Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án môn học lớp 1 - Tuần thứ 11 - Trường:TH Mỹ Chánh A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.56 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11. TUAÀN 11 Thứ hai, ngaøy 24 thaùng 10 năm 2011. Hoïc vaàn Baøi 42 ƯU – ƯƠU A/ Mục đích yêu cầu:Hs đọc viết được: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao.Đọc được các từ và câu ứng dụng - Hiểu nghĩa từ: bướu cổ, mưu trí - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề “voi, nai, hươu, gấu, báo, hổ. ” - GDHS : Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập * GDMT: Thông qua từ trái lựu B/ Đồ dùng dạy học: Gv: tranh minh họa bài học, bộ THTV. Hs: SGK, vở tập viết, bảng con, bộ THTV. C/ Các hoạt động dạy học:Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Ổn định: Hát vui. II/ KTBC: Iêu – yêu, diều sáo, yêu bé, buổi chiều, yêu cầu Hiểu bài, già yếu. HS đọc- viết bc Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải thều đã về. GV nhaän xeùt- ñieåm III/ Bài mới: * Gtb – Coâ coù quaû gì?. - Trong tiếng lựu có âm gì các em đã học rồi? Cô có quả lựu - GV giới thiệu vần mới: ưu Aâm l - GV treo tranh: Tranh veõ gì? - Trong tiếng hươu có âm gì các em đã học rồi? Con höôu - GV giới thiệu vần thứ 2: ươu Âm h Hôm nay chúng ta sẽ học 2 vần mới- GV ghi tựa * HĐ 1: Giới thiệu vần ưu, ươu HS nhaéc laïi MT: Giúp HS nhận biết và đọc đúng vần ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. + Giới thiệu vần ưu: GV găn vần ưu Quan saùt Vần ưu được ghép bởi mấy âm? Aâm ö vaø aâm u So saùnh vaàn öu vaø iu Gioáng u naèm cuoái Tìm vaø gheùp vaàn öu Khaùc ö – i  Nhaän xeùt; Tìm vaø caøi vaàn öu + Đánh vần: ư – u – ưu CN- N- ÑT Có vần ưu muốn có tiếng lựu cô thêm âm gì và dấu Theâm aâm l vaø daáu naëng thanh gì? CN- ÑT + Đọc mẫu: l- ưu- lưu- nặng- lưu Gv treo tranh giới thiệu từ: trái lựu Hs đọc lại toàn vần: cn - đt + Giới thiệu vần ươu ( quy trình tương tự) HS neâu: Gioáng keát thuùc u So saùnh vaàn öu vaø öôu Khaùc ö # öô 1 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11. Đọc lại toàn bài CN - ÑT * HÑ 2: Luyeän vieát MT: HS viết đúng quy trình và từ trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : HS viết bc: ưu, ươu, trái lựu, hươu sao. +Viết mẫu trên bảng ( Hd qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) * HĐ 3: Luyện đọc Mục tiêu:HS nhận biết được vần uôi, ươi trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ đó. Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết vần ưu, ươu trong các từ ứng dụng rồi đọc các từ đó: chú cừu bầu rượu möu trí bướu cổ - Giải thích nghĩa từ: + Bầu rượu: đồ đựng có chứa rượu, hình quả bầu. quan sát và trả lời rồi đọc + Bướu cổ: là căn bệnh ở người do thiếu chất i - ốt. + GD học sinh cách phòng chống bệnh bướu cổ. cn- ñt * GD KNS: cần phải biết sử dụng mưu trí khi gắp khó laéng nghe khăn bất ngờ. cn - ñt - Đọc trơn toàn bài trên bảng. Quan saùt vaø laéng nghe. Tiết 2. *HĐ 1: Luyện đọc MT: Đọc được câu ứng dụng Cách tiến hành: đọc lại bài tiết 1 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - Treo tranh hỏi đáp nội dung tranh vẽ gì? Gt câu: Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy hươu nai đã ở đấy rồi. - Buổi trưa cừu chạy đi đâu?- Nó thấy gì? - Đọc sgk *HÑ 2: Luyeän vieát MT: Viết đúng các vần từ vào vở -HD HS viết ưu, ươu, trái lựu, hươu sao,trong vở tập viết. Quan sát , giúp đỡ học sinh Thu chấm 1 số vở- nhận xét * Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề Hổ, báo, gấu, hươu, nai, voi. - Xem tranh hỏi đáp nội dung tranh vẽ gì? + Những con vật này sống ở đâu? + Voi ăn gì?+ Gấu ăn gì?+ Hươu ăn gì? Em thích con vật nào trong các con vật trên.(GD). IV/ Củng cố bài:- Đọc bài trên bảng. - Thi đua tìm tiếng có vần ưu – ươu ngoài bài. GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập. CN – N – ÑT Quan sát tranh trả lời.. CN trả lời. CN – N – ÑT đọc câu ứng dụng.. HS viết vào vở tv Quan sát tranh trả lời. Trong rừng đôi khi trong sở thú - Mật ong. - Ăn cỏ. - Ăn thịt. …………………. CN nối tiếp đọc.. 2 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11. V/ Nhận xét – dặn dò. Xem bài kế: ôn tập.. CN nêu. TOÁN. LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu : - Giúp hs: Làm được các phép trừ trong phạm vi các số đã học. Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thich hợp. - Baøi taäp caàn laøm: Baøi 1, baøi 2( coät 1, 3), baøi 3 ( coät 1, 3), Baøi 4 - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập B/ Đồ dùng dạy học: Gv: các bài tập như SGK, tranh bài tập 4. Hs: bảng con, SGK, vở. C/ Các hoạt động dạy học. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Ổn định: II/ KTBC:. Hát vui.. 5–1= 5 – 2= KT miệng hs dưới lớp: 5 – 1=? 5 – 3=?. 5 – 3= 5 – 4= 5 – 2=? 5 – 4=?. - Nhận xét – tuyên dương. III/ Bài mới: 1/ Gtb: Luyện tập. 2/ HDHS thực hành bài tập. Bài 1: tính. 5 4 5 -2 -1 -4 Bài 2: tính. 5 – 1 - 1= 5 – 1 – 2= Hỏi cách thực hiện phép tính.. CN lên bảng làm bài. Hs dưới lớp làm bảng con.. 3 -2. CN trả lời 5 – 1= 4.. 5 -3. CN lên bảng làm bài, dưới lớp làm bảng con.. 3 – 1 - 1= 5 – 2 – 2=. - Làm bảng con. Thực hiện từ trái sang phải lấy 5 – 1 = 4, lấy 4 trừ tiếp đi 1; 4 – 1= 3, 5- 1 – 1= 3.. Bài 3: Viết số thích hợp vào choå…. > 5 – 3…..2, 5 – 1…..3 < ? 5 - 3 ....3, 5 – 4…. .0 = Hướng dẫn cách làm. Bài 4: a/. Làm vào vở. Quan sát tranh thảo luận nhóm để có đề toán. Đại diện nhóm lên nêu bài toán và phép tính đúng vào ô trống.. b/ Cho hs quan sát tranh nêu bài toán. 3 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11. a/ Có 5 con cò, 2 con bay đi. Hỏi còn lại mấy con cò? 5–2=3 b/ Có 2 dạng bài: Có một chiếc ô tô trắng đi trước và 4 chiếc ô tô xanh đi sau. Hỏi có tất cả bao nhiêu chiếc ô tô. 1+4=5 Hoặc: Có 5 chiếc ô tô đi cùng nhau. Một chiếc chạy trước. Hỏi còn lại mấy ô tô chạy cùng nhau? 5 – 1= 4 IV/ Củng cố bài: Hỏi lại tên bài vừa học. - Tổ chức hs thi đua viết các phép tính ở bảng trừ 5. 5 – 1= 5 – 2= 5 – 3= 5 – 4= - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn- chăm học-cẩn thận V/ Nhận xét – dặn dò. Bài kế số 0 trong phép cộng. 4 GiaoAnTieuHoc.com. Luyện tập. Thi đua nhóm..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11 ----------------------------------Thứ ba, ngaøy 25 thaùng 10 năm 2011. Hoïc vaàn Baøi 43: ÔN TẬP. A/ Mục đích yêu cầu: - Hs đọc được các vần vừa học kết thúc bằng u / o, các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. Viết được các vần các từ ngữ ứng dụng từ bài 38 đến bài 43. - Nghe hiểu và kể một đoạn truyện theo tranh truyện kể : Sói và Cừu - Hs khá , giỏi kể được 2 -3 đoạn truyện theo tranh *GDMT: Giúp HS cảm nhận được vẽ đẹp thanh bình ở bờ suối và có ý thức bảo vệ vẽ đẹp đấy. * GDKNS: Cần phải biết bình tỉnh ứng xử một cách thông minh khi gặp khó khăn bất ngờ. - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập B/ Chuẩn bị:Gv: bảng ôn, tranh minh họa chuyện kể. Hs: bảng con, vở tập viết, SGK. C/ Các hoạt động dạy học:Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Ổn định: Hát vui. II/ KTBC: ưu – ươu, Chú cừu – bầu rượu Mưu trí – bướu cổ - Buổi trưa, cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy bầy CN đọc bài. hươu nai đã ở đấy rồi. III/ Bài mới:* Gtb: Ôn tập. Viết chữ ở bảng con, mỗi nhóm viết 1 từ. *Hoạt động 1:Ơn các vần cĩ âm u, o ở sau (kết thúc). 1/ Đính bảng ôn CN đọc các chữ ở bảng ôn. A, e, â, ê, i, ư, iê, yê, ươ. 2/ Ghép âm thành vần: - Ghép âm ở cột dọc với âm ở hàng ngang để tạo vần Nhóm + cả lớp đọc. au, ao, eâu, aâu, iu, öu, iêu, yêu, öơu mới. CN – N – Cl đọc các vần ghép được ở bảng ôn. *Hoạt động 2: Luyện viết GV đọc các vần vừa ôn, cho HS nêu lại độ cao các con chữ. Theo dõi giúp đỡ *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. Ao bèo, cá sấu, kì diệu. Tìm tiếng có vần ao, eo, iêu. -Gv đọc từ ngữ ứng dụng kết hợp với giải thích nghĩa từ.. Hs viết bảng con.. IV/ Củng cố bài. - Hỏi tên bài vừa học. - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập V/ Nhận xét – dặn dò. Tiết 2 *Hoạt động 1: Luyện đọc. CN cả lớp đọc bài... - Ao, bèo, . - Đánh vần đọc trơn tiếng vừa tìm.. 5 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11. MT: Đọc được câu ứng dụng Caùch tieán haønh: Luyện đọc lại bài ở tiết 1. GV chĩnh sửa lỗi cho HS Gt câu ứng dụng. - Treo tranh: hỏi nội dung tranh vẽ gì? Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu, cào cào. - Hd cách đọc câu khi có dấu, dấu. - Yêu cầu tìm tiếng có vần ao, âu, au, iêu. *Hoạt động 2: Luyện viết. MT: Viết đúng các vần vào vở Cách tiến hành: GV đọc HS viết vào vở - HD quy trình viết chữ - Gd tính cẩn thận. *Hoạt động 3: Kể chuyện MT: HS hieåu yù nghóa caâu chuyeän “Sói và cừu” Gv kể lại câu chuyện 2 lần. - Lần thứ nhất kể cho hs nghe hiểu câu chuyện. - Lần thứ 2 kết hợp trạnh minh họa. - Gợi ý để hs kể lại câu chuyện theo nhóm. - Tranh 1 diễn tả nội dung gì? - Tranh 2, tranh 3? Câu chuyện có những nhân vật nào? Xảy ra ở đâu? + Tranh 1: Sói và cừu đang làm gì? + Tranh 2: Sói nghĩ gì và hành động ra sao? + Tranh 3: Liệu cừu có bị ăn thịt không? Điều gì xảy ra tiếp đó? - Gọi hs đại diện nhóm lên kể lại nội dung của nhóm. Gv: Sói trả lời ra sao? - Sói nghĩ gì và hành động ra sao? Liệu cừu có bị ăn thịt không? Điều gì xảy ra tiếp đó? - Ý nghĩa câu chuyện: ( GD KNS) - Con sói chủ quan và kêu căng, đọc ác nên đã bị đền tội. Con cừu bình tỉnh và thông minh nên đã thoát chết. - GDHS không nên có tính kêu căng, độc ác trong cuộc sống. IV/ Củng cố bài. - Yêu cầu hs kể lại toàn bộ câu chuyện theo tranh. V/ Nhận xét tiết học: - Chuẩn bị bài kế: on – an.. Cn – n - ñt Quan sát tranh trả lời.. CN – N – Cl đọc câu ứng dụng. - Sáo, sậu, sau, nhiều. Cả lớp viết vào vở. Nghe kể. Hs trả lời Hs các nhóm thảo luận. Nhóm 1: Một con sói đang lồng lộn đi tìm thức ăn. Bổng gặp cừu đang ăn cỏ trên bãi rộng. Nó đến đe dọa cừu và nói. Này cừu hôm nay mầy tận số rồi, trước khi chết mầy có mong muốn gì không? - Tôi nghe nói anh là bật anh hùng, trước khi ăn thịt tôi anh có thể hát cho tôi nghe một bài. Nhóm 2: Nó nghĩ con mồi này không thể chạy thoát được nó liện hắng giọng và la rống lên. Nhóm 3: Tận cuối bãi người chăn cừu nghe được tiếng sói gào anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn say sưa hát không để ý gì cả nên đã bị người chăn cừu gián cho 1 gậy. -Như vậy chú cừu thông minh của ta được thoát nạn.. 6 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11 ------------------------------------------------Toán. SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ A/ Mục tiêu: - Giúp hs nhận biết vai trò số 0 trong phép trừ : 0 là kết quả của phép trừ hai số bằng nhau. Một số trừ đi 0 bằng chính số đĩ. Biết thực hiện phép trừ có số 0. - Tập biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính trừ thích hợp. - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập - cẩn thận B/ Đồ dùng dạy học: Gv: tranh ảnh, que tính, bộ THTV. Hs: SGK, bảng con, bộ THTV, vở. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Ổn định: II/ KTBC: KT đọc thuộc lòng bảng trừ trong phạm vi 5. CN đọc. III/ Bài mới: Nhắc lại. * Hoạt động 1: Gtb: Số 0 trong phép trừ. * Hoạt động 2: Gt các phép trừ hai số bằng nhau. a/ Gt phép trừ 1 – 1= 0 Hs nhắc lại bài toán. B1: cho hs quan sát hình vẽ thứ nhất (như SGK) nêu bài toán. B2: Gv: một con vịt bớt một con vịt. Ta làm phép tính trừ. Đọc 1 – 1 =0 1 – 1= 0 b/ Gt phép trừ 3 – 3 = 0. Hs trả lời. (Hướng dẫn câu hỏi tương tự như 1 – 1=0). - Ghép bảng cài 3 – 3= 0. - Hỏi hs : Phép tính 1 – 1 = 0 3 – 3= 0 - So sánh các số hạng có giống nhau không. - Hai số giống nhau trừ đi với nhau thì kết quả bằng mấy ? Bằng 0. Kết luận :2 số giống nhau trừ đi nhau kết quả bằng 0. Nhăc lại. * Hoạt động 3 : Gt phép trừ -Một số trừ đi 0. B1 : Gt phép trừ 4 – 0 = 4 Nêu câu hỏi lần lượt cho hs trả lời (làm thao tác với các chấm tròn). Hs lần lượt trả lời hình thành phép tính (chú ý : không bớt đi chấm tròn có nghĩa là bớt đi 0 chấm 4 – 0 =4 ở bảng con. tròn). Bốn chấm tròn bớt đi 0 chấm tròn còn 4 chấm tròn. 4–0=4 - Gợi ý nêu phép tính bằng câu hỏi. 5–0=5 B2 : Gt phép trừ 5 – 0 = 5 Tiến hành tương tự như 4 – 0 = 4. - Giống nhau. - Hỏi số thứ I và kết quả trong phép trừ thì kết quả như thế nào ? - Đọc lại 2 phép tính 4 – 0 = 4 Vậy :lấy một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chín số đó. 5–0=5 VD : Hs đọc lại các phép tính 1 – 1= 0 2–0=2 1–0=1 7 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11. 3–0=3 4–0=4 * Hoạt động 4 : Thực hành Bài 1 : tính. 1–0= 1 – 1= 5 – 1= 2 – 0= 2 – 2= 5 – 2= 3 – 0= 3 – 3= 5 – 3= 4–0= 4 – 4= 5 – 4= 5–0= 5 – 5= 5 – 5= Yêu cầu nhận xét kết quả ở cột 1 và cột 2. - Nhắc lại kết quả một số trừ đi với 0 thì kết quả bằng chín số đó. - 2 số giống nhau trừ đi với nhau kết quả bằng không. Bài 2 : tính. 4 + 1= 2 + 1= 4 + 0= 2 – 2= 4 – 0= 2–0= Yêu cầu so sánh kết quả của 4 + 0= 4 2 – 2= 0 4–0=4 2+0=2 2–0=2 Bài 3 : Viết phép tính thích hợp. a/ 3 3. =. 0. =. 0. b/ 2. -. 2. 4–0=4 3 – 3= 0. 5 – 0 = 5.. Hs nêu miệng phép tính.. Cột 1 kết quả chính số đó. Cột 2 kết quả đều bằng nhau (= 0). Làm bảng con. Hs: số nào + với số 0 thì kết quả bằng chính số đó. - Số nào trừ (-) với số 0 kết quả bằng chính số đó. - 2 số giống nhau trừ đi với nhau kết quả bằng 0. Hs nhìn tranh nêu bài toán. a/ Có 3 con ngựa trong chuồng, cả 3 con đều chạy đi. Hỏi trong chuồng còn mấy con ngựa? 3 – 3= 0. b/ Có 2 con cá trong bể, vớt ra 2 con. Hỏi trong bể còn mấy con cá? 2 -2 = 0.. - Hs làm bài theo nhóm. - Đại diện nhóm lên trình bày phép tính ở ô trống.. IV/ Củng cố bài. Hỏi lại tên bài vừa học. Hỏi: 1 trừ với 0 kết quả = ? - 2 số giống nhau trừ với nhau kết quả thế nào - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn-chăm học-Cẩn thận V/ Nhận xét – dặn dò. Xem tiếp bài kế luyện tập.. - Số 0 trong phép trừ.. 8 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11. ĐẠO ĐỨC. THỰC HIỆN KỸ NĂNG GIỮA KÌ I A/ Mục tiêu: - Hs nêu được tên các bài đạo đức đã học ở các tiết trước. - Em là hs lớp 1, gọn gàng sạch sẽ giữ gìn sách vở đồ dùng học tập. - Gia đình em, lễ phép với anh chị nhường nhịn em nhỏ. - Nắm được nội dung bài trả lời đúng các câu hỏi liên quan đến bài học. - Biết thực hiện đúng theo bài đã học. - Biết giữ gìn đồ dùng học tập và bảo vệ của công. - Biết vâng lời lễ phép với ông, bà, cha, mẹ nhường nhịn em nhỏ. - GDHS : Biết thực hiện đúng theo bài đã học. B/ Đồ dùng dạy học: - Các câu hỏi liên quan đến bài học. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Ổn định: Hát vui. II/ KTBC: III/ Bài mới: 1/ Gtb: Thực hành kỹ năng giữa kì I (các bài đã học). 2/ Hỏi tên các bài đạo đức đã được học qua. GV ghi ở góc bảng. - Gv nêu câu hỏi: Hs nhắc tên các bài đạo đức. CN trả lời. a/ Hàng ngày em laøm gì để giữ gìn vệ sinh thân thể? Tắm, gội, cắt móng tay. - Cài nút ngay ngắn, giầy dép gọn gàng, áo quần sạch sẽ, được mọi người thương. Quan sát nhóm đôi. - Nhận xét.. b/ Ăn mặc sạch sẽ, gọn gàng như thế nào? Có lợi gì? - Yêu cầu hs ngồi cạnh KT lẫn nhau xem bạn có thực hiện về cách ăn mặc và giữ gìn vệ sinh thân thể không. - Gv nhận xét – tuyên dương – nhắc nhở hs. Lòng ghép GD cho hs cách ăn mặc….khi đến lớp. Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh. - Giao nhiệm vụ cho tổ trưởng các tổ kiểm tra đồ dùng của tổ mình. - Gợi ý: Xem bạn mình có giữ gìn đồ dùng sách vở đồ dùng có tốt không? Tập sách có bao không….. Tổ trưởng các tổ làm nhiệm vụ, báo cáo - GV nhận xét lại. lại Gv. Tuyên dương – nhắc nhở hs. Kết luận lại: Những đồ dùng học tập của các em như sách vở, bút chì, thướt kẻ…có chúng thì các em mới học tập tốt được vì vậy các em cần giữ gìn chúng cho sạch đẹp, bền lâu. Gia đình Yêu cầu hs kể lại những người sống trong gia đình em. - GV nhận xét: nêu câu hỏi các em có thái độ gì với ông, bà, cha, mẹ, anh chị em mình. 9 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11. (nhắc nhở hs biết thương yêu chia sẽ cùng những em không được hạnh phúc như mình). Kết luận chung: Ông bà là người sinh ra cha mẹ. Cha mẹ sinh ra anh chị em trong gia đình em các em sống chung với nhau dưới mái ấm gia đình phải biết tôn trọng kính yêu lễ phép với ông bà cha mẹ và thương yêu nhường nhịn em nhỏ đó mới là người con, người cháu hiếu thảo được mọi người yêu mến. IV/ Củng cố bài: Hỏi lại tên các bài đạo đức vừa được ôn. - GDHS : Biết thực hiện đúng theo bài đã học. V/ Nhận xét – dặn dò. Nhận xét tiết học. - Về nhớ thực hiện đúng theo các bài đã học vừa ôn xong.. CN kể. - CN tự trả lời. -lắng nghe. 10 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11. Theå duïc. Baøi 11:. THEÅ DUÏC REØN LUYEÄN TÖ THEÁ CÔ BAÛN TRÒ CHƠI VẬN ĐỘNG. I/ MUÏC TIEÂU : -Ôn một số động tác thể dục R L T T C B đã học .Yêu cầu thực hiện được động tác chính xác hơn giờ trước . -Học động tác đứng đưa chân ra trước ,hai tay chống hông .Yêu cầu thực hiện động tác cơ bản đúng -Làm quen với trò chơi : “Chuyển bóng tiếp sức “ Yêu cầu biết tham gia vào trò chơi . II/ ÑÒA ÑIEÅM –PHÖÔNG TIEÄN : -Trên sân trường ,GV chuẩn bị một cái còi . III/ NỘI DUNG VAØ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : NOÄI DUNG THỜIGIAN PHÖÔNG PHAÙP 1/PHẦN MỞ ĐẦU : 2-3 phuùt * * * * * * * GV tập hợp HS thành 3 hàng dọc * * * * * * * .mỗi hàng dọc 1 tổ .Sau đó quay * * * * * * * * thaønh haøng ngang .Phoå bieán noäi dung * -Chaïy nheï nhaøng theo 1 haøng doïc 1-2 phuùt treân saân : 30-40 m -. 2/PHAÀN CÔ BAÛN : ******* -Đứng đưa một chân ra trước ,hai tay ******* * choáng hoâng : 4-5 laàn ******** GV nêu tên động tác sau đó vừa làm mẫu vừa giải thích động tác cho HS 8-10 phuùt tập theo 4 nhịp dưới đây +Nhịp 1 : đưa chân trái ra trước ,hai tay choáng hoâng . +Nhịp 2 : về tư thế đứng cơ bản +Nhịp 3 : đưa chân phải ra trước ,hai * tay choáng hoâng * * * * * * * +Nhịp 4 : về tư thế đứng cơ bản . **** *** Sau mỗi lần tập GV nhận xét sửa ******** chữa động tác sai cho HS. -Trò chơi “ Chuyền bóng tiếp sức’’ 8-10 phuùt GV nêu tên trò chơi ,sau đó tập hợp ******** HS thaønh 2-3 haøng doïc haøng noï caùch ******* haøng kia 1m .Trong moãi haøng em noï ******* cách em kia một cánh tay ,tổ trưởng * đứng trên cùng ,hai tay cầm bóng .GV laøm maãu caùch chuyeån boùng ,sau đó dùng lời chỉ dẫn cho một tổ chơi thử .GV tiếp tục giải thích cách chơi 11 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A .mới cho chơi có phân thắng thua . 3/PHAÀN KEÁT THUÙC : - GV cho hs haùt - GV heä thoáng baøi daïy. -GV nhận xét giờ học và giao bài tập veà nhaø .. Lớp 1- Tuần 11. 1-2 phuùt 1 phuùt 1 phuùt. ******** ******* ******* *. 12 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11. Thứ tö, ngaøy 26 thaùng 10 năm 2011. Hoïc vaàn Baøi 44: ON – AN A/ Mục đích yêu cầu: - Hs đọc, viết được on, an, mẹ con, nhà sàn. - Đọc được các từ vaø caâu ứng dụng: - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề ““Bé và bạn bè”. - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập * GD KNS: Biết đoàn kết với bạn trong học tập và vui chơi. B/ Các hoạt động dạy học:Tiết 1 Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Ổn định: II/ KTBC: Ôn tập. Ao – au – iêu Ao bèo, cá sấu, kì diệu. CN đọc bài. Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Vieát baûng Sáo ưa nơi khô ráo, có nhiều châu chấu cà cào. III/ Bài mới: Gtb: On – an. * HĐ 1: Giới thiệu vần on, an MT: Giúp HS nhận biết và đọc đúng vần on, an, mẹ con , nhaø saøn. Có âm o với âm n. + Giới thiệu vần on - Giống nhau âm o. a/ Nhận diện vần on. - Khác nhau n – i. b/ So sánh: on với oi. (CN – N – Cl) đánh vần. c/ Đánh vần: o – nờ - on. - Gt tiếng con. - Hỏi cấu tạo tiếng con. - Đánh vần: cờ - on – con. - Cho xem tranh hỏi đáp nội dung tranh rút ra từ khóa. Mẹ con - Yêu cầu giải thich từ mẹ con. Đánh vần từ mẹ con, đọc trơn từ. + Giới thiệu vần an ( quy trình tương tự) a/ Nhận diện an. b/ So saùnh vaàn on vaø an Đọc lại toàn bài * HÑ 2 : Luyeän vieát MT: HS viết đúng quy trình và từ trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hd qui trình đặt bút, lưu ý nét nối) * HĐ 3: Luyện đọc Mục tiêu:HS nhận biết được vần on, an trong từ ứng. Có âm c với vần on. - CN – N – Cl đánh vần. Đọc trơn từ mẹ con. - Có 2 tiếng, tiếng mẹ tiếng con. Tiếng con vừa học có vần on. - CN – N – Cl đánh vần từ mẹ con. Đọc trơn từ ứng dụng. Có âm a với âm n. - Giống nhau n ở cuối. - Khác nhau a – o. Cả lớp viết chữ ở bảng con. - on, an, mẹ con, nhà sàn.. 13 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11. dụng và đọc đúng các từ đó. Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết vần ưu, ươu trong các từ ứng dụng rồi đọc các từ đó. rau non thợ hàn hòn đá baøn gheá - Tìm tiếng có vần on. - Đánh vần, đọc trơn từ ngữ ứng dụng. - Đọc trơn bài phân tích - Đọc từ ngữ kết hợp giải thích. IV/ Củng cố bài: Hỏi 2 vần vừa học. Vần on (an) có trong tiếng nào của bài vừa học. GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập V/ Nhận xét dặn dò. Chuẩn bị tiết 2. Tiết 2 *HĐ 1: Luyện đọc MT: Đọc được câu ứng dụng Cách tiến hành: đọc lại bài tiết 1 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - Xem tranh hỏi đáp nội dung tranh vẽ. - Gt câu:Gấu mẹ dạy con chơi đàn Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. - HDHS đọc câu hỏi khi có dấu . dấu ,. - Tìm tiếng có vần on, an. - Hỏi gấu mẹ làm gì? - Thỏ mẹ làm gì? - Đọc sgk *HÑ 2: Luyeän vieát MT: Viết đúng các vần từ vào vở -HD HS viết on, an, mẹ con, nhà sàn ,trong vở tập viết. Quan sát , giúp đỡ học sinh Thu chấm 1 số vở- nhận xét * Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “ Bé và baïn beø”- Em có bạn không? Bạn em ở đâu? - Em có thích bạn đó không? - Em và bạn có thường giúp đở nhau không? Những công việc gì? *GD KNS: thương yêu đoàn kết với bạn bè. IV/ Củng cố bài:- Đọc lại bài trên bảng. - Thi đua tìm tiếng ngoài bài có vần on- an V/ Nhận xét – dặn dò. Bài sau:Ân – ăn.. CN – N – Cl đọc trơn bài.. On – an. On, con, non, hòn, an, sàn, bàn, hàn.. CN – N – Cl đọc bài ở SGK. Xem tranh trả lời câu hỏi.. - CN – N – Cl đọc câu ứng dụng. - Con, còn, đàn. Trả lời.. Cả lớp viết bài ở vở tập viết.. Quan sát trả lời câu hỏi.. CN đọc bài nối tiếp.. 14 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11 -----------------------------TOÁN. LUYỆN TẬP A/ Mục tiêu: - Giúp hs củng cố về: + Phép trừ hai số bằng nhau. + Phép trừ 1 số với 0. + Bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học. - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập -cẩn thận B/ Đồ dùng dạy học: Gv: Các bài tập trong SGK. Hs: vở, bảng con. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Ổn định: II/ KTBC: 1–0= 3–0= 4–4= CN lên bảng làm bài. 2–0= 5 – 5= 4–0= III/ Bài mới: 1/ Gtb: Luyện tập. Nhắc lại. 2/ HDHS làm bài tập. Bài 1: tính. 5 – 4= 4–4= 3 – 3= 5–5= 4–0= 3 – 1= CN nêu miệng kết quả phép tính. 2–0= 2–2= - Củng cố cho hs về 2 số giống nhau trừ đi với nhau kết quả bằng 0. - Một số trừ đi o bằng chính số đó. Bài 2: tính. 2 – 1 – 1= 3 – 1 – 2= 4 – 2 – 2= 4 – 0 – 2= HD thực hiện phép tính. 2 – 1 – 1=. Hs nêu cách làm bài thực hiện phép tính từ trái sang phải. Quan sát. Làm bảng con. 3–1–2= 4 – 0 – 2= 4 – 2 – 2=. Bài 3: 5 5 -3 -0 Bài 4: < > ? =. 1 -1. 4 -2. 3 -3. 3 -0. Làm bảng lớp.. 5 – 3…..2 5 – 1…..3 3 – 3…..1 15 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11. 3 – 2…..1 Hd mẫu: 5 – 3….2 Thực hiện phép tính bên trái 5 – 3 = 2 so sánh kết quả tính bằng 2 với số 2 vế phải: 2 với 2 bằng nhau chọn dấu bằng điền vào chổ….. 5 – 3 = 2. - Thu một số vở chấm điểm. - Sửa bài. - Nhận xét tuyên dương. Bài 5: Viết phép tính thích hợp. Treo tranh. IV/ Củng cố bài: - Hỏi lại tên bài vừa học. Trò chơi Thi đua trả lời nhanh kết quả phép tính. Chẳng hạn: 5 – 5= ? ………………………………………… Hình thức: mỗi lần chọn 2 hs thi đua trả lời. Ai trả lời đúng nhanh trước sẽ thắng GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm học V/ Nhận xét – dặn dò. Xem trước bài kế : Luyện tập chung.. Cả lớp làm các bài còn lại vào vở. Quan sát tranh nêu đề toán. Viết phép tính. a/ 4 – 4= 0 b/ 3 – 3= 0 luyện tập. 5 – 5= 0.. 16 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11 -----------------------------------Thứ naêm, ngaøy 27 thaùng 10 năm 2011. Hoïc vaàn Baøi 45 : AÂN- AÊ- AÊN. A/ Mục đích yêu cầu: - Hs đọc, viết được ân, ă, ăn, cái cân, con trăn. - Đọc được các từ - câu ứng dụng. - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề “Nặn đồ chơi” - GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập B/ Đồ dùng dạy học: Gv: tranh minh họa bài học. Vật thật: khăn rằn, bộ THTV. Hs: SGK, bảng con, vở tập viết, bộ THTV. C/ Các hoạt động dạy học:Tiết 1 Hoạt động của GV I/ Ổn định: II/ KTBC: on – an, mẹ con, nhà sàn rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế Gấu mẹ dạy con chơi đàn Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa. - Nhận xét – tuyên dương. III/ Bài mới : 1/ Gtb : ân – ă – ăn. * HĐ 1: Giới thiệu vần ân, ăn MT: Giúp HS nhận biết và đọc đúng vần ân, ăn, cái caân, con traên. + Giới thiệu vần ân a/ Nhận diện vần ân. b/ So sánh: ân với on. c/ Đánh vần: â – nờ - ân. - Caøi vaàn aân * Gt tiếng cân. Nêu cấu tạo tiếng cân. Đánh vần: cờ - ân – cân. - Cho xem tranh hỏi đáp nội dung tranh, rút ra từ khóa. Cái cân - Đánh vần đọc trơn từ khóa. + Giới thiệu vần ăn ( quy trình tương tự) a/ Nhận diện aên. b/ So saùnh vaàn aân vaø aên Đọc lại toàn bài * HÑ 2 : Luyeän vieát MT: HS viết đúng quy trình và từ trên bảng con -Cách tiến hành:Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng ( Hd qui trình đặt bút, lưu ý nét nối). Hoạt động của HS Hát vui. CN đọc bài. Cả lớp viết chữ ở bảng con.. Nhắc lại.. - Có âm â và âm n. - Giống n ở cuối. - Khaùc aâê # o (CN – N – Cl) tập đánh vần tiếng ân (vần ân). HS caøi Có âm c với vần ân. (CN – N – Cl) đánh vần. Đọc trơn từ cái cân. CN – N – Cl đánh vần đọc trơn từ khóa. Có ă với n. - Giống n khác ă – â. CN – N – ÑT. HS vieát baûng con: aân, aên, caùi caân, con traên. 17 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11. * HĐ 3: Luyện đọc Mục tiêu:HS nhận biết được vần ân, ăn trong từ ứng dụng và đọc đúng các từ đó. Cách tiến hành: -Ghi từ ứng dụng lên bảng và HD HS nhận biết vần ân, ăn trong các từ ứng dụng rồi đọc các từ đó. bạn thân khaên raèn gaàn guõi daên doø - Tìm tiếng có vần ân, aên - Đánh vần đọc trơn từ ứng dụng trên. - Đọc trơn từ ứng dụng giải thích nghĩa từ. +Bạn thân: là người bạn gần gũi, thân thiết. - Đọc cả bài trên bảng. IV/ Củng cố dặn dò: Hỏi lại tên 2 vần vừa học. - Vần ân – ăn có trong tiếng nào của bài vừa học. - GDHS: Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập V/ Nhận xét – dặn dò. Tiết 2 I/ Ổn định: *HĐ 1: Luyện đọc MT: Đọc được câu ứng dụng Cách tiến hành: đọc lại bài tiết 1 - GV chỉnh sửa lỗi phát âm cho HS - Xem tranh hỏi đáp nội dung tranh vẽ. Gt đọc câu:Bé chơi thân với bạn Lê Bố mẹ Lê là thợ lặn. - Tìm tiếng có vần ân, ăn. . *HÑ 2: Luyeän vieát MT: Viết đúng các vần từ vào vở -HD HS viết ân, ăn, cái cân, con trăn trong vở tập viết Quan sát , giúp đỡ học sinh Thu chấm 1 số vở- nhận xét * Hoạt động 3: Luyện nói Mục tiêu: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề “Nặn đồ chơi” Hỏi nội dung tranh vẽ gì? - Đồ chơi được nặng bằng gì? - Lớp mình có em nào biết nặn đồ chơi không? - Sau khi nặn đồ chơi xong em phải làm gì? - GD hs giữ vệ sinh… IV/ Củng cố bài. - Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ân. - Thi đua viết bảng lớp. -GDHS :Rèn tính nhanh nhẹn - chăm chỉ học tập V/ Nhận xét – dặn dò. Bài sau: ôn – ơn.. (CN – N – Cl) đánh vần đọc trơn từ. Thân, gần, khăn, rằn, dặn. Đánh vần tiếng vừa tìm. (CN – N – Cl đọc trơn bài phân tích CN – N – Cl đọc trơn cả bài. - Cân, thân, gần, trăn, khăn, rằn, dặn.. Hát vui. CN – N – Cl đọc bài ở SGK.. CN – N – Cl đọc câu ứng dụng. Thân, lặn. . Cả lớp viết bài ở vở tập viết. Các bạn đang nặn đồ chơi. Đánh đất dẻo, bột. Hs trả lời. Rửa tay,………….. 18 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11. ……………………………………. Toán. LUYỆN TẬP CHUNG A/ Mục tiêu: - HS thực hiện được: + Phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học. + Phép cộng với số 0. + Phép trừ moät soá cho soá 0. + Phép trừ 2 số bằng nhau. + Xem tranh nêu đề toán và phép tính thích hợp. - GDHS : Rèn tính cẩn thận. - Baøi taäp caàn laøm: Baøi 1 (b), Baøi 1, 2 (coät 1,2), Baøi 3 (coät 2, 3), Baøi 4. B/ Đồ dùng dạy học: Gc: Các bài tập trong SGK, tranh bài tập 4. Hs: SGK, bảng con, vở. C/ Các hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS I/ Ổn định: Hát vui. II/ KTBC: 4+0= CN lên bảng làm bài. 4–0= 4 – 4= 5-0= 5–2= 5 +0= 5–5= III/ Bài mới: 1/ Gtb: Luyện tập chung. 2/ HD thực hành bài tập. Bài 1: tính. Nhắc lại tên bài. b/ 4 +0. 3 -3. 5 -0. 2 -2. 1 +0. 0 +1. Làm ở bảng lớp.. - Củng cố phép + phép -; một số với 0 bằng chín số đó. Một số trừ đi 0 băng chín số đó. 2 số giống nhau trừ đi nhau kết quả bằng không. Bài 2: tính. 2+3= 4+1= 3+2= 1+4= Củng cố về tính chất giao hoán của phép cộng. Bài 3: tính (<> =)? 4 + 1…….4 5 – 1………0 3 + 0 ……3 - Thu vở chấm bài. - Sửa bài – tuyên dương. Bài 4 Viết phép tính thích hợp. a/. Làm bài miệng.. 19 GiaoAnTieuHoc.com. -. Nêu cách làm, làm vào vở.. -. Cn lên sửa bài trên bảng..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường:TH Mỹ Chánh A. Lớp 1- Tuần 11. b/. Quan sát tranh nêu bài toán, viết phép tính. a/ 3 + 2 = 5 b/ 5 – 2 = 3. IV/ Củng cố bài: Hỏi lại tên bài vừa học. - Tổ chức hs thi đua học thuộc lòng các bảng cộng, trừ, các Luyện tập chung. số đã học (1 -> 5). CN đọc thuộc lòng. - Nhận xét – tuyên dương. -GDHS :Rèn tính cẩn thận. V/ Nhận xét tiết học. - Dặn dò bài sau. Luyện tập chung SGK trang 64.. ------------------------20 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×