Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Luyện tập Bất đẳng thức 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.82 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bất đẳng thức. PHẦN I: LUYỆN TẬP CĂN BẢN I. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất cơ bản: a3  b3  a  b    2  2 . 1.. Cho a, b > 0 chứng minh:. 2.. Chứng minh:. 3.. Cho a + b  0 chứng minh:. 4. 5.. ab  2. 3. a2  b2 2. a  b 3 a3  b3  2 2 a b   a b Cho a, b > 0 . Chứng minh: b a 1 1 2   Chứng minh: Với a  b  1: 2 2 1 ab 1 a 1 b. 6.. Chứng minh: a2  b2  c2  3  2  a  b  c  ; a , b , c  R. 7.. Chứng minh: a2  b2  c2  d2  e2  a  b  c  d  e. 8.. Chứng minh: x2  y2  z2  xy  yz  zx. 9.. a. Chứng minh:. ab c  3. b. Chứng minh:. a2  b2  c2  a  b  c    3 3  . 10. Chứng minh:. ab  bc  ca ; a,b,c  0 3 2. a2  b2  c2  ab  ac  2bc 4. 11. Chứng minh: a2  b2  1  ab  a  b. 12. Chứng minh: x2  y2  z2  2xy  2xz  2yz 13. Chứng minh: x4  y4  z2  1  2xy(xy2  x  z  1) 1 4 15. Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh: a. ab + bc + ca  a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca). b. abc  (a + b – c)(a + c – b)(b + c – a) c. 2a2b2 + 2b2c2 + 2c2a2 – a4 – b4 – c4 > 0. 14. Chứng minh: Nếu a + b  1 thì: a3  b3 . 1 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bất đẳng thức II. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT CÔSI: 1.. Chứng minh: (a  b)(b  c)(c  a)  8abc ; a,b,c  0. 2.. Chứng minh: (a  b  c)(a2  b2  c2 )  9abc ; a,b,c  0. 3.. Chứng minh: 1 a 1 b1 c   1 3 abc  với a , b , c  0. 3. m. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14.. 15. 16.. 17.. m.  a  b Cho a, b > 0. Chứng minh:  1    1   2m  1 , với m  Z+  b  a bc ca ab Chứng minh:    a  b  c ; a,b,c  0 a b c x6  y9  3x2 y3  16 ; x,y  0 4 1  3a2  1 . Chứng minh: 2a4  2 1 a. Chứng minh:. Chứng minh: a1995  1995  a  1. ,a>0. Chứng minh: a2 1 b2   b2 1 c2   c2 1 a2   6abc . a b c 1 1 1 1  2  2      Cho a , b > 0. Chứng minh: 2 2 2 2 2 a b c  a b b c a c Cho a , b  1 , chứng minh: ab  a b  1  b a  1 . Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. Chứng minh: xyz  64(x – 1)(y – 1)(z – 1) Cho a > b > c, Chứng minh: a  33  a  b b  c  c . Cho: a , b , c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh: a) b + c  16abc. b) (1 – a)(1 – b)(1 – c)  8abc 1 1 1  c)  1   1   1   64  a  b  c  1 Cho x > y > 0 . Chứng minh: x 3  x  y y Chứng minh: x8 x2  2 a2  5  6 , x > 1  2 ,x  R 4 a) b) c) x 1 x2  1 a2  1 ab bc ca ab c Chứng minh:    ; a, b, c  0 ab b c c a 2. 18. Chứng minh: 19. Chứng minh:. x2 1 16x. 4. . y2 1 16y. 4. . 1 , x , y  R 4. a b c 3    ;a,b,c>0 b c a c ab 2 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bất đẳng thức 20. Cho a , b , c > 0. C/m: 1 1 1 1  3  3  3 3 3 3 a  b  abc b  c  abc c  a  abc abc 21. Áp dụng BĐT Côsi cho hai số chứng minh: a. a  b  c  d  44 abcd với a , b , c , d  0 b.. 3. a  b  c  3 abc 3. 3. với a , b , c  0 , 3. 22. Chứng minh: a  b  c  a 3. 4. 2. 2. bc  b. ac  c. 2. (Côsi 4 số) (Côsi 3 số ). ab ; a , b , c > 0. 9. 23. Chứng minh: 2 a  3 b  4 c  9 abc x 18 24. Cho y   , x > 0. Định x để y đạt GTNN. 2 x x 2 25. Cho y   ,x  1 . Định x để y đạt GTNN. 2 x 1 3x 1 26. Cho y   , x  1 . Định x để y đạt GTNN. 2 x 1 x 5 1 27. Cho y   ,x  . Định x để y đạt GTNN. 3 2x  1 2 x 5 28. Cho y  , 0 < x < 1 . Định x để y đạt GTNN.  1 x x 29. Cho y . x3  1 x2. , x > 0 . Định x để y đạt GTNN.. x2  4x  4 , x > 0. x 2 Tìm GTNN của f(x)  x2  3 , x > 0. x Tìm GTLN của f(x) = (2x – 1)(3 – 5x) Cho y = x(6 – x) , 0  x  6 . Định x để y đạt GTLN. 5 Cho y = (x + 3)(5 – 2x) , –3  x  . Định x để y đạt GTLN 2 5 Cho y = (2x + 5)(5 – x) ,   x  5 . Định x để y đạt GTLN 2 1 5 Cho y = (6x + 3)(5 – 2x) ,   x  . Định x để y đạt GTLN 2 2 x Cho y  2 . Định x để y đạt GTLN x 2. 30. Tìm GTNN của f(x)  31. 32. 33. 34. 35. 36. 37.. 38. Cho y . x2.  x 2  2 3. . Định x để y đạt GTLN. 3 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bất đẳng thức III. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bunhiacôpxki 1. 2.. Chứng minh: (ab + cd)2  (a2 + c2)(b2 + d2) Chứng minh: sinx  cos x  2. 3.. Cho 3a – 4b = 7.. 4.. Cho 2a – 3b = 7.. 5.. Cho 3a – 5b = 8.. 6.. Cho a + b = 2.. 7.. Cho a + b  1. BĐT Bunhiacopxki. Chứng minh: 3a2 + 4b2  7. 725 Chứng minh: 3a2 + 5b2  . 47 2464 Chứng minh: 7a2 + 11b2  . 137 Chứng minh: a4 + b4  2. 1 Chứng minh: a2  b2  2. Lời giải: I. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất cơ bản: 3. 1.. Cho a, b > 0 chứng minh:. a3  b3  a  b    (*) 2  2 . 3. (*)  2.. 3 a3  b3  a  b  2   0   a  b a  b  0 . ĐPCM.  8 2  2 . ab a2  b2 ()  2 2  a + b  0 , () luôn đúng.. Chứng minh:.  a + b > 0 , ()  Vậy:. ab  2.  a  b 2 a2  b2  2ab a2  b2  0   0 , đúng. 4 2 4. a2  b2 . 2.  a  b3 a3  b3 a  b 3 a3  b3    8 2 2 2. 3.. Cho a + b  0 chứng minh:. 4..  3  b  a   a2  b2   0  3  b  a   a  b  0 , ĐPCM. a b   a  b () Cho a, b > 0 . Chứng minh: b a ()  a a  b b  a b  b a   a  b a   a  b b  0 2. 5.. . 2. a  b   a  b   0 , ĐPCM. 1 1 2   Chứng minh: Với a  b  1: () 2 2 1 ab 1 a 1 b   a  b  a  b   0 . 4 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bất đẳng thức . 1 1 a 2.    6.. . 1 1 b2. . 2. 1 1 ab  a ab  b2   0  0 1 ab 1 ab 1 a2  1 ab 1 b2  1 ab. a b  a. b  a  b. . 1 a  1 ab 1 b  1 ab 2. 2. ba  a b   0 1 ab  1 a2 1 b2 . 0 .  b  a 2  ab  1 b  a  a  ab2  b  ba2   0  0 , ĐPCM.    1 ab  1 a2 1 b2   1 ab 1 a2 1 b2  Vì : a  b  1  ab  1  ab – 1  0.. Chứng minh: a2  b2  c2  3  2  a  b  c  ; a , b , c  R 2 2 2   a  1   b  1   c  1  0 . ĐPCM.. 7.. Chứng minh: a2  b2  c2  d2  e2  a  b  c  d  e . a2 a2 a2 a2  ab  b2   ac  c2   ad  d2   ae  e2  0 4 4 4 4 2. 2. 2. 2. a  a  a  a     b     c     d     e   0 . ĐPCM 2  2  2  2 . 8.. Chứng minh: x2  y2  z2  xy  yz  zx  2x2  2y2  2z2  2xy  2yz  2zx  0 . 9..  x  y 2   x  z 2   y  z 2  0. a. Chứng minh: . ab c  3. ab  bc  ca ; a,b,c  0 3. a2  b2  c2  ab  bc  ca 2. a2  b2  c2  2ab  2bc  2ca ab  bc  ca ab c      3 9 3  . . ab c  3. b. Chứng minh: . ab  bc  ca 3. a2  b2  c2  a  b  c    3 3  . 2. 3  a2  b2  c2   a2  b2  c2  2  a2  b2  c2   a2  b2  c2  2  ab  bc  ca    a  b  c .  10. Chứng minh:. a2  b2  c2  a  b  c    3 3  . 2. a2  b2  c2  ab  ac  2bc 4. 5 Lop12.net. 2.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bất đẳng thức 2. . a2 a   a  b  c   b2  c2  2bc  0     b  c    0 . 4 2 . 11. Chứng minh: a2  b2  1  ab  a  b  2a2  2b2  2  2ab  2a  2b  0  a2  2ab  b2  a2  2a  1 b2  2b  1  0 2 2 2   a  b   a  1   b  1  0 .. 12. Chứng minh: x2  y2  z2  2xy  2xz  2yz  x2  y2  z2  2xy  2xz  2yz  0  (x – y + z)2  0. 13. Chứng minh: x4  y4  z2  1  2x(xy2  x  z  1)  x4  y4  z2  1 2x2 y2  2x2  2xz  2x  0 2.   x2  y2    x  z    x  1  0 . 2. 2. 1 4  a + b  1  b  1 – a  b3 = (1 – a)3 = 1 – a + a2 – a3. 14. Chứng minh: Nếu a + b  1 thì: a3  b3  2. 1 1 1   a3 + b3 = 3  a     .  2 4 4 15. Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh: a. ab + bc + ca  a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca).  ab + bc + ca  a2 + b2 + c2  (a – b)2 + (a – c)2 + (b – c)2  a  bc ,b  ac , c  ab. b..  a2  b2  2bc  c2 , b2  a2  2ac  c2 , c2  a2  2ab  b2  a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca). abc  (a + b – c)(a + c – b)(b + c – a) 2 a2  a2   b  c   a2   a  c  b a  b  c   2. . b2  b2   a  c   b2   b  c  a  a  b  c . . c2  c2   a  b  c2   b  c  a  a  c  b. 2. 2. c.. . 2. 2.  a2b2c2   a  b  c   a  c  b  b  c  a   abc   a  b  c  a  c  b b  c  a  2a2b2 + 2b2c2 + 2c2a2 – a4 – b4 – c4 > 0  4a2b2 + 2c2(b2 + a2) – a4 – b4 – 2a2b2 – c4 > 0  4a2b2 + 2c2(b2 + a2) – (a2 + b2)2 – c4 > 0  (2ab)2 – [(a2 + b2) – c2]2 > 0  [c2 – (a – b)2][(a + b)2 – c2] > 0  (c – a + b)(c + a – b)(a + b – c)(a + b + c) > 0 . đúng Vì a , b , c là ba cạnh của tam giác  c – a + b > 0 , c + a – b > 0 , a + b – c > 0 , a + b + c > 0. 6 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bất đẳng thức II. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT CÔSI: 1.. Chứng minh: (a  b)(b  c)(c  a)  8abc ; a, b, c  0  Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm:  a  b  2 ab , b  c  2 bc , a  c  2 ac   a  b b  c  a  c   8 a2b2c2  8abc .. 2.. Chứng minh: (a  b  c)(a2  b2  c2 )  9abc ; a,b,c  0  Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm: 3.  a  b  c  33 abc , a2  b2  c2  3 a2b2c2 3   a  b  c   a2  b2  c2   9 a3b3c3  9abc .. 3.. 3. Chứng minh: 1 a 1 b1 c   1 3 abc  , với a , b , c  0.  1 a 1 b1 c   1 a  b  c  ab  ac  bc  abc. 3.  a  b  c  33 abc , ab  ac  bc  3 a2b2c2 3  1 a 1 b1 c   1 33 abc  3 a2b2c2  abc  1 3 abc  m. 4.. m.  a  b Cho a, b > 0. Chứng minh:  1    1   2m  1 , với m  Z+  b  a m. m. m. m. b b  a   a  1    1   2  1  .  1    b b  a  a . 5..  2 4m  2m  1 bc ca ab Chứng minh:    a  b  c ; a, b, c  0 a b c  Áp dụng BĐT Côsi cho hai số không âm:. ca ab a2bc  2  2a b c bc bc ca ab     ab c . a b c. Chứng minh:. x6  y9  3x2 y3  16 ; x,y  0 () 4 3. 3. ()  x6  y9  64  12x2 y3   x2    y3   43  12x2 y3 Áp dụng BĐT Côsi cho ba số không âm:.  x2 3   y3 3  43  3x2y3 4  12x2y3 . 7 Lop12.net. m. b a   2 2   a b . bc ca abc2 bc ba b2ac  2  2c ,  2  2b , a b ab a c ac. 6.. 3.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bất đẳng thức 7.. Chứng minh: 2a4  4. 4. 1 1 a. 2.  3a2  1 () 1. 2. ()  a  a  a  1. 1 a. 2.  4a2 .. Áp dụng BĐT Côsi cho 4 số không âm: a4 , a4 , a2  1, a 4  a 4  a 2  1. 8.. 1995. Chứng minh: a 1995. ()  a. 1 1 a. 2.  44 a4a4  a2  1.  1995  a  1 () 1995.  1995a  1995  a. 1 1 a. 2. 1 1 a 2.  4a2. ,a>0.  1995  1995a 1995 1995. a1995  1995  a1995  1994  a1995  1  1 ...  1  1995. a.  1995a. 1994 soá. 9.. Chứng minh: a2 1 b2   b2 1 c2   c2 1 a2   6abc .  . a2 1 b2   b2 1 c2   c2 1 a2   a2  a2b2  b2  b2c2  c2  c2a2 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 6 số không âm: 6. a2  a2b2  b2  b2c2  c2  c2a2  6 a6b6c6  6abc a b c 1 1 1 1  2  2      10. Cho a , b > 0. Chứng minh: 2 2 2 2 2 a b c  a b b c a c a a 1 b b 1 c c 1        , 2 , 2 2 2 2 2 2ab 2b 2bc 2c a  c 2ac 2a a b b c a b c 1 1 1 1  2  2       Vậy: 2 2 2 2 2 a b c a b b c a c . 11. Cho a , b  1 , chứng minh: ab  a b  1  b a  1 .  a   a  1  1  2 a  1 , b   b  1  1  2 b  1 . ab  2b a  1 , ab  2a b  1.  ab  a b  1  b a  1 12. Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. C/m: xyz  64(x – 1)(y – 1)(z – 1)  x   x  1  1   x  1  x  y  z  3   x  1   x  1   y  1   z  1  44  x  1 2 Tương tự: y  44  x  1  y  1  z  1 ;. 2.  y  1  z  1. 2 z  44  x  1  y  1  z  1.  xyz  64(x – 1)(y – 1)(z – 1). 13. Cho a > b > c, Chứng minh: a  33  a  b b  c  c .  a   a  b   b  c   c  33  a  b b  c  c 8 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bất đẳng thức 14. Cho: a , b , c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh: a) b + c  16abc. 2. 2. 2. b c b c  1 a  2    bc  16abc  16a    16a    4a 1 a   2   2   2 . . 2 2  4a 1 a   1 a   4a  4a2   1 a  1 1 2a    1 a  b  c b) (1 – a)(1 – b)(1 – c)  8abc  (1 – a)(1 – b)(1 – c) = (b + c)(a + c)(a + b)  2 bc.2 ac.2 ab  8abc 1 1 1  c)  1   1   1   64  a  b  c  4. 1   a  a  b  c  4 a2bc   1     a a  a  . . 4. 1 4 ab2c   b b 1 1 1    1   1   1   64  a  b  c .  1. x. 15. Cho x > y > 0 . Chứng minh: . 1. 4. 1 4 abc2  c c. 1. 3.  x  y y  x  y y 1 VT   x  y   y   33 3  x  y y  x  y y. 16. Chứng minh: x2  2  2  x 2  2  2 x 2  1  x 2  1 1  2 x 2  1 a) 2 x 1 b) c.. x8 x 1. =. x 1.  x  1.  a2  1  4  2 4  a2  1  4. 17. Chứng minh: . x  1 9. 9 x 1. 2. a2  1 . x 1. 9 x 1. a2  5 a2  1. 6. 4. ab bc ca ab c    ; a, b, c  0 ab b c c a 2. Vì : a  b  2 ab . ab ab   a  b 2 ab. ab bc bc   , 2 b  c 2 bc. bc ac ac   , 2 a  c 2 ac. ac 2. . a  b  c  ab  bc  ca , dựa vào: a2  b2  c2  ab  bc  ca .. . ab bc ca    ab b c c a. ab  bc  ac a  b  c  2 2. 9 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bất đẳng thức 18. Chứng minh:   . x. 2. 1 16x y. 2. 1 16y. x. 4. 4. 2. 1 16x. 4. x2 1 16x.  . . x. 4. 2. 1  4x  y. y. 2. 2. 1  4y . 2. 2. 1 16y. y2. . 4. 1 16y  . . 4. x2 2.4x. 2. y2 2.4y. 2. . 1 , x , y  R 4. . 1 8. . 1 8. 1 4. a b c 3    ;a,b,c>0 b c a c ab 2 Đặt X = b + c , Y = c + a , Z = a + b. 1  a + b + c = (X + Y + Z) 2 YZX ZXY XYZ ,b ,c  a 2 2 2  a b c 1  Y X   Z X   Z Y                  3 b  c a  c a  b 2  X Y   X Z   Y Z   1 3   2  2  2  3  . 2 2 Cách khác: a b c  a   b   c       1    1    1  3 b c a c ab b c  a c  ab  1 1 1   1    a  b   b  c    c  a      3 2  b c a  c a  b  Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm: 1  a  b   b  c    c  a   1  1  1   9  3  3  2 2  b c a  c a  b 2 20. Cho a , b , c > 0. C/m: 1 1 1 1  3  3  3 3 3 3 a  b  abc b  c  abc c  a  abc abc 19. Chứng minh:. . a3  b3   a  b  a2  ab  a2    a  b ab.  a3  b3  abc   a  b ab  abc  ab  a  b  c  , tương tự. b3  c3  abc   b  c  bc  abc  bc  a  b  c   c3  a3  abc   c  a  ca  abc  ca  a  b  c  1 1 1 1 ab c  VT       ab  a  b  c  bc  a  b  c  ca  a  b  c  a  b  c  abc  . 10 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bất đẳng thức 21. Áp dụng BĐT Côsi cho hai số chứng minh: a. a  b  c  d  44 abcd với a , b , c , d  0. (Côsi 4 số).  a  b  2 ab , c  d  2 cd. .  a  b  cd  2  ab  cd   2 2 3. a  b  c  3 abc. b..  ab c . . ab. cd  44 abcd. với a , b , c  0 ,. (Côsi 3 số ). ab c ab c  4.4 abc 3 3. ab c 4 ab c   abc 3 3. 4. ab c ab c    abc 3 3  . 3. ab c 3     abc  a  b  c  3 abc . 3  . 22. Chứng minh: a3  b3  c3  a2 bc  b2 ac  c2 ab ; a , b , c > 0  . a3  abc  2a2 bc , b3  abc  2b2 ac , c3  abc  2c2 ab. a3  b3  c3  3abc  2  a2 bc  b2 ac  c2 ab   2  a3  b3  c3   2  a2 bc  b2 ac  c2 ab  ,. vì : a3  b3  c3  3abc Vậy:. a3  b3  c3  a2 bc  b2 ac  c2 ab. 23. Chứng minh: 2 a  33 b  44 c  99 abc  Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 9 số không âm:. VT  a  a  3 b  3 b  3 b  4 c  4 c  4 c  4 c  99 abc x 18 24. Cho y   , x > 0. Định x để y đạt GTNN. 2 x .  Áp dụng BĐT Côsi cho hai số không âm:. y. x 18 x 18  2 . 6 2 x 2 x. x 18   x2  36  x   6 , chọn x = 6. 2 x Vậy: Khi x = 6 thì y đạt GTNN bằng 6 x 2 25. Cho y   ,x  1 . Định x để y đạt GTNN. 2 x 1 x 1 2 1  y   2 x 1 2 x 1 2  Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm : , 2 x 1 . Dấu “ = ” xảy ra . y. x 1 2 1 x 1 2 1 5   2 .   2 x 1 2 2 x 1 2 2. 11 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bất đẳng thức . Dấu “ = ” xảy ra . x 1 2 2    x  1  4  2 x 1. Vậy: Khi x = 3 thì y đạt GTNN bằng. x  3  x  1(loại) . 5 2. 3x 1  , x  1 . Định x để y đạt GTNN. 2 x 1 3(x  1) 1 3  y   2 x 1 2. 26. Cho y .  Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm. 3  x  1 1 : , 2 x 1. 3  x  1 1 3 3  x  1 1 3 3   2 .   6 2 x 1 2 2 x 1 2 2 Dấu “ = ” xảy ra   6 1 x  3  x  1 1 2 2 3       x 1    2 x 1 3 6  1(loại ) x   3  y. . 3 6  1 thì y đạt GTNN bằng 6  2 3 x 5 1 27. Cho y   ,x  . Định x để y đạt GTNN. 3 2x  1 2 2x  1 5 1  y   6 2x  1 3. Vậy: Khi x .  Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm 2x  1 5 1 2x  1 5 1   2 .   6 2x  1 3 6 2x  1 3 Dấu “ = ” xảy ra y. 2x  1 5 : , 6 2x  1. 30  1 3.  30  1 x  2x  1 5 2 2     2x  1  30    6 2x  1  30  1 (loại ) x   2. 30  1 30  1 thì y đạt GTNN bằng 2 3 x 5 28. Cho y  , 0 < x < 1 . Định x để y đạt GTNN.  1 x x. Vậy: Khi x . 12 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bất đẳng thức  f(x) . x 5 1 x   5x x x 1 x 1 x   5 5 2 5 5 2 55 1 x x 1 x x 1 x x 2. Dấu “ = ‘ xảy ra  . Vậy: GTNN của y là 2 5  5 khi x . 29. Cho y    . x 1 x 5 5  x  5  (0 < x < 1)  5x 1 x x 1  x 4  . x3  1 x2. x3  1. 5 5 4. , x > 0 . Định x để y đạt GTNN.. x x 1 xx 1 3   2  33 3 2 2 2 x 22x 4 x x x x 1 Dấu “ = ‘ xảy ra    2  x  3 2 . 2 2 x 3 Vậy: GTNN của y là 3 khi x  3 2 4 2.  x. 1. 2. . 30. Tìm GTNN của f(x) . x2  4x  4 , x > 0. x. x2  4x  4 4 4  x   4  2 x.  4  8 x x x 4  Dấu “ = ‘ xảy ra  x   x = 2 (x > 0). x  Vậy: GTNN của y là 8 khi x = 2. 2 31. Tìm GTNN của f(x)  x2  3 , x > 0. x. . . x2 . 2 x. 3. 3. .  x2   1 2 x2 x2 x2 1 1    3  3  55    3   3 3 3 x  3  x  x. 5 5. x 1  3  x  5 3  x = 2 (x > 0). 3 x 5  Vậy: GTNN của y là 5 khi x  5 3 . 27 32. Tìm GTLN của f(x) = (2x – 1)(3 – 5x). .  . Dấu “ = ‘ xảy ra . 27. 2. 2. 11x  11  1 1    f(x) = –10x2 + 11x – 3 = 10  x2    3  10  x    10  20  40 40   11 Dấu “ = “ xảy ra  x  20. 13 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bất đẳng thức. 11 1 thì y đạt GTLN bằng . 20 40 33. Cho y = x(6 – x) , 0  x  6 . Định x để y đạt GTLN.  Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm x và 6 – x (vì 0  x  6):  6  x   6  x   2 x  6  x   x(6 – x)  9 . Vậy: Khi x .  . Dấu “ = “ xảy ra  x = 6 – x  x = 3 Vậy: Khi x = 3 thì y đạt GTLN bằng 9. 5 34. Cho y = (x + 3)(5 – 2x) , –3  x  . Định x để y đạt GTLN. 2 1  y = (x + 3)(5 – 2x) = (2x + 6)(5 – 2x) 2. 5   Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 6 và 5 – 2x ,  3  x   :  2 1 121  11   2x  6   5  2x   2  2x  6 5  2x   (2x + 6)(5 – 2x)  2 8 1  Dấu “ = “ xảy ra  2x + 6 = 5 – 2x  x   4 1 121  Vậy: Khi x   thì y đạt GTLN bằng . 4 8 5 35. Cho y = (2x + 5)(5 – x) ,   x  5 . Định x để y đạt GTLN. 2 1  y = (2x + 5)(5 – x) = (2x + 5)(10 – 2x) 2  5   Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 5 , 10 – 2x ,    x  5  :  2  1 625   2x  5  10  2x   2  2x  510  2x   (2x + 5)(10 – 2x)  2 8 5  Dấu “ = “ xảy ra  2x + 5 = 10 – 2x  x  4 5 625  Vậy: Khi x  thì y đạt GTLN bằng 4 8 1 5 36. Cho y = (6x + 3)(5 – 2x) ,   x  . Định x để y đạt GTLN 2 2  y = 3(2x + 1)(5 – 2x) 5  1  Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 1 , 5 – 2x ,    x   :  2 2   2x  1   5  2x   2  2x  1 5  2x   (2x + 1)(5 – 2x)  9 . Dấu “ = “ xảy ra  2x + 1 = 5 – 2x  x = 1 14 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bất đẳng thức . Vậy: Khi x = 1 thì y đạt GTLN bằng 9. x 37. Cho y  2 . Định x để y đạt GTLN x 2 1 x 1   2  x2  2 2x2  2x 2   y 2 2 2 2 x 2 2 . Dấu “ = “ xảy ra  x2  2 và x > 0  x= 2. . Vậy: Khi x  2 thì y đạt GTLN bằng. 38. Cho y . x2.  x 2  2 3. 1 2 2. .. . Định x để y đạt GTLN x2. 3. . x2  2  x2  1 1  3 x2 .1.1   x2  2  27x2 . . Dấu “ = “ xảy ra  x2  1  x   1. . Vậy: Khi x   1 thì y đạt GTLN bằng. 3.  x 2  2. 3. . 1 27. 1 . 27. III. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bunhiacôpxki 1.. Chứng minh: (ab + cd)2  (a2 + c2)(b2 + d2) () BĐT Bunhiacopxki ()  a2b2  2abcd  c2d2  a2b2  a2d2  c2b2  c2d2. 2.. 2  a2d2  c2b2  2abcd  0   ad  cb  0 . Chứng minh: sinx  cos x  2.  Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 1 , sinx , 1 , cosx :  3.. 12  12   sin2 x  cos2 x  . 2. Cho 3a – 4b = 7. Chứng minh: 3a2 + 4b2  7.  Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 3 , 3 a , 4 , 4 b :. 3. 3a  4. 4b   3  4  3a2  4b2   3a2 + 4b2  7. 725 Cho 2a – 3b = 7. Chứng minh: 3a2 + 5b2  . 47 2 3 3a 5b  2a  3b  3 5 2 3 , 3a ,  , 5b:  Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 3 5 . 4.. sinx  cos x  1. sinx  1. cos x . 3a  4b . 15 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bất đẳng thức 2. 735  4 9 5 b      3a2  5b2   3a2 + 5b2  . 47  3 5 3 5 2464 Cho 3a – 5b = 8. Chứng minh: 7a2 + 11b2  . 137 3 5 7a 11b  3a  5b  7 11 3 5 , 7a ,  , 11b :  Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 7 11. . 5.. 6.. 7.. 3. 2464  9 25   2 2 11b    .  7a  11b   7a2 + 11b2   7 11  137 7 11 Cho a + b = 2. Chứng minh: a4 + b4  2.  Áp dụng BĐT Bunhiacopski: . 3. 3a. 7a. 5. . 2  a  b  1 1  a2  b2 . . a2 + b2  2. . 2   a2  b2   1 1  a4  b4 . . a4 + b4  2. Cho a + b  1 . 1 a  b . Chứng minh: a2  b2 . 1 2. 12  12   a2  b2   a2  b2 . 16 Lop12.net. 1 2.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bất đẳng thức. PHẦN II. ĐỀ THI ĐẠI HỌC 1. 2. 3.. 4.. 5.. 6.. 7.. (CĐGT II 2003 dự bị) Cho 3 số bất kì x, y, z. CMR: x2  xy  y2  x2  xz+z2  y2  yz+z2 (CĐBC Hoa Sen khối A 2006) Cho x, y, z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng: x3 + y3 + z3  x + y + z. (CĐKTKT Cần Thơ khối A 2006) Cho 3 số dương x, y, z thoả x + y + z  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 1 1 thức: A=x+y+z+   x y z (CĐSPHCM khối ABTDM 2006) 5 Cho x, y là hai số thực dương và thoả x + y = . Tìm giá trị nhỏ nhất của 4 4 1 biểu thức: A =  . x 4y (CĐKTKT Cần Thơ khối B 2006) Cho 4 số dương a, b, c, d. Chứng minh bất đẳng thức: a b c d <2    ab c b c d c d a d ab (CĐKT Cao Thắng khối A 2006)  1 2  Chứng minh rằng nếu x > 0 thì (x + 1)2  2  x  1  16. x  (CĐKTKTCN1 khối A 2006) Cho 3 số dương a, b, c. Ch. minh rằng:. ab c ab c ab c   9 a b c. 8.. (CĐKTYTế1 2006) Cho các số thực x, y thay đổi thoả mãn điều kiện: y  0; x2 + x = y + 12. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: A = xy + x + 2y + 17 9. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006) Cho x, y, z > 0; x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = xyz. 10. (Học viện BCVT 2001) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c thoả mãn điều kiện: a + b + c = 1 1 1 1 b c   a  b  c  3 a  b  c  thì: a 3 3 3 3 3  3 11. (ĐH Đà Nẵng khối A 2001 đợt 2) Cho ba số dương a, b, c thoả a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh: a b c 3 3  2  2  2 2 2 2 2 b c c a a b 12. (ĐH Kiến trúc HN 2001) 17 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bất đẳng thức. 13.. 14.. 15. 16.. a2  b2  c2  2 Cho các số a, b, c thoả:  ab  bc  ca  1 4 4 4 4 4 4 Chứng minh:   a  ;   b  ;   c  3 3 3 3 3 3 (Học viện NH TPHCM khối A 2001) Cho ABC có 3 cạnh là a, b, c và p là nửa chu vi. Chứng minh rằng: 1 1 1  1 1 1    2    pa pb pc a b c (ĐH Nông nghiệp I HN khối A 2001) Cho 3 số x, y, z > 0. Chứng minh rằng: 2 y 2 x 2 z 1 1 1  3  3  2 2 2 3 2 2 2 x y y z z x x y z (ĐH PCCC khối A 2001) Ch. minh rằng với a ≥ 2, b ≥ 2, c ≥ 2 thì: logb c a  logc  a b  loga b c  1 (ĐH Quốc gia HN khối D 2001) Ch. minh rằng với mọi x ≥ 0 và với mọi  > 1 ta luôn có: x +  – 1 ≥ x. Từ đó chứng minh rằng với 3 số dương a, b, c bất kì thì: a3 3. . b3 3. . c3 3. . a b c   b c a. b c a 17. (ĐH Thái Nguyên khối D 2001) Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh rằng: a b  1  b a  1  ab (*) 18. (ĐH Vinh khối A, B 2001) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì: 3a2 + 3b2 + 3c2 + 4abc ≥ 13 19. (ĐH Y Thái Bình khối A 2001) 2. 2. 2. Cho a, b, c là những số dương và a + b = c. Ch. minh rằng: a 3  b3  c 3 20. (ĐHQG HN khối A 2000) Với a, b, c là 3 số thực bất kì thoả điều kiện a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 8a + 8b + 8c ≥ 2a + 2b + 2c 21. (ĐHQG HN khối D 2000) Với a, b, c là 3 số thực dương thoả điều kiện: ab + bc + ca = abc. Chứng b2  2a2 c2  2b2 a2  2c2    3 ab bc ca 22. (ĐH Bách khoa HN khối A 2000). minh rằng:. Cho 2 số a, b thoả điều kiện a + b ≥ 0. Ch. minh rằng: 23. (ĐHSP TP HCM khối DE 2000) Cho 3 số a, b, c bất kì. Chứng minh các BĐT: 18 Lop12.net. a3  b3  a  b    2  2 . 3.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bất đẳng thức a) a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca b) (ab + bc + ca)2 ≥ 3abc(a + b + c) 24. (ĐH Nông nghiệp I khối A 2000) Cho 3 số dương a, b, c thoả điều kiện abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của bc ca ab  2  2 biểu thức: P = 2 2 2 a b  a c b c  b a c a  c 2b 25. (ĐH Thuỷ lợi II 2000) Chứng minh rằng với mọi số dương a, b, c ta đều có:. . (a + 1).(b + 1).(c + 1) ≥ 1 3 abc 26. (ĐH Y HN 2000) Giả sử x, y là hai số dương thoả điều kiện. . 3. 2 3   6 . Tìm giá trị nhỏ nhất x y. của tổng x + y. 27. (ĐH An Giang khối D 2000) Cho các số a, b, c ≥ 0. Chứng minh: ac + 1 + bc + 1 ≥ ab(ac – 1 + bc – 1) 28. (ĐH Tây Nguyên khối AB 2000) 18xyz CMR với mọi x, y, z dương và x + y + z = 1 thì xy + yz + zx > 2  xyz 29. (ĐH An Ninh khối A 2000) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ≥ 3 ta đều có: nn + 1 > (n + 1)n 30. (CĐSP Nha Trang 2000) Cho 2 số thực a, b thoả điều kiện: a, b ≥ –1 và a + b = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = a  1  b  1 31. (CĐSP Nhà trẻ – Mẫu giáo TƯ I 2000) Chứng minh BĐT sau đây luôn luôn đúng với mọi số thực x, y, z bất kì 1 1 1 9 khác không: 2  2  2  2 x y z x  y 2  z2 BĐT cuối cùng luôn đúng  BĐT cần chứng minh đúng. 32. (ĐH Y Dược TP HCM 1999) a2 b2 c2 a b c      Cho 3 số a, b, c khác 0. Chứng minh: b2 c2 a2 b c a 33. (ĐH Hàng hải 1999) Cho x, y, z ≥ 0 và x + y + z ≤ 3. Chứng minh rằng: x y z 3 1 1 1       2 2 2 2 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 34. (ĐH An ninh HN khối D 1999) Cho 3 số x, y, z thay đổi, nhận giá trị thuộc đoạn [0;1]. Chứng minh rằng: 2(x3 + y3 + z3) – (x2y + y2z + z2x) ≤ 3 (*) 35. (Đại học 2002 dự bị 1) Gọi x, y, z là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của ABC có 3 góc nhọn đến các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng: 19 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bất đẳng thức a2  b2  c2 (a, b, c là các cạnh của ABC, R là 2R bán kính đường tròn ngoại tiếp). Dấu “=” xảy ra khi nào? 36. (Đại học 2002 dự bị 3) 5 Giả sử x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện x + y = . Tìm 4 4 1 giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S=  x 4y 37. (Đại học 2002 dự bị 5) Giả sử a, b, c, d là 4 số nguyên thay đổi thoả mãn 1 ≤ a < b < c < d ≤ 50. a c b2  b  50 Chứng minh bất đẳng thức: và tìm giá trị nhỏ nhất   b d 50b a c của biểu thức: S =  . b d 38. (Đại học 2002 dự bị 6) 3 Cho tam giác ABC có diện tích bằng . Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các 2 cạnh BC, CA, AB và ha, hb, hc tương ứng là độ dài các đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C. Chứng minh rằng: 1 1  1 1 1 1  a  b  c  h  h  h   3   a b c  39. (Đại học khối A 2003) Cho x, y, z là 3 số dương và x + y + z  1. Chứng minh rằng: 1 1 1 x2  2  y2  2  z2  2  82 x y z x y z. 40. (Đại học khối A 2003 dự bị 1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin5x + 41. (Đại học khối A 2003 dự bị 2) Tính các góc của tam giác ABC, biết rằng: (1) 4p(p  a)  bc   A B C 2 33 (2) sin sin sin  2 2 2 8  ab c trong đó BC = a, CA = b, AB = c, p = . 2 42. (Đại học khối A 2005) 1 1 1 Cho x, y, z là các số dương thoả mãn :    4 . x y z. 20 Lop12.net. 3 cosx.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×