Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Kế hoach dạy học môn Sinh học 8 năm 2010 - 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.59 KB, 13 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TRƯỜNG THCS TỊNH KỲ- ST- QUANG NGAI TỔ: SINH - ĐỊA – ANH - THỂ DỤC. Moân: Sinh hoïc 8 Giaùo vieân : Traàn Thị Ca N. Naêm hoïc : 2010 - 2011. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> 1. Môn học: Sinh học 8 2. Chương trình: - Cơ bản. - Cả năm 3. Họ và tên: Trân Thi Ca - ĐT : - Địa điểm văn phòng tổ bộ môn: Phòng hội đồng nhà trường 4. Các chuẩn của môn học ( theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành) CHỦ ĐỀ Mở đầu. KIẾN THỨC Kiến thức : - Nêu được mục đích và ý nghĩa của kiến thức phần cơ thể người và vệ sinh: - Xác định được vị trí con người trong giới Động vật.:. 1.. Khái - Nêu được đặc điểm cơ thể người quát về cơ - Xác định được vị trí các cơ quan và hệ cơ quan của cơ thể trên mô hình. Nêu rõ được tính thống nhất thể người trong hoạt động của các hệ cơ quan dưới sự chỉ đạo của hệ thần kinh và hệ nội tiết. - Mô tả được các thành phần cấu tạo của tế bào phù hợp với chức năng của chúng. Đồng thời xác định rõ tế bào là đơn vị cấu tạo và đơn vị chức năng của cơ thể. - Nêu được định nghĩa mô, kể được các loại mô chính và chức năng của chúng. - Chứng minh phản xạ là cơ sở của mọi hoạt động của cơ thể bằng các ví dụ cụ thể. 2. động. KĨ NĂNG. Bậc 1 Bậc 2. -Rèn luyện kĩ Bậc 1 năng quan sát Bậc 2 tế bào và mô dưới kính hiển Bậc 2 vi.. Vận . - Nêu ý nghĩa của hệ vận động trong đời sống Biết sơ cứu khi - Kể tên các phần của bộ xương người - các loại khớp nạn nhân bị gãy - Mô tả cấu tạo của xương dài và cấu tạo của một bắp xương. cơ - Nêu được cơ chế lớn lên và dài ra của xương - Nêu mối quan hệ giữa cơ và xương trong sự vận động. - So sánh bộ xương và hệ cơ của người với thú, qua đó nêu rõ những đặc điểm thích nghi với dáng đứng thẳng với đôi bàn tay lao động sáng tạo (có sự phân hoá giữa chi trên và chi dưới). - Nêu ý nghĩa của việc rèn luyện và lao động đối với. 2 Lop8.net. BẬC. Bậc 1 Bậc 2. Bậc 1 Bậc 1 Bậc 2 Bậc 1 Bậc 2 Bậc 2. Bậc 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> sự phát triển bình thường của hệ cơ và xương. Nêu các biện pháp chống cong vẹo cột sống ở học sinh 3. Tuần - Xác định các chức năng mà máu đảm nhiệm liên quan với các thành phần cấu tạo. Sự tạo thành nước hoàn mô từ máu và chức năng của nước mô. Máu cùng nước mô tạo thành môi trường trong của cơ thể. - Trình bày được khái niệm miễn dịch. - Nêu hiện tượng đông máu và ý nghĩa của sự đông máu, ứng dụng. - Nêu ý nghĩa của sự truyền máu. - Trình bày được cấu tạo tim và hệ mạch liên quan đến chức năng của chúng - Nêu được chu kì hoạt động của tim (nhịp tim, thể tích/phút) - Trình bày được sơ đồ vận chuyển máu và bạch huyết trong cơ thể. - Nêu được khái niệm huyết áp. - Trình bày sự thay đổi tốc độ vận chuyển máu trong các đoạn mạch, ý nghĩa của tốc độ máu chậm trong mao mạch: - Trình bày điều hoà tim và mạch bằng thần kinh. - Kể một số bệnh tim mạch phổ biến và cách đề phòng. - Trình bày ý nghĩa của việc rèn luyện tim và cách rèn luyện tim. 4. Hô hấp - Nêu ý nghĩa hô hấp. - Mô tả cấu tạo của các cơ quan trong hệ hô hấp (mũi, thanh quản, khí quản và phổi) liên quan đến chức năng của chúng. - Trình bày động tác thở (hít vào, thở ra) với sự tham gia của các cơ thở. - Nêu rõ khái niệm về dung tích sống lúc thở sâu (bao gồm : khí lưu thông, khí bổ sung, khí dự trữ và khí cặn). - Phân biệt thở sâu với thở bình thường và nêu rõ ý nghĩa của thở sâu. - Trình bày cơ chế của sự trao đổi khí ở phổi và ở tế bào. - Trình bày phản xạ tự điều hoà hô hấp trong hô hấp bình thường. - Kể các bệnh chính về cơ quan hô hấp (viêm phế quản, lao phổi) và nêu các biện pháp vệ sinh hô hấp. Tác hại của thuốc lá.. 3 Lop8.net. - Vẽ sơ đồ tuần hoàn máu. - Rèn luyện để tăng khả năng làm việc của tim. - Trình bày các thao tác sơ cứu khi chảy máu và mất máu nhiều.. Bậc 1. Bậc 1 Bậc 1 Bạc 1 Bậc 1 Bâc1 Bậc 1 Bậc 2 Bậc 1 Bậc 2. - Sơ cứu ngạt thở-làm hô hấp nhân tạo.Làm thí nghiệm để phát hiện ra CO2 trong khí thở ra. - Tập thở sâu.. Bậc 1 Bậc 2 Bậc 1 Bậc 1. Bậc 2 Bậc 2 Bậc 2 Bậc 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> 5. Tiêu hoá. - Trình bày vai trò của các cơ quan tiêu hoá trong sự biến đổi thức ăn về hai mặt lí học (chủ yếu là biến đổi cơ học) và hoá học (trong đó biến đổi lí học đã tạo điều kiện cho biến đổi hoá học). - Trình bày sự biến đổi của thức ăn trong ống tiêu hoá về mặt cơ học (miệng, dạ dày) và sự biến đổi hoá học nhờ các dịch tiêu hoá do các tuyến tiêu hoá tiết ra đặc biệt ở ruột - Nêu đặc điểm cấu tạo của ruột phù hợp chức năng hấp thụ, xác định con đường vận chuyển các chất dinh dưỡng đã hấp thụ. - Kể một số bệnh về đường tiêu hoá thường gặp, cách phòng tránh. 6. Trao đổi - Phân biệt trao đổi chất giữa cơ thể với môi trường chất và ngoài và trao đổi chất giữa tế bào của cơ thể với môi năng lượng trường trong - Phân biệt sự trao đổi chất giữa môi trường trong với tế bào và sự chuyển hoá vật chất và năng lượng trong tế bào gồm 2 quá trình đồng hoá và dị hoá có mối quan hệ thống nhất với nhau - Trình bày mối quan hệ giữa dị hoá và thân nhiệt. - Giải thích cơ chế điều hoà thân nhiệt, bảo đảm cho thân nhiệt luôn ổn định. - Trình bày nguyên tắc lập khẩu phần đảm bảo đủ chất và lượng. - Phân tích kết Bậc 2 quả thí nghiệm về vai trò và tính chất của Bậc 2 enzim trong quá trình tiêu hoá qua thí nghiệm hoặc qua băng Bậc 2 hình. Bậc 1. -. Lập. được Bậc 2. khẩu phần ăn hằng ngày.. Bâc 2 Bậc 2 Bậc 2 Bậc 2. 7. Bài tiết. - Nêu rõ vai trò của sự bài tiết: Biết giữ vệ sinh Bậc 1 - Mô tả cấu tạo của thận và chức năng lọc máu tạo hệ tiết niệu Bậc 1 thành nước tiểu Bậc 2 - Kể một số bệnh về thận và đường tiết niệu. Cách phòng tránh các bệnh này.. 8. Da. - Mô tả được cấu tạo của da và các chức năng có liên - Vận dụng kiến Bậc 1 quan. thức vào việc Bậc 2 - Kể một số bệnh ngoài da (bệnh da liễu) và cách phòng giữ gìn vệ sinh tránh. và rèn luyện da.. 4 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 8. Thần - Nêu rõ các bộ phận của hệ thần kinh và cấu tạo của kinh và chúng. - Khái quát chức năng của hệ thần kinh. giác - Liệt kê các thành phần của cơ quan phân tích bằng quan một sơ đồ phù hợp. Xác định rõ các thành phần đó trong cơ quan phân tích thị giác và thính giác. - Mô tả cấu tạo của mắt qua sơ đồ (chú ý cấu tạo của màng lưới) và chức năng của chúng. - Mô tả cấu tạo của tai và trình bày chức năng thu nhận kích thích của sóng âm bằng một sơ đồ đơn giản. - Phòng tránh các bệnh tật về mắt và tai. - Phân biệt phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện. Nêu rõ ý nghĩa của các phản xạ này đối với đời sống của sinh vật nói chung và con người nói riêng. - Nêu rõ tác hại của rượu, thuốc lá và các chất gây nghiện đối với hệ thần kinh. 10. Nội tiết - Phân biệt tuyến nội tiết với tuyến ngoại tiết - Xác định vị trí, nêu rõ chức năng của các tuyến nội tiết chính trong cơ thể có liên quan đến các hoocmôn mà chúng tiết ra (trình bày chức năng của từng tuyến). - Trình bày quá trình điều hoà và phối hợp hoạt động của một số tuyến nội tiết 11. sản. Sinh - Nêu rõ vai trò của các cơ quan sinh sản của nam và nữ. -Trình bày những thay đổi hình thái sinh lí cơ thể ở tuổi dậy thì. - Trình bày những điều kiện cần để trứng được thụ tinh và phát triển thành thai, từ đó nêu rõ cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai. - Nêu sơ lược các bệnh lây qua đường sinh dục và ảnh hưởng của chúng tới sức khoẻ sinh sản vị thành niên:. Giữ vệ sinh tai, Bậc 1 mắt và hệ thần Bậc 1 kinh.. Bậc 3 Bậc 2 Bậc 3 Bậc 2 Bậc 3. Bậc 2. .. Bậc 2 Bậc 1 Bậc 1. Bậc 1 Bậc 1 Bậc 2. Bậc 2. 5.Yêu cầu về thái độ ( theo chuẩn do Bộ GD-ĐT ban hành) -. Có niềm tin khoa học về về bản chất vật chất của các hiện tượng sống và khả năng nhận thức của con người. Có trách nhiệm thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe cho bản thân, cộng đồng và bảo vệ môi trường. Sẵn sàng áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật thuộc lĩnh vực Sinh học vào trồng trọt và chăn nuôi ở gia đình và địa phương.. 5 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống, có thái độ và hành vi đúng đắn đối với chính sách của Đảng và Nhà nước về dân số, sức khỏe sinh sản, phòng chống HIV/AIDS, lạm dụng ma túy và các tệ nạn xã hội. 6. Khung phân phối chương trình : Cả năm : 37 tuần - 70 tiết Học kỳ I : 19 tuần – 36 tiết Học kỳ 2: 18 tuần – 34 tiết Số tiết Nội dung. Lí thuyết. Bài tập. Thực hành. Ôn tập. Kiểm tra. Mở đầu. 01. -. -. -. -. Chương 1. 04. -. 01. -. -. Chương 1I. 05. -. 01. -. -. Chương 1II. 06. -. 01. -. 01. Chương 1V. 03. -. 01. -. -. Chương V. 05. 01. 01. -. -. Chương V1. 05. -. 01. 01. 01. Chương V1I. 03. -. -. -. -. Chương VI1I. 02. -. Chương 1X. 11. -. 01. -. 01. Chương X. 05. Chương XI. 05. 01. -. 01. 01. -. 7.Lịch trình chi tiết Tênbài. BÀI MỞ ĐẦU. Chương I: Khái quát về cơ thể con người. Bài 2: CẤU TẠO CƠ THỂ NGƯỜI Bµi 3 TẾ BÀO. Tiết. Phương pháp GD. PT, ĐD. Kiểm tra. 1. - Trùc quan. Tranh vẽ hình 1.1 -1.3 SGK. Câu 1,2. - Tranh vẽ hình 2.1-2.3 SGK - Bảng phụ. - Mô hình nửa cơ thể người.. Câu 1,2. 2. - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Tranh vẽ cấu tạo tế bào - Bảng phụ.. Câu 1,2. - Trùc quan 3. - Th¶o luËn. 6 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bµi 4 : M«. 4. - Vđn đáp - Trùc quan. - Tranh vẽ cấu tạo các loại mô. - Phiếu học tập. - Th¶o luËn 5 Bµi 5 PHẢN XẠ Bµi 6 Thực hành: QUAN SÁT TẾ BÀO VÀ MÔ. - Vđn đáp - Trùc quan. 6. - Trùc quan. Bµi 8 CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA XƯƠNG. 8. - Trùc quan. Bµi 9 CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA CƠ. 9. Bµi 10 HOẠT ĐỘNG CỦA CƠ. 10. Bµi 11 TIẾN HÓA CỦA HỆ VẬN ĐỘNG. VỆ SINH HỆ VÂN ĐỘNG Bµi 12 Thực hành: TẬP SƠ CỨU VÀ BĂNG BÓ CHO NGƯỜI GÃY XƯƠNG. Tranh cấu tạo nơron, cung phản xạ, vòng phản xạ.. - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp - Trùc quan - Thực hành.. Chương II: Vận động. 7 Bài 7: BỘ XƯƠNG. - Th¶o luËn - Vấn đáp -. ThuyÕt tr×nh Th¶o luËn Vấn đáp Thực hành. - Trùc quan - ThuyÕt tr×nh - Vấn đáp. - Trùc quan - Vấn đáp - Thực hành.. - Trùc quan 11. - Th¶o luËn - Vấn đáp - So sánh. - Trùc quan 12. 13. Bµi 14 BẠCH CẦU – MIỄN DỊCH. 14. - Dụng cụ thực hành: kính hiển vi, lam, lamen, NaCl 0,6%, axit axetic, - Mỗi nhóm: Thịt đùi ếch hoặc lợn. - Bút chì vẽ hình. - Tranh hình 7.1 - 7.4 SGK. - Mô hình bộ xương người.. Câu 1,2. - Hình 8.1 - 8 SGK, Kẹp, đèn cồn, dung dịch HCl - 2 xương đùi ếch/nhóm.. Câu 1,3. Tranh hình SGK.. Câu 1,2,3. Tranh các hình SGK, máy ghi công cơ, các quả cân.. Câu 1,2. Tranh hình SGK phóng to, phiếu học tập. Câu 1,2,3. Câu 1,2. - Dụng cụ thực hành. Sưu tầm tranh ảnh có liên quan đễ nội dung bài. - Vải sạch, bông băng, nẹp (theo nhóm). - Thực hành.. Bµi 13 MÁU VÀ MÔI TRƯỜNG TRONG CƠ THỂ. Câu 2,3. - Trùc quan. Tranh hình SGK phóng to.. Câu 1,4. Tranh ảnh hoặc phim về các hoạt động bảo vệ cơ thể của bạch cầu.. Câu 1,2. - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Trùc quan - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn. 7 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bµi 15 ĐÔNG MÁU VÀ NGUYÊN TẮC TRUYỀN MÁU. 15. - Vấn đáp - Thực hành. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. Bµi 16 TUẦN HOÀN MÁU VÀ LƯU THÔNG BẠCH HUYẾT Bµi 17 TIM VÀ MẠCH MÁU. 16. - Trùc quan. 17. Bµi 18 VẬN CHUYỂN MÁU QUA HỆ 18 MẠCH-VỆ SINH HỆ TUẦN HOÀN Bµi 19 19 Thực hành: SƠ CỨU CẦM MÁU. Câu 1,2,3. Câu 1,2. - Th¶o luËn - Vấn đáp. Sơ đồ tuần hoàn máu và bạch huyết.. - Trùc quan. Tranh cấu tạo ngoài và trong của tim, cấu tạo các loại mạch máu.. Câu 3,4. - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Trùc quan. Hình vẽ SGK. Câu 1,3. - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Trùc quan. -Tranh hình 19.1 - 2 SGK.. - Thực hành.. - Băng, gạc, dây garo. GV: Đề kiểm tra và đáp án. HS: Ôn tập. Tranh hình 20.1-3 SGK. 21. - Tự luận - Trắc nghiệm - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. Bµi 21 HOẠT ĐỘNG HÔ HẤP. 22. - Trùc quan. Tranh hình SGK, mô hình mô tả hoạt động hô hấp.. Câu 1,2. Bµi 22 VỆ SINH HÔ HẤP. 23. Sưu tầm các hình ảnh về ô. Câu 2,4. Bµi 23 Thực hành: HÔ HẤP NHÂN TẠO Bµi 24 TIÊU HÓA VÀ CÁC CƠ QUAN TIÊU HÓA Bµi 25 TIÊU HÓA Ở KHOANG MIỆNG. 24. ThuyÕt tr×nh Th¶o luËn Vấn đáp Liên hệ thực tế. - Trùc quan - Thực hành.. - Trùc quan. -Tranh phóng to H 24.1-24.3 SGK. -Mô hình hệ tiêu hóa người.. Câu 1,2. -Tranh phóng to H 25.1-3 SGK.. Câu 1,3,4. KIỂM TRA 1 TIẾT Bµi 20 HÔ HẤP VÀ CÁC CƠ QUAN HÔ HẤP. 19. - Hình SGK trang 48 - 49, sơ đồ câm trang 49 SGK. - Phiếu học tập. - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp. 25. 26. -. nhiễm không khí. - Tranh vẽ SGK. - Chiếu hoặc giường xếp.. - Th¶o luËn - Vấn đáp - Liên hệ thực tế. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. 8 Lop8.net. Câu 1,2,3.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bµi 26 Thực hành: TÌM HỂU HOẠT ĐỘNG CỦA ENZIM TRONG NƯỚC BỌT Bµi 27 TIÊU HÓA Ở DẠ DÀY. 27. Bµi 28 TIÊU HÓA Ở RUỘT NON. 29. Bµi 29 HẤP THỤ DINH DƯỠNG VÀ THẢI PHÂN. - Trùc quan. - Chuẩn bị dụng cụ thực hành như phần hướng dẫn của SGK. - Hồ tinh bột, nước bọt,. - Thực hành.. 28. - Trùc quan. -Tranh phóng to hình 27.1 SGK tr.87. Nếu có điều kiện dùng đĩa CD minh họa. - Nội dung bài, kẻ bảng 27 SGK Tranh hình 28.1, 28.2 SGK phóng to, bảng phụ.. Câu 1,2. - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp - Liên hệ thực tế. - Tranh phóng to hình SGK. - Tư liệu về vai trò của gan trong hấp thu chất dinh dưỡng. - Bảng 29 SGK.. Câu 1,2. - Th¶o luËn - Vấn đáp - Luyện tập. - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Bài tập. - Bảng phụ. Câu 1,2-3. - Tranh phóng to hình: 31.1, 31.2 - Phiếu học tập. Câu 1,3. Câu 1,2,3. - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. 30. Bµi 30 VÖ sinh hÖ tieu ho¸ . Bµi 31 TRAO ĐỔI CHẤT. 31. Bµi 32 CHUYỂN HÓA. 33. - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Tranh phóng to hình 31.1.. Bµi 35 ÔN TẬP HỌC KÌ I THI HỌC KI I. 34. -. Ôn tập. Luyện tập. Tự luận Trắc nghiệm ThuyÕt tr×nh Th¶o luËn Vấn đáp Liên hệ thực tế.. - Bảng phụ. - Một số tranh ảnh liên quan. GV: Đề kiểm tra và đáp án. HS: Ôn tập. - Tư liệu về sự trao đổi chất, thân nhiệt, tranh môi trường.. 37. -. ThuyÕt tr×nh Th¶o luËn Vấn đáp Liên hệ thực tế.. - Tranh thøc ¨n chøa vitamin vµ muèi kho¸ng. - Tranh trẻ em bị còi xương, bướu cổ.. 38. -. ThuyÕt tr×nh Th¶o luËn Vấn đáp Liên hệ thực tế.. - Tranh ¶nh c¸c nhãm thùc phÈm chÝnh. - Tranh tháp dinh dưỡng.. 39. - Th¶o luËn - Vấn đáp - Thực hành.. 32. 35. Bµi 33 THÂN NHIỆT 36 Bµi 34 VITAMIN VÀ MUỐI KHOÁNG. Bµi 36 TIÊU CHUẨN ĂN UỐNG – NGUYÊN TẮC LẬP KHẨU PHẦN Bµi 37 Thực hành: PHÂN TÍCH MỘT. - Phãng to c¸c b¶ng 37.1, 37.2, 37.3 SGK.. 9 Lop8.net. Câu 1,2,3. Câu 1,2. Câu 1,2. Câu 1,2.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> KHẨU PHẦN CHO TRƯỚC Bµi 38 BÀI TIẾT VÀ CẤU TẠO HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU Bµi 39 Bµi TIẾT NƯỚC TIỂU Bµi 40 VỆ SINH HỆ BÀI TIẾT NƯỚC TIỂU Bµi 41 CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA Bµi 42 VỆ SINH DA. 40. 41. 42. 43. 44 Bµi 45 GIỚI THIỆU CHUNG HỆ THẦN KINH Bµi 44 TH: Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tủy sống Bµi 45 DÂY THẦN KINH TỦY. 45. TRỤ NÃO, TIỂU NÃO, NÃO TRUNG GIAN. 48. Bµi 47 ĐẠI NÃO. 49. Bµi 48 HỆ THẦN KINH SINH DƯỠNG. 50. Bµi 49 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THỊ GIÁC. 51. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp - Liên hệ thực tế - Trùc quan - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp. - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp - Liên hệ thực tế. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. Tranh phãng to h×nh 38.1 SGK. -. Tranh phãng to h×nh 39.1SGK. PhiÕu häc tËp. Câu 1,2,3. Câu 1,2. Tranh phãng to h×nh 38.1 vµ 39.1 SGK.. Câu 1,2. - Tranh c©m cÊu t¹o da.. Câu 1,2. ThuyÕt tr×nh Th¶o luËn Vấn đáp Liên hệ thực tế. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. Tranh ¶nh c¸c bÖnh ngoµi da.. Câu 1,2. Tranh phóng to H43.1-43.2 SGK.. Câu 1,2. - Trùc quan 46. - Th¶o luËn - Thực hành.. -Ếch một con -Dụng cụ mổ… theo yêu cầu SGK.. 47. - Trùc quan. Tranh hình 44.2, 45.1 – 2 SGK. Câu 1,2. Hình 46.1 – 3 SGK, bảng phụ.. Câu 1,2. Các hình 47.1 – 4SGK phóng to.. Câu 1,2. Hình 48.1 – 3 SGK, bảng phụ.. Câu 1,2. Tranh hình 49.1 – 3 SGK phóng to.. Câu 1,2. - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Trùc quan - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. 10 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bµi 52 VỆ SINH MẮT. 52. Bµi 51 CƠ QUAN PHÂN TÍCH THÍNH GIÁC. 53. Bµi 52 PHẢN XẠ KHÔNG ĐIỀU KIỆN VÀ PHẢN XẠ CÓ ĐIỀU KIỆN KIỂM TRA 1 TIẾT. 54. Bµi 53 HOẠT ĐỘNG THẦN KINH CẤP CAO Ở NGƯỜI Bµi 54 VỆ SINH HỆ THẦN KINH Bµi 55 GIỚI THIỆU CHUNG HỆ NỘI TIẾT Bµi 56 TUYẾN YÊN – TUYẾN GIÁP Bµi 57 TUYẾN TỤY VÀ TUYẾN TRÊN THẬN Bµi 58. 55 56. 57. 58. - Trùc quan. Các hình 50.1 – 4 SGK vẽ to.. Câu 1,2,3,4. Hình 51.1 – 2 SGK, mô hình cấu tạo của tai.. Câu 1,2. Tranh hình 52.1 – 3 SGK.. Câu 1,2. Tự luận Trắc nghiệm ThuyÕt tr×nh Th¶o luËn Vấn đáp Liên hệ thực tế. ThuyÕt tr×nh Th¶o luËn Vấn đáp Liên hệ thực tế. - Trùc quan - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn - Vấn đáp. GV: Đề kiểm tra và đáp án. HS: Ôn tập. Tranh cung phản xạ và các vùng của võ não.. Câu 1,2. Ảnh tuyên truyền về tác hại của ma tuý và các chất có hại cho hệ thần kinh.. Câu 1,2. Hình.55.1 – 3 SGK phóng to.. Câu 1,2. - Trùc quan. Hình 55.3, Hình 56.1 – 3 SGK phóng to.. Câu 1,2. Tranh hình 57.1 - 2 SGK phóng to.. Câu 1,2. Hình 58.1 – 3 phóng to.. Câu 1,2. Tranh hình SGK phóng to.. Câu 1,2. Hình 60.1 – 2 SGK phóng to.. Câu 1. Tranh hình 61.1 – 2 SGK phóng to.. Câu 1. - Th¶o luËn - Vấn đáp - Liên hệ thực tế. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp -. ThuyÕt tr×nh Th¶o luËn Vấn đáp Liên hệ thực tế.. -. 59. - Th¶o luËn - Vấn đáp. 60. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. 61. TUYẾN SINH DỤC Bµi 59 Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết Bµi 60 CƠ QUAN SINH DỤC NAM. 62. Bµi 61 CƠ QUAN SINH DỤC NỮ. 64. 63. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp - Liên hệ thực tế. - Trùc quan - ThuyÕt tr×nh - Th¶o luËn. - Trùc quan. Câu 1,2. - Th¶o luËn - Vấn đáp. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp. 11 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bµi 62. 65. THỤ TINH, THỤ THAI VÀ PHÁT TRIỂN CỦA THAI Bµi 63 CƠ SỞ KHOA HỌC 66 CỦA CÁC BIỆN PHÁP TRÁNH THAI Bµi 64 67 Các bệnh lây qua đường sinh dục.. - Trùc quan. Hình 62.1 – 3 SGK phóng to.. Câu 1. T×m hiÓu c¸c tµi liÖu cã liªn quan. Tranh ¶nh c¸c dông cô tr¸nh thai.. Câu 1,2. Tranh phãng to h×nh 64 SGK. T­ liÖu vÒ bÖnh t×nh dôc.. Câu 1,2. - Th¶o luËn - Vấn đáp - Liên hệ thực tế.. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp - Liên hệ thực tế. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp - Liên hệ thực tế. - Ôn tập. - Luyện tập.. ÔN TẬP HỌC KÌ II. 68. THI HỌC KÌ II. 69. - Tự luận - Trắc nghiệm. Bµi 65: §¹i dÞch AIDS Th¶m ho¹ cña loµi người .. 70. - Trùc quan - Th¶o luËn - Vấn đáp - Liên hệ thực tế.. Tranh mét sè hÖ c¬ quan – c¬ chÕ ®iÒu hoµ b»ng thÇn kinh, thÓ dÞch. C¸c b¶ng biÓu SGK. Ôn tập và cho bài tập, câu hỏi ôn tập cho HS nhằm giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức. Tranh phãng to h×nh 64 SGK. T­ liÖu vÒ bÖnh t×nh dôc.. 8.Kế hoạch kiểm tra đánh giá - Kiểm tra thường xuyên (cho điểm/không cho điểm): kiểm tra bài làm, hỏi trên lớp, làm bài test ngắn… - Kiểm tra định kỳ: Hình thức KTĐG. Số lần. Trọng. Thời điểm/nội dung. số Kiểm tra miệng. 2. 1. Đầu giờ học. Kiểm tra 15’. 3. 1. Sau mỗi 4 tuần học. Kiểm tra 45’. 2. 2. Theo phân phối chương trình. Kiểm tra 90’. 0. 0. 0. Lưu ý: Phân bổ hợp lý các bài kiểm tra 45’ vào cuối chương/phần hoặc cách nhau ít nhất khoảng từ 10-15 tiết học.. 9.Kế hoạch triển khai các nội dung chủ đề bám sát, nâng cao. 12 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Tuần. Nội dung. Chủ đề. Nhiệm vụ học sinh. Đánh giá. 10.Kế hoạch triển khai các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp, tích hợp Tuần. Nội dung. Chủ đề. Nhiệm vụ học sinh. Đánh giá. GIÁO VIÊN Nhận xét của Tổ :. Phạm Thị Chinh. Nhận xét của BGH. 13 Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>

×