Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.47 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Tuần : 7 Thứ hai NS : 3/10/10 Tiết : 61, 62 Tiếng Việt ÔN TẬP NG : 4/10/10 I. – Đọc được : y, tr, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được : y, tr, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh; các từ ngữ ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : tre ngà. - Kẻ bảng như SGK II. Các tranh phố, quê, nghề xẻ gỗ, nghề giã giò, tranh truyện kể : tre ngà III. Các HĐ dạy – học : HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Đọc bin go âm 2HS Đọc SGK/ 54 1HS Viết : y tá BC 2 Bài mới : Tiết 1 Mở SGK/ 56, quan sát tranh, đọc Khai thác khung phố, quê và tranh minh hoạ Nêu : p, ph, nh, g, gh, q, qu, ... Tuần qua chúng ta đã được học những âm gì ? Đọc cá nhân, nhóm Ghi vào bảng ôn ĐT Ôn tập : - Các chữ và âm vừa học Cho HS vừa chỉ, vừa đọc * Đọc cá nhân, ĐT - Ghép chữ thành tiếng Ghép ph, nh, gi, với các âm o, ô, a, e, ê Lớp ghép BC, 3 HS lên bảng ghép, đọc cá nhân, nhóm ĐT các chữ vừa ghép được Ghép tr, g, ng với các âm o, ô, a, e, ê Lớp dùng bộ chữ cái để ghép, 2 HS lên bảng ghép, đọc cá nhân, ĐT Ghép gh, ngh, qu với các âm o, ô, a, e, ê Trò chơi Ghép nhanh, ghép đúng giữa 3 - Đọc từ ngữ ứng dụng tổ Đính lần lượt các từ :nhà ga, quả nho, tre già, ý ** Đọc trơn từ nghĩ – giảng từ - Viết từ ứng dụng : Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Hướng dẫn HS viết từ tre già, quả nho Tre : viết liền mạch, GV viết mẫu Viết BC : tre già Tiết 2 3. Luyện tập : - Chỉ cho HS đọc các tiêng trong bảng ôn và các từ Đọc cá nhân, nhóm, ĐT ngữ ứng dụng - Cho HS quan sát tranh Xẻ gỗ và Giã giò Tranh vẽ gì ? Họ đang làm gì ? liên hệ, giáo dục 28. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Đọc câu ứng dụng - Luyện viết từ tre già, quả nho - Kể chuyện : tre ngà Cho HS đọc tên câu chuyện : tre ngà GV kể chuyện 2 lần Lần 1 : Kể không theo tranh Lần 2 : Đính tranh lên bảng và kể theo tranh Tranh 1: Có 1 em bé lên 3 tuổi mà vẫn chưa biết cười nói Tranh 2 : Bỗng 1 hôm có người rao : vua đang cần người đánh giặc Tranh 3 : Từ đó chú bỗng lớn nhanh như thổi Tranh 4 chú và ngựa đi đến đâu, giặc chết như rạ, trốn chạy tan tác. Tranh 5 : Gậy sắt gãy, chú nhổ thay cụm tre cạnh đó thay gậy. Tranh 6 : Đất nước bình yên. Chú dùng tay, buông cụm tre xuống. Tre tươi tốt, thân vàng óng... Cho HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài.. Quê bé hà có nghề xẻ gỗ, ... Đọc cá nhân, ĐT **Đọc trơn Viết vào vở tập viết Đọc cá nhân, ĐT Nghe Nhìn tranh và nghe. Nhóm 4 ** Kể lại từng đoạn câu chuyện. - Ý nghĩa câu chuyện : Truyền thống đánh giặc của trẻ nước nam. 4. Nhận xét, dặn : Đọc bài ở SGK, viết bài tre già ở vở luyện viết.. 29. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Tuần : 7 Toán : Tiết : 25 KIỂM TRA I. - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10. - Đọc viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. II.Cho HS làm bài KT trong vở bài tập. NS : 3/10/10 NG : 4/10/10. Tuần : 7 Thứ ba NS : 3/10/10 Tiết : 63, 64 Tiếng Việt : CHỮ THƯỜNG – CHỮ HOA NG : 5/10/10 I. - Bước đầu nhận được chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và chữ in hoa trong câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2- 3 câu theo chủ đề : Ba Vì II. Bảng chữ thường, chữ hoa Tranh minh hoạ câu ứng dụng, phần luyện nói Ba Vì III. Các hoạt động dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tiết 1 2 HS Đọc BC : nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ 1 HS Đọc câu ứng dụng : quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé Viết BC nga có nghề giã giò Viết : quả nho 2. Bài mới : Giới thiệu bài - Treo bảng chữ thường, chữ hoa lên bảng, chỉ đọc cho ĐT HS đọc theo 3. Nhận diện chữ hoa - Chữ in hoa nào gần giống chữ in thường, nhưng kích Thảo luận nhóm 2, đại diện các nhóm thước lớn hơn và chữ in hoa nào không giống chữ in thường ? đưa ra ý kiến - GV nhận xét, bổ sung thêm + Các chữ gần giống nhau : C, E, Ê, I, K, L, O, Ô, Ơ, P, Nhìn S, T, U, Ư, V, X, Y. + Các chữ khác nhau nhiều : A, Ă, Â, B, D, Đ, G, H, M, N, Q, R. GV chỉ vào chữ in hoa, HS dựa vào chữ in thường để Đọc cá nhân, ĐT nhận diện đọc chữ. Che phần chữ in thường, chỉ vào chư in hoa cho HS Đọc cá nhân, nhóm ĐTT đọc 30. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Tiết 2 4. Luyên tập : - Luyện đọc, đọc lại phần đã học ở tiết 1 - Đọc câu ứng dụng, cho HS quan sát tranh câu ứng dụng, nhận xét Cho HS nhận ra những chữ in hoa trong câu : Bố, Kha, Sa Pa - Luyện nói Cho HS quan sát tranh Ba Vì Quan sát tranh em thấy gì ? Đàn bò đang làm gì ? Liên hệ thực tế Cho HS đọc bài ở SGK 5. Nhận xét, dặn : đọc bài ở SGK.. Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT ** Đọc trơn ** Tìm và đọc Đọc Ba Vì, cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, ĐT. 31. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Tuần : 7 Thứ tư NS : 3/10/10 Tiết : 65, 66 Tiếng Việt: IA NG : 6/10/10 I. - Đọc được : ia, lá tía tô ; từ và câu ứng dụng - Viết được : ia, lá tía tô - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Chia quà II. 1 cây tía tô, tranh Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá, Chia quà III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : Treo bảng chữ hoa lên bảng, chỉ cho HS 3 HS đọc đọc 1 HS đọc câu ứng dụng ở trang 59 SGK Nhìn sách đọc 2.Bài mới : - Đính vần ia lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : i – a - ia Đv cá nhân, nhóm, ĐT Có vần ia, muốn có tiêng tía cô thêm âm gì ? Thêm t và dấu sắc Ghép tía Đính tía lên bảng, đánh vần : t – ia – tia – sắc – tía Cá nhân, nhóm, ĐT Cho HS quan sát cây tía tô, giới thiệu từ : lá tía tô Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Cây tía tô dùng làm thuốc và ăn sống - HD viết : ia, lá tía tô Viết mẫu Viết bóng, viết BC - Đọc từ ứng dụng : Tờ bìa, lá mía, vỉa hè, tỉa lá Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Điền nhanh, điền đúng Tờ ...ìa v... hè lá t... tô Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Bé Hà nhổ cỏ lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? Hai bạn nhỏ đang làm gì ? đọc câu ứng dụng Giáo dục HS chắm sóc cây trong vườn trường - Viết ia, lá tía tô -Cho HS quan sát tranh Chia quà Tranh vẽ gì ? Bà đang làm gì ? Khi bà hoặc mẹ chia quà em không làm gì ? 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/60,61 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng.. * Âm T, l, v, h, đánh vần các tiếng : bìa, mía, vỉa, tỉa ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Cá nhân điền, cả lớp nhận xét Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá, đọc cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Đọc cá nhân, ĐT : Chia quà Đọc cá nhân,ĐT. 32. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Tuần : 7 Thứ tư NS : 3/10/10 Tiết : 26 Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 3 NG : 4/10/10 I. - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3 II. 2 hình tam giác, 3 chấm tròn, các số 1, 2, 3 và các dấu cộng III. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Nhận xét bài kiểm tra Điền dấu <, >, = 10 ... 9 6 ... 9 10 ... 10 BC 2. Bài mới : - Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 3 Học phép cộng 1 + 1 = 2 Lấy 1 tam giác, thêm 1 tam giác nữa. Hỏi có tất cả Làm như cô 1 tam giác, thêm 1 tam giác bằng 2 mấy tam giác ? tam giác, cá nhân, ĐT Một thêm 1 bằng 2 Cá nhân, nhóm,ĐT Viết 1 + 1 = 2, dấu + gọi là “ cộng” ; đọc là : “Một Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết, đọc : 1 + 1 = 2 cộng một bằng hai” Hỏi : “1 cộng 1 bằng mấy ?” 2 – 3 HS trả lời - Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 1 = 3 theo 3 bước như trên với 2 chấm tròn và 1 chấm tròn Viết : 2 + 1 = 3 Đọc cá nhân, ĐT 2 + 1 = 3 -Hương dẫn HS học phép cộng 1 + 2 = 3 tương tự như 2 + 1 = 3 Chỉ và nêu : 1 + 1 = 2 là phép cộng ; 2 + 1 = 3 là Đọc ĐT các phép cộng phép cộng ; ... - Cho HS mở SGK/44, đọc lại các phép cộng và Cá nhân, ĐT nêu : 3 bằng 2 cộng 1, 3 bằng 1 cộng 2. 3. Thực hành Bài 1/SGK : Tính 1 + 1 = 1+2= 3 HS lên bảng, lớp BC Đọc ĐT các phép tính 2+1= Bài 2/VBT : Tính và ghi kết quả theo cột dọc Thực hành vào vở bài tập Hướng dẫn HS ghi kết quả thẳng cột +1 1 2 Bài 3/SGK : Nối phép tính với số thích hợp Nhóm 4 Trò chơi Nối nhanh, nối đúng, mỗi đội cử 3 bạn HS tiến hành chơi lên bảng nối nối tiếp Khen đội nối nhanh, đúng nhất 4. Bài tập nhà : Bài 1, 3/ VBT ; học thuộc các 33. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. phép cộng trong phạm vi 3. Tuần : 7 Tự nhiên và xã hội NS : 3/10/10 Tiết : 7 THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG, RỬA MẶT NG : 6/10/10 I. Biết cách đánh răng rửa mạt đúng cách. II. Giáo viên : - Tranh vẽ về răng, miệng - Bàn chải, mô hình răng, kem đánh răng HS : - Bàn chải, kem đánh răng III. Các hoạt độnh day – học HĐ thầy HĐ trò 1. Ổn định : Lấy bàn chải,kem để lên bàn 2. Bài cũ : 2 HS Em đã làm gì hằng ngay để bảo vệ răng ? ...em đánh răng, súc miệng , không ăn nhiều bánh kẹo Em cần đánh răng khi nào ? ...cần đánh răng sau khi ăn Nhận xét 3. Bài mới : a) Giới thiệu bài : Thực hành đánh răng rửa mặt b) Khởi động : Chơi trò chơi “cô bảo” Cả lớp cùng chơi c) Hoạt động 1: Thực hành đánh răng Cho HS quan sát mô hình răng, chỉ mặt trong, mặt ngoài HS lên chỉ của răng và nêu cách chải răng ? GV hướng dẫn : + Chuẩn bị cốc nước sạch + Lấy kem đánh răng vào bàn chải 1 số HS lên chải răng vào mô + Chải răng theo hướng từ dưới lên, từ hình răng trên xuống, chải mặt ngoài, mặt trong và mặt nhai + Súc miệng kĩ rồi nhã ra Lớp nhận xét, bổ sung + Rửa sạch cất bàn chải Nghe d) HĐ 2 : Thực hành rửa mặt 1 số HS nêu lại cách rửa mặt Gọi 1 số HS nêu cách rửa mặt HD cách rửa mặt đúng cách : - Chuẩn bị khăn sạch, nước sạch - Rủa tay sạch trước khi rửa mặt, dùng 2 bàn tay hứng nước sạch để rửa mặt, xoa kĩ vùng xung quanh mắt, trán, 2 má, miệng và cằm, sau đó dùng khăn sạch lau khô mắt trước rồi lau các nơi khác. -Vò sạch khăn, vắt khô, dùng khăn lau vành tai và cổ - Giặt khăn mặt bằng xà phòng và phơi ra nắng Kết luận : Thực hành đánh răng, rửa mặt hợp vệ sinh. 4. Nhận xét, dặn : Thường xuyên đánh răng, rửa mặt.. 34. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Tuần : 7 Thứ năm NS : 3/10/10 Tiết : 27 Toán LUYỆN TẬP NG : 7/10/10 I. Biết làm tính cộng trong phạm vi 3 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính 1 + 1 = 2+1= 1+2= 1HS lên bảng, lớp BC Đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 3 1HS Nhận xét 2 . Bài mới : Luyện tập Bài 1/SGK : Cho HS nhìn hình vẽ SGK nêu 2 + 1 = 3 1 + 2 = 3, đọc cá nhân, ĐT bài toán rồi viết 2 phép tính cộng vào BC Bài 2/ VBT : Tính Yêu cầu HS ghi kết quả thẳng cột Thực hiện ở VBT Bài 3/ cột 1 : trò chơi Ai nhanh ai đúng TL nhóm 2 1 + 1 = ... 2 + 1 = ... 1 + 2 = ... Mỗi đội cử 2 HS lên điền nối tiếp vào chỗ 1 + ... = 2 2 + ... = 3 1+ ... = 3 chấm Bài 5/ SGK : Viết phép tính thích hợp Vỗ tay khen đội nhanh hơn, đúng hơn Cho HS thảo luận nhóm và viết vào VBT N2 1+2=3 1+1=2 3. Củng cố : Đọc lại các phép cộng Đọc cá nhân, ĐT trong phạm vi 3 4. Nhận xét, làm bài tập1, 3, 4, 5/ VBT Đọc cá nhân, ĐT. 35. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Tuần : 7 Tập viết : Tiết : 67, 68 CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ, PHÁ CỖ. NS : 3/10/10 NG : 7/10/10. I. Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. II. Các chữ mẫu : cử tạ, thợ xẻ, ... III.Các HĐ dạy - học : HĐ thầy 1. Kiểm tra dụng cụ 2. Bài cũ : viết quả nho, gồ ghề Nhận xét 3. Bài mới : - GTB, đính các chữ mẫu lên bảng Những chữ nào viết liền mạch ? - Hướng dẫn cách viết ; các chữ : cử, chữ, viết liền mạch - GV viết mẫu :. HĐ trò Vở Tập viết, BC, ... Viết BC Đọc cá nhân, ĐT ... cử, chữ Nghe, nhìn. cử tạ , thợ xẻ,. chữ số, cá rô, phá cổ - Cho HS mở vở Tập viết, kiểm tra cách cầm bút ( Tú, Như,...), nhắc HS ngồi đúng tư thế, đặt vở.... Viết vào vở từng dòng, theo hướng dẫn của cô Mỗi tổ cử 1 HS lên bảng viết Lớp nhận xét, vỗ tay khen bạn. - GV quan sát, giúp đỡ HS yếu viết kịp tốc độ. 4. Trò chơi : viết nhanh, viết đúng từ : phá cỗ 5. Nhận xét, dặn : Viết thêm từ thợ xẻ vào vở ô li. 36. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Tuần : 7 Tiết : 69, 70. Tập viết : NS : 3/10/10 NHO KHÔ, NGHÉ Ọ, CHÚ Ý, CÁ TRÊ, NG : 8/10/10 LÁ MÍA I. Viết đúng các chữ : nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. II. Các chữ mẫu : nho khô, nghé ọ, ... III.Các HĐ dạy - học : HĐ thầy HĐ trò 1. Kiểm tra dụng cụ Vở Tập viết, BC, ... 2. Bài cũ : viết thợ xẻ, cá rô Viết BC Nhận xét 3. Bài mới : - GTB, đính các chữ mẫu lên bảng Đọc cá nhân, ĐT Những chữ nào viết liền mạch ? ... chú, trê - Hướng dẫn cách viết ; các chữ : chú, trê, viết liền mạch - GV viết mẫu : Nghe, nhìn. nho khô, nghé ọ, chú ý, cá trê, lá mía - Cho HS mở vở Tập viết, kiểm tra cách cầm bút (hiền, vi,...), nhắc HS ngồi đúng tư thế, đặt vở... - GV quan sát, giúp đỡ HS yếu viết kịp tốc độ. 4. Trò chơi : viết nhanh, viết đúng từ : chú ý. Viết vào vở từng dòng, theo hướng dẫn của cô Mỗi tổ cử 1 HS lên bảng viết Lớp nhận xét, vỗ tay khen bạn. 5. Nhận xét, dặn : Viết thêm từ nho khô vào vở ô li. 37. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Tuần : 7 Tiết : 28. Thứ sáu Toán :. Lớp 1B. NS : 3/10/10 PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 4 NG : 8/10/10. I. - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 4 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 4 II. 4 hình tam giác, 4 hình vuông, 4 chấm tròn, các số 1, 2, 3, 4 và các dấu cộng III. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính : 1 + 1 = 1+2= 2+1= BC 1 HS đọc thuộc các phép cộng 2. Bài mới : trong phạm vi 3 - Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 4 Học phép cộng 2 + 2 = 4 Lấy 2 tam giác, thêm 2 tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy Làm như cô 2 tam giác, thêm 2 tam giác tam giác ? bằng 4 tam giác, cá nhân, ĐT 2 thêm 2 bằng 4 Cá nhân, nhóm,ĐT Viết 2 + 2 = 4, đọc là : “hai cộng hai bằng bốn” Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết, đọc : 2 + 2 = 4 Hỏi : “2 cộng 2 bằng mấy ?” 2 – 3 HS trả lời - Hướng dẫn HS học phép cộng 3 + 1 = 4 theo 3 bước như trên với 3 chấm tròn và 1 chấm tròn Viết : 3 + 1 = 4 -Hương dẫn HS học phép cộng 1 + 3 = 4 tương tự như 3+1=4. Đọc cá nhân, ĐT 3 + 1 = 4 Đọc ĐT các phép cộng 2+ 2 = 4, 3 + 1 = 4, 1 + 3 = 4. - Cho HS mở SGK/46, đọc lại các phép cộng và nêu : 4 Cá nhân, ĐT bằng 2 cộng 2, 4 bằng 1 cộng 3, 4 bằng 3 cộng 1 3. Thực hành Bài 1/SGK : Tính 1 + 3 = 3+1= 2+2= 3 HS lên bảng, lớp BC Đọc ĐT các phép tính Bài 2/ VBT : Tính và ghi kết quả theo cột dọc Thực hanh vào vở bài tập Hướng dẫn HS ghi kết quả thẳng cột 2 2 4 Bài 3/SGK : Điền dấu <,>,= vào chỗ chấm Nhóm 4 Trò chơi Điền nhanh, điền đúng , mỗi đội cử bạn lên bảng điền nối tiếp HS tiến hành chơi 38. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Khen đội điền nhanh, đúng nhất Bài 4/ SGK : cho HS quan sát tranh và nêu vấn đề HDHS đọc bài toán : Trên cành cây có 3 con chim đậu, bay đến 1 con nữa. Hỏi có tất cả mấy con chim ?. ... 3 con chim đậu, 1 con chim bay đến Đọc cá nhân, ĐT Viết phép tính vào bảng con 3+1=4. 4. Bài tập nhà : Bài 1, 3, 4/ VBT ; học thuộc các phép cộng trong phạm vi 4.. 39. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Tuần : 8 Thứ hai NS : 9/10/10 Tiết : 71, 72 Tiếng Việt: UA, ƯA NG : 11/10/10 I. - Đọc được : ua, cua bể ; ưa, ngựa gỗ ; từ và câu ứng dụng - Viết được : ua, cua bể, ưa, ngựa gỗ - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Giữa trưa II. Tranh cua bể, ngựa gỗ , mẹ đi chợ..., giữa trưa III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy HĐ trò 1.Bài cũ : ia, lá tía tô, tờ bìa, đi hia 2 HS đọc 1 HS đọc câu ứng dụng ở trang 63 SGK Nhìn sách đọc Viết : ia, lá tía tô BC 2.Bài mới : + Đính vần ua lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : u – a - ua Đv cá nhân, nhóm, ĐT Có vần ua, muốn có tiêng cua cô thêm âm gì ? Thêm c Ghép cua Đính cua lên bảng, đánh vần : c – ua – cua Cá nhân, nhóm, ĐT Cho HS quan sát tranh cua bể, giới thiệu từ : cua bể Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Cua bể ăn ngon và nhiều can xi, các em nên ăn - HD viết : ua, cua bể Viết mẫu Viết bóng, viết BC + Dạy vần ưa như vần ua, nhưng cho HS quan sát tranh ngụa gỗ trứơc rồi GT ngụa gỗ, ngựa, ưa - HD viết ưa, ngựa gỗ Viết BC - Đọc từ ứng dụng : cà chua, nô đùa, tre nứa, xưa kia * Âm ch, tr, k, đánh vần các tiếng Giảng từ : chua, đùa, nứa, xưa ** Đọc trơn từ - Đọc bìa vàng Đọc cá nhân, ĐT - Trò chơi : Điền nhanh, điền đúng Cà ch..., tre n... x... kia Cá nhân điền, cả lớp nhận xét Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 Đọc cá nhân, nhóm, ĐT - Đính tranh Mẹ đi chợ ......... lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì Mẹ đi chợ mua khế, mía, dừa, thị ? Mẹ đang làm gì ? đọc câu ứng dụng cho bé đọc ; cá nhân, ĐT Giáo dục HS không dùng răng xước mía - Viết ia, lá tía tô Viết vở tập viết -Cho HS quan sát tranh Giữa trưa Tranh vẽ gì ? Bác ấy đang làm gì ? Trời có nóng không ? Con ngựa đứng ở đâu ? 40. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Đọc đề bài luyện nói : giũa trưa 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/62, 63 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài ua, ưa.. Đọc cá nhân, ĐT. Tuần : 8 Thứ hai NS : 9/10/10 Tiết : 29 Toán LUYỆN TẬP NG : 11/10/10 I. Biết làm tính cộng trong phạm vi 4 ; tập biểu thị tình huống trong hình vẽ bằng phép tính cộng. II. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính 1 + 3 = 2+2= 3+1= 1HS lên bảng, lớp BC Đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 4 1HS Nhận xét 2 . Bài mới : Luyện tập Bài 1/SGK : Cho HS thực hiện trên VBT Yêu cầu HS ghi kết quả thảng cột đọc cá nhân, ĐT kết quả các phép tính Thực hiện ở VBT Bài 2/ VBT : Điền số TL nhóm 2 Trò chơi Điền nhanh điền đúmg, chia lớp Vỗ tay khen đội nhanh hơn, đúng hơn làm 3 đội mỗi đội cử 3 em lên bảng điền nối tiếp vào ô trống Bài 3/ SGk Cho HS quan sát tranh SGK và nêu 1+ 1+ 1 = 3, lấy 1 cộng 1 bằng 2, 2 cộng 1 bằng 3 Đọc cá nhân, ĐT Thực hành tính ở VBT Bài 4/ SGK : Viết phép tính thích hợp Cho HS thảo luận nhóm và viết vào VBT 3+1= 4 Đọc cá nhân, ĐT 3. Củng cố : Đọc lại các phép cộng * Vài em đọc trong phạm vi 3, 4 ở bin gô toán 4. Nhận xét, làm bài tập1, 3 / VBT. 41. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Tuần : 8 Thứ ba NS : 9/10/10 Tiết : 73,, 74 Tiếng Việt ÔN TẬP NG : 12/10/10 I. – Đọc được : ua, ưa, ia ; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 29 đến bài 31. - Viết được : ua ưa, ia các từ ngữ ứng dụng - Nghe hiểu và kể lại được 1 đoạn truyện theo tranh truyện kể : Khỉ và Rùa. - Kẻ bảng như SGK II. Các tranh mía, múa, câu ứng dụng và tranh truyện kể : Khỉ và Rùa III. Các HĐ dạy – học : HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Đọc bin go âm 2HS Đọc SGK/ 62 1HS Viết : cua bể BC 2 Bài mới : Tiết 1 Mở SGK/ 56, quan sát tranh, đọc Khai thác khung mía, múa và tranh minh hoạ m, ia, mía; m, ua, múa Tuần qua chúng ta đã được học những âm gì ? Đọc cá nhân, nhóm , ĐT Ghi vào bảng ôn Ôn tập : - Các chữ và âm vừa học Cho HS vừa chỉ, vừa đọc * Đọc cá nhân, ĐT - Ghép chữ thành tiếng Ghép tr, ng, ngh Với các âm vần ở cột ngang : tru, Lớp ghép BC, 3 HS lên bảng ghép, đọc trua, ...... cá nhân, nhóm ĐT các chữ vừa ghép được Ghép ng với các âm, vần : u, ua, ư, ưa... Ghép ngh, với các âm, vần i, ia. Lớp dùng bộ chữ cái để ghép, 2 HS lên bảng ghép, đọc cá nhân, ĐT Trò chơi Ghép nhanh, ghép đúng giữa 3 tổ. - Đọc từ ngữ ứng dụng Đính lần lượt các từ : mua mía, mùa dưa, ngựa tía, ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, nhóm, ĐT trỉa đỗ, – giảng từ - Viết từ ứng dụng : Hướng dẫn HS viết từ mùa dưa, ngựa tía GV viết mẫu Viết BC : mùa dưa Tiết 2 3. Luyện tập : - Chỉ cho HS đọc các tiêng trong bảng ôn và các từ Đọc cá nhân, nhóm, ĐT ngữ ứng dụng 42. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. - Cho HS quan sát tranh Em bé nằm võng Tranh vẽ gì ? Em bá đang làm gì ? liên hệ, giáo dục Đọc câu ứng dụng. - Luyện viết từ mùa dưa, ngựa tía - Kể chuyện : Khỉ và Rùa Cho HS đọc tên câu chuyện : Khỉ và Rùa GV kể chuyện 2 lần Lần 1 : Kể không theo tranh Lần 2 : Đính tranh lên bảng và kể theo tranh Tranh 1: Khỉ và Rùa là đôi bạn thân Tranh 2 : Rùa boăn khoăn không biết làm cach nào để lên thăm vợ con khỉ Tranh 3 : Vợ khỉ chạy ra chào Tranh 4 : Rùa rơi xuống đất nên mai bị rạn nứt Cho HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài.. Gió lùa kẻ lá – Lá khẻ đu đưa – gió qua cửa sổ - bé vùa ngủ trưa. Đọc cá nhân, ĐT **Đọc trơn Viết vào vở tập viết Đọc cá nhân, ĐT Nghe Nhìn tranh và nghe. Nhóm 4 ** Kể lại từng đoạn câu chuyện. - Ý nghĩa câu chuyện : Ba hoa và cẩu thả là tính xấu, rất có hại 4. Nhận xét, dặn : Đọc bài ở SGK, viết bài mùa dưa ở vở luyện viết.. 43. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Tuần : 8 Thứ tư Tiết : 75, 76 Tiếng Việt: OI - AI I. - Đọc được : oi, nhà ngói ; ai, bé gái ; từ và câu ứng dụng - Viết được : oi, nhà ngói, ai, bé gái - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : sẻ, ri, bói cá, le le II. Tranh nhà ngói, bé gái, bói cá, sẻ ri, ... III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần 1 HS đọc câu ứng dụng ở trang 65 SGK Viết : mùa dưa, ngựa tía 2.Bài mới : + Đính vần oi lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : o – i - oi Có vần oi, muốn có tiếng ngói cô thêm âm gì ? Đính ngói lên bảng, đánh vần : ng – oi – ngoi – sắc ngói Cho HS quan sát tranh nhà ngói, giới thiệu từ : nhà ngói - HD viết : oi, nhà ngói Viết mẫu + Dạy vần ai như vần oi, nhưng cho HS quan sát tranh bé gái trứơc rồi GT bé gái, gái, ai - HD viết : ai, bé gái - Đọc từ ứng dụng : ngà voi, cái còi, gà mái, bài vở Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Điền nhanh, điền đúng Ngà v..., gà m... b... vở Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Chú bói cá lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? Con gì đang đậu trên cành tre ? đọc câu ứng dụng - Viết ia, lá tía tô -Cho HS quan sát tranh vẽ Sẻ, ri, bói cá, le le Tranh vẽ gì ? Chỉ ra đâu là sẻ, đâu là ri, đâu là bói cá, đâu là le le ? Đọc đề bài luyện nói : sẻ, ri, bói cá, le le. 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/66, 67 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài oi, ai.. NS : 9/10/10 NG : 1/10/10. HĐ trò 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm ng, dấu sắc Ghép ngói Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết bóng, viết BC. Viết BC * củng cố các âm ng, v, g, đánh vần các tiếng : voi, còi, mái, bài ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Cá nhân điền, cả lớp nhận xét Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Nhóm 2 cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 Đọc cá nhân, ĐT. 44. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Tuần : 8 Thứ tư NS : 9/10/10 Tiết : 30 Toán : PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 5 NG : 13/10/10 I. - Thuộc bảng cộng trong phạm vi 5 - Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 5 II. 5 hình tam giác, 5 chấm tròn, các số 1, 2, 3, 4, 5 và các dấu cộng, = III. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Bài cũ : Tính 3 + 1 = 1+3= 2+2= 1 HS lên bảng, cả lớp BC 2. Bài mới : - Giới thiệu phép cộng, bảng cộng trong phạm vi 5 Học phép cộng 4 + 1 = 5 Lấy 4 tam giác, thêm 1 tam giác nữa. Hỏi có tất cả mấy Làm như cô tam giác ? 4 tam giác, thêm 1 tam giác bằng 5 tam giác, cá nhân, ĐT 4 thêm 1 bằng 5 Cá nhân, nhóm,ĐT Viết 4 + 1 = 5 Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Hỏi : “4 cộng 1 bằng mấy ?” Viết, đọc : 4 + 1 = 5 2 – 3 HS trả lời - Hướng dẫn HS học phép cộng 1+ 4 = 5 theo 3 bước như trên với 1 chấm tròn và 4 chấm tròn Viết : 1 + 4 = 5 Đọc cá nhân, ĐT 1 + 4 = 5 -Hướng dẫn HS học phép cộng 2 + 3 = 5 tương tự như 4 + 1 = 5, từ phép cộng 2 + 3 = 5 HS có thể nêu được Đọc ĐT các phép cộng phép cộng 3 + 2 = 5 - Cho HS mở SGK / 49, đọc lại các phép cộng trong Cá nhân, ĐT phạm vi 5 3. Thực hành Bài 1/SGK : Tính 4 + 1 = 1+4= 2+3= 3 HS lên bảng, lớp BC Bài 2/VBT : Tính và ghi kết quả theo cột dọc Đọc ĐT các phép tính Hướng dẫn HS ghi kết quả thẳng cột Thực hanh vào vở bài tập Bài 4 : Cho HS quan sát tranh TL nhóm 4, viết phép tính vào vở bài tập 4 + 1 = 5 3+2=5 Làm thêm bài 3 nếu còn thời gian 4. Bài tập nhà : Bài 1, 3/ VBT ; học thuộc các phép cộng trong phạm vi 5.. 45. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Tuần : 8 Tự nhiên và xã hội : NS : 9/10/10 Tiết : 8 ĂN UỐNG HẰNG NGÀY NG : 13/10/10 I. - Biết được cần phải ăn uống hằng ngày để mau lớn và khoẻ mạnh - Biết ăn nhiều loại thức ăn và uống đủ nước. II. tranh SGK/18,19 phóng to III. Các HĐ dạy – học HĐ thầy HĐ trò 1. Kiểm tra dụng cụ HS SGK, VBT 2. Bài cũ : Em cần đánh răng khi nào ? 2HS Nêu các bước đánh răng ? 3. Bài mới : Trò chơi Con thỏ Cả lớp cùng chơi HĐ 1 : động não HĐ cá nhân - Kể tên những thức ăn hằng ngày em thường dùng, GV viết lên bảng - GV treo tranh SGK/ 18 lên bảng TL nhóm 2 + Hãy chỉ và nói tên từng loại thức ăn + Em thích ăn loại thức ăn nào ? + Em chưa ăn hoặc không biết ăn loại thức ăn nào ? KL : Em nên ăn nhiều loại thức ăn khác nhau để có lợi cho sức khoẻ HĐ 2 : Làm việc với SGK Mở SGK/ 19 - Quan sát từng nhóm hình ở SGK/ 19 và trả lời Nhóm 4 + các hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể ? + Các hình nào thể hiện bạn có sức khoẻ ? + Tại sao chúng ta phải ăn uống hằng ngày ? KL : Ăn uống hằng ngày để cơ thể mau lớn, có sức khoẻ tốt. HĐ 3 : Thảo luận cả lớp theo câu hỏi sau : + Khi nào chúng ta cần ăn uống ? + Hằng ngày em ăn uống mấy bữa, vào lúc nào ? HS nêu + Tại sao không ăn bánh kẹo trước bữa ăn chính ? Khen và ghi điểm các HS trả lời đúng 4. Nhận xét, dặn : Thực hành ăn đủ chất, uống đủ nước để cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh.. 46. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học số 2 Duy Vinh. Lớp 1B. Tuần : 8 Thứ năm Tiết : 77, 78 Tiếng Việt: ÔI -ƠI I. - Đọc được : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội ; từ và câu ứng dụng - Viết được : ôi, trái ổi, ơi, bơi lội - Luyện nói từ 2-3 câu theo chủ đề : Lễ hội II. Tranh bơi lội, lễ hội ..., vài trái ổi thật III. Các HĐ dạy học : HĐ thầy 1.Bài cũ : Đọc bin gô vần 1 HS đọc câu ứng dụng ở trang 67 SGK Viết : bé gái 2.Bài mới : + Đính vần ôi lên bảng Hướng dẫn HS đánh vần : ô – i - ôi Có vần ôi, muốn có tiêng ổi cô thêm dấu gì ? Đính ổi lên bảng, đánh vần : ôi – hỏi ổi Cho HS quan sát trái ổi, giới thiệu từ : trái ổi Nên ăn ổi chín, không nên ăn ổi xanh - HD viết : ổi, trái ổi, ghi dấu hỏi ngay trên vần ôi Viết mẫu + Dạy vần ơi như vần ôi, nhưng cho HS quan sát tranh bơi lội trứơc rồi GT bơi lội, lội, ôi - HD viết : ôi, bơi lội - Đọc từ ứng dụng : cái chổi, thổi còi, ngói mới, đồ chơi Giảng từ - Đọc bìa vàng - Trò chơi : Tìm tiếng mới có vần ôi, ơi Tiết 2 3. Luyện đọc : - Đọc bài của tiết 1 - Đính tranh Bé trai, bé gái đi chơi phố với bố mẹ lên bảng hỏi : Tranh vẽ gì ? Bé trai, bé gái và bố mẹ đi đâu ? đọc câu ứng dụng - Viết ôi, trái ổi, ơi, bơi lội -Cho HS quan sát tranh Lễ hội Tranh vẽ gì ? Các chàng trai, cô gái mặc như thế nào ? Đọc đề bài luyện nói : Lễ hội 4. Củng cố : Đọc bài trong SGK/68, 69 5. Nhận xét, dặn : Đọc bài trong SGK, bìa vàng bài ôi, ơi.. NS : 9/10/10 NG : 14/10/10. HĐ trò 2 HS đọc Nhìn sách đọc BC Đv cá nhân, nhóm, ĐT Thêm dấu hỏi, Ghép ổi Cá nhân, nhóm, ĐT Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Viết bóng, viết BC. Viết BC * củng cố các âm ch, th, ng, đánh vần các tiếng : chổi, thổi còi, mới, chơi ** Đọc trơn từ Đọc cá nhân, ĐT Đọc cá nhân, ĐT Các tổ tìm, cả lớp nhận xét Đọc cá nhân, nhóm, ĐT Nhóm 2 cá nhân, ĐT Viết vở tập viết Nhóm 4 Đọc cá nhân, ĐT. 47. GV: Nguyễn Thị Trưng GiaoAnTieuHoc.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>