.mathvn.com. π 2. + kπ. tan u = 0 ⇔ u = kπ. 8. Lop12.net. www.mathvn.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> www.MATHVN.com cot u = 0 ⇔ u =. π 2. + kπ. B. BÀI TẬP. 1. 23. Giải phương trình : a/ sin x = sin. π 6. b/ 2sin x + 2 = 0 ;. ;. d/ sin ( x + 20o ) = sin 60o ;. e/ cos x = cos. g/ cos ( 2 x + 15o ) = −. h/ t an3 x = −. 2 ; 2. j/ tan ( 2 x + 10o ) = tan 60o ; 1. 24. i/ tan ( 4 x + 2 ) = 3 ;. l/ cot ( x + 2 ) = 1 .. Giải các phương trình sau : 1 ; 4. b/ 4 cos 2 2 x − 3 = 0 ; d/ cos 2 3 x + sin 2 2 x = 1 .. Tìm các nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho : b/ cot ( x − 5 ) = 3 với −π < x < π .. a/ 2sin 2 x + 1 = 0 với 0 < x < π ;. 1. 29. 1 ; 3. d/ sin 3 x = cos 2 x .. π  c/ cos 2  2 x −  = sin 2 x ; 4 . 1. 28. f/ 2 cos 2 x + 1 = 0 ;. ;. b/ cos ( 2 x + 1) = cos ( 2 x − 1) ;. 2x +1 1 + tan = 0 ; 6 3. a/ cos 2 2 x =. 1. 27. 2 ; 3. Giải phương trình :. c/ tan. 1. 26. 4. k/ cot 4 x = 3 ;. π  π  a/ sin  2 x −  = sin  + x  ; 5  5 . 1. 25. π. c/ sin ( x − 2 ) =. Giải các phương trình sau : a/ sin x + cos x = 1 ;. b/ sin 4 x − cos 4 x = 1 ;. c/ sin 4 x + cos 4 x = 1 ;. d/ sin 3 x cos x − cos3 x sin x = 2 / 8 .. Giải các phương trình sau : a/ cos 2 x − 3 sin x cos x = 0 ;. b/. 3 cos x + sin 2 x = 0 ;. π  c/ 8sin x.cos x.cos 2 x = cos8  − x  ;  16 . π  d/ sin 4  x +  − sin 4 x = sin 4 x . 2 . Giải phương trình : a/ cos 7 x.cos x = cos 5 x.cos 3 x ;. www.mathvn.com. b/ cos 4 x + sin 3x.cos x = sin x.cos 3 x ;. 9. Lop12.net. www.mathvn.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> www.MATHVN.com c/ 1 + cos x + cos 2 x + cos 3x = 0 ; 1. 30. d/ sin 2 x + sin 2 2 x + sin 2 3 x + sin 2 4 x = 2 .. Giải các phương trình sau : a/ sin 2 x sin 5 x = sin 3 x sin 4 x ;. b/ sin x + sin 2 x + sin 3 x + sin 4 x = 0 ;. c/ sin 2 x + sin 2 3x = 2sin 2 2 x ; 1. 31. Tìm tập xác định của mỗi hàm số sau : a/ y = tan x ; d/ y =. 1. 32. d/ sin x + sin 3 x + sin 5 x = cos x + cos 3x + cos 5 x .. b/ y = cot 2 x ;. sin ( 2 − x ) ; cos 2 x − cos x. e/ y =. c/ y =. tan x ; 1 + tan x. f/ y =. 2 cos x + 1 ; 2 cos x − 1. 1 . 3 cot 2 x + 1. Giải phương trình : a/. 2 cos 2 x =0 ; 1 − sin 2 x. b/. tan x − 3 =0 ; 2 cos x + 1. .. c/ sin 3 x cot x = 0 ;. d/ tan 3 x = tan x .. 1. 33. Tìm nghiệm thuộc khoảng (0; π ) của phương trình 4 cos 3 x cos 2 x + 2 cos 3 x + 1 = 0 .. §4 PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI THEO MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC A. DẠNG at 2 + bt + c = 0 ( a ≠ 0 ), với t là một hàm số lượng giác (sinx, cosx, tanx, cotx,. α sin x + β cos x , sin (α x + β ) , B. BÀI TẬP. 1. 34. Giải phương trình :. 1. 35. 1. 36. 1. 37. 1 , …) sin x. a/ 2 cos 2 x − 3cos x + 1 = 0 ;. b/ cos 2 x + sin x + 1 = 0 ;. c/ 2sin 2 x + 5sin x − 3 = 0 ;. d/ cot 2 3x − cot 3 x − 2 = 0 ;. Giải phương trình : a/ 2 cos 2 x + 2 cos x − 2 = 0 ;. b/ cos 2 x + cos x + 1 = 0 ;. c/ cos 2 x − 5sin x − 3 = 0 ;. d/ 5 tan x − 2 cot x − 3 = 0 .. Giải các phương trình lượng giác sau : x x a/ sin 2 − 2 cos + 2 = 0 ; 2 2. x b/ cos x + 5sin − 3 = 0 ; 2. c/ cos 4 x − sin 2 x −1 = 0 ;. d/ cos 6 x − 3cos 3 x − 1 = 0 .. Giải các phương trình : a/ tan 2 x +. (. ). 3 − 1 tan x − 3 = 0 ;. b/. 10. Lop12.net. (. ). 3 tan 2 x − 1 − 3 tan x − 1 = 0 ;.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> www.MATHVN.com c/ 2 cos 2 x − 2 1. 38. (. ). 3 + 1 cos x + 2 + 3 = 0 ;. d/. Giải các phương trình sau : a/ cos 5 x cos x = cos 4 x.cos 2 x + 3cos 2 x + 1 ; 4sin 2 2 x + 6sin 2 x − 9 − 3cos 2 x =0 ; cos x. c/. 1. 39. b/ 2 cos 6 x + sin 4 x + cos 2 x = 0 ; d/ 2 cos 2 x + cos 2. x  5π  7 1 − 10 cos  − x  + = cos x . 2  2  2 2. Giải các phương trình : a/ 3 tan 2 x −. 5 +1 = 0 ; cos x. 1 1 ; = cos x + 2 cos x cos x. b/ cos 2 x +. d/ tan 2 x + cot 2 x + 2 ( tan x + cot x ) = 6 .. c/ 5sin 2 x + sin x + cos x + 6 = 0 ;. 1. 40. 1 − ( 2 + 3 ) tan x − 1 + 2 3 = 0 . cos 2 x. Giải phương trình 2 ( tan x − sin x ) + 3 ( cot x − cos x ) + 5 = 0 .. §5 PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT ĐỐI VỚI sin x VÀ cos x A. LÝ THUYẾT Dạng a sin x + b cos x = c ( a 2 + b 2 ≠ 0 ). Cách giải -. Chia hai vế của phương trình cho. a 2. a +b. 2. sin x +. b 2. a +b. 2. cos x =. 2. -. a 2 + b 2 , phương trình trở thành. c 2. a + b2. ;. 2.     a b  +   = 1 nên có góc α sao cho Vì   a 2 + b 2   a 2 + b 2 . a a2 + b2. ta có phương trình tương đương : sin x cos α + cos x sin α =. -. Áp dụng công thức cộng, ta được phương trình sin ( x + α ) =. = cos α và. c 2. a + b2 c 2. a + b2. b a2 + b2. ;. .. Dể dàng giải được phương trình này. Nhận xét. -. Phương trình a sin x + b cos x = c có nghiệm khi và chỉ khi a 2 + b 2 ≥ c 2 .. -. Các phương trình a sin x − b cos x = c , a cos x ± b sin x = c cũng được giải tương tự.. B. BÀI TẬP. 1. 41. Giải phương trình :. 11. Lop12.net. = sin α ,.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> www.MATHVN.com a/. 1. 42. 1. 43. 3 sin x − cos x = 1 ;. b/. c/ 3cos x + 4sin x = −5 ;. d/ sin x − 7 cos x = 7 ;. e/ 2sin 2 x − 2 cos 2 x = 2 ;. f/ sin 2 x = 3 − 3 cos 2 x .. Giải phương trình : a/ 2sin 2 x + 3 sin 2 x = 3 ;. b/ 2 cos 2 x − 3 sin 2 x = 2 ;. c/ 2sin 2 x cos 2 x + 3 cos 4 x + 2 = 0 ;. d/ 4sin 2 x + 3 3 sin 2 x − 2 cos 2 x = 4 .. Giải các phương trình sau :. π  b/ cos x − 3 sin x = 2 cos  − x  ; 3 . a/ sin 3 x − 3 cos 3x = 2 cos 4 x ;. c/ 1. 44. 3 cos 3 x − sin 3 x = 2 ;. d/ sin 8 x − cos 6 x = 3 ( sin 6 x + cos8 x ) .. 3 sin 2 x + cos 2 x = 2 cos x − 2 sin x ;. Giải các phương trình sau :. π π π    a/ 3sin  x −  + 4sin  x +  + 5sin  5 x +  = 0 ; 3 6 6   . π π 3 5   b/ 2sin  x +  + 4sin  x −  = . 4 4 2   1. 45. Giải các phương trình sau : a/ 3sin x − 3 cos 3 x = 1 + 4sin 3 x ;. b/. 3 cos 5 x − 2sin 3x cos 2 x − sin x = 0 ;. 2. x x  c/  sin + cos  + 3 cos x = 2 ; 2 2 . d/ 8cos 2 x =. 1. 46.  2π 6π  Tìm x ∈  ,  thỏa phương trình cos 7 x − 3 sin 7 x = −2  5 7 . 1. 47. Cho phương trình 2sin 2 x − sin x cos x − cos 2 x = m. 3 1 . + sin x cos x. a/ Tìm m để phương trình có nghiệm. b/ Giải phương trình với m = −1 . 1. 48. Cho phương trình sin 2 x − 2m cos x = sin x − m . Tìm m để phương trình có đúng hai nghiệm thuộc  3π  đoạn 0;  .  4 . 1. 49. Giải các phương trình a/ 8sin x =. 3 1 ; + cos x sin x. b/ 2 sin x =. 3 tan x − 1. 2 sin x − 1. §6 PHƯƠNG TRÌNH THUẦN NHẤT BẬC HAI THEO sin x VÀ cos x. 12. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> www.MATHVN.com A. LÝ THUYẾT Dạng a sin 2 x + b sin x cos x + c cos 2 x = 0. ( a2 + b2 + c2 ≠ 0 ). Cách giải -. Xét xem x =. -. Với x ≠. π + k π có thỏa phương trình không ; 2. π + k π ( cos x ≠ 0 ), chia hai vế của phương trình cho cos 2 x để đưa về phương trình theo 2. tan x .. Chú ý -. Đồi với các phương trình a sin 2 x + b sin x cos x = 0 , b sin x cos x + c cos 2 x = 0 ta có thể giải bằng cách đưa về phương trình tích.. -. Áp dụng công thức hạ bậc và công thức nhân đôi, phương trình thuần nhất bậc hai được chuyển thành phương trình bậc nhất theo sin 2x và cos 2x .. -. Với hằng đẳng thức d = d sin 2 x + d cos 2 x , phương trình a sin 2 x + b sin x cos x + c cos 2 x = d cũng được xem là phương trình thuần nhất.. B. BÀI TẬP. 1. 50. Giải phương trình :. 1. 51. b/ sin 2 x + sin 2 x − 2 cos 2 x =. c/ 2sin 2 x + 3 3 sin x cos x − cos 2 x = 4 ;. d/ cos 2 2 x + sin 4 x − 3sin 2 2 x = 0 .. Giải pương trình : a/ 2sin 2 x + 3 sin x cos x − cos 2 x = 2 ; c/. 1. 52. b/ sin 2 x +. 3 sin 2 x − sin x cos x = 0 ;. (. ). 3 − 1 sin x cos x − 3 cos 2 x = 0 ;. d/ cos 2 x = 3sin 2 x + 3 .. Giải pương trình : a/ sin 2 x + 3 sin x cos x + 2 cos 2 x =. c/ 4sin 2 1. 53. 1 ; 2. a/ 3sin 2 x − sin x cos x − 2 cos 2 x = 3 ;. 3+ 2 ; b/ 2. (. x x + 3 3 sin x − 2 cos 2 = 4 ; 2 2. ). 3 + 1 sin 2 x − 3 sin 2 x +. (. ). 3 − 1 cos 2 x = 0 ;. d/ 3cos 2 4 x + 5sin 2 4 x = 2 − 3 sin 8 x .. Giải các phương trình sau : a/ 4sin x + 6 cos x =. π  b/ sin x sin  x +  − 2 cos 2 x = 0 ; 4 . 1 ; cos x. c/ sin 3 x + cos3 x = sin x − cos x ;. d/ sin x sin 2 x + sin 3 x = 6 cos 3 x .. 13. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> www.MATHVN.com. BAI TẬP LÀM THÊM PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 1. 54. Giải các phương trình lượng giác sau đây : 1 ; 2. b/ 2 cos x + 1 = 0 ;. c/ tan 3 x = 1 ;. d/ 4 cos x + 1 = 0 .. a/ sin x =. 1. 55. Giải phương trình a/ sin 4 x + cos 5 x = 0 ;. b/ sin 3 x − cos 6 x = 0 ;. 2π =0 ; 5. x  d/ cot  + 20o  = 3 . 4 . c/ tan 5 x + cot. 1. 56. Giải phương trình. (. ). a/ cos 3 x + 600 =. (. 2 ; 2. Giải phương trình. π π 3 2   a/ 2sin  x +  + cos  x −  = ; 4 4 2   1. 58. 3 ; 3. d/ sin ( x + 240 ) + cos ( x + 1440 ) = cos 200 .. c/ cos(2 x + 45o ) + cos x = 0 ; 1. 57. ). b/ cot 2 x + 400 =. π  b/ 8cos3  x +  = cos 3x . 3 . a/ Chứng minh rằng 4sin 3 x cos 3 x + 4 cos3 x sin 3x = 3sin 4x .. b/ Giải phương trình sin 3 x cos 3 x + cos3 x sin 3 x = sin 3 4x . 1. 59. 1. 60. Tìm các nghiệm của phương trình sau trong khoảng đã cho :. π  2 2π π  a/ sin  2 x −  = với − <x< ; 3 2 12  2 . b/ cos ( 2 x + 1) =.  π π c/ tan ( 3x + 2 ) = 3 với x ∈  − ;  ;  2 2. d/ tan 2 x = 3 với x ∈ ( −π ; π ) .. Giải phương trình b/ sin 5 x − 2sin x ( cos 2 x + cos 4 x ) = 1 ;. a/ 2sin x cos 2 x cos 3 x = sin 2 x ; c/ sin 3 x − sin x − sin 2 x = 0 ;. 1. 61. 1 với x ∈ ( −π ; π ) ; 2. d/ 3sin 4 x + 2 cos 4 x + 3sin 2 x + 16 cos 2 x + 9 = 0 .. Giải phương trình : a/ tan 3x tan x + 1 = 0 ;. b/ sin 3 x cot x = 0 ;. 14. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> www.MATHVN.com c/ tan 3 x = tan x ; 1. 62. d/. 2 cos x + 2 = 0. tan x − 1. Giải phương trình : a/ 2sin x cos 2 x − 1 + 2 cos 2 x − sin x = 0 ;. b/ sin 3 x + cos3 x = cos 2 x ;. c/ (1 − tan x )(1 + sin 2 x ) = 1 + tan x ;. d/ tan x + cot 2 x = 2 ;. e/ sin x + cos x =. cos 2 x ; 1 − sin 2 x. g/ cos x − cos 3 x + cos 5 x =. 1 ; 2. f/. 1 + cos 2 x sin 2 x ; = cos x 1 − cos 2 x. (. ). h/ tan 2 x sin x + 3 sin x − 3 tan x − 3 3 = 0 .. 1. 63. Tìm x ∈ [0;14] nghiệm đúng phương trình cos 3 x − 4 cos 2 x + 3cos x − 4 = 0 .. 1. 64. a/ Hãy biện luận theo tham số m số nghiệm của phương trình sin x = m , x ∈ [0;3π ] . b/ Hãy xác định tất cả các giá trị của tham số m để phương trình 2m cos x − sin 2 x = 0 có đúng 7 nghiệm trong đoạn [0;3π] .. PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI, BẬC BA THEO MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1. 65. Giải phương trình : b/ sin 2 x − 2 cos 2. c/ 1 + sin x sin 3 x = 0 ;. d/ 2sin 2 x − cos 2 x − 4sin x + 2 = 0 ;. e/ 8 ( sin 4 x + cos 4 x ) = 4sin x cos x + 7 ;. f/ sin 6 x + cos 6 x +. π  π  5 g/ cos 2  x +  + 4 cos  − x  = ; 3  6  2 1. 66. x 3 + =0 ; 2 4. a/ sin 3 x + 3sin 2 x + 2sin x = 0 ;. h/ 2 cos 2 x − sin 2. 3 = sin 2 x ; 4. x π  3 1 − 10 cos  − x  − = cos x . 2 2  2 2. Giải phương trình sau : a/ sin 2 x − cos 2 x = 5sin x + cos x − 3 ; c/. b/ sin 4 x − cos 2 x = 1 ;. 3 + 2 3 tan x − 6 = 0 ; cos 2 x. d/ sin 2 x + 2 tan x = 3 .. 1. 67. cos 3x + sin 3 x   Tìm nghiệm x ∈ [ 0; 2π ] của phương trình 5  sin x +  = cos 2 x + 3 . 1 + 2sin 2 x  . 1. 68. Giải các phương trình sau: a/ cot x − tan x + 4sin 2 x = c/. π  b/ tan 3  x −  = tan x − 1 ; 4 . 2 ; sin 2 x. cos 2 x + 3cot 2 x + sin 4 x =2 ; cot 2 x − cos 2 x. d/ cos 3 x + 3cos 2 x = 2(1 + cos x) .. 15. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> www.MATHVN.com PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT THEO sinx VÀ cosx 1. 69. 1. 70. 1. 71. Giải các phương trình sau : a/ sin x + 3 cos x = 2 ;. b/ 2sin17 x + 3 cos 5 x + sin 5 x = 0 ;. π π   c/ cos  x −  + sin  x −  = 1 ; 6 6  . d/. π π   2 cos  x +  − 6 sin  x +  = 2 . 4 4  . Giải các phương trình sau : a/ 1 − cos x = 3 sin x ;. π  b/ cos x − 3 sin x = 2 cos  − x  ; 3 . c/ sin 4 x − cos 2 x = 3 ( sin 2 x + cos 4 x ) ;. d/ ( sin x − cos x ) + 3 sin 2 x = 2 . 2. Giải các phương trình sau :. π 1  a/ cos 4 x + sin 4  x +  = ; 4 4  c/. b/ sin 3 x + cos3 x = sin x − cos x ;. π  3 cos 2 x + sin 2 x + 2sin  2 x −  = 2 2 ; 6 . e/ 3cos x − 4sin x +. d/ tan x − 3cot x = 4(sin x + 3 cos x) ;. 2 =3 ; 3cos x − 4sin x − 6. π  π   f/ 8sin x sin 2 x + 6sin  x +  cos  − 2 x  = 5 + 7 cos x . 4  4  1. 72. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình sau có nghiệm :. π  b/ m sin  x −  + sin x = 2 − cos x . 4 . a/ m sin x − ( m + 1) cos x = 2 ;. sin x + 1 nhận giá trị nguyên. cos x + 2. 1. 73. Tìm x sao cho biểu thức y =. 1. 74. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức : a/ a sin x + b cos x. (a, b là các hằng số và a 2 + b 2 ≠ 0 ) ;. b/ sin 2 x + sin x cos x + 3cos 2 x . 1. 75. 1. 76. Giải các phương trình sau : a/ 3sin 2 x + 8sin x cos x + 4 cos 2 x = 0 ;. b/ 4sin 2 x + 3 3 sin 2 x − 2 cos 2 x = 4 ;. c/ sin 3 x + 2sin x.cos 2 x + 3cos3 x = 0 ;. d/ 6sin x − 7 cos3 x = 5sin 2 x cos x .. Giải các phương trình sau : b/ 5 (1 + cos x ) + cos 4 x − sin 4 = 2 ;. a/ 1 + 3 tan x = 2sin 2 x ;. 16. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> www.MATHVN.com c/ sin x cos 4 x − sin 2 2 x + 2sin x + e/. π  d/ 1 + sin x sin 2 x − cos x sin 2 x = 2 cos 2  − x  ; 4 . 3 =0 ; 2. sin 5 x cos 5 x − =0 ; sin x cos x. g/ sin 8 x + cos8 x =. f/ tan x + cot 4 x =. 17 cos 2 2 x ; 16. h/ cos 2. 2 ; sin 2 x. x x π = tan 2 x.sin 2  −  ; 2 2 4. i/ (1 + sin x + 2 cos x ) cos 2 x − sin 2 x = 1 ;. j/ cos x + cos 2 3x − sin 2 2 x = 0 trên [ 0;π ] ;. k/ cos 2 3 x cos 2 x − cos 2 x = 0 ;. l/ sin 5 x = 5sin x ;. 1 m/ (1 + sin 2 x ) cos x + (1 + cos 2 x ) sin x = 1 + sin 2 x . 2 1. 77. Tìm các nghiệm thuộc khoảng ( 0;2π ) của phương trình sin x +. cos 3 x + sin 3 x = cos 2 x + 3 . 1 + 2sin 2 x. GIỚI THIỆU MỘT SỐ PTLG TRONG ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG Giải các phương trình lượng giác sau đây :. 1). cos 4 x + 12sin 2 x − 1 = 0 ;. (CĐ – 2011). 2). sin 2 x + 2 cos x − sin x − 1 =0 ; tan x + 3. (Khối D – 2011). 3). sin 2 x cos x + sin x cos x = cos 2 x + sin x + cos x ;. (Khối B – 2011). 4). 1 + sin 2 x + cos 2 x = 2 sin x sin 2 x ; 1 + cot 2 x. (Khối A – 2011). 5). sin 2 x − cos 2 x + 3sin x − cos x − 1 = 0 ;. (Khối D - 2010). 6). ( sin 2 x + cos 2 x ) cos x + 2 cos 2 x − sin x = 0 (1 + sin x + cos 2 x ) sin  x + . 7). (Khối B - 2010). ;. π.  4. 1 + tan x. =. 1 cos x ; 2. (Khối A - 2010). 8). (1 − 2sin x ) cos x = (1 + 2sin x )(1 − sin x ). 9). sin x + cos x.sin 2 x + 3 cos 3 x = 2 ( cos 4 x + sin 3 x ) ;. 10) 11). (Khối A – 2009). 3 ;. 3 cos 5 x − 2sin 3 x.cos 2 x − sin x = 0 ; 1 + sin x. (Khối B – 2009) (Khối D – 2009).  7π  = 4sin  − x ; 3π    4  sin  x −  2   1. (Khối A – 2008). 17. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> www.MATHVN.com 12). 2sin x (1 + cos 2 x ) + sin2x = 1 + 2 cos x ;. (Khối B – 2008). 13). sin 3 x − 3 cos3 x = sin x cos 2 x − 3 sin 2 x cos x ;. (Khối D – 2008). 14). 2sin 2 2 x + sin 7 x − 1 = sin x ;. (Khối B – 2007). 15). x x   sin + cos  + 3 cos x = 2 ; 2 2 . (Khối D – 2007). 16). cos 3 x + cos 2 x − cos x − 1 = 0 ;. (Khối D – 2006). 17). x  cot x + sin x  1 + tan x tan  = 4 ; 2 . (Khối B – 2006).. 2. 18). 2 ( cos 6 x + sin 6 x ) − sin x cos x 2 − 2sin 2 x. =0 ;. (Khối A – 2006).. 19). π  π 3  cos 4 x + sin 4 x + cos  x −  sin  3 x −  − = 0 ; 4  4 4 . (Khối D – 2005).. 20). 1 + sin x + cos x + sin 2 x + cos 2 x = 0 ;. (Khối B – 2005).. 21). cos 2 3 x cos 2 x − cos 2 x = 0 ;. (Khối A – 2005).. 22). ( 2 cos x − 1)( 2sin x + cos x ) = sin 2 x − sin x. 23). 5sin x − 2 = 3 (1 − sin x ) tan 2 x ;. (Khối B – 2004).. 24). x x π sin 2  −  tan 2 x − cos 2 = 0 ; 2 2 4. (Khối D – 2003).. 25). cot x − 1 =. 26). cos 2 3x − cos 2 4 x = sin 2 5 x − cos 2 6 x ;. (Khối D – 2004).. ;. cos 2 x 1 + sin 2 x − sin 2 x ; 1 + tan x 2. (Khối A – 2003). (Khối B – 2002).. Trường THPT NGUYỄN KHUYẾN. ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2009 - 2010 MÔN TOÁN LỚP 11 – CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO ( thời gian làm bài : 60 phút). Bài 1. ( 6 điểm ) Giải các phương trình sau đây : a/ 2 sin 2 x + 3 = 2sin 2 x ;. b/ 1 + sin x.sin 3 x = 0 ;. 3 cos x = sin x − 1 ;. d/ 1 + tan x.tan 2 x = 0 .. c/. 18. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> www.MATHVN.com Bài 2 (2 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường thẳng ( d ): 2 x − 5 y + 4 = 0 a/ Tìm phương trình ảnh của (d) trong phép đối xứng tâm I (3; -2)   b/ Hãy xác định vec tơ v có giá song song với Ox, biết rằng trong phép tịnh tiến theo v ,. đường thẳng (d) có ảnh là một đường thẳng qua gốc O.. Bài 3 (2 điểm ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(1 ; 4) và đường thẳng ∆ : x − 3y + 1 = 0 . Tìm tọa độ ảnh của M trong phép đối xứng qua đường thẳng ∆ . Suy ra phương trình ảnh của đường tròn (C ) : x 2 + y 2 − 2 x − 8 y + 3 = 0 trong phép đối xứng qua ∆ .. 19. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×