Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (268.82 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bất đẳng thức. PHẦN I: LUYỆN TẬP CĂN BẢN I. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất cơ bản: a3 b3 a b 2 2 . 1.. Cho a, b > 0 chứng minh:. 2.. Chứng minh:. 3.. Cho a + b 0 chứng minh:. 4. 5.. ab 2. 3. a2 b2 2. a b 3 a3 b3 2 2 a b a b Cho a, b > 0 . Chứng minh: b a 1 1 2 Chứng minh: Với a b 1: 2 2 1 ab 1 a 1 b. 6.. Chứng minh: a2 b2 c2 3 2 a b c ; a , b , c R. 7.. Chứng minh: a2 b2 c2 d2 e2 a b c d e. 8.. Chứng minh: x2 y2 z2 xy yz zx. 9.. a. Chứng minh:. ab c 3. b. Chứng minh:. a2 b2 c2 a b c 3 3 . 10. Chứng minh:. ab bc ca ; a,b,c 0 3 2. a2 b2 c2 ab ac 2bc 4. 11. Chứng minh: a2 b2 1 ab a b. 12. Chứng minh: x2 y2 z2 2xy 2xz 2yz 13. Chứng minh: x4 y4 z2 1 2xy(xy2 x z 1) 1 4 15. Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh: a. ab + bc + ca a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca). b. abc (a + b – c)(a + c – b)(b + c – a) c. 2a2b2 + 2b2c2 + 2c2a2 – a4 – b4 – c4 > 0. 14. Chứng minh: Nếu a + b 1 thì: a3 b3 . 1 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bất đẳng thức II. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT CÔSI: 1.. Chứng minh: (a b)(b c)(c a) 8abc ; a,b,c 0. 2.. Chứng minh: (a b c)(a2 b2 c2 ) 9abc ; a,b,c 0. 3.. Chứng minh: 1 a 1 b1 c 1 3 abc với a , b , c 0. 3. m. 4. 5. 6. 7. 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14.. 15. 16.. 17.. m. a b Cho a, b > 0. Chứng minh: 1 1 2m 1 , với m Z+ b a bc ca ab Chứng minh: a b c ; a,b,c 0 a b c x6 y9 3x2 y3 16 ; x,y 0 4 1 3a2 1 . Chứng minh: 2a4 2 1 a. Chứng minh:. Chứng minh: a1995 1995 a 1. ,a>0. Chứng minh: a2 1 b2 b2 1 c2 c2 1 a2 6abc . a b c 1 1 1 1 2 2 Cho a , b > 0. Chứng minh: 2 2 2 2 2 a b c a b b c a c Cho a , b 1 , chứng minh: ab a b 1 b a 1 . Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. Chứng minh: xyz 64(x – 1)(y – 1)(z – 1) Cho a > b > c, Chứng minh: a 33 a b b c c . Cho: a , b , c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh: a) b + c 16abc. b) (1 – a)(1 – b)(1 – c) 8abc 1 1 1 c) 1 1 1 64 a b c 1 Cho x > y > 0 . Chứng minh: x 3 x y y Chứng minh: x8 x2 2 a2 5 6 , x > 1 2 ,x R 4 a) b) c) x 1 x2 1 a2 1 ab bc ca ab c Chứng minh: ; a, b, c 0 ab b c c a 2. 18. Chứng minh: 19. Chứng minh:. x2 1 16x. 4. . y2 1 16y. 4. . 1 , x , y R 4. a b c 3 ;a,b,c>0 b c a c ab 2 2 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bất đẳng thức 20. Cho a , b , c > 0. C/m: 1 1 1 1 3 3 3 3 3 3 a b abc b c abc c a abc abc 21. Áp dụng BĐT Côsi cho hai số chứng minh: a. a b c d 44 abcd với a , b , c , d 0 b.. 3. a b c 3 abc 3. 3. với a , b , c 0 , 3. 22. Chứng minh: a b c a 3. 4. 2. 2. bc b. ac c. 2. (Côsi 4 số) (Côsi 3 số ). ab ; a , b , c > 0. 9. 23. Chứng minh: 2 a 3 b 4 c 9 abc x 18 24. Cho y , x > 0. Định x để y đạt GTNN. 2 x x 2 25. Cho y ,x 1 . Định x để y đạt GTNN. 2 x 1 3x 1 26. Cho y , x 1 . Định x để y đạt GTNN. 2 x 1 x 5 1 27. Cho y ,x . Định x để y đạt GTNN. 3 2x 1 2 x 5 28. Cho y , 0 < x < 1 . Định x để y đạt GTNN. 1 x x 29. Cho y . x3 1 x2. , x > 0 . Định x để y đạt GTNN.. x2 4x 4 , x > 0. x 2 Tìm GTNN của f(x) x2 3 , x > 0. x Tìm GTLN của f(x) = (2x – 1)(3 – 5x) Cho y = x(6 – x) , 0 x 6 . Định x để y đạt GTLN. 5 Cho y = (x + 3)(5 – 2x) , –3 x . Định x để y đạt GTLN 2 5 Cho y = (2x + 5)(5 – x) , x 5 . Định x để y đạt GTLN 2 1 5 Cho y = (6x + 3)(5 – 2x) , x . Định x để y đạt GTLN 2 2 x Cho y 2 . Định x để y đạt GTLN x 2. 30. Tìm GTNN của f(x) 31. 32. 33. 34. 35. 36. 37.. 38. Cho y . x2. x 2 2 3. . Định x để y đạt GTLN. 3 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bất đẳng thức III. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bunhiacôpxki 1. 2.. Chứng minh: (ab + cd)2 (a2 + c2)(b2 + d2) Chứng minh: sinx cos x 2. 3.. Cho 3a – 4b = 7.. 4.. Cho 2a – 3b = 7.. 5.. Cho 3a – 5b = 8.. 6.. Cho a + b = 2.. 7.. Cho a + b 1. BĐT Bunhiacopxki. Chứng minh: 3a2 + 4b2 7. 725 Chứng minh: 3a2 + 5b2 . 47 2464 Chứng minh: 7a2 + 11b2 . 137 Chứng minh: a4 + b4 2. 1 Chứng minh: a2 b2 2. Lời giải: I. Chứng minh BĐT dựa vào định nghĩa và tính chất cơ bản: 3. 1.. Cho a, b > 0 chứng minh:. a3 b3 a b (*) 2 2 . 3. (*) 2.. 3 a3 b3 a b 2 0 a b a b 0 . ĐPCM. 8 2 2 . ab a2 b2 () 2 2 a + b 0 , () luôn đúng.. Chứng minh:. a + b > 0 , () Vậy:. ab 2. a b 2 a2 b2 2ab a2 b2 0 0 , đúng. 4 2 4. a2 b2 . 2. a b3 a3 b3 a b 3 a3 b3 8 2 2 2. 3.. Cho a + b 0 chứng minh:. 4.. 3 b a a2 b2 0 3 b a a b 0 , ĐPCM. a b a b () Cho a, b > 0 . Chứng minh: b a () a a b b a b b a a b a a b b 0 2. 5.. . 2. a b a b 0 , ĐPCM. 1 1 2 Chứng minh: Với a b 1: () 2 2 1 ab 1 a 1 b a b a b 0 . 4 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bất đẳng thức . 1 1 a 2. 6.. . 1 1 b2. . 2. 1 1 ab a ab b2 0 0 1 ab 1 ab 1 a2 1 ab 1 b2 1 ab. a b a. b a b. . 1 a 1 ab 1 b 1 ab 2. 2. ba a b 0 1 ab 1 a2 1 b2 . 0 . b a 2 ab 1 b a a ab2 b ba2 0 0 , ĐPCM. 1 ab 1 a2 1 b2 1 ab 1 a2 1 b2 Vì : a b 1 ab 1 ab – 1 0.. Chứng minh: a2 b2 c2 3 2 a b c ; a , b , c R 2 2 2 a 1 b 1 c 1 0 . ĐPCM.. 7.. Chứng minh: a2 b2 c2 d2 e2 a b c d e . a2 a2 a2 a2 ab b2 ac c2 ad d2 ae e2 0 4 4 4 4 2. 2. 2. 2. a a a a b c d e 0 . ĐPCM 2 2 2 2 . 8.. Chứng minh: x2 y2 z2 xy yz zx 2x2 2y2 2z2 2xy 2yz 2zx 0 . 9.. x y 2 x z 2 y z 2 0. a. Chứng minh: . ab c 3. ab bc ca ; a,b,c 0 3. a2 b2 c2 ab bc ca 2. a2 b2 c2 2ab 2bc 2ca ab bc ca ab c 3 9 3 . . ab c 3. b. Chứng minh: . ab bc ca 3. a2 b2 c2 a b c 3 3 . 2. 3 a2 b2 c2 a2 b2 c2 2 a2 b2 c2 a2 b2 c2 2 ab bc ca a b c . 10. Chứng minh:. a2 b2 c2 a b c 3 3 . 2. a2 b2 c2 ab ac 2bc 4. 5 Lop12.net. 2.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bất đẳng thức 2. . a2 a a b c b2 c2 2bc 0 b c 0 . 4 2 . 11. Chứng minh: a2 b2 1 ab a b 2a2 2b2 2 2ab 2a 2b 0 a2 2ab b2 a2 2a 1 b2 2b 1 0 2 2 2 a b a 1 b 1 0 .. 12. Chứng minh: x2 y2 z2 2xy 2xz 2yz x2 y2 z2 2xy 2xz 2yz 0 (x – y + z)2 0. 13. Chứng minh: x4 y4 z2 1 2x(xy2 x z 1) x4 y4 z2 1 2x2 y2 2x2 2xz 2x 0 2. x2 y2 x z x 1 0 . 2. 2. 1 4 a + b 1 b 1 – a b3 = (1 – a)3 = 1 – a + a2 – a3. 14. Chứng minh: Nếu a + b 1 thì: a3 b3 2. 1 1 1 a3 + b3 = 3 a . 2 4 4 15. Cho a, b, c là số đo độ dài 3 cạnh của 1 tam giác. Chứng minh: a. ab + bc + ca a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca). ab + bc + ca a2 + b2 + c2 (a – b)2 + (a – c)2 + (b – c)2 a bc ,b ac , c ab. b.. a2 b2 2bc c2 , b2 a2 2ac c2 , c2 a2 2ab b2 a2 + b2 + c2 < 2(ab + bc + ca). abc (a + b – c)(a + c – b)(b + c – a) 2 a2 a2 b c a2 a c b a b c 2. . b2 b2 a c b2 b c a a b c . . c2 c2 a b c2 b c a a c b. 2. 2. c.. . 2. 2. a2b2c2 a b c a c b b c a abc a b c a c b b c a 2a2b2 + 2b2c2 + 2c2a2 – a4 – b4 – c4 > 0 4a2b2 + 2c2(b2 + a2) – a4 – b4 – 2a2b2 – c4 > 0 4a2b2 + 2c2(b2 + a2) – (a2 + b2)2 – c4 > 0 (2ab)2 – [(a2 + b2) – c2]2 > 0 [c2 – (a – b)2][(a + b)2 – c2] > 0 (c – a + b)(c + a – b)(a + b – c)(a + b + c) > 0 . đúng Vì a , b , c là ba cạnh của tam giác c – a + b > 0 , c + a – b > 0 , a + b – c > 0 , a + b + c > 0. 6 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bất đẳng thức II. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT CÔSI: 1.. Chứng minh: (a b)(b c)(c a) 8abc ; a, b, c 0 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm: a b 2 ab , b c 2 bc , a c 2 ac a b b c a c 8 a2b2c2 8abc .. 2.. Chứng minh: (a b c)(a2 b2 c2 ) 9abc ; a,b,c 0 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm: 3. a b c 33 abc , a2 b2 c2 3 a2b2c2 3 a b c a2 b2 c2 9 a3b3c3 9abc .. 3.. 3. Chứng minh: 1 a 1 b1 c 1 3 abc , với a , b , c 0. 1 a 1 b1 c 1 a b c ab ac bc abc. 3. a b c 33 abc , ab ac bc 3 a2b2c2 3 1 a 1 b1 c 1 33 abc 3 a2b2c2 abc 1 3 abc m. 4.. m. a b Cho a, b > 0. Chứng minh: 1 1 2m 1 , với m Z+ b a m. m. m. m. b b a a 1 1 2 1 . 1 b b a a . 5.. 2 4m 2m 1 bc ca ab Chứng minh: a b c ; a, b, c 0 a b c Áp dụng BĐT Côsi cho hai số không âm:. ca ab a2bc 2 2a b c bc bc ca ab ab c . a b c. Chứng minh:. x6 y9 3x2 y3 16 ; x,y 0 () 4 3. 3. () x6 y9 64 12x2 y3 x2 y3 43 12x2 y3 Áp dụng BĐT Côsi cho ba số không âm:. x2 3 y3 3 43 3x2y3 4 12x2y3 . 7 Lop12.net. m. b a 2 2 a b . bc ca abc2 bc ba b2ac 2 2c , 2 2b , a b ab a c ac. 6.. 3.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Bất đẳng thức 7.. Chứng minh: 2a4 4. 4. 1 1 a. 2. 3a2 1 () 1. 2. () a a a 1. 1 a. 2. 4a2 .. Áp dụng BĐT Côsi cho 4 số không âm: a4 , a4 , a2 1, a 4 a 4 a 2 1. 8.. 1995. Chứng minh: a 1995. () a. 1 1 a. 2. 44 a4a4 a2 1. 1995 a 1 () 1995. 1995a 1995 a. 1 1 a. 2. 1 1 a 2. 4a2. ,a>0. 1995 1995a 1995 1995. a1995 1995 a1995 1994 a1995 1 1 ... 1 1995. a. 1995a. 1994 soá. 9.. Chứng minh: a2 1 b2 b2 1 c2 c2 1 a2 6abc . . a2 1 b2 b2 1 c2 c2 1 a2 a2 a2b2 b2 b2c2 c2 c2a2 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 6 số không âm: 6. a2 a2b2 b2 b2c2 c2 c2a2 6 a6b6c6 6abc a b c 1 1 1 1 2 2 10. Cho a , b > 0. Chứng minh: 2 2 2 2 2 a b c a b b c a c a a 1 b b 1 c c 1 , 2 , 2 2 2 2 2 2ab 2b 2bc 2c a c 2ac 2a a b b c a b c 1 1 1 1 2 2 Vậy: 2 2 2 2 2 a b c a b b c a c . 11. Cho a , b 1 , chứng minh: ab a b 1 b a 1 . a a 1 1 2 a 1 , b b 1 1 2 b 1 . ab 2b a 1 , ab 2a b 1. ab a b 1 b a 1 12. Cho x, y, z > 1 và x + y + z = 4. C/m: xyz 64(x – 1)(y – 1)(z – 1) x x 1 1 x 1 x y z 3 x 1 x 1 y 1 z 1 44 x 1 2 Tương tự: y 44 x 1 y 1 z 1 ;. 2. y 1 z 1. 2 z 44 x 1 y 1 z 1. xyz 64(x – 1)(y – 1)(z – 1). 13. Cho a > b > c, Chứng minh: a 33 a b b c c . a a b b c c 33 a b b c c 8 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Bất đẳng thức 14. Cho: a , b , c > 0 và a + b + c = 1. Chứng minh: a) b + c 16abc. 2. 2. 2. b c b c 1 a 2 bc 16abc 16a 16a 4a 1 a 2 2 2 . . 2 2 4a 1 a 1 a 4a 4a2 1 a 1 1 2a 1 a b c b) (1 – a)(1 – b)(1 – c) 8abc (1 – a)(1 – b)(1 – c) = (b + c)(a + c)(a + b) 2 bc.2 ac.2 ab 8abc 1 1 1 c) 1 1 1 64 a b c 4. 1 a a b c 4 a2bc 1 a a a . . 4. 1 4 ab2c b b 1 1 1 1 1 1 64 a b c . 1. x. 15. Cho x > y > 0 . Chứng minh: . 1. 4. 1 4 abc2 c c. 1. 3. x y y x y y 1 VT x y y 33 3 x y y x y y. 16. Chứng minh: x2 2 2 x 2 2 2 x 2 1 x 2 1 1 2 x 2 1 a) 2 x 1 b) c.. x8 x 1. =. x 1. x 1. a2 1 4 2 4 a2 1 4. 17. Chứng minh: . x 1 9. 9 x 1. 2. a2 1 . x 1. 9 x 1. a2 5 a2 1. 6. 4. ab bc ca ab c ; a, b, c 0 ab b c c a 2. Vì : a b 2 ab . ab ab a b 2 ab. ab bc bc , 2 b c 2 bc. bc ac ac , 2 a c 2 ac. ac 2. . a b c ab bc ca , dựa vào: a2 b2 c2 ab bc ca .. . ab bc ca ab b c c a. ab bc ac a b c 2 2. 9 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Bất đẳng thức 18. Chứng minh: . x. 2. 1 16x y. 2. 1 16y. x. 4. 4. 2. 1 16x. 4. x2 1 16x. . . x. 4. 2. 1 4x y. y. 2. 2. 1 4y . 2. 2. 1 16y. y2. . 4. 1 16y . . 4. x2 2.4x. 2. y2 2.4y. 2. . 1 , x , y R 4. . 1 8. . 1 8. 1 4. a b c 3 ;a,b,c>0 b c a c ab 2 Đặt X = b + c , Y = c + a , Z = a + b. 1 a + b + c = (X + Y + Z) 2 YZX ZXY XYZ ,b ,c a 2 2 2 a b c 1 Y X Z X Z Y 3 b c a c a b 2 X Y X Z Y Z 1 3 2 2 2 3 . 2 2 Cách khác: a b c a b c 1 1 1 3 b c a c ab b c a c ab 1 1 1 1 a b b c c a 3 2 b c a c a b Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số không âm: 1 a b b c c a 1 1 1 9 3 3 2 2 b c a c a b 2 20. Cho a , b , c > 0. C/m: 1 1 1 1 3 3 3 3 3 3 a b abc b c abc c a abc abc 19. Chứng minh:. . a3 b3 a b a2 ab a2 a b ab. a3 b3 abc a b ab abc ab a b c , tương tự. b3 c3 abc b c bc abc bc a b c c3 a3 abc c a ca abc ca a b c 1 1 1 1 ab c VT ab a b c bc a b c ca a b c a b c abc . 10 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Bất đẳng thức 21. Áp dụng BĐT Côsi cho hai số chứng minh: a. a b c d 44 abcd với a , b , c , d 0. (Côsi 4 số). a b 2 ab , c d 2 cd. . a b cd 2 ab cd 2 2 3. a b c 3 abc. b.. ab c . . ab. cd 44 abcd. với a , b , c 0 ,. (Côsi 3 số ). ab c ab c 4.4 abc 3 3. ab c 4 ab c abc 3 3. 4. ab c ab c abc 3 3 . 3. ab c 3 abc a b c 3 abc . 3 . 22. Chứng minh: a3 b3 c3 a2 bc b2 ac c2 ab ; a , b , c > 0 . a3 abc 2a2 bc , b3 abc 2b2 ac , c3 abc 2c2 ab. a3 b3 c3 3abc 2 a2 bc b2 ac c2 ab 2 a3 b3 c3 2 a2 bc b2 ac c2 ab ,. vì : a3 b3 c3 3abc Vậy:. a3 b3 c3 a2 bc b2 ac c2 ab. 23. Chứng minh: 2 a 33 b 44 c 99 abc Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho 9 số không âm:. VT a a 3 b 3 b 3 b 4 c 4 c 4 c 4 c 99 abc x 18 24. Cho y , x > 0. Định x để y đạt GTNN. 2 x . Áp dụng BĐT Côsi cho hai số không âm:. y. x 18 x 18 2 . 6 2 x 2 x. x 18 x2 36 x 6 , chọn x = 6. 2 x Vậy: Khi x = 6 thì y đạt GTNN bằng 6 x 2 25. Cho y ,x 1 . Định x để y đạt GTNN. 2 x 1 x 1 2 1 y 2 x 1 2 x 1 2 Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm : , 2 x 1 . Dấu “ = ” xảy ra . y. x 1 2 1 x 1 2 1 5 2 . 2 x 1 2 2 x 1 2 2. 11 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Bất đẳng thức . Dấu “ = ” xảy ra . x 1 2 2 x 1 4 2 x 1. Vậy: Khi x = 3 thì y đạt GTNN bằng. x 3 x 1(loại) . 5 2. 3x 1 , x 1 . Định x để y đạt GTNN. 2 x 1 3(x 1) 1 3 y 2 x 1 2. 26. Cho y . Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm. 3 x 1 1 : , 2 x 1. 3 x 1 1 3 3 x 1 1 3 3 2 . 6 2 x 1 2 2 x 1 2 2 Dấu “ = ” xảy ra 6 1 x 3 x 1 1 2 2 3 x 1 2 x 1 3 6 1(loại ) x 3 y. . 3 6 1 thì y đạt GTNN bằng 6 2 3 x 5 1 27. Cho y ,x . Định x để y đạt GTNN. 3 2x 1 2 2x 1 5 1 y 6 2x 1 3. Vậy: Khi x . Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số không âm 2x 1 5 1 2x 1 5 1 2 . 6 2x 1 3 6 2x 1 3 Dấu “ = ” xảy ra y. 2x 1 5 : , 6 2x 1. 30 1 3. 30 1 x 2x 1 5 2 2 2x 1 30 6 2x 1 30 1 (loại ) x 2. 30 1 30 1 thì y đạt GTNN bằng 2 3 x 5 28. Cho y , 0 < x < 1 . Định x để y đạt GTNN. 1 x x. Vậy: Khi x . 12 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> Bất đẳng thức f(x) . x 5 1 x 5x x x 1 x 1 x 5 5 2 5 5 2 55 1 x x 1 x x 1 x x 2. Dấu “ = ‘ xảy ra . Vậy: GTNN của y là 2 5 5 khi x . 29. Cho y . x 1 x 5 5 x 5 (0 < x < 1) 5x 1 x x 1 x 4 . x3 1 x2. x3 1. 5 5 4. , x > 0 . Định x để y đạt GTNN.. x x 1 xx 1 3 2 33 3 2 2 2 x 22x 4 x x x x 1 Dấu “ = ‘ xảy ra 2 x 3 2 . 2 2 x 3 Vậy: GTNN của y là 3 khi x 3 2 4 2. x. 1. 2. . 30. Tìm GTNN của f(x) . x2 4x 4 , x > 0. x. x2 4x 4 4 4 x 4 2 x. 4 8 x x x 4 Dấu “ = ‘ xảy ra x x = 2 (x > 0). x Vậy: GTNN của y là 8 khi x = 2. 2 31. Tìm GTNN của f(x) x2 3 , x > 0. x. . . x2 . 2 x. 3. 3. . x2 1 2 x2 x2 x2 1 1 3 3 55 3 3 3 3 x 3 x x. 5 5. x 1 3 x 5 3 x = 2 (x > 0). 3 x 5 Vậy: GTNN của y là 5 khi x 5 3 . 27 32. Tìm GTLN của f(x) = (2x – 1)(3 – 5x). . . Dấu “ = ‘ xảy ra . 27. 2. 2. 11x 11 1 1 f(x) = –10x2 + 11x – 3 = 10 x2 3 10 x 10 20 40 40 11 Dấu “ = “ xảy ra x 20. 13 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Bất đẳng thức. 11 1 thì y đạt GTLN bằng . 20 40 33. Cho y = x(6 – x) , 0 x 6 . Định x để y đạt GTLN. Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm x và 6 – x (vì 0 x 6): 6 x 6 x 2 x 6 x x(6 – x) 9 . Vậy: Khi x . . Dấu “ = “ xảy ra x = 6 – x x = 3 Vậy: Khi x = 3 thì y đạt GTLN bằng 9. 5 34. Cho y = (x + 3)(5 – 2x) , –3 x . Định x để y đạt GTLN. 2 1 y = (x + 3)(5 – 2x) = (2x + 6)(5 – 2x) 2. 5 Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 6 và 5 – 2x , 3 x : 2 1 121 11 2x 6 5 2x 2 2x 6 5 2x (2x + 6)(5 – 2x) 2 8 1 Dấu “ = “ xảy ra 2x + 6 = 5 – 2x x 4 1 121 Vậy: Khi x thì y đạt GTLN bằng . 4 8 5 35. Cho y = (2x + 5)(5 – x) , x 5 . Định x để y đạt GTLN. 2 1 y = (2x + 5)(5 – x) = (2x + 5)(10 – 2x) 2 5 Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 5 , 10 – 2x , x 5 : 2 1 625 2x 5 10 2x 2 2x 510 2x (2x + 5)(10 – 2x) 2 8 5 Dấu “ = “ xảy ra 2x + 5 = 10 – 2x x 4 5 625 Vậy: Khi x thì y đạt GTLN bằng 4 8 1 5 36. Cho y = (6x + 3)(5 – 2x) , x . Định x để y đạt GTLN 2 2 y = 3(2x + 1)(5 – 2x) 5 1 Áp dụng BĐT Côsi cho 2 số không âm 2x + 1 , 5 – 2x , x : 2 2 2x 1 5 2x 2 2x 1 5 2x (2x + 1)(5 – 2x) 9 . Dấu “ = “ xảy ra 2x + 1 = 5 – 2x x = 1 14 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> Bất đẳng thức . Vậy: Khi x = 1 thì y đạt GTLN bằng 9. x 37. Cho y 2 . Định x để y đạt GTLN x 2 1 x 1 2 x2 2 2x2 2x 2 y 2 2 2 2 x 2 2 . Dấu “ = “ xảy ra x2 2 và x > 0 x= 2. . Vậy: Khi x 2 thì y đạt GTLN bằng. 38. Cho y . x2. x 2 2 3. 1 2 2. .. . Định x để y đạt GTLN x2. 3. . x2 2 x2 1 1 3 x2 .1.1 x2 2 27x2 . . Dấu “ = “ xảy ra x2 1 x 1. . Vậy: Khi x 1 thì y đạt GTLN bằng. 3. x 2 2. 3. . 1 27. 1 . 27. III. Chứng minh BĐT dựa vào BĐT Bunhiacôpxki 1.. Chứng minh: (ab + cd)2 (a2 + c2)(b2 + d2) () BĐT Bunhiacopxki () a2b2 2abcd c2d2 a2b2 a2d2 c2b2 c2d2. 2.. 2 a2d2 c2b2 2abcd 0 ad cb 0 . Chứng minh: sinx cos x 2. Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 1 , sinx , 1 , cosx : 3.. 12 12 sin2 x cos2 x . 2. Cho 3a – 4b = 7. Chứng minh: 3a2 + 4b2 7. Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 3 , 3 a , 4 , 4 b :. 3. 3a 4. 4b 3 4 3a2 4b2 3a2 + 4b2 7. 725 Cho 2a – 3b = 7. Chứng minh: 3a2 + 5b2 . 47 2 3 3a 5b 2a 3b 3 5 2 3 , 3a , , 5b: Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 3 5 . 4.. sinx cos x 1. sinx 1. cos x . 3a 4b . 15 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bất đẳng thức 2. 735 4 9 5 b 3a2 5b2 3a2 + 5b2 . 47 3 5 3 5 2464 Cho 3a – 5b = 8. Chứng minh: 7a2 + 11b2 . 137 3 5 7a 11b 3a 5b 7 11 3 5 , 7a , , 11b : Áp dụng BĐT Bunhiacopski cho 4 số 7 11. . 5.. 6.. 7.. 3. 2464 9 25 2 2 11b . 7a 11b 7a2 + 11b2 7 11 137 7 11 Cho a + b = 2. Chứng minh: a4 + b4 2. Áp dụng BĐT Bunhiacopski: . 3. 3a. 7a. 5. . 2 a b 1 1 a2 b2 . . a2 + b2 2. . 2 a2 b2 1 1 a4 b4 . . a4 + b4 2. Cho a + b 1 . 1 a b . Chứng minh: a2 b2 . 1 2. 12 12 a2 b2 a2 b2 . 16 Lop12.net. 1 2.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> Bất đẳng thức. PHẦN II. ĐỀ THI ĐẠI HỌC 1. 2. 3.. 4.. 5.. 6.. 7.. (CĐGT II 2003 dự bị) Cho 3 số bất kì x, y, z. CMR: x2 xy y2 x2 xz+z2 y2 yz+z2 (CĐBC Hoa Sen khối A 2006) Cho x, y, z > 0 và xyz = 1. Chứng minh rằng: x3 + y3 + z3 x + y + z. (CĐKTKT Cần Thơ khối A 2006) Cho 3 số dương x, y, z thoả x + y + z 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu 1 1 1 thức: A=x+y+z+ x y z (CĐSPHCM khối ABTDM 2006) 5 Cho x, y là hai số thực dương và thoả x + y = . Tìm giá trị nhỏ nhất của 4 4 1 biểu thức: A = . x 4y (CĐKTKT Cần Thơ khối B 2006) Cho 4 số dương a, b, c, d. Chứng minh bất đẳng thức: a b c d <2 ab c b c d c d a d ab (CĐKT Cao Thắng khối A 2006) 1 2 Chứng minh rằng nếu x > 0 thì (x + 1)2 2 x 1 16. x (CĐKTKTCN1 khối A 2006) Cho 3 số dương a, b, c. Ch. minh rằng:. ab c ab c ab c 9 a b c. 8.. (CĐKTYTế1 2006) Cho các số thực x, y thay đổi thoả mãn điều kiện: y 0; x2 + x = y + 12. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của biểu thức: A = xy + x + 2y + 17 9. (CĐBC Hoa Sen khối D 2006) Cho x, y, z > 0; x + y + z = xyz. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = xyz. 10. (Học viện BCVT 2001) Chứng minh rằng với mọi số thực a, b, c thoả mãn điều kiện: a + b + c = 1 1 1 1 b c a b c 3 a b c thì: a 3 3 3 3 3 3 11. (ĐH Đà Nẵng khối A 2001 đợt 2) Cho ba số dương a, b, c thoả a2 + b2 + c2 = 1. Chứng minh: a b c 3 3 2 2 2 2 2 2 2 b c c a a b 12. (ĐH Kiến trúc HN 2001) 17 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> Bất đẳng thức. 13.. 14.. 15. 16.. a2 b2 c2 2 Cho các số a, b, c thoả: ab bc ca 1 4 4 4 4 4 4 Chứng minh: a ; b ; c 3 3 3 3 3 3 (Học viện NH TPHCM khối A 2001) Cho ABC có 3 cạnh là a, b, c và p là nửa chu vi. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 2 pa pb pc a b c (ĐH Nông nghiệp I HN khối A 2001) Cho 3 số x, y, z > 0. Chứng minh rằng: 2 y 2 x 2 z 1 1 1 3 3 2 2 2 3 2 2 2 x y y z z x x y z (ĐH PCCC khối A 2001) Ch. minh rằng với a ≥ 2, b ≥ 2, c ≥ 2 thì: logb c a logc a b loga b c 1 (ĐH Quốc gia HN khối D 2001) Ch. minh rằng với mọi x ≥ 0 và với mọi > 1 ta luôn có: x + – 1 ≥ x. Từ đó chứng minh rằng với 3 số dương a, b, c bất kì thì: a3 3. . b3 3. . c3 3. . a b c b c a. b c a 17. (ĐH Thái Nguyên khối D 2001) Cho a ≥ 1, b ≥ 1. Chứng minh rằng: a b 1 b a 1 ab (*) 18. (ĐH Vinh khối A, B 2001) Chứng minh rằng nếu a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 3 thì: 3a2 + 3b2 + 3c2 + 4abc ≥ 13 19. (ĐH Y Thái Bình khối A 2001) 2. 2. 2. Cho a, b, c là những số dương và a + b = c. Ch. minh rằng: a 3 b3 c 3 20. (ĐHQG HN khối A 2000) Với a, b, c là 3 số thực bất kì thoả điều kiện a + b + c = 0. Chứng minh rằng: 8a + 8b + 8c ≥ 2a + 2b + 2c 21. (ĐHQG HN khối D 2000) Với a, b, c là 3 số thực dương thoả điều kiện: ab + bc + ca = abc. Chứng b2 2a2 c2 2b2 a2 2c2 3 ab bc ca 22. (ĐH Bách khoa HN khối A 2000). minh rằng:. Cho 2 số a, b thoả điều kiện a + b ≥ 0. Ch. minh rằng: 23. (ĐHSP TP HCM khối DE 2000) Cho 3 số a, b, c bất kì. Chứng minh các BĐT: 18 Lop12.net. a3 b3 a b 2 2 . 3.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> Bất đẳng thức a) a2 + b2 + c2 ≥ ab + bc + ca b) (ab + bc + ca)2 ≥ 3abc(a + b + c) 24. (ĐH Nông nghiệp I khối A 2000) Cho 3 số dương a, b, c thoả điều kiện abc = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của bc ca ab 2 2 biểu thức: P = 2 2 2 a b a c b c b a c a c 2b 25. (ĐH Thuỷ lợi II 2000) Chứng minh rằng với mọi số dương a, b, c ta đều có:. . (a + 1).(b + 1).(c + 1) ≥ 1 3 abc 26. (ĐH Y HN 2000) Giả sử x, y là hai số dương thoả điều kiện. . 3. 2 3 6 . Tìm giá trị nhỏ nhất x y. của tổng x + y. 27. (ĐH An Giang khối D 2000) Cho các số a, b, c ≥ 0. Chứng minh: ac + 1 + bc + 1 ≥ ab(ac – 1 + bc – 1) 28. (ĐH Tây Nguyên khối AB 2000) 18xyz CMR với mọi x, y, z dương và x + y + z = 1 thì xy + yz + zx > 2 xyz 29. (ĐH An Ninh khối A 2000) Chứng minh rằng với mọi số nguyên n ≥ 3 ta đều có: nn + 1 > (n + 1)n 30. (CĐSP Nha Trang 2000) Cho 2 số thực a, b thoả điều kiện: a, b ≥ –1 và a + b = 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: A = a 1 b 1 31. (CĐSP Nhà trẻ – Mẫu giáo TƯ I 2000) Chứng minh BĐT sau đây luôn luôn đúng với mọi số thực x, y, z bất kì 1 1 1 9 khác không: 2 2 2 2 x y z x y 2 z2 BĐT cuối cùng luôn đúng BĐT cần chứng minh đúng. 32. (ĐH Y Dược TP HCM 1999) a2 b2 c2 a b c Cho 3 số a, b, c khác 0. Chứng minh: b2 c2 a2 b c a 33. (ĐH Hàng hải 1999) Cho x, y, z ≥ 0 và x + y + z ≤ 3. Chứng minh rằng: x y z 3 1 1 1 2 2 2 2 1 x 1 y 1 z 1 x 1 y 1 z 34. (ĐH An ninh HN khối D 1999) Cho 3 số x, y, z thay đổi, nhận giá trị thuộc đoạn [0;1]. Chứng minh rằng: 2(x3 + y3 + z3) – (x2y + y2z + z2x) ≤ 3 (*) 35. (Đại học 2002 dự bị 1) Gọi x, y, z là khoảng cách từ điểm M thuộc miền trong của ABC có 3 góc nhọn đến các cạnh BC, CA, AB. Chứng minh rằng: 19 Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Bất đẳng thức a2 b2 c2 (a, b, c là các cạnh của ABC, R là 2R bán kính đường tròn ngoại tiếp). Dấu “=” xảy ra khi nào? 36. (Đại học 2002 dự bị 3) 5 Giả sử x, y là hai số dương thay đổi thoả mãn điều kiện x + y = . Tìm 4 4 1 giá trị nhỏ nhất của biểu thức: S= x 4y 37. (Đại học 2002 dự bị 5) Giả sử a, b, c, d là 4 số nguyên thay đổi thoả mãn 1 ≤ a < b < c < d ≤ 50. a c b2 b 50 Chứng minh bất đẳng thức: và tìm giá trị nhỏ nhất b d 50b a c của biểu thức: S = . b d 38. (Đại học 2002 dự bị 6) 3 Cho tam giác ABC có diện tích bằng . Gọi a, b, c lần lượt là độ dài các 2 cạnh BC, CA, AB và ha, hb, hc tương ứng là độ dài các đường cao kẻ từ các đỉnh A, B, C. Chứng minh rằng: 1 1 1 1 1 1 a b c h h h 3 a b c 39. (Đại học khối A 2003) Cho x, y, z là 3 số dương và x + y + z 1. Chứng minh rằng: 1 1 1 x2 2 y2 2 z2 2 82 x y z x y z. 40. (Đại học khối A 2003 dự bị 1) Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = sin5x + 41. (Đại học khối A 2003 dự bị 2) Tính các góc của tam giác ABC, biết rằng: (1) 4p(p a) bc A B C 2 33 (2) sin sin sin 2 2 2 8 ab c trong đó BC = a, CA = b, AB = c, p = . 2 42. (Đại học khối A 2005) 1 1 1 Cho x, y, z là các số dương thoả mãn : 4 . x y z. 20 Lop12.net. 3 cosx.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>