Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn Hóa học 11 - Chương 9: Anđehit – xeton – axit cacboxylic

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (281.62 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Chương 9. ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC I. Câu hỏi, bài tập tự luận 1. Ba hợp chất hữu cơ X, Y, X mạch hở , đều có công thức phân tử C3H6O. X tác dụng được với Na. Y chỉ chứa 1 loại chức, tác dụng được với hiđro. Z có phản ứng tráng gương. Xác định công thức cấu tạo của X, Y, Z và viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra ? 2. a) Viết công thức tổng quát của anđehit no, đơn chức, mạch hở. b) Viết các phương trình hóa học xảy ra khi cho anđehit axetic lần lượt tác dụng với từng chất : H2 ; dung dịch AgNO3 trong NH3. 3. Viết các phương trình hóa học và ghi rõ điều kiện (nếu có) theo sơ đồ phản ứng sau : CH3COOH C2H2. CH3CHO. CH3COOC2H5. C2H5OH. CH3COONa. 4. Nêu phản ứng ở gốc hiđrocacbon của anđehit và axit. 5. Nêu phương pháp chung điều chế anđehit, axit cacboxylic, cho thí dụ bằng phương trình hóa học. 6. Nêu một số ứng dụng của anđehit và axit hữu cơ. 7. Cho các chất sau : C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH. Lập dãy biến hoá biểu thị mối liên quan giữa các hợp chất đã cho. Viết các phương trình hoá học xảy ra ? 8. Viết các phương trình phản ứng hoá học xảy ra trong các trường hợp sau : a) Từ metan, điều chế : metanol, anđehit fomic, axit axetic. b) Từ benzen điều chế axit benzoic. 9. So sánh nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, độ tan của axit cacboxylic với anđehit. Giải thích. 10. Viết phương trình hóa học của các phản ứng khi cho dung dịch CH3COOH tác dụng với : C2H5OH, Cu(OH)2, CaCO3. 11. Hai chất hữu cơ A và B đơn chức mạch hở, có cùng công thức phân tử là C2H4O2. Biết A vừa có phản ứng với Na vừa có phản ứng với NaOH ; B có phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na. Hãy xác định công thức cấu tạo đúng của A và B.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 12. Axit fomic có thể cho phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3 và phản ứng khử Cu(OH)2 thành kết tủa đỏ gạch Cu2O. Giải thích và viết các phương trình hoá học. 13. Viết các phương trình hóa học điều chế axit lactic từ CH4. 14. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: a) Axit acrylic + HCl   xt Fe. b) Axit benzoic + Br2  as. c) Axit propionic + Cl2  15. Từ axetilen viết sơ đồ phản ứng điều chế H2C=CH–COOH. 16. Viết các công thức cấu tạo của axit cacboxylic ứng với công thức phân tử C5H10O2, gọi tên theo danh pháp IUPAC và so sánh tính axit của các đồng phân đó. 17. So sánh tính axit của các cặp chất sau, giải thích. a) HOOC. COOH C. H. vµ. C H. COOH. H C. H. HOOC. (A) b) HOOC. CH2. (B) COOH vµ HOOC. (C) c) C6H5. CH2. C. COOH (D). COOH vµ HC. (E). C. CH2. COOH. (F). 18. Viết công thức cấu tạo chung của dãy axit no mạch hở ; axit no, mạch hở, đa chức, Mỗi loại cho 1 thí dụ. 19. Viết công thức cấu tạo của các axit có tên sau : a) axit propanoic. b) axit 2-metylpropanoic. c) axit 2-metylbutanoic. d) axit 2,2-đimetylpropanoic. 20. Viết công thức cấu tạo và gọi tên theo IUPAC các axit đồng phân có công thức phân tử C4H6O2. 21. Viết công thức cấu tạo một số axit có trong một số loại quả : a) Axit malic (axit 2-hiđroxibutanđioic) có trong quả táo. b) Axit tactric (axit 2,3-đihiđroxibutanđioic) có trong quả nho.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) Axit xitric (axit 2-hiđroxipropan-1,2,3-tricacboxylic) có trong quả chanh. 22. Bằng các PTHH chứng minh: a) Axit axetic có đầy đủ tính chất của một axit. b) Axit CH3COOH là axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3. c) Axit phenic (phenol) còn yếu hơn cả H2CO3. 23. Sắp xếp các axit trong dãy theo thứ tự tăng dần tính axit. a) Cl–CH2–COOH ; CH3COOH ; Cl3–C–COOH ; Cl2–CH–COOH. b) CH3–CH(Cl)–CH2– COOH ; CH3–CH2–CH2– COOH ; CH3 –CH2–CH(Cl)–COOH ; Cl–CH2–CH2–CH2–COOH. 24. Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa axit acrylic với các chất : natri phenolat ; natri hiđrocacbonat ; hiđro ; brom ; hiđro bromua. 25. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng : HCN (1). NaOH,H O,t o (2). HCl (3). H SO (4). 2 4 2  C   CH2=CHCOOH CH3CH=O  A   B . 26. Hoàn thành các sơ đồ phản ứng : Mg.  CO.  HCl. 2 C2H5Br  B  D  A . 27. Viết sơ đồ phản ứng điều chế axit o-nitrobenzoic, m-nitrobenzoic và p-nitrobenzoic từ toluen. 28. Nhận biết các chất trong nhóm : a) Etanol (C2H5OH), fomalin (HCHO), axeton (CH3–CO–CH3), axit axetic (CH3COOH). b) C6H5OH, p-nitrobenzanđehit, axit benzoic. 29. a) Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ từ 6 – 10%. Viết các phương trình hoá học sản xuất giấm ăn từ glucozơ. Tính khối lượng glucozơ cần để sản xuất 5 lít giấm ăn có nồng độ axit axetic 10% nếu hiệu suất các phản ứng là 70%. Cho biết khối lượng riêng của giấm ăn là 1,05 g/ml. 30. Hỗn hợp X gồm etanol và axit axetic. Lấy m gam X tác dụng với lượng dư Na, thấy có 3,36 lít khí thoát ra. Cũng m gam X cho tác dụng với CaCO3, thấy có 1,12 lít khí thoát ra. Các khí đo ở đktc. Tính thành phần % các chất trong hỗn hợp X ? 31. Oxi hóa ancol etylic bằng O2, thu được hỗn hợp X gồm : anđehit, axit tương ứng, nước và ancol còn lại. Lấy a gam hỗn hợp X cho tác dụng vừa hết với Na, thu được 4,48 lít H2 (ở đktc). Mặt khác, khi lấy a gam hỗn hợp X cho tác dụng với NaHCO3 (dư), thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Tính % ancol đã bị oxi hóa thành axit.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 32. Hỗn hợp M gồm hai axit hữu cơ X và Y (X có phân tử khối nhỏ hơn Y). Đốt cháy 0,25 mol M thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc). Nếu để trung hoà hoàn toàn 0,25 mol hỗn hợp thì cần 65,31 ml dung dịch NaOH 20% (khối lượng riêng là 1,225 g/ml), dung dịch thu được đem cô cạn thu được hỗn hợp muối khan Q. a) Tìm công thức cấu tạo của X và Y. b) Xác định thành phần phần trăm về khối lượng của các chất trong hỗn hợp muối Q. 33. Đốt cháy hoàn toàn 2,15 g chất hữu cơ X đơn chức thu được 2,24 lít CO2 (đktc) và 1,35 g H2O. a) Tìm công thức phân tử của X, viết các công thức cấu tạo có thể có của X. b) X tác dụng với Na và NaOH, có đồng phân hình học. Xác định công thức cấu tạo của X và gọi tên. 34. Đốt cháy hoàn toàn 3 g chất hữu cơ A, chỉ thu được CO2 và H2O. Cho toàn bộ sản phẩm hấp thụ hết vào 140 ml dung dịch KOH 1M thu được dung dịch B có khối lượng tăng thêm 6,2 g so với khối lượng dung dịch KOH ban đầu. Trong B chỉ có 2 muối, nếu cô cạn B thì thu được 11,52 g muối khan. Biết ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thể tích của 3 g hơi A bằng 1/2 thể tích C2H6. Xác định công thức phân tử của A. Biết A có phản ứng với NaOH và Na, xác định công thức cấu tạo của A. 35. Hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic. Biết:  a g X tác dụng với oxi dư tạo ra 22 g CO2 và 11,7 g H2O  a g X tác dụng với lượng vừa đủ Na, tạo ra (a + 5,5) g muối.  a g X đun nóng với H2SO4 đặc tạo ra b g etyl axetat (hiệu suất phản ứng đạt 60%). Xác định b. II. Câu hỏi, bài tập trắc nghiệm khách quan 1. Phản ứng nào dưới đây không xảy ra? H3C. CH3 + HCN. O. A. H3C. C. CH3 + H2. Ni, to. O. B. H3C. C.. C. C. CH3 + dung dÞch KMnO4 lo·ng. O. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> H3C. C. H. + dung dÞch KMnO4 lo·ng. O. D.. 2. Có bao nhiêu đồng phân anđehit có công thức phân tử C5H10O? A. 3 đồng phân. B. 4 đồng phân. C. 5 đồng phân. D. 6 đồng phân. 3. Hợp chất hữu cơ X (CxHyOz) có phân tử khối nhỏ hơn 90. X tham gia phản ứng tráng gương và có thể tác dụng với H2/Ni, t0, sinh ra một ancol có cacbon bậc bốn trong phân tử. Công thức của X là A. (CH3)3CCHO.. B. (CH3)2CHCHO.. C. (CH3)3CCH2CHO.. D. (CH3)2CHCH2CHO.. 4. Cho dãy chuyển hóa sau: dd AgNO3/NH3. X. H2O HgSO 4, t0. CH3COONH4 + 2Ag. Y H2, Ni, t 0. Z. X, Y, Z là các chất hữu cơ, công thức cấu tạo của X, Y, Z lần lượt là A. CHCH, CH2=CH–OH, CH3–CH2–OH. B. CH2=CH2, CH2=CH–OH, CH3–OH. C. CH2=CH2, CH3–CHO, CH3–CH2–OH. D. CHCH, CH3–CHO, CH3–CH2–OH. 5. Khi đốt cháy hoàn toàn anđehit no, đơn chức, mạch hở bằng oxi thì tỉ lệ sản phẩm cháy thu được là A. nH 2O / nCO2  1 .. B. nH 2O / nCO2  1 .. C. nH 2O / nCO2  1 .. D. nH 2O / nCO2  1/ 2 .. 6. Cho các chất sau: CH3CH2CHO, CH2=CHCHO, CH3COCH3, CH2=CHCH2OH Những chất nào tác dụng hoàn toàn với H2 dư (Ni, to) cho cùng một sản phẩm? A. CH3CH2CHO, CH2=CH–CHO, CH3–CO–CH3, CH2=CH–CH2OH. B. CH3CH2CHO, CH2=CH–CHO, CH3–CO–CH3. C. CH2=CH–CHO, CH3–CO–CH3, CH2=CH–CH2OH. D. CH3CH2CHO, CH2=CH–CHO, CH2=CH–CH2OH. 7. Chỉ dùng một hóa chất nào dưới đây để phân biệt hai bình mất nhãn chứa khí C2H2 và HCHO?. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> A. dung dịch AgNO3/NH3.. B. dung dịch NaOH.. C. dung dịch Br2.. D. Cu(OH)2.. 8. Để điều chế anđehit từ ancol bằng một phản ứng, người ta dùng A. ancol bậc 1.. B. ancol bậc 2.. C. ancol bậc 3.. D. ancol bậc 1 và ancol bậc 2.. 9. Từ anđehit, xeton muốn chuyển hoá thành ancol có thể dùng A. phản ứng oxi hoá anđehit, xeton bằng CuO, KMnO4. B. phản ứng khử anđehit, xeton bằng LiAlH4, H2. C. phản ứng oxi hoá anđehit, xeton bằng LiAlH4, H2. D. phản ứng khử anđehit, xeton bằng CuO, KMnO4. 10. Cho 5 hợp chất sau: (1) CH3 – CHCl2. (2) CH3 – COO – CH = CH2. (3) CH3 – COOCH2 – CH = CH2. (4) CH3 – CH2 – CH(OH) – Cl. (5) CH3 – COOCH3 Chất nào thủy phân trong môi trường kiềm tạo sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương? A. (2). B. (1), (2). C. (1), (2), (4). D. (3), (5). 11. Cho sơ đồ phản ứng sau: Toluen. + Cl 2, as. X. 1:1. +NaOH, t o. Y. +CuO, to. Z. + dd AgNO3/NH 3. T. Biết X, Y, Z, T là các hợp chất hữu cơ và là những sản phẩm chính. Công thức cấu tạo đúng nhất của T là chất nào sau đây? A. C6H5–COOH. B. CH3–C6H4–COONH4. C. C6H5–COONH4. D. p–HOOC–C6H4–COONH4. 12. Công thức chung của axit cacboxylic no, đa chức, mạch hở là A. CnH2n−m(COOH)m.. B. CnH2n+2−m(COOH)m.. C. CnH2n+1(COOH)m.. D. CnH2n−1COOH.. 13. C4H8O2 có bao nhiêu đồng phân axit? A. 1 đồng phân. B. 2 đồng phân. C. 3 đồng phân. 14. Cho các chất sau: HCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH Tên gọi thông thường của các hợp chất trên lần lượt là. Lop11.com. D. 4 đồng phân.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> A. axit fomic, axit isobutiric, axit acrylic, axit benzoic. B. axit fomic, axit 2−metylpropanoic, axit acrylic, axit phenic. C. axit fomic, axit propionic, axit propenoic, axit benzoic. D. axit fomic, axit 2−metylpropioic, axit acrylic, axit benzoic. 15. Axit đicacboxylic mạch phân nhánh có thành phần nguyên tố: %C = 45,46%; %H = 6,06%; %O = 48,49%. Công thức cấu tạo của axit trên là A. CH3CH(COOH)2.. B. HOOCCH2CH2COOH.. C. HOOCCH2CH2CH2COOH.. D. HOOCCH2CH(CH3)COOH.. 16. Số liên kết π trong công thức cấu tạo của axit cacboxylic không no, đơn chức có một nối đôi là A. 1 liên kết π.. B. 2 liên kết π.. C. 3 liên kết π.. D. không có liên kết π.. 17. Dạng liên kết hiđro nào sau đây không tồn tại trong hỗn hợp axit fomic và nước? H. A. H. C. OH ...... O. O. H. C. O C. 18. Cho 4 axit:. H. H. H O. H. OH ...... O. D.. axit butanoic. CH3CH2CH2COOH. (1). axit pentanoic. CH3[CH2]2CH2COOH. (2). axit hexanoic. CH3[CH2]3CH2COOH. (3). axit heptanoic. CH3[CH2]4CH2COOH. (4). C. OH. H. O. B.. OH. ...... H. C. O ......H. C. H. O. OH. Chiều giảm dần độ tan trong nước (từ trái qua phải) của 4 axit đã cho là A. (1), (3), (2), (4).. B. (1), (2), (3), (4).. C. (4), (3), (2), (1).. D. (4), (2), (3), (1).. 19. Cho các chất sau: C2H5OH, CH3COOH, HCOOH, C6H5OH Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong các nhóm chức của 4 chất là A. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH. B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH. C. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH. D. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 20. Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái qua phải) của các chất trên là A. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH. B. CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, CH3COOH, C2H5COOH. C. CH3COOH, CH3COOCH3, CH3CH2CH2OH, C2H5COOH. D. CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOCH3, C2H5COOH. 21. Cho các axit sau: (CH3)2CHCOOH, CH3COOH, HCOOH, (CH3)3CCOOH Chiều giảm dần tính axit (tính từ trái qua phải) của các axit đã cho là A. (CH3)3CCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH3COOH, HCOOH. B. HCOOH, (CH3)3CCOOH, (CH3)2CHCOOH, CH3COOH. C. HCOOH, CH3COOH, (CH3)2CHCOOH, (CH3)3CCOOH D. HCOOH, CH3COOH, (CH3)2CHCOOH, (CH3)3CCOOH. 22. Brom phản ứng với axit butiric (X) sinh ra CH3CHBrCH2COOH (Y) hoặc CH3CH2CHBrCOOH (Z) hoặc BrCH2CH2CH2COOH (T) tùy theo điều kiện phản ứng. Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) của các axit trên là A. Y, Z, T, X.. B. X, T, Y, Z.. C. X, Y, Z, T.. D. T, Z, Y, X.. 23. Axit X mạch hở, không phân nhánh có công thức thực nghiệm (C3H5O2)n. Giá trị của n và công thức cấu tạo của X là A. n = 1, C2H4COOH. B. n = 2, HOOC[CH2]4COOH. C. n = 2, CH3CH2CH(COOH)CH2COOH. D. n = 2, HOOCCH2CH(CH3)CH2COOH. 24. Chiều tăng dần tính axit (từ trái qua phải) của 3 axit: C6H5OH (X), CH3COOH (Y), H2CO3 (Z) là A. X, Y, Z.. B. X, Z, Y.. C. Z, X, Y.. D. Z, Y, X.. 25. Chiều giảm dần tính axit (từ trái qua phải) của 3 axit: CH3−COOH (X), A. X, Y, Z.. Cl−CH2−COOH (Y),. B. Y, Z, X.. F−CH2−COOH (Z) là. C. X, Z, Y.. D. Z, Y, X.. 26. Chất X có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với NaOH tạo thành chất Y có công thức phân tử C4H7O2Na. X là loại chất nào? A. Ancol được. B. Axit. C. Este. 27. Cho sơ đồ phản ứng:. Lop11.com. D. Không xác định.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> +H 2O Xenluloz¬. men rượu. X. H +, t o. Y. men giÊm. Z. +Y. T. xt, t o. Công thức của T là A. C2H5COOCH3.. B. CH3COOH.. C. C2H5COOH.. D. CH3COOC2H5.. 28. Axit acrylic (CH2=CH−COOH) không tham gia phản ứng với A. Na2CO3.. B. dung dịch Br2.. C. NaNO3.. D. H2/xt.. 29. Cho phản ứng tách nước của axit axetic nhờ tác dụng của P2O5, t0 như sau: H 3C. OH + H3C. C O. C. P 2 O 5 , t0. OH. X. + H 2O. O. Công thức cấu tạo của X là O H3 C. C O. H 3C. A.. C. CH 3 - C - CH 2 - C - OH O. B.. O. O. O H2C. C O. H2C. C.. C O. D.. A và B. 30. Cho bốn hợp chất sau: (1):CH3CHClCHClCOOH. ;. (2):. ClCH2CH2CHClCOOH. (3):Cl2CHCH2CH2COOH. ;. (4):. CH3CH2CCl2COOH. Hợp chất nào có tính axit mạnh nhất? A. Hợp chất (1) B. Hợp chất (2). C. Hợp chất (3). D. Hợp chất (4). 31. Để sản xuất giấm ăn người ta dùng phương pháp nào trong các phương pháp sau? A. 2CH3CHO + O2 B.. C 2H2 + H2O. C. C2H5OH + O2. xt, t 0. 2CH3COOH. CH 3CHO enzim. [O] xt. CH 3COOH. CH3COOH + H2O. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> D.. H 2SO 4 ®, ®un nãng. CH 3 COOCH 3 + H 2 O. CH 3 COOH + CH 3OH. 32. Để điều chế este phenyl axetat, người ta cho phenol tác dụng với chất nào sau đây trong môi trường kiềm? A. CH3COOH. B. (CH3CO)2O. C. CH3OH. D. CH3COONa. 33. Từ ancol muốn chuyển hoá thành anđehit, xeton, axit cacboxylic có thể dùng A. phản ứng oxi hoá ancol bậc I, bậc II bằng CuO, KMnO4. B. phản ứng khử ancol bậc I, bậc II bằng CuO, KMnO4. C. phản ứng oxi hoá ancol bậc I, bậc II bằng LiAlH4, H2. D. phản ứng khử ancol bậc I, bậc II bằng LiAlH4, H2. 34. Cho glixerol tác dụng với hỗn hợp 3 axit C17H35COOH, C17H33COOH và C15H31COOH. Số loại este tối đa có thể được tạo thành là A. 9.. B. 12.. C. 16.. D. 18.. 35. Thuỷ phân C4H6O2 trong môi trường axit thu được hỗn hợp hai chất đều có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của C4H6O2 là H 3C. C. O. CH. CH2. O. A. H. B.. C. O. CH 2. CH. CH2. O. CH. CH. CH3. C. O. O H. C.. C O. H 2C. HC. CH3. O. D.. 36. Cho glixerol (glixerin) tác dụng với axit axetic thì có thể sinh ra bao nhiêu loại este? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 37. Hòa tan 13,4 gam hỗn hợp hai axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở vào nước. Chia dung dịch thành hai phần bằng nhau. Phần 1: Cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam bạc kim loại. Để trung hòa hoàn toàn phần 2 cần 100 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của hai axit đó là A. HCOOH, C2H5COOH.. B. CH3COOH, C3H7COOH.. C. HCOOH, C3H7COOH.. D. CH3COOH, C2H5COOH.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> 38. Có 4 chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, glucozơ. Chỉ dùng thêm chất nào dưới đây để phân biệt các chất trên? A. Quỳ tím. B. CaCO3. C. CuO. D. Cu(OH)2/OH−. 39. Trong các chất cho dưới đây, chất nào không phản ứng với CH3COOH? A. C6H5OH. B. C6H5ONa. C. C6H5NH2. D. C6H5CH2OH. 40. CnH2nO2 có thể là công thức tổng quát của loại hợp chất nào dưới đây? A. axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở B. este không no (có một nối đôi), đơn chức C. anđehit D. rượu no, hai chức, mạch hở 41. Tính chất nào sau đây không phải của CH2=C(CH3)−COOH ? A. Tính axit. B. Tham gia phản ứng cộng hợp. C. Tham gia phản ứng tráng gương. D. Tham gia phản ứng trùng hợp. 42. Trong dãy chuyển hoá : O2  H 2O  H2 C2H2    X   Y   Z Y   T. các chất X, Y, Z, T lần lượt là : A. C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5 B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H5 C. HCOOH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOC2H5 D. C2H5CHO, C2H5OH, C2H5COOH, C2H5COOCH3 43. Cặp chất nào sau đây đều có phản ứng tráng gương? A. CH3COOH và HCOOH. B. HCOOH và C6H5COOH. C. HCOOH và HCOONa. D. C6H5ONa và HCOONa. 44. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 0,2 mol CO2. Mặt khác hiđro hoá hoàn toàn m gam X cần 0,1 mol H2 (Ni, to), sau phản ứng thu được hỗn hợp hai ancol no, đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thì số mol H2O thu được là bao nhiêu? A. 0,5 mol. B. 0,4 mol. C. 0,3 mol. D. 0,8 mol. 45. Cho hỗn hợp HCHO và H2 dư đi qua ống đựng bột Ni đun nóng thu được hỗn hợp X. Dẫn toàn bộ sản phẩm thu được vào bình nước lạnh thấy khối lượng bình tăng 5,9 gam. Lấy toàn bộ dung dịch trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư thu được 10,8 gam Ag. Khối lượng ancol có trong X là giá trị nào dưới đây? A. 8,3 gam. B. 9,3 gam. C. 5,15 gam. Lop11.com. D. 1,03 gam.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 46. Cho hỗn hợp X gồm hai anđehit là đồng đẳng kế tiếp tác dụng hết với H2 dư (Ni, t0) thu được hỗn hợp 2 ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai ancol này thu được 11 gam CO2 và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của hai anđehit là A. C2H3CHO, C3H5CHO.. B. C2H5CHO, C3H7CHO.. C. C3H5CHO, C4H7CHO.. D. CH3CHO, C2H5CHO.. 47. Cho 3,3 gam hợp chất đơn chức X chứa C, H, O phản ứng hết với dung dịch AgNO3/ NH3 dư tạo ra 16,2 gam Ag. Công thức cấu tạo của X là A. HCHO.. B. CH2=CHCHO.. C. CH3CHO.. D. C2H5CHO.. 48. Đốt cháy hoàn toàn 1,86 gam hợp chất A (CxHyOz) thu được 2,20 gam CO2 và 0,90 gam H2O. Biết phân tử khối của A bằng 186 và A có thể tham gia phản ứng tráng gương, có thể tác dụng với H2/Ni, t0 sinh ra một ancol có nguyên tử C bậc bốn trong phân tử. Công thức cấu tạo của A là A. (CH3)3CCHO.. B. (CH3)2CHCHO.. C. (CH3)2C(CHO)2.. D. CH3[CH2]3CHO.. 49. Chia hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở thành hai phần bằng nhau: − Phần 1: đem đốt cháy hoàn toàn thu được 1,08 gam H2O. − Phần 2: Cho tác dụng hết với H2 dư (Ni, to) thu được hỗn hợp Y. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y, thu được V lít CO2 (đktc). V có giá trị nào dưới đây? A. 0,672 lít. B. 1,344 lít. C. 1,68 lít. D. 2,24 lít. 50. Cho 3,94 gam fomalin tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, sau phản ứng thu được 21,6 gam Ag. Nồng độ % của anđehit fomic là giá trị nào dưới đây (coi nồng độ của axit fomic trong fomalin là không đáng kể). A. 38,071%.. B. 76,142%.. C. 61,929%. D. 23,858%.. 51. Oxi hoá không hoàn toàn propanal bằng O2 (xúc tác Mn2+) thu được chất nào sau đây? A. C3H7COOH. B. CH3COOH. C. C2H5COOH. D. C4H9COOH. 52. Cho 18,4 gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là A. 1,12 lít.. B. 2,24 lít.. C. 3,36 lít.. D. 4,48 lít.. 53. Cho a gam hỗn hợp HCOOH và C2H5OH tác dụng hết với Na thì thể tích khí H2 (đktc) thu được là 2,016 lít. Giá trị của a là A. 4,6 gam.. B. 5,5 gam.. C. 8,28 gam.. D. 7,2 gam.. 54. X, Y là 2 axit no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 2,3 gam X và 3,0 gam Y tác dụng hết với kim loại Na thu được 1,12 lít H2 (đktc). Công thức phân tử của X và Y lần lượt là A. HCOOH và CH3COOH.. B. CH3COOH và C2H5COOH.. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> C. C2H5COOH và C3H7COOH.. D. C3H7COOH và C4H9COOH.. 55. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai axit cacboxylic thu được 3,36 lít CO2 (đktc) và 2,7 gam H2O. Hai axit trên thuộc loại nào trong những loại sau? A. No, đơn chức, mạch hở.. B. Không no, đơn chức.. C. No, đa chức.. D. Thơm, đơn chức.. 56. Khối lượng MgO cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 27 gam CH3COOH là A. 10 gam.. B. 9 gam.. C. 14 gam.. D. 12 gam.. 57. Khối lượng CuO cần phải lấy để tác dụng vừa đủ với 51 gam CH3COOH là A. 23 gam.. B. 21 gam.. C. 25 gam.. D. 34 gam.. 58. Có các chất: C2H5OH, CH3COOH, C3H5(OH)3. Để phân biệt các chất trên mà chỉ được dùng một hóa chất thì hóa chất đó là A. quỳ tím.. B. dung dịch NaOH. C. Cu(OH)2.. D. kim loại Na.. 59. Cho 18,5 gam hỗn hợp 2 axit hữu cơ no, đơn chức tác dụng với lượng vừa đủ Na2CO3 tạo thành 2,8 lít CO2 (đktc). Khối lượng muối thu được là A. 24,0 gam.. B. 20,2 gam.. C. 21,2 gam.. D. 23,2 gam.. 60. Trung hòa 9,9 gam một axit no, đơn chức bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 13,53 gam muối. Axit đó là A. HCOOH.. B. CH3COOH.. C. C2H5COOH.. D. C3H7COOH.. 61. Chia a gam axit axetic thành hai phần bằng nhau. Phần 1: trung hòa vừa đủ bởi 0,5 lít dung dịch NaOH 0,2M. Phần 2: thực hiện phản ứng este hóa với ancol etylic thu được m gam este (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Vậy m có giá trị là A. 8,35 gam.. B. 8,80 gam.. C. 8,6 gam.. D. 6,8 gam.. 62. Thực hiện phản ứng este hóa m gam CH3COOH bằng một lượng vừa đủ C2H5OH thu được 0,02 mol este (giả sử hiệu suất phản ứng bằng 100%) thì giá trị của m là A. 2,1 gam.. B. 1,1 gam.. C. 1,2 gam.. D. 1,4 gam.. 63. Chia m gam C2H5OH làm 2 phần bằng nhau. Phần 1: Cho tác dụng hết với Na thu được 2,912 lít H2 (đktc). Phần 2: Đem thực hiện phản ứng hóa este với axit CH3COOH. Giả sử hiệu suất phản ứng đạt 100% thì khối lượng este thu được là A. 22,88 gam.. B. 26,77 gam.. C. 27,88 gam.. D. 88,66 gam.. 64. Đốt a gam C2H5OH thu được 0,3 mol CO2. Đốt b gam CH3COOH thu được 0,3 mol CO2. Cho a gam C2H5OH tác dụng với b gam CH3COOH có xúc tác là H2SO4 đặc (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%) thì thu được bao nhiêu gam este?. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> A. 4,4 gam. B. 8,8 gam. C. 13,2 gam. D. 17,6 gam. III. Hướng dẫn giải – Đáp án 1. – X là ancol alylic : CH2=CHCH2OH + Na   CH2=CHCH2ONa +. 1 H2 2. – Y là axeton : Ni,t o. CH3-CO-CH3 + H2  CH3CHOHCH3 – Z là propanal : to. C2H5CHO + 2AgNO3 + 3NH3  C2H5COONH4 + 2Ag + 2NH4NO3 2. a) Công thức tổng quát của anđehit no, đơn chức, mạch hở: CnH2n+1–CHO. (n ≥ 0).. b) Các phương trình hóa học : Ni,t o. CH3–CHO + H2  CH3–CH2OH to. CH3–CHO + 2[Ag[NH3]2OH  CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O to. (CH3–CHO+2AgNO3+3NH3+H2O  CH3COONH4+2Ag+2NH4NO3) 3. C2H2 + H2O. HgSO ,t o. 4   CH3 – CHO. to. CH3–CHO + 2[Ag[NH3]2OH  CH3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O to. (CH3–CHO+2AgNO3+3NH3+H2O  CH3COONH4+2Ag+2NH4NO3) Ni,t o. CH3–CHO + H2  CH3 – CH2OH H SO ®, t o. 2 4   CH3–COOCH2–CH3 + H2O CH3–COOH + CH3 – CH2OH  . to. CH3–COOCH2 – CH3 + NaOH  CH3–COONa + CH3–CH2OH 4. Phản ứng ở gốc hiđrocacbon của anđehit và axit : a) Cộng H2 vào gốc không no : Ni,t o. C6H5COOH + 3H2  C6H11COOH Ni,t o. CH2=CH–COOH + H2  CH3–CH2 –COOH. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> b) Cộng halogen, HX vào gốc không no : CH2=CH–CHO + Br2  CH2Br–CHBr –CHO c) Thế halogen vào gốc no, gốc thơm : p,t o.  CH3CHCl–COOH + HCl CH3CH2COOH + Cl2 . CHO. CHO +. Br2(khan). Fe, to. +. HBr. Br d) Thế nitro vào gốc thơm : COOH + HNO3(đặc). COOH. H2SO4(đặc). + H2O NO2. e) Trùng hợp: 5. – Điều chế anđehit : xt,t o.  RCHO + H2O + Cu RCH2OH + CuO  Cu,t o. 2RCH2OH + O2  2RCHO + 2H2O  Điều chế axit : xt,t o.  RCOOH + H2O RCH2OH + O2  to. R–CHO + 2Ag(NH3)2OH  RCOONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O  Điều chế HCHO : Cu,t o. CH3OH + O2  HCHO + H2O CH4 + O2. NO,800o C.   HCHO + H2O to. CH3OH + CuO  HCHO + H2O + Cu  Điều chế CH3CHO : CH2 = CH2 +. 1 CuCl2 , PdCl2 O2   CH3CHO o 100 C, 300atm 2 to. C2H5OH + CuO  CH3CHO + Cu + H2O  Điều chế CH3COOH :. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> CH3OH +. xt,t o.  CH3COOH CO  men giÊm 2530 C. C2H5OH + O2  o  CH 3 COOH +H 2 O 6. – Những anđehit được sử dụng nhiều là HCHO và CH3CHO. HCHO : Dùng trong y học để tẩy uế, sát trùng, bảo quản mẫu giải phẫu. CH3CHO : Dùng để điều chế CH3COOH.  Những axit điều chế dùng nhiều là : CH3COOH, HCOOH, C15H31COOH, C17H35COOH, CH 2  C  COOH , HCOOC–[CH2]4–COOH, HOOC–COOH... | CH3 CH3COOH : điều chế axetat, axeton, anhiđrit axetic, giấm ăn... HCOOH : chất khử, sản xuất poliphenolfomanđehit, dung dịch fomon diệt trùng. C15H31COOH, C17H35COOH : điều chế xà phòng CH 2  C  COOH : điều chế thuỷ tinh hữu cơ cứng, trong suốt, rất quý. | CH3. HOOC–[CH2]4–COOH : điều chế tơ nilon-6,6. 7. –Sơ đồ mối liên quan : CH3CHO CH3CH2OH. CH3COOH.  Phương trình hoá học : o. t CH3CH2OH + CuO  CH3CHO + Cu + H2O o. xt ,t CH3CHO + H2   CH3CH2OH o. xt ,t 2CH3CHO + O2   2CH3COOH. CH3CH2OH + O2 menn   CH3COOH + H2O 8. a) - Điều chế metanol : o. ,p 2CH4 + O2 Cu ,t  2CH3OH. - Điều chế anđehit fomic : N O , 200o C. x y CH4 + O2    HCHO + H2O. - Điều chế axit axetic :. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> o. xt ,t CH3OH + CO   CH3COOH. b) Từ benzen điều chế axit benzoic : o. Fe,t C6H6 + Cl2   C6H5Cl + HCl. C6H5Cl + Mg ette  C6H5MgCl C6H5MgCl + CO2   C6H5COOMgCl C6H6COOMgCl + HCl   C6H5COOH + MgCl2 9. So sánh: tnc của axit > tnc của anđehit tương ứng tsôi của axit > tsôi của anđehit tương ứng Độ tan Saxit > S. anđehit. tương ứng. Vì giữa các phân tử axit có liên kết hiđro, giữa các phân tử anđehit không có liên kết hiđro nên nhiệt lượng cung cấp để axit sôi và nóng chảy phải đủ lớn để phá vỡ các liên kết hiđro, trong khi đối với anđehit lại không cần. Khi hoà tan vào H2O, giữa các phân tử H2O và phân tử axit có các liên kết H làm cho quá trình hòa tan axit dễ dàng. Các axit có ít cacbon thì độ tan trong nước tương đối lớn. R. H O... H R. C. O.... O... HO. C. H. OH... O. H. Phân tử anđehit không phân cực như phân tử axit, nên không có liên kết hiđro với nước, độ tan của anđehit trong nước nhỏ hơn độ tan của axit trong nước. H SO ®, t o. 2 4   CH3COOC2H5 + H2O 10. CH3COOH + C2H5OH  . 2CH3COOH + Cu(OH)2   (CH3COO)2Cu + 2H2O 2CH3COOH + CaCO3.   (CH3COO)2Ca + H2O + CO2. 11. – A vừa phản ứng với Na vừa phản ứng với NaOH nên A là axit CH3COOH. B phản ứng với NaOH nhưng không phản ứng với Na nên B là este HCOOCH3. 12. Vì axit fomic có nhóm chức anđehit trong phân tử. O H. C. Lop11.com. OH.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> nên. to. HCOOH + 2[Ag[NH3]2OH  CO2 + 2Ag + 4NH3 + 2H2O to.  Cu2O + CO2 + 3H2O. HCOOH + 2Cu(OH)2. 13. Viết các phương trình hóa học : 1500o C.  C2H2 + 3H2 2CH4  Hg2 . C2H2 + H2O  CH3–CHO Ni. CH3–CHO + H2  CH3–CH2–OH CH3–CH2–OH + HBr   CH3–CH2Br + H2O ete. CH3–CH2Br + Mg  CH3–CH2MgBr H.   CH3–CH2–COOMgBr. CH3–CH2 MgBr + CO2. CH3–CH2–COOMgBr + HBr   CH3–CH2–COOH + MgBr2 as.  CH3–CHCl–COOH + HCl. CH3–CH2–COOH + Cl2. CH3–CHCl–COOH + 2OH–   CH3–CHOH–COO– + H2O + Cl–.   CH3–CHOH–COOH. CH3–CHOH–COO– + H+. 14. a) CH2=CH–COOH + HCl   CH2Cl–CH2–COOH b). COOH +. COOH. Fe. Br2. +. HBr. Br as. c) CH3–CH2–COOH + Cl2  CH3–CHCl–COOH + HCl  HBr. 15. Cách 1 : CH  CH  CH2=CHBr.  Mg.  CH2=CHMgBr.  CO. 2 . H2C=CH–COOH.  HCl Cách 2 : CH  CH  CH2=CHCl.  KCN.   CH2=CH–CN. H2C=CH–COOH. 16. Các công thức cấu tạo : CH3 – CH2 – CH2 – CH2 – COOH. (A) : axit pentanoic. CH3  CH  CH 2  COOH | CH3. (B) : axit 3-metylbutanoic. Lop11.com.  HCl,H O. 2  .

<span class='text_page_counter'>(19)</span> CH3  CH 2  CH  COOH | CH3. (C) : axit 2-metylbutanoic. CH3 | CH3  C  COOH | CH3. (D) : axit 2,2-đimetylpropanoic.. So sánh tính axit : (D) < (C) < (B) < (A) 17. So sánh tính axit của các cặp chất : a) (A) có tính axit mạnh hơn (B) vì ở (B) độ phân cực của phân tử bằng 0 b) (D) có tính axit mạnh hơn (C) vì ở (C) có mạch C dài hơn nên ảnh hưởng lực hút giữa 2 nhóm –COOH yếu hơn (D). c) (F) có tính axit mạnh hơn (E) vì nhóm –C  CH hút e mạnh hơn nhóm –C6H5. 18. Công thức cấu tạo chung của dãy axit no đơn chức mạch hở : H–[CH2]n–COOH (n  0) : mạch thẳng Công thức cấu tạo chung của dãy axit no, mạch hở, đa chức : CnH2n+2–a (COOH)a (n  0, a  2) – Ví dụ: Axit no đơn chức mạch hở : có 1 nhóm (–COOH) liên kết trực tiếp với nguyên tử hiđro hoặc gốc ankyl. Thí dụ CH3COOH. Axit không no : phân tử có gốc hiđrocacbon chứa liên kết đôi, liên kết ba. Thí dụ : CH2=CH–COOH Axit thơm : là axit mà phân tử có gốc hiđrocacbon chứa vòng thơm. Thí dụ : C6H5–COOH Axit đa chức : là axit trong phân tử có nhiều nhóm (–COOH). Thí dụ : HOOC–CH2–COOH 19. a) Axit propanoic :. CH3 –CH2 –COOH. b) Axit 2-metylpropanoic :. CH3  CH  COOH | CH3. c) Axit 2-metylbutanoic :. CH3  CH  CH 2  COOH | CH3. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> d) Axit 2,2-đimetylpropanoic :. 20. CH2=CH–CH2–COOH. CH3 | CH3  C  COOH | CH3 axit 3-butenoic. CH3–CH=CH–COOH. axit 2-butenoic. CH 2  C  COOH | CH3. axit 2-metylpropenoic. 21. a) Axit malic: HOOC  CH 2  CH  COOH (axit 2-hiđroxibutanđioic) | OH b) Axit tactric: HOOC  CH  CH  COOH (axit 2,3-đihiđroxibutanđioic) | | OH OH OH | c) Axit xitric: HOOC  CH 2  C  CH 2  COOH | COOH. (axit 2-hiđroxipropan-1,2,3- tricacboxylic) 22. a) Axit axetic có đầy đủ tính chất của một axit : Axit CH3COOH điện li ra H+, làm quỳ tím chuyển màu hồng – +  CH3COOH   CH3COO + H. Axit CH3COOH tác dụng với kim loại giải phóng H2 : 2CH3COOH + 2Mg  (CH3COO)2Mg + H2  Axit CH3COOH tác dụng với bazơ, oxit bazơ : CH3COOH + NaOH  CH3COONa + H2O 2CH3COOH + CaO  (CH3COO)2Ca + H2O Axit CH3COOH tác dụng với muối cacbonat : 2CH3COOH + CaCO3  (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O b) Axit CH3COOH là axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3 nên đẩy được H2CO3 (H2O + CO2) ra khỏi muối cacbonat: 2CH3COOH + CaCO3  (CH3COO)2Ca + CO2 + H2O. Lop11.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×