Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Hóa học 11 - Chương 7: Hiđrocacbon thơm – Nguồn hiđrocacbon thiên nhiên

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.52 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương 7. HIĐROCACBON THƠM – NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN I. Câu hỏi, bài tập tự luận Câu 1. Viết công thức cấu tạo thu gọn và gọi tên các hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10. Câu 2. Hoàn thành các phương trình phản ứng xảy ra dưới đây (khi tỉ lệ số mol là 1 : 1) : FeCl. 3 C6H6 + Cl2  A. FeCl. 3 A + Cl2   B1 và B2. H SO. 2 C6H6 + HNO3  4  C o. H 2 SO4 ,t C + HNO3    D. Câu 3. Từ nguồn nguyên liệu chính là khí thiên nhiên với các chất vô cơ và điều kiện cần thiết, viết các phương trình hóa học của phản ứng điều chế : cao su buna, polivinylclorua, toluen, polistiren, hexacloran, xiclohexan. Câu 4. Từ butan, các chất vô cơ và điều kiện cần thiết, viết các phương trình hóa học của phản ứng điều chế etylbenzen, polistiren. Câu 5. Viết phương trình hóa học của phản ứng nitro hoá : a) 1-brom-3-clobenzen b) 1-clo-3-metylbenzen Với sản phẩm có tỉ lệ % lớn nhất. Câu 6. Viết các phương trình hóa học (sản phẩm chính, tỉ lệ mol 1 : 1) : a) CH3 – CH = CH – CH2 – CH3 + HCl  200o C. b) buta-1,3-đien + etilen.  . c) benzen + propen.  . d) toluen + KMnO4.  . xóc t¸c H . môi trường H . e) FCH2–CH=CH2 + HBr . Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Câu 7. Có 4 hiđrocacbon thơm : C8H10 (A) ; C8H10 (B) ; C9H12 (C) ; C9H12 (D). Thực hiện phản ứng của các hiđrocacbon với Br2/Fe (tỉ lệ mol 1 : 1) được các dẫn xuất monobrom như sau : a) A cho 1 sản phẩm thế. b) B cho 3 sản phẩm thế. c) C cho 1 sản phẩm thế. d) D cho 2 sản phẩm thế. Viết công thức cấu tạo của A ; B ; C ; D. Câu 8. Viết các PTHH thực hiện dãy chuyển hoá sau, biết các phản ứng diễn ra theo tỉ lệ mol 1 : 1, các chất sau phản ứng đều là sản phẩm chính. +Br2 Fe. (B). KOH to cao ; p cao. (C). +Br2 as. (D). KOH/C2H5OH to. (E). C3H7-C6H5 (A). Br2/H2O. (F). KOH/H2O to. (G). Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon A, sau phản ứng thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O. Tìm CTPT của A, biết A phản ứng với dung dịch KMnO4 thu được axit benzoic. Viết PTHH của phản ứng. Câu 10. Đốt cháy hoàn toàn a g hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon thơm A và B là 2 đồng đẳng kế tiếp nhau thuộc dãy đồng đẳng của benzen. Sau phản ứng thu được 7,84 lít CO2 (đktc)và 3,33 g H2O. Xác định CTCT của A và B. Câu 11. Cho 21 g hỗn hợp axetilen và toluen phản ứng với dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu được 33,4 g hỗn hợp hai axit. Tính thành phần phần trăm khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. Câu 12. Cho 24,4 g hỗn hợp toluen và etylbenzen tác dụng với dung dịch KMnO4/H2SO4 loãng. Sau phản ứng thấy khối lượng KMnO4 cần dùng là 60,04 gam. Tính khối lượng của axit tạo thành sau phản ứng. Câu 13. Người ta tiến hành điều chế thuốc nổ TNT từ metan. Tính khối lượng metan cần dùng để điều chế 1 kg thuốc nổ, biết hiệu suất của cả quá trình là 40%. Câu 14. Cho 3 g hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon thơm hơn kém nhau 1 nguyên tử cacbon vào dung dịch brom dư thấy khối lượng brom bị mất màu là 3,2 g. Biết phân tử khối của mỗi chất trong hỗn hợp đều nhỏ hơn 106. Xác định công thức của hai hiđrocacbon trên và % khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Câu 15. Đốt cháy hoàn toàn 1,04 gam một hợp chất hữu cơ X cần vừa đủ 2,24 lít khí O2 (đktc), chỉ thu được khí CO2, hơi H2O theo tỉ lệ thể tích VCO2 : VH2O = 2 : 1 ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của X, biết tỉ khối hơi của X so với hiđro bằng 52, X chứa vòng benzen và tác dụng được với dung dịch brom. Viết phương trình hóa học xảy ra. II. Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm khách quan CH2 CH2 CH2 CH3 có tên là gì ? 1. Chất. CH2. CH3 CH3. A. 1 -Butyl -3-metyl -4-etylbenzen.. B. 1 -Butyl -4- etyl -3-metylbenzen.. C.1- Etyl -2-metyl -4-butylbenzen.. D.4- Butyl -1-etyl -2-metylbenzen.. 2. Chất. CH3. CH3 CH2. CH3. có tên là gì ?. A. 1,4 -Đimetyl -6-etylbenzen.. B. 1,4 -Đimeyl -2-etylbenzen.. C. 2- Etyl -1,4-đimetylbenzen.. D. 1- Etyl -2,5-đimetylbenzen.. 3. Tên gọi của hợp chất nào sau đây không đúng ? H2C. A.. C. H C. CH2. CH3. : isopren H C. B.. : naphtalen. CH2. H3C. C.. : stiren. CH3. D.. : p-xilen. 4. Hợp chất nào trong số các hợp chất sau thuộc dãy đồng đẳng aren? A. C9H10. B. C7H8. C. C8H8. D. C7H10 .. 5. Hợp chất thơm C8H10 có bao nhiêu đồng phân? A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. 6. Phản ứng nào dưới đây làm thay đổi cấu tạo của nhân thơm ? o. as A. toluen + Cl2 . as , 50 B. benzen + Cl2  . C. stiren + Br2 . D. toluen + KMnO4 + H2SO4 . Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 7. Phản ứng nào dưới đây không tạo thành etyl benzen ?. AlCl A. toluen + CH3Cl   3 . AlCl B. benzen + CH3-CH2Cl   3 . H , Ni / t. AlCl D. benzen + CH2=CH2   3 . C. stiren + H2 2 . 8. Sản phẩm chính khi oxi hóa các alkyl benzen bằng KMnO4 là chất nào sau đây? A. C6H5COOH. B. C6H5CH2COOH. C. C6H5CH2CH2COOH. D. CO2. 9. Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo. CH3. CH3 Khi tác dụng với brom có mặt bột sắt, X tạo được mấy dẫn xuất monobrom? A. Một.. B. Hai.. C. Ba.. D. Bốn.. 10. Hiđrocacbon X đồng đẳng của benzen có công thức phân tử C8H10. Khi X tác dụng với brom khi có hoặc không có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp chỉ tạo thành một dẫn xuất monobrom duy nhất. Công thức cấu tạo của X là CH3. CH3. A.. CH3. B.. CH3. CH3 CH2CH3. CH3. C. D. 11. Hiđrocacbon X có phần trăm khối lượng C xấp xỉ bằng 90,56%. Tỉ khối hơi của X so với oxi bằng 3,25. Công thức phân tử của X là A. C8H8.. B. C8H10.. C. C7H10.. D. C9H12.. 12. Hiđrocacbon thơm X có phần trăm khối lượng C xấp xỉ bằng 92,31%. Khi X tác dụng với brom trong dung dịch tạo ra dẫn xuất đibrom Y trong đó phần trăm khối lượng brom bằng 60,61%. Công thức cấu tạo của X là. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> CH=CH2 CH=CH2. A.. CH3. B.. CH=CH2. CH2CH3. CH3. C. D. 13. Khi đun nóng hợp chất thơm X có công thức phân tử C8H10 với dung dịch KMnO4 sau đó axit hóa dung dịch, thu được chất kết tủa M. Trong M, phần trăm khối lượng oxi bằng 26,23%. Công thức cấu tạo của X là CH3. CH3. A.. CH3. B.. CH3. CH3 CH2CH3. CH3. C. D. 14. Stiren có công thức cấu tạo nào dưới đây? CH=CH2 CH2CH3. A.. CH3. B.. CH=CH2. CH=CH2. CH3. C.. D.. 15. Khi cho naphtalen tác dụng với axit HNO3 (có axit H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được sản phẩm chính là. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> NO2. NO2 A.. . O2N. B.. .. NO2. NO2. C.. .. NO2. D.. .. 16. Xảy ra phản ứng cộng trong trường hợp nào sau đây ? A.. C.. + Cl2. + Cl2. Fe, to. CH3. as. CH3. Fe,to. + Cl2. B. as. + Br2. D.. 17. Cho chuỗi biến hoá sau : o. , xt C2H2 + H2 t  X. Y , xt , xt   Z t   T (+ H2 ) t   polistiren o. o. Kết luận nào sau đây đúng : A. X là C2H6. B. Z là C6H5CH2CH3. C. Y là C6H5Cl. D. T là C6H5CH2CH3. 18. Sản phẩm tạo ra trong phản ứng nào sau đây không đúng ? A.. + Cl2 CH3. B.. + Cl2. Cl. Fe, to. + HCl CH2Cl. Fe, to. + HCl NO2. C.. +HNO3 CH=CH2. D.. + H2 O. H+ , t o. o. t ,xt. + H 2O CHOH -CH3. 19. Hiđrocacbon X có tỉ khối hơi so với hiđro là 46. X không làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thấp, nhưng khi đun nóng sẽ làm mất màu dung dịch KMnO4 và tạo ra sản phẩm Y có công thức phân tử là C7H5O2K. Cho Y tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thì tạo thành sản phẩm Z có công thức phân tử là C7H6O2. Công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> CH 3. COOK. COOH. ;. ;. A. CH3. CH3. CH 3. ;. B.. ;. HO. OK. CH3. OH. HO CH3. CH 3. OH. OH. ;. ;. C.. OH. OK. CH3. CH3. CH 3 OH HO. KO. ;. ;. D.. OH. 20. Cho phản ứng sau: CH 2Cl Cl. + NaOH lo·ng, d­. t0. s¶n phÈm h÷u c¬ X. X có công thức cấu tạo nào dưới đây? CH 2OH. CH 2ONa. OH. A.. OH. B. CH 2OH. CH 2OH. ONa. Cl. C.. D. 21. Dùng nước brom làm thuốc thử có thể phân biệt cặp chất nào dưới đây? A. Metan và etan.. B. Toluen và stiren.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> C. Etilen và propilen.. D. Etilen và stiren.. 22. Xét sơ đồ phản ứng: X  Y  TNT (thuốc nổ). X và Y là những chất nào? A. X là toluen, Y là heptan. B. X là benzen, Y là toluen. C. X là hexan, Y là toluen. D. X là hexen, Y là benzen. 23. Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm (C3H4)n. X có công thức phân tử nào dưới đây? A. C12H16.. B. C9H12.. C. C15H20.. D. C12H16 hoặc C15H20.. 24. Khi cho toluen (C6H5 – CH3) tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1:1 (askt) thu được sản phẩm thế là chất nào dưới đây? H 2C. Cl. CH 3 Cl. A.. B. CH 3. CH 3 CH 3 Cl. C.. D.. Cl. và. Cl. 25. Khi trùng hợp buta −1,3−đien ngoài cao su Buna ta còn thu một sản phẩm phụ A, biết rằng khi hiđro hoá A thu được etylxiclohexan. Công thức cấu tạo của A là chất nào dưới đây?. A.. CH 3. B.. C.. CH = CH 2. D.. CH 2 - CH3. CH = CH 2. 26. Hiđrocacbon A có công thức dạng (CH)n. một mol A phản ứng vừa đủ với 4 mol H2 (Ni, t0) hoặc một mol Br2 (trong dung dịch). Công thức cấu tạo của A là chất nào dưới đây? A. CH≡CH. B.. Lop11.com. CH≡ C− CH=CH2..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> HC. C.. CH 2. D.. 27. Chỉ dùng một thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất benzen, stiren, etylbenzen? A. Dung dịch KMnO4.. B. Dung dịch brom.. C. Oxi không khí.. D. Dung dịch HCl.. 28. Dùng 39 gam C6H6 điều chế toluen. Khối lượng toluen tạo thành là A. 78 g. B. 46 g. C. 92g. D. 107 g. 29. Điều chế benzen bằng cách trùng hợp hoàn toàn 5,6 lit axetylen (đktc) thì lượng benzen thu được là A. 26g. B. 13g. C. 6,5g. D.52g.. 30. Thể tích không khí (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol benzen là A. 84 lít. B. 74 lít. C. 82 lít. D. 83 lít. 31. Lượng clobenzen thu được khi cho 15,6g C6H6 tác dụng hết với Cl2 (xúc tác bột Fe) hiệu suất phản ứng đạt 80% là A. 14g. B. 16g. C. 18g. D. 20g. 32. Thành phần chính của khí thiên nhiên là khí nào trong số các khí sau? A. H2. B. CO. C. CH4. D. C2H4. III. Hướng dẫn giải – Đáp án Câu 1- Các hiđrocacbon thơm có công thức C8H10 : CH3 CH3. CH3 CH2 - CH3. CH3 CH3. etylbenzen. o-®imetylbenzen. m-®imetylbenzen. Câu 2 FeCl. 3 C6H6 + Cl2   C6H5Cl + HCl. Lop11.com. CH3. p-®imetylbenzen.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Cl Cl. Cl FeCl3. + Cl2. Cl. + HCl. Cl H SO. 2 C6H6 + HNO3  4  C6H5NO2 + H2O. NO2. NO2 H2SO4,to. + HNO3. + H2O NO2. 1500o C.   CH  CH + 3H2. Câu 3. a) 2CH4. xt,t o.  CH  C – CH = CH2 2CH  CH  Pd, t o. CH  C – CH = CH2 + H2  CH2 = CH – CH = CH2 xt,t o , Na. nCH2 = CH – CH = CH2   CH 2  CH  CH CH 2 n (cao su buna) t o ,xt. b) CH  CH + HCl  CH2 = CH – Cl t o ,xt. nCH2 = CH – Cl    CH 2 CH  |     Cl  n. poli(vinyl clorua). 600o C C. c) 3CH  CH   C6H6 as. CH4 +Cl2  CH3Cl + HCl AlCl t. 3 C6H6 + CH3Cl  C6H5CH3 + HCl o. toluen AlCl. 3 d) C6H6 + CH2 = CH – Cl  C6H5CH = CH2 + HCl. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> xt,t o.   CH  CH 2  nC6H5CH = CH2   |   C 6 H5 n. polistiren as. C6H6 + 3Cl2  C6H6Cl6. e). f). Ni. + 3H2. xiclohexan cr¨ckinh t ,p. Câu 4. CH3–CH2–CH2–CH3   CH4 + CH2=CH–CH3 o 1500o C xt. 2CH4   C2H2 + 3H2 600o C C. 3C2H2   C6H6 Ni,t o. C2H2 + 2H2  C2H6 as. C2H6 + Cl2  C2H5Cl + HCl AlCl t C. 3 C2H5Cl + C6H6  C6H5–C2H5 + HCl o. etylbenzen Al O 650 C. 2 3 C6H5 – C2H5  o  C 6 H 5 CH=CH 2 + H 2. xt,t o.   CH  CH 2  nC6H5CH = CH2   |   C 6 H5 n. polistiren Câu 5. Viết PTHH của phản ứng nitro hoá : a). Cl. Cl +. HNO3. +. Br. H2O. Br NO2. b). CH3. CH3 +. HNO3. O2N. Cl. + Cl. Lop11.com. H2O.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Câu 6. Các phương trình phản ứng : a) CH3–CH=CH–CH2–CH3 + HCl b). CH3–CHCl–CH2–CH2–CH3. CH2 CH2. CH + CH. CH2 CH2. c) C6H6 + CH2= CH–CH3. CH3  CH  CH3 | C 6 H5. d) C6H5–CH3 + 2KMnO4 + 2H+  C6H5COOH + 2MnO2 + 2K+ + 2H2O e) FCH2–CH=CH2 + HBr.  FCH2–CH2– CH2Br. Câu 7. CH3. CH3. CH3 CH3 (B). (A) CH3 H3C. CH3. CH3. H3C. CH3. hoÆc CH3. C2H5. (C). (D). Câu 8. Các phương trình hóa học : as. C6H5–CH2–CH2–CH3 + Br2  C6H5–CHBr–CH2–CH3 + HBr (A). (D) C H OH t. 2 5  C6H5–CH=CH–CH3 + KBr + H2O C6H5–CHBr–CH2–CH3 + KOH  o. (D). (E). C6H5–CH=CH–CH3 + Br2 C6H5–CHBr – CHBr–CH3 (E). (F). Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C6H5–CHBr – CHBr–CH3 + KOH C6H5–CH(OH) – CHBr–CH3 + KBr (F). (G). CH2. CH2. CH3 + Br2. Fe, to. Br. CH2. (A). CH2. CH3 + HBr. (B). Br. CH2. CH2. CH3 + KOH. HO. (B). CH2. CH2. CH3 + KBr. (C). Câu 9. Gọi CTPT của A là CxHy. n CO2 =. 15, 68 7, 2 = 0,7 (mol) ; n H2O = = 0,4 (mol) 22, 4 18. Phương trình hóa học của phản ứng cháy : y y  to C x H y   x   O2  xCO2  H 2 O 4 2 . Ta có x : y = 0,7 : (2. 0,4) = 7 : 8 Công thức đơn giản của A : (C7H8)n thoả mãn với n = 1. CTPT A : C7H8. CTCT : C6H5 – CH3. A phản ứng với dung dịch KMnO4, PTHH :. [O].  C6H5COOH C6H5CH3 . 5C6H5CH3 + 6KMnO4 + 9H2SO4  5C6H5COOH + 6MnSO4 + 3K2SO4 + 14H2O Câu 10. Gọi CTPT của hai hiđrocacbon là C n H 2n 6.  3n  3  to PTHH : C n H 2n 6    O2  nCO2  (n  3)H 2 O  2  n 0,35 = n - 3 0,185.  n = 6,36  CTPT của A và B là C6H6 và C7H8.. CTCT : CH3. C6H6. C7H8. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Câu 11. Gọi số mol C2H2 là x (mol); C6H5CH3 là y (mol) Theo đề bài ta có : 26x + 92y = 21. (1). Phương trình hóa học của phản ứng : 5C2H2 + 8KMnO4 + 12H2SO4  5COOH + 4K2SO4 + 8MnSO4 + 12H2O | COOH 5C6H5 – CH3 + 6KMnO4 + 9H2SO4  5C6H5COOH + 3K2SO4 + 6MnSO4 + 14H2O Từ PTHH ta có :. 90x + 122y = 33,4. (2). 26x + 92y = 21 Từ (1) và (2) có :   x  0,1 ; y  0, 2 90x + 122y = 33,4  mC 2 H2 = 0,1  26 = 2,6 (g) %mC 2 H2 . 2, 6  100%  12,38(%) và %mC 6 H5CH3  100  12,38  87, 62 (%) 21. Câu 12. Gọi số mol C6H5CH3 là x mol số mol C6H5C2H5 là y mol 5C6H5CH3 + 6KMnO4 + 9H2SO4  5C6H5COOH + 3K2SO4 + 6MnSO4 + 14H2O C6H5C2H5 + 2KMnO4 + 3H2SO4  C6H5COOH + HCOOH + K2SO4 + 2MnSO4. 92x + 106y = 24,4   x  0,15 ; y  0,1 Theo đề bài ta có hệ phương trình :  6 60, 04 x  2y   5 158 n C 6 H5COOH = x + y = 0,15 + 0,1= 0,25 (mol) ; mC 6 H5COOH = 0,25. 122= 30,5 (g). n HCOOH = y = 0,1 (mol); m HCOOH = 0,1. 46 = 4,6 (g)  maxit tạo thành = 30,5+ 4,6 = 35,1 (g) Câu 13. Các PTHH : 1500o C. 2CH4   C2H2 + 3H2 600o C C. 3C2H2   C6H6 as. CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl AlCl t. 3 C6H6 + CH3Cl  C6H5CH3 + HCl o. H SO ® t. 2 4  C6H2CH3(NO2)3 + 3H2O C6H5CH3 + 3HNO3  o. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Ta có : 6CH4   C2H2   C6H5CH3   C6H2CH3(NO2)3 1 kg Khối lượng CH4 theo lí thuyết là. 6.16 (kg) 275. vì hiệu suất quá trình là 40%  mCH 4 cần dùng là Câu 14. Ta có n Br2 =. 6.16 100 . = 0,8727 (kg). 275 40. 3, 2 = 0,02 (mol) 160. Nếu 2 hiđrocacbon cùng tham gia phản ứng cộng với dung dịch brom theo 1 : 1 thì số mol của 2 hiđrocacbon = n Br2 = 0,02 (mol).. tỉ lệ mol.  Khối lượng mol trung bình của hai hiđrocacbon là 3 : 0,02 = 150 g (loại). Nếu hai hiđrocacbon tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1 : 2 thì khối lượng mol trung bình của hai hiđrocacbon là 3 : 0,01 = 300 g (loại). Vậy chỉ có thể xảy ra trường hợp một hiđrocacbon trong hỗn hợp phản ứng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì số mol của hiđrocacbon A là 0,02 mol. Gọi CTPT của hiđrocacbon là C6H5 – CxHy Do M < 106 nên 77 + 12x + y < 106.  12x + y < 29  x < 2. Thoả mãn với x=1  Công thức 2 hiđrocacbon là : C6H5 – CH3 và C6H5 – CH = CH2 Khối lượng C6H5–CH=CH2 là 0,02 ì 104 = 2,08 (g). %mC 6 H5 CH CH2 là Câu 15. Ta có : n O2 . 2, 08.100%  69,33% . 3. 2, 24  0,1mol . 22, 4. Theo định luật bảo toàn khối lượng : mCO2  m H2O = 1,04 + 0,1. 32 = 4,24 (gam) Vì VCO2 : VH2O = 2 : 1  n CO2  2n H2O Đặt n H2O là x  n CO2 là 2x. . mCO2  m H2O = 44. 2x + 18x = 4,24.  x = 0,04. n C = n CO2 = 2x = 2. 0,04 = 0,08 (mol). n H  2n H2O = 0,04. 2 = 0,08 (mol).  mC  m H = 0,08. 12 + 0,08 = 1,04  X không có oxi. n C 0, 08 1    Công thức thực nghiệm của X là (CH)n có MX = 13n. n H 0, 08 1. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>  13n = 104  n = 8.. MX = 52. 2 = 104 (g). Vậy, công thức phân tử của X là C8H8. Vì D chứa vòng benzen, tác dụng với dung dịch Br2  công thức cấu tạo của X là CH. CH2. C6H5CH=CH2 + Br2   C6H5CHBrCH2Br Đáp án câu hỏi, bài tập trắc nghiệm khách quan Câu. 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15 16. ĐA. D. C. B. B. A. D. A. A. C. A. B. B. D. D. B. Câu. 17. 18. 19 20. 21. 22. 23. 24 25. 26. 27. 28. 29. 30. 31 32. ĐA. B. B. A. B. B. B. A. D. A. B. C. A. C. C. Lop11.com. D. C. C.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> IV. Đề kiểm tra Đề kiểm tra 15 phút số 1 (mỗi câu 1,0 điểm) Câu 11. Tên hiđrocacbon thơm. CH3. là. Br. C2H5 A. 2-brom-1- metyl 4-etylbenzen.. B. 3-brom-1-etyl 4-metylbenzen.. C. 2-brom-4-etyltoluen.. D. 4-etyl-2-bromtoluen.. Câu 2. Khi cho brom lỏng vào ống nghiệm chứa benzen, lắc kĩ rồi để yên. Hiện tượng xảy ra là A. chất lỏng phân thành 2 lớp, lớp trên màu vàng, lớp dưới không màu. B. tạo thành dung dịch và màu brom nhạt đi. C. có khí thoát ra, màu brom nhạt dần. D. màu brom đậm dần. 3. Để phân biệt benzen, stiren, toluen cần dùng A. dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3. B. quỳ tím và dung dịch Br2. C. dung dịch Br2 và dung dịch KMnO4 D. dung dịch Br2 4. Hiđrocacbon thơm C10H10 cho các phản ứng sau :  Tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ 1 : 2.  Tác dụng với dung dịch KMnO4 tạo thành axit benzoic.  Tạo kết tủa với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của hiđrocacbon thơm đó là A.. C.. C. C. CH2. CH3. CH3. B.. CH2. D. H3C. CH2. C. CH. C. CH3. Lop11.com. CH2. CH. C. CH.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 5. Dầu mỏ không có nhiệt độ sôi xác định vì A. dầu mỏ có chứa các kim loại nặng. B. dầu mỏ có hợp chất chứa lưu huỳnh. C. dầu mỏ là hỗn hợp nhiều hiđrocacbon khác nhau. D. dầu mỏ dễ cháy. 6. Cho dãy chuyển hóa sau :. NO2. 3A. Chất A và B là :. B Cl. NO2. A. C2H2 vµ. C. C2H4 vµ. D. C2H4 vµ. D. C2H2 vµ. NO2. Cl. Cl 7. Đốt cháy hoàn toàn 26,5 gam hiđrocacbon A thuộc dãy đồng đẳng của benzen thu được 5,6 lít CO2 (đktc). Biết A khi phản ứng với Br2 (xúc tác : Fe) chỉ thu được 1 dẫn xuất monobrom. A là A. m-đimetylbenzen.. B. p-đimetylbenzen.. C. 1,3,5-trimetylbenzen.. D. 3-etyl-toluen.. 8. Cho 15,6 gam hỗn hợp stiren và axetilen phản ứng với H2 dư (xúc tác : Ni) thu được 17,2 gam hỗn hợp hiđrocacbon X. Phần trăm khối lượng của stiren và benzen trong hỗn hợp đầu là : A. 53,33% ; 46,67%.. B. 88,67% ; 11,33%.. C. 66,67% ; 33,33%.. D. 72,28% ; 27,72%.. 9. Để điều chế stiren người ta đêhiđro etylbenzen theo phản ứng sau : CH2. CH3. to, xt. CH. CH2. +. H2. Biết hiệu suất phản ứng là 70%. Khối lượng etylbenzen cần dùng để điều chế 10 gam stiren là A. 14,56 gam.. B. 10,19 gam.. C. 13,95 gam.. Lop11.com. D. 11, 26 gam..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 10. Đốt cháy V lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2%N2, 2%CO2 về thể tích . Toàn bộ sản phẩm cháy được dẫn qua dung dịch Ca(OH)2 dư thấy tạo ra 4,9g kết tủa. Giá trị của V (đktc) là: A. 1,12 lít. B. 2,24 lít. C. 3,36 lít. D. 4,48 lít. Đề kiểm tra 15 phút số 2 (mỗi câu 1,0 điểm) 1. Tên hiđrocacbon thơm. CH3là. CH2. Br Cl A. 4- clo-5-brometylbenzen. B. 5-brom-4-cloetylbenzen. C. 3- brom-4-cloetylbenzen. D. 2- brom-4-etylclobenzen. 2. Hiđrocacbon thơm A có công thức phân tử là C8H10. Biết khi nitro hoá A chỉ thu được 1 dẫn xuất mononitro. A là A. o-xilen.. B. m-xilen.. C. p-xilen.. D. etylbenzen.. 3. Khi chiếu sáng, benzen phản ứng với clo thu được sản phẩm Cl. A.. C. Cl. Cl. Cl Cl Cl. B.. D.. Cl. Cl. Cl. Cl. Cl. Cl. 4. Để nhận biết axetilen, toluen và stiren, người ta dùng A. dung dịch brom. B. dung dịch KMnO4. C. dung dịch Br2 và dung dịch AgNO3/NH3. D. dung dịch AgNO3/NH3. 5. Để thu được xăng trong quá trình chế hoá dầu mỏ, người ta không dùng phương pháp. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> A. chưng cất dưới áp suất thấp.. B. rifominh.. C. crăckinh.. D. chưng cất dưới áp suất thường.. 6. Nguời ta tiến hành hai dãy chuyển hoá sau: Br2 / Fe HNO3 / H 2 SO 4 C6H6     ?   X CH3Cl / AlCl3 Br / Fe C6H6    ? 2 Y. Biết rằng các phản ứng xảy ra với tỉ lệ mol 1:1. Tên gọi của các sản phẩm thu được X, Y là : A. m-bromnitrobenzen và (o)p-bromtoluen. B. (o)p-bromnitrobenzen và m-bromtoluen C. m-bromnitrobenzen và m-bromtoluen D. p-bromnitrobenzen và (o)p-bromtoluen. 7. Để điều chế cumen (isopropylbenzen) người ta cho benzen phản ứng với propen có xúc tác. Biết hiệu suất phản ứng là 70%. Thể tích propan (đktc) cần dùng để điều chế 1 tấn cumen là A. 311,11 lít.. B. 133,33 lít.. C. 266,97 lít.. D. 398,86 lít.. 8. Người ta đun nóng nhẹ một hỗn hợp gồm 117g C6H6 với 150g HNO3 63% (giả sử phản ứng chỉ tạo nitrobenzen). Khi phản ứng dừng lại thấy trong hỗn hợp còn dư 58,5g benzen. Khối lượng nitrobezen thu được là : A. 95,22g. B. 184,5g. C. 46g. D. 92,25g. 9. Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon X cho CO2 và hơi H2O theo tỉ lệ 1,75 : 1 về thể tích. Cho bay hơi hoàn toàn 5,06 gam X thu được một thể tích đúng bằng thể tích của 1,76 gam oxi trong cùng điều kiện. Ở nhiệt độ phòng, X không làm mất màu nước brom nhưng làm mất màu dung dịch KMnO4 khi đun nóng. X là hiđrocacbon nào dưới đây? A. Stiren. B. Toluen. C. Etylbenzen. D. p−Xilen. 10. Đốt 100 lít khí thiên nhiên chứa 96% CH4, 2% N2, 2% CO2 ( về số mol). Thể tích khí CO2 (đo cùng điều kiện) thải vào không khí là: A. 94 lít. B. 96 lít. C. 98 lít. Đề kiểm tra 45 phút số 1 A. Trắc nghiệm khách quan (3,0 điểm, mỗi câu 0,5 điểm) 1. Hiđrocacbon X có công thức cấu tạo. Lop11.com. D. 100 lít.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×