Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.58 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Sở GD & ĐT Hưng Yên Trường THPT Trần Hưng Đạo. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 LẦN I Môn: Toán - Thời gian: 150 phút. Đề Bài Bài 1(2 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y (| x | 1) 2 .(| x | 1) 2 2) Tìm các điểm trên trục hoành mà từ đó kẻ được đúng 3 tiếp tuyến đến đồ thị (C). Bài 2(3 điểm) ( x 1)( y 1)( x y 2) 6 1) Giải hệ phương trình: 2 ( x, y ) 2 x y 2x 2 y 3 0 3 3 2) Giải phương trình sau: sin x cos x cos 2 x.(2 cos x sin x) , ( với x ) 3) Tìm m thực để phương trình sau có hai nghiêm thực phân biệt:. (m 1).log1/2 2 ( x 2) (m 5) log1/ 2 ( x 2) m 1 0 Bài 3(1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân (AB = BC =a > 0) và các cạnh SA= SB = SC = 3a. Trên cạnh SA, SB lấy điểm M, N sao cho SM = BN = a. Tính thể tích khối chóp SMNC. Bài 4(2 điểm) 1. 2 x .ln(1 x )dx 1) Tính tích phân sau: 0. 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm A(3; 1) lập phương trình đường thẳng d qua A và cắt chiều dương của trục Ox, Oy lần lượt tại P, Q sao cho diện tích tam giác OPQ nhỏ nhất. Bài 5(2 điểm). x 1 t d : y 1 2t ; (t ) Trong không gian Oxyz cho đường thẳng 1 z 1 2t Đường thẳng d2 là giao tuyến của hai mặt phẳng (P): 2x – y – 1 = 0 và (Q): 2x + y + 2z – 5 = 0 1) Chứng minh rằng d1, d2 cắt nhau tại I, viết phương trình mặt phẳng chứa d1và d2 2) Viết phương trình đường thẳng d3 qua A(2; 3; 1) tạo với hai đường thẳng d1và d2 tam giác cân đỉnh I. Hết. Đáp Án vắn tắt Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bài 1: 1) khảo sát hàm số : y = x4 - 2x2 + 1 ( C) 2) Gọi A(a:0) là điểm trên trục hoành mà từ A kẻ được đến ( C) ba tiếp tuyến Phương trình đường thẳng đi qua A và có hệ số góc k là d: y = k(x-a) d là tiếp tuyến của ( C) khi hệ pt sau có nghiệm x 4 2 x 2 1 k ( x a) 4 x3 4 x k 4 2 3 4 x3 4 x k x 2 x 1 (4 x 4 x)( x a ) Phương trình. x2 1 0 x 2 x 1 (4 x 4 x)( x a ) ( x 1)( x 4ax 1) 0 2 x 4ax 1 0(*) Mà x2 – 1 = 0 cho ta hai x nhung chỉ cho ta một tiếp tuyến duy nhất là d1: y = 0. Vì vậy để từ A kẻ được 3 tiếp tuyến tới (C) thì phương trình (*) phải có 2 nghiếm pb x khác 1 4. 2. 3. 3 a KQ: 2 hoÆc a 1 . 2. 2. 3 a 2 a 1 . Bài 2: 1) kq (3;2) hoặc (2;3) x 2 k 2) kq x 4 l (k , l , m ) x arctan 1 m 2 7 3) kq m (3;1) (1; ) 3 Bài 3: +) Chân đường cao hạ từ đỉnh S là trung điểm của AC 34 3 a (dvtt ) +) Kq 54 1 Bài 4: 1) Kq ln 2 2 x y 2) Kq 1 6 2 Bài 5: 1) Hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau tại I(1;1;1) và mặt phẳng chứa hai đường thẳng chính là mặt phẳng (P) 2) Gọi B là giao của d1 và d3 ( đk: B khác I). C là giao của d2 vàd3 (đk: C khác I) Ta có B(1 + t;1 +2 t;1 + 2t), C(1 + t’;1 +2 t’;1 -2 t’) Với đk: t.t ' 0 Từ điều kiện A,B,C thẳng hàng ta đi tìm toạ độ B, C. Từ đó đưa ra phương trình của d3. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Sở GD & ĐT Hưng Yên Trường THPT Trần Hưng Đạo. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 LẦN 2 Môn: Toán - Thời gian: 180 phút Đề Bài Câu I: (2 điểm) Cho hàm số: y x3 3 m 1 x 2 9 x m 2 (1) có đồ thị là (Cm) 1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (1) với m=1. 2) Xác định m để (Cm) có cực đại, cực tiểu và hai điểm cực đại cực tiểu đối xứng với nhau 1 2. qua đường thẳng y x . Câu II: (2,5 điểm) 1) Giải phương trình: sin 2 x cos x 3 2 3cos3 x 3 3cos2 x 8 2) Giải bất phương trình :. . . 3 cos x s inx 3 3 0 .. 1 1 log 2 x 2 4 x 5 log 1 . 2 2 x7. 3) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường: y=x.sin2x, y=2x, x=. 2. .. Câu III: (2 điểm) 1) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên hợp với đáy một góc là 450. Gọi P là trung điểm BC, chân đường vuông góc hạ từ A’ xuống (ABC) là H . sao cho AP . 1 AH . gọi K là trung điểm AA’, là mặt phẳng chứa HK và song song với BC 2. VABCKMN . VA ' B 'C ' KMN. cắt BB’ và CC’ tại M, N. Tính tỉ số thể tích. 6 2 a a a 2 a 5 2) Giải hệ phương trình sau trong tập số phức: a 2b 2 ab 2 b a 2 a 6 0 . Câu IV: (2,5 điểm) 1) Cho m bông hồng trắng và n bông hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy được 5 bông hồng trong đó có ít nhất 3 bông hồng nhung? Biết m, n là nghiệm của hệ sau: 9 19 1 m2 2 Am Cm Cn 3 2 2 Pn 1 720. x2 y 2 1 (E), viết phương trình đường thẳng song 2 ) Cho Elip có phương trình chính tắc 25 9 song Oy và cắt (E) tại hai điểm A, B sao cho AB=4. 3) Viết phương trình mặt phẳng cách đều hai đường thẳng d1 và d2 biết: x 2 t x 1 y 2 z 1 d1 : y 2 t d2 : 2 1 5 z 3 t Câu V: (1®iÓm) Cho a, b, c 0 và a 2 b 2 c 2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P. a3 1 b2. . b3 1 c2. . c3 1 a2. ……………………Hết……………………… Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 Bài 1 Khi m = 1 ta có hàm số: y x3 6 x 2 9 x 1 BBT: x 1. -. y/. 1 +. 0 3. +. 3 -. 0. 1đ. + +. y - 2. 1. y ' 3 x 2 6(m 1) x 9. Để hàm số có cực đậi, cực tiểu: ' 9(m 1) 2 3.9 0 m (;1 3 ) (1 3;) m 1 2 1 2 Ta có y x 3 x 6(m 1) x 9 2(m 2m 2) x 4m 1 3 3. . . Vậy đường thẳng đi qua hai điểm cực đại và cực tiểu là y 2(m 2 2m 2) x 4m 1 1 2 m 1 1 2(m 2 2m 2) . 1 m 2 2m 3 0 2 m 3 Khi m = 1 ptđt đi qua hai điểm CĐ và CT là:y = - 2x + 5. Tọa độ trung điểm x1 x 2 4 2 2 2 CĐ và CT là: y1 y 2 2( x1 x2 ) 10 1 2 2 1 Tọa độ trung điểm CĐ và CT là (2; 1) thuộc đường thẳng y x m 1 tm . 2 Khi m = -3 ptđt đi qua hai điểm CĐ và CT là: y = -2x – 11. m 3 không thỏa mãn.. Vì hai điểm cực đại và cực tiểu đối xứng qua đt y x ta có điều kiện cần là. . . 1đ. Vậy m = 1 thỏa mãn điều kiện đề bài. Bài 2 1. phương trình đưa về: ( 3 cos x sin x)(2 cos 2 x 6 cos x 8) 0. tan x 3 x k ,k 3 cos x sin x 0 3 2 cos x 1 x k 2 cos x 3 cos x 4 0 cos x 4(loai ) Lop12.net. 1đ.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 2 x (;5) (1;) x (7;5) (1 ) x 7 x 7 0 1 27 Từ pt log 2 ( x 2 4 x 5) 2 log 2 log 2 ( x 2 4 x 5) log 2 ( x 7) 2 x x7 5 27 ) Kết hợp điều kiện: Vậy BPT có nghiệm: x (7; 5 Ta có: x.sin2x = 2x x.sin2x – 2x = 0 x(sin2x – 2) =0 x = 0 x 2 4x 5 0. Đk: . 3. 0.75đ. Diện tích hình phẳng là: S. . . 2 0. ( x.sin 2 x 2 x)dx . . . 0. 2. x(sin 2 x 2)dx. 0.75đ. du dx u x 2 2 2 Đặt S (đvdt) cos 2 x 4 2 4 4 4 2x dv (sin 2 x 2)dx v 2 . Bài 3 1 Gọi Q, I, J lần lượt là trung điểm B’C’, BB’, CC’ a 3 2 AH a 3 Vì ' AHA' vuông cân tại H. Vậy A' H a 3. A'. ta có: AP . Ta có S ABC. C'. Q B'. K. 1 a 3 a2 3 a. 2 2 4. J. (đvdt) V ABCA'B 'C '. a 2 3 3a 3 a 3. 4 4. I. N. E. A 45. (đvtt) (1) Vì ' AHA' vuông cân. C. M. HK AA' HK BB' C ' C G ọi E = MN KH BM =. P B. 1đ H. PE = CN (2) mà AA’ = A' H 2 AH 2 = 3a 2 3a 2 a 6 AK . a 6 a 6 BM PE CN 2 4 1 V S MNJI .KE 3. Ta có thể tích K.MNJI là:. 1 1 a 6 KH AA ' 2 4 4 2 a 6 a 6 1 a 2 6 a 6 a3 MN .MI a. (dvdt ) VKMNJI (dvtt ) 4 4 3 4 4 8 KE . S MNJI. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> 2. 3a 3 a 3 VABCKMN 1 8 2 83 a VA ' B 'C ' KMN 3a 2 8 8 2 ĐK: a a 0. Từ (1) (a a) 5(a a) 6 0 2. 2. 2. a 2 a 1 2 a a 6. Khi a 2 a 1 thay vào (2) 1 23.i 1 3i b a 2 2 b 2 b 6 0 ; a2 a 1 0 1 3i 1 23.i b a 2 2 1 5 b a 3 2 Khi a 2 a 6 Thay vào (2) 6b 2 6b 6 0 1 5 a 2 b 2 1 23i 1 3i 1 23i 1 3i , Vậy hệ pt có nghiệm (a, b) là: ; 2 ; 2 2 2 1 23i 1 3i 1 23i 1 3i 1 5 1 5 1 5 1 , ; 3; , 3; , 2; , 2; ; ; 2 2 2 2 2 2 2 2 Bài 9 19 m2 C m cn23 Am1 4 1) Từ (2): (n 1)! 720 6! n 1 6 n 7 Thay n = 7 2 2 Pn1 720. m(m 1) 9 19 45 m 2 2 2 2 m m 90 9 19m 9 m 11 vì m m 10 . vào (1). m 2 20m 99 0. Vậy m = 10, n = 7. Vậy ta có 10 bông hồng trắng và 7 bông hồng nhung, để lấy được ít nhất 3 bông hồng nhung trong 5 bông hồng ta có các TH sau: TH1: 3 bông hồng nhung, 2 bông hồng trắng có: C73 .C102 1575 cách TH2: 4 bông hồng nhung, 1 bông hồng trắng có: C74 .C101 350 cách TH3: 5 bông hồng nhung có: C75 21 cách có 1575 + 350 + 21 = 1946 cách. Số cách lấy 4 bông hồng thường C175 6188 P. 1946 31,45% 6188. 2) Gọi ptđt // Oy là: x = a (d) tung độ giao điểm (d) và Elip là:. Lop12.net. 5 .
<span class='text_page_counter'>(7)</span> a2 y2 1 25 a 2 3 25 9 2 y 9 . y 25 a 2 2 2 2 25 5 y a 25 a 1 9 25 25 3 3 Vậy A a; 25 a 2 , B a; 25 a 2 5 5 10 100 100 125 6 AB 0; 25 a 2 ; 25 a 2 25 a 2 a 2 25 3 9 9 9 5 a. 5 5 5 5 5 5 ,x Vậy phương trình đường thẳng: x 3 3 3. x 1 2t ' 3)đường thẳng d2 có PTTS là: y 2 t ' z 1 5t ' . vectơ CP của d1 và d2 là: ud1 (1;1; 1), ud2 (2;1;5) VTPT của mp( ) là n ud1 .ud2 (6; 7; 1). pt mp( ) có dạng 6x – 7y – z + D = 0. Đường thẳng d1 và d2 lần lượt đi qua 2đ’ M(2; 2; 3) và N(1; 2; 1) d ( M , ( )) d ( N , ( )) |12 14 3 D || 6 14 1 D | | 5 D || 9 D | D 7. Vậy PT mp( ) là: 3x – y – 4z + 7 0 Bài 5 Ta có: P + 3 = P. 6 4 2. . a3 1 b. a. 2. 3. 2 1 b2. b3. b2 . . a. 1 c 2. 2 1 b2. 2. . c2 . 1 b 4 2. 2. c3 1 a. . 2. a2. b3 2 1 c2. . b2 2 1 c2. . 1 c2 4 2. 1 a2 a6 b6 c6 3 3 3 3 3 3 16 2 16 2 16 2 2 1 a2 2 1 a2 4 2 9 3 9 3 3 3 3 9 P (a 2 b 2 c 2 ) 6 P 3 6 3 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 8 2 2 c3. c2. Để PMin khi a = b = c = 1. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span>