Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (473.56 KB, 10 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Y BAN NHÂN
<b>Ủ</b>
DÂN C NG HỊA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM<b>Ộ</b> <b>Ộ</b> <b>Ủ</b> <b>Ệ</b>
T NH THANH HĨA<b>Ỉ</b> Đ c l p T do H nh phúc<b>ộ ậ</b> <b>ự</b> <b>ạ</b>
S : 270 /KHUBNDố <i>Thanh Hóa, ngày </i>21<i> tháng 12 năm 2020</i>
K HO CH<b>Ế</b> <b>Ạ</b>
Phịng, ch ng b nh L m m long móng gia súc trên đ a bàn<b>ố</b> <b>ệ</b> <b>ở ồ</b> <b>ị</b>
t nh Thanh Hóa, giai đo n 2021 2025<b>ỉ</b> <b>ạ</b>
Th c hi n Quy t đ nh s 1632/QĐTTg ngày 22/10/2020 c a Thự ệ ế ị ố ủ ủ
tướng Chính ph v vi c phê duy t “Chủ ề ệ ệ ương trình qu c gia phịng, ch ngố ố
b nh L m m long móng, giai đo n 2021 2025” và Cơng văn s 8502/BNNệ ở ồ ạ ố
TY ngày 07/12/2020 c a B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn v vi c tủ ộ ệ ể ề ệ ổ
ch c tri n khai th c hi n Chứ ể ự ệ ương trình qu c gia phịng, ch ng b nh L m mố ố ệ ở ồ
long móng, giai đo n 2021 2025, y ban nhân dân t nh ban hành K ho chạ Ủ ỉ ế ạ
phịng, ch ng b nh L m m long móng trên đ a bàn t nh Thanh Hóa, giai đo nố ệ ở ồ ị ỉ ạ
2021 2025, v i các n i dung sau:ớ ộ
I. M C TIÊU<b>Ụ</b>
1. M c tiêu chung<b>ụ</b>
Ki m sốt hi u qu b nh L m m long móng (LMLM) trên đ a bàn t nhể ệ ả ệ ở ồ ị ỉ
và ngăn ch n s xâm nh p c a các ch ng vi rút LMLM m i t bên ngoài vàoặ ự ậ ủ ủ ớ ừ
đ a bàn t nh; xây d ng thành công các c s chăn nuôi, chu i liên k t chănị ỉ ự ở ở ỗ ế
ni, vùng an tồn d ch b nh LMLM, ti n t i xây d ng vùng an toàn d chị ệ ế ớ ự ị
b nh c p huy n; góp ph n th c hi n thành cơng chi n lệ ấ ệ ầ ự ệ ế ược phát tri n chănể
2. M c tiêu c th<b>ụ</b> <b>ụ ể</b>
- Gi m s lả ố ượng d ch LMLM và gia súc m c b nh t 10 20% so v iổ ị ắ ệ ừ ớ
trung bình c a c giai đo n 2016 2020.ủ ả ạ
-Đ n năm 2025, xây d ng thành cơng thêm ít nh t 01 khu chăn ni t pế ự ấ ậ
trung đ t chu n an toàn d ch b nh đ i v i b nh LMLM, đ t chu n an toànạ ẩ ị ệ ố ớ ệ ạ ẩ
th c ph m, ng d ng cơng ngh cao.ự ẩ ứ ụ ệ
-Xây d ng thành cơng và duy trì ít nh t 110 c s , 03 chu i chăn niự ấ ơ ở ỗ
gia súc an tồn d ch b nh đ i v i b nh LMLM.ị ệ ố ớ ệ
2
II. N I DUNG K HO CH<b>Ộ</b> <b>Ế</b> <b>Ạ</b>
1. Ngăn ch n s xâm nhi m vi rút LMLM t bên ngoài<b>ặ</b> <b>ự</b> <b>ễ</b> <b>ừ</b>
a) Ki m d ch đ ng v t, s n ph m đ ng v t nh p kh u chính ng chể ị ộ ậ ả ẩ ộ ậ ậ ẩ ạ
theo quy đ nh c a pháp lu t v thú y.ị ủ ậ ề
b) Ki m soát, ngăn ch n k p th i và x lý nghiêm các trể ặ ị ờ ử ường h p nh pợ ậ
l u, v n chuy n, buôn bán b t h p pháp đ ng v t, s n ph m đ ng v t quaậ ậ ể ấ ợ ộ ậ ả ẩ ộ ậ
biên gi i và đ a bàn t nh.ớ ị ỉ
c) Th c hi n vi c ki m soát ngự ệ ệ ể ười, phương ti n v n chuy n, mangệ ậ ể
theo đ ng v t, s n ph m đ ng (bao g m c s n ph m đã qua ch bi n) quaộ ậ ả ẩ ộ ồ ả ả ẩ ế ế
l i t i c a kh u, biên gi i, sân bay, b n c ng, k c đạ ạ ử ẩ ớ ế ả ể ả ường mòn, l i m theoố ở
2. Phòng b nh b ng v c xin LMLM<b>ệ</b> <b>ằ</b> <b>ắ</b>
a) Đ i tố ượng tiêm phòng: t p trung tiêm phòng cho đàn trâu, bò, dê, l nậ ợ
nái, l n đ c gi ng. Ngồi ra, căn c đ c đi m d ch t , tình hình d ch b nhợ ự ố ứ ặ ể ị ễ ị ệ
LMLM trên đ a bàn t nh và hị ỉ ướng d n c a C c Thú y, Chi c c Chăn nuôi vàẫ ủ ụ ụ
Thú y báo cáo, tham m u quy t đ nh vi c tiêm phòng v c xin LMLM cho cácư ế ị ệ ắ
đ i tố ượng gia súc khác trên đ a bàn t nh.ị ỉ
b) Lo i v c xin: căn c k t qu giám sát l u hành vi rút LMLM trên đ aạ ắ ứ ế ả ư ị
bàn t nh, k t qu đánh giá tỉ ế ả ương đ ng kháng nguyên gi a vi rút l u hành th cồ ữ ư ự
đ a trên đ a bàn t nh và kháng nguyên c a vi rút v c xin, các hị ị ỉ ủ ắ ướng d nẫ
khuy n cáo hàng năm c a C c Thú y, Chi c c Chăn nuôi và Thú y quy t đ nhế ủ ụ ụ ế ị
hướng d n l a ch n s d ng lo i v c xin tiêm phòng trên đ a bàn t nh đ mẫ ự ọ ử ụ ạ ắ ị ỉ ả
b o đúng quy đ nh, hả ị ướng d n c a C c Thú y, đ m b o hi u qu trong côngẫ ủ ụ ả ả ệ ả
tác phòng, ch ng d ch b nh LMLM trên đ a bàn t nh, s d ng các ch ng lo iố ị ệ ị ỉ ử ụ ủ ạ
v c xin có hàm lắ ượng kháng nguyên cao (t 6PD50 tr lên theo khuy n cáoừ ở ế
c a OIE, kinh nghi m c a các nủ ệ ủ ước và kinh nghi m c a Vi t Nam trongệ ủ ệ
nh ng năm qua).ữ
c) Th i gian tiêm phòng: b o đ m 2 l n tiêm phòng trong năm, m i l nờ ả ả ầ ỗ ầ
cách nhau 6 tháng; l n 1 trong kho ng th i gian t tháng 3 đ n tháng 4 và l nầ ả ờ ừ ế ầ
2 trong kho ng th i gian t tháng 9 đ n tháng 10. Ngồi 2 đ t tiêm chính nêuả ờ ừ ế ợ
trên, các đ a phị ương c n có k ho ch và t ch c tiêm phịng b sung cho đànầ ế ạ ổ ứ ổ
v t ni phát sinh trậ ước, trong và sau các đ t tiêm chính, b o đ m tiêm v cợ ả ả ắ
xin cho t i thi u 80% t ng đàn thu c di n ph i tiêm phòng.ố ể ổ ộ ệ ả
phòng.
3
a) Giám sát lâm sàng (giám sát b đ ng)ị ộ
-M c đích phát hi n s m các ca b nh đ khoanh vùng, d p d ch k pụ ệ ớ ệ ể ậ ị ị
th i, gi m thi t h i v kinh t do d ch b nh gây ra cũng nh h n ch s lâyờ ả ệ ạ ề ế ị ệ ư ạ ế ự
lan c a d ch b nh.ủ ị ệ
-Chi c c Chăn nuôi và Thú y t ch c, hụ ổ ứ ướng d n cán b thú y c s vàẫ ộ ơ ở
người chăn ni thường xun theo dõi, giám sát đàn gia súc trong su t qố
trình ni; n u th y gia súc có bi u hi n c a b nh LMLM ph i báo cáo ngayế ấ ể ệ ủ ệ ả
cho chính quy n c s và c quan thú y các c p đ t ch c đi u tra, xác minhề ơ ở ơ ấ ể ổ ứ ề
và k p th i t ch c tri n khai các bi n pháp phòng, ch ng d ch b nh.ị ờ ổ ứ ể ệ ố ị ệ
-T ch c đi u tra d ch, l y m u c a gia súc m c b nh, nghi m cổ ứ ề ổ ị ấ ẫ ủ ắ ệ ắ
b nh đ ch n đoán xác đ nh b nh và típ vi rút, ph c v cho đánh giá tệ ể ẩ ị ệ ụ ụ ương
đ ng v c xin và cơng tác phịng, ch ng d ch.ồ ắ ố ị
b) Giám sát l u hành vi rút (giám sát ch đ ng)ư ủ ộ
-Hàng năm, Chi c c Chăn nuôi và Thú y xây d ng và t ch c th c hi nụ ự ổ ứ ự ệ
k ho ch giám sát l u hành vi rút LMLM trên đ a bàn t nh đ n m b t tìnhế ạ ư ị ỉ ể ắ ắ
hình d ch b nh, c nh báo nguy c , đánh giá tị ệ ả ơ ương đ ng v c xin làm căn cồ ắ ứ
quy t đ nh l a ch n ch ng lo i v c xin phù h p và ph c v cho công tácế ị ự ọ ủ ạ ắ ợ ụ ụ
phòng, ch ng d ch b nh trên đ a bàn t nh đ m b o hi u qu .ố ị ệ ị ỉ ả ả ệ ả
-Chi c c Chăn nuôi và Thú y ph i h p v i C c Thú y xây d ng kụ ố ợ ớ ụ ự ế
ho ch và t ch c th c hi n giám sát vi rút LMLM t i các vùng tr ng đi m,ạ ổ ứ ự ệ ạ ọ ể
vùng chăn nuôi ph c v xu t kh u.ụ ụ ấ ẩ
c) Giám sát sau tiêm phịng
-Hàng năm, Chi c c Chăn ni và Thú y xây d ng và t ch c th c hi nụ ự ổ ứ ự ệ
k ho ch giám sát sau tiêm phòng b nh LMLM trên đ a bàn t nh sau m i đ tế ạ ệ ị ỉ ỗ ợ
tiêm phịng chính đ đánh giá hi u qu cơng tác tiêm phịng; ph i h p v i C cể ệ ả ố ợ ớ ụ
Thú y xây d ng k ho ch và t ch c giám sát sau tiêm phòng t i các vùngự ế ạ ổ ứ ạ
tr ng đi m, vùng chăn nuôi ph c v xu t kh u.ọ ể ụ ụ ấ ẩ
-Th i đi m l y m u: sau 21 ngày k t th i đi m tiêm phòng g nờ ể ấ ẫ ể ừ ờ ể ầ
nh t.ấ
4. Xây d ng c s , vùng an toàn d ch b nh<b>ự</b> <b>ơ ở</b> <b>ị</b> <b>ệ</b>
a) T ch c xây d ng vùng, c s , chu i chăn ni an tồn d ch b nhổ ứ ự ơ ở ỗ ị ệ
đ i v i b nh LMLM; trong đó, có l trình các c s s n xu t, cung ng giaố ớ ệ ộ ơ ở ả ấ ứ
súc gi ng ph i đ t an tồn d ch b nh; xây d ng các c ch , chính sách khuy nố ả ạ ị ệ ự ơ ế ế
khích, h tr phát tri n vùng, c s an toàn d ch b nh.ỗ ợ ể ơ ở ị ệ
4
s n ph m c n ph i thúc đ y, xây d ng k ho ch c s , vùng an toàn d chả ẩ ầ ả ẩ ự ế ạ ơ ở ị
b nh theo quy đ nh c a Vi t Nam và các tiêu chu n theo khuy n cáo c a Tệ ị ủ ệ ẩ ế ủ ổ
ch c Thú y Th gi i (OIE).ứ ế ớ
5. Ki m soát v n chuy n<b>ể</b> <b>ậ</b> <b>ể</b>
a) Th c hi n vi c ki m d ch v n chuy n theo quy đ nh c a Lu t thú yự ệ ệ ể ị ậ ể ị ủ ậ
và các văn b n hả ướng d n thi hành Lu t Thú y.ẫ ậ
b) Thi t l p h th ng nh n di n gia súc trên c s th c hi n vi c đánhế ậ ệ ố ậ ệ ơ ở ự ệ ệ
c) Ki m soát ch t ch các phể ặ ẽ ương ti n v n chuy n đ ng v t và s nệ ậ ể ộ ậ ả
ph m đ ng v t l u thông ra vào và đi qua đ a bàn t nh t i các Tr m ki m d chẩ ộ ậ ư ị ỉ ạ ạ ể ị
đ u m i giao thông đ b o đ m ki m sốt có hi u qu vi c v n chuy n giaầ ố ể ả ả ể ệ ả ệ ậ ể
súc và s n ph m gia súc.ả ẩ
d) Đ m b o ngu n nhân l c th c hi n công tác ki m d ch, ki m soátả ả ồ ự ự ệ ể ị ể
v n chuy n; đào t o, t p hu n v chuyên môn nghi p v cho các cán b th cậ ể ạ ậ ấ ề ệ ụ ộ ự
hi n cơng tác ki m d ch, ki m sốt v n chuy n.ệ ể ị ể ậ ể
đ) Thường xuyên ph i k t h p v i các c quan ch c năng nh Qu n lýố ế ợ ớ ơ ứ ư ả
Th trị ường, Cơng an và chính quy n các c p trong vi c ki m tra, ki m soát vàề ấ ệ ể ể
x lý các trử ường h p vi ph m v ki m d ch, ki m soát v n chuy n đ ng v tợ ạ ề ể ị ể ậ ể ộ ậ
và s n ph m đ ng v t.ả ẩ ộ ậ
6. Ki m soát gi t m , ki m tra v sinh thú y<b>ể</b> <b>ế</b> <b>ổ</b> <b>ể</b> <b>ệ</b>
a) T ch c qu n lý gi t m gia súc theo quy đ nh t i Thông t sổ ứ ả ế ổ ị ạ ư ố
09/2016/TTBNNPTNT ngày 01/6/2016 c a B Nông nghi p và PTNT quyủ ộ ệ
đ nh v ki m soát gi t m và ki m tra v sinh thú y.ị ề ể ế ổ ể ệ
b) Khi phát hi n gia súc có tri u ch ng c a b nh LMLM ph i ki m traệ ệ ứ ủ ệ ả ể
toàn đàn, đ i v i con v t có d u hi u nghi m c b nh ph i đố ớ ậ ấ ệ ắ ệ ả ược nuôi nh tố
cách ly và x lý theo quy đ nh, th c hi n v sinh, kh trùng tiêu đ c chu ngử ị ự ệ ệ ử ộ ồ
tr i, khu v c nuôi nh t; v sinh, kh trùng tiêu đ c n i gi t m trạ ự ố ệ ử ộ ơ ế ổ ước và sau
khi gi t m , d ng c , phế ổ ụ ụ ương ti n có liên quan.ệ
c) Vi c gi t m b t bu c gia súc m c b nh t i n i x y ra d ch LMLMệ ế ổ ắ ộ ắ ệ ạ ơ ả ị
d) Rà soát, b sung quy ho ch h th ng c s gi t m gia súc t pổ ạ ệ ố ơ ở ế ổ ậ
trung; tăng cường x lý gi t m trái phép đ tránh nguy c lây lan d ch b nh;ử ế ổ ể ơ ị ệ
đ nh k xây d ng chị ỳ ự ương trình giám sát đi u ki n v sinh thú y t i các c sề ệ ệ ạ ơ ở
gi t m .ế ổ
7. Bi n pháp ng phó, x lý d ch<b>ệ</b> <b>ứ</b> <b>ử</b> <b>ổ ị</b>
5
- Không mua bán, v t xác đ ng v t m c b nh, có d u hi u m c b nh,ứ ộ ậ ắ ệ ấ ệ ắ ệ
đ ng v t ch t, s n ph m đ ng v t mang m m b nh ra môi trộ ậ ế ả ẩ ộ ậ ầ ệ ường.
-Th c hi n v sinh, kh trùng, tiêu đ c, tiêu h y, gi t m b t bu cự ệ ệ ử ộ ủ ế ổ ắ ộ
đ ng v t m c b nh, có d u hi u m c b nh, đ ng v t ch t theo hộ ậ ắ ệ ấ ệ ắ ệ ộ ậ ế ướng d nẫ
c a c quan qu n lý chuyên ngành thú y và quy đ nh c a pháp lu t v b o vủ ơ ả ị ủ ậ ề ả ệ
mơi trường.
-Cung c p thơng tin chính xác v d ch b nh đ ng v t theo u c u c aấ ề ị ệ ộ ậ ầ ủ
c quan qu n lý chuyên ngành thú y và nhân viên thú y c p xã.ơ ả ấ
-Th c hi n các bi n pháp phòng, ch ng d ch b nh đ ng v t theo yêuự ệ ệ ố ị ệ ộ ậ
c u, hầ ướng d n, ch đ o c a c quan có th m quy n.ẫ ỉ ạ ủ ơ ẩ ề
b) Các c quan thú y th c hi nơ ự ệ
-Ti n hành xác minh và l y m u ch n đoán b nh, xét nghi m b nh.ế ấ ẫ ẩ ệ ệ ệ
-L p ch t ki m soát t m th i trên các tr c đậ ố ể ạ ờ ụ ường giao thơng chính ra
-Đ t bi n báo khu v c có d ch, hặ ể ự ị ướng d n tránh đi qua vùng d ch.ẫ ị
- T ch c phun kh trùng các phổ ứ ử ương ti n v n chuy n t vùng d ch điệ ậ ể ừ ị
ra ngồi.
-X lý gia súc m c b nh trong vùng d ch theo Thơng t s 07/2006/TTử ắ ệ ị ư ố
BNNPTNT ngày 31/5/2016 c a B Nơng nghi p và PTNT. Kinh phí h trủ ộ ệ ỗ ợ
tiêu h y gia súc m c b nh, gia súc ch t do b nh LMLM đủ ắ ệ ế ệ ược th c hi n theoự ệ
quy đ nh hi n hành.ị ệ
-Tham m u cho c p có th m quy n xem xét, quy t đ nh vi c cơng bư ấ ẩ ề ế ị ệ ố
có d ch b nh LMLM, cơng b h t d ch và t ch c phòng, ch ng d ch b nhị ệ ố ế ị ổ ứ ố ị ệ
theo quy đ nh hi n hành.ị ệ
8. Thông tin tuyên truy n<b>ề</b>