Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

English 10 Listening MP3 Unit 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Kiểm tra bài cũ</b>


<b>Định nghĩa</b>
<b>Tính chất</b>


<b>Trung điểm của đoạn thẳng và trọng tâm </b>
<b>tam giác</b>


<b>Điều kiện để hai véc tơ cùng phương</b>


<b>Phân tích một véc tơ theo hai véc tơ </b>
<b>không cùng phương</b>


1
2
3
4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Câu 3: Nhìn vào hình vẽ bên và chọn đáp án
đúng.


ĐA



A

B

C

D



a



c



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Định nghĩa</b>



Hãy dựng


<i>a</i>


<i>a</i>



<i>a</i>



<i>b</i>



<i>a</i>



<i>a</i>



<i>a</i>



<b>Kết luận:</b>

<i>b</i>



1) Véc tơ cùng phương, chiều với .<i>b</i> <i>a</i>
2)Có <i>b</i> 3<i>a</i>


<i>a</i>



<i>a</i>


<i>a</i>



<b>Kết luận gì về phương, chiều, độ dài của ? </b><i>b</i>


<b>Ta nói :</b>

<i>b</i>

<sub></sub>

3

<i>a</i>



<b>Hoạt động 1 :</b>



<b>A</b>


<b>D</b>


<b>C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

off


<b>1. Định nghĩa:</b>


Ta quy ước:


Ví dụ 1: Cho tam giác ABC, D và E lần lượt là trung điểm
của BC và AC. Điền đúng, sai vào các câu sau:


0a 0, k0 0  


a


<i>Cho số k ≠ 0 và vec tơ .Tích của vec tơ với số k </i>
<i>là một vec tơ, kí hiệu là , cùng hướng với nếu k>0, </i>
<i>ngược hướng với nếu k < 0 và có độ dài bằng </i>


a 0
ka


a


k a



D
A


B C


E


c) d)
a) b) CD 1 CB


2

 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 
 


AC 2CE 



 
 
 
 
 
 
 


BD  2CB


 


AC 2AE
 


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>2.Tính chất:</b>


Với hai vec tơ và bất kì, với mọi số h và k ta có:


a

<sub>b</sub>







 




k a b

ka kb



h k a ha ka


h ka

hk a



1.a a, 1 a

a













 







</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ka 3a 4b 
+) Vec tơ đối của vec tơ là:

ka



 1 ka

  

k a

  ka


+) Vec tơ đối của là:3a 4b 





1 (3a 4b)



1 .3a 1 .4b
3a 4b


 


 


 <sub></sub>   <sub></sub>
 


 


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3.Trung đi m c a đo n th ng và tr ng tâm c a tam giácể</b> <b>ủ</b> <b>ạ</b> <b>ẳ</b> <b>ọ</b> <b>ủ</b>


<b>Vậy I là trung điểm của AB khi và chỉ khi: </b>

MA MB 2MI









<i><b>a) Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với </b></i>
<i><b>mọi điểm M ta có </b></i>MA MB 2MI    



C
A


B G


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

MA MB MC 3MG  
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   
   

B


A


C


G


M


b.Nếu G là trọng tâm của tam giác ABC thì


với mọi điểm M ta có


MA MB MC 3MG













Ta có:

MA MG GA


MB MG GB


 



MC MG GC


 



MA MB MC 3MG GA GB GC





  

   



Vì:

GA GB GC 0


  



Nên:


MA MB MC 3MG






</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TÍCH CỦA MỘT VÉC TƠ VỚI MỘT SỐ</b>



Vậy điều kiện cần và đủ để hai vec tơ và cùng
phương là có một số k để


<i>a</i>

<i>b</i>



3


2




<b>4. Điều kiện để hai véc tơ cùng phương.</b>


<b>Nhìn vào hình bên </b>
<b>Hãy so sánh </b>


<b>các véc tơ ?</b>


<i>c</i>
5
2

x


<sub>1</sub>


y


3





 z


? <sub>?</sub> ? ?

a


c


b

x


z


y





b b 0  


a



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A


B


C <sub>2 véc tơ cộng thành 1 véc tơ</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

6.Phân tích một véc tơ theo hai véc tơ không cùng ph ơng
Cho a = OA và b = OB không cùng ph ơng


O


A


B



Và véc tơ x tuú ý


a


b


x


x <sub>C</sub>


A’


B’
x = OA’+ OB’ = h a + k b


Bé sè h vµ k lµ duy nhÊt


khi ba vÐc t¬ a, b, x cho tr íc


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

I-Lý thuyÕt:


*)ịnh nghĩa tích của một số với một véc tơ.
*) Cáh xác định véc tơ ka.


*) Điều kiện để hai véc tơ cùng ph ơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×