Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Bất đẳng thức, min, max và chứng minh phương trình có nghiệm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.23 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Bất đẳng thức _Quách duy tuấn. Bất đẳng thức, min, max và Chứng minh phương trình có nghiệm 1. Với a, b, c là các số thực dương. CMR. a  b 2  b  c 2  c  a 2.  4a  b  c  c a b  XÐt dÊu b»ng hoÆc dïng B§T Bunhiacopxki(BNA) 2. Với a, b, c là các số dương. CMR a3 b3 c3    a2  b2  c2 b c a a3 a3  x  yb 2  za 2  Chän x, y, z sao cho x b b 3. CMR với các số dương a, b, c thì 5b 3  a 3 5c 3  b 3 5a 3  c 3    abc ab  3b 2 bc  3c 2 ca  3a 2 5b 3  a 3  xa  yb  C¨n cø bËc tö 3, bËc mÉu 2 ta t×m x, y: ab  3b 2 4. Cho các số dương a, b, c. CMR a2 b2 c2 abc    ab bc ca 2  XÐt dÊu b»ng vµ ¸p dông C«si 5. Cho các số dương a, b, c thoả mãn a2 + b2 + c2 = 27. CMR a3 + b3 + c3  81  Tõ gt vµ kluËn gîi ý ta ¸p dông B§T C«si cho 3 sè a3, a3 vµ h»ng sè k. 6. [C§ ABD_08] Cho hai số thực x, y thay đổi thoả mãn x2 + y2 = 2. Tìm GTLN, GTNN của biểu thức P = 2(x3 + y3) -3xy  §Æt x + y = t, Do S2  4P nªn t  [-2, 2] 7*. Cho các số thực dương a và b thoả mãn ab + a + b = 3. CMR 3a 3b ab 3    a2  b2  b 1 a 1 a  b 2 2  a  b 2 2  Sdụng gt theo nhiều hướng và BĐT a  b  2 8. Cho x, y là các số thực dương thay đổi thoả mãn x + y  1. Tìm GTNN của 1 P  4( x 3  y 3 )  3 x  y3 1 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Bất đẳng thức _Quách duy tuấn.  CM 4(x3 + y3)  1, minP = -3 9. Cho các số thực dương x, y, z, t. CMR. x2 y2 z2 t 2 1 1 1 1        y5 z 5 t 5 x5 x3 y3 z 3 t 3 x2 1 1  Dù ®o¸n CT a 5  b 3  c 3 víi a, b, c  N* y x y 10. Víi a  0, 2a + 3b+ 6c = 0. CMR PT ax2 + bx + c = 0 lu«n cã Ýt nhÊt mét nghiÖm thuéc [0, 2/3] 11. Cho ba số thực dương x, y, z thoả mãn xyz = 1. Tìm GTLN của biểu thức 1 1 1 P 3  3  3 3 3 x  y  1 y  z  1 z  x3  1  CM x3 + y3 + 1  xy(x + y + z), maxP = 1 12. Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a2 + b2 + c2 = 3. Tìm min a2 b2 c2 P 2   b  c 2  bc c 2  a 2  ca a 2  b 2  ab  C«si, bc  (b2 + c2)/2 1 1 1 13. Cho x, y, z  [1,3]. CMR P   x  y  z      12 x y z 3  Tõ (x - 1)(x - 3)  0  x   4 . AD C«si cã §PCM x 2 2 2 14. Cho ba số dương x, y, z thoả mãn x + y + z = 1. CMR x y z 3 3  2  2  2 2 2 2 2 y z z x x y  VP . . . 3 3 2 x  y 2  z 2 gîi ý cho ta CM 2. x x 3 3 2   x 2 2 2 y z 1 x 15. Cho ba số dương a, b, c thoả mãn a + b + c = 1. Tìm GTNN của biểu thức a 2 1  a  b 2 1  b  c 2 1  c  P   bc ca ab  1 – a = b + c vµ t¸ch ph©n thøc 4 4  x y x y 16. CMR 4  4  4  3   víi mäi x, y  0. y x  y x  §Æt Èn phô hoÆc dïng C«si, nh­ng chó ý chØ cã §K x, y  0 17.[§H_B07] Cho x, y, z là các số thực dương. Tìm GTNN của biểu thức 2. 2 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Bất đẳng thức _Quách duy tuấn. x 1  y 1  z 1  P  x    y    z     2 yz   2 zx   2 xy   Cã nhiÒu c¸ch ¸p dông C«si, MinP = 9/2. 18.[§H_D07]. b. a.  a 1   b 1  Cho a  b > 0. CMR  2  a    2  b  2   2    lấy loganêpe hai vế và dùng tính đơn điệu 19.[§H_A05] 1 1 1    4 . CMR Cho x, y, z là các số dương thoả mãn x y z 1 1 1   1 2x  y  z x  2 y  z x  y  2z 1 1 1 11 1     để tách các  AD B§T  x  y     4  x y 4a b x y pthøc 20.[§H_B05] CMR víi mäi x  R ta cã x x x  12   15   20  x x x       3 4 5 5 4  3   Dïng B§T C«si quay vßng 21.[§H_D05] Cho các số dương x, y, z thoả mãn xyz = 1. CMR. 1  x3  y3 1 y3  z3 1  z 3  x3   3 3 xy yz zx 22. Xác định m để PT sau có nghiệm. . . m 1 x2  1 x2  2  2 1 x4  1 x2  1 x2 2 2  §Æt t = 1  x  1  x , t  [0, 2 ]. §S m  [ 2 -1, 1]. 23.[§H_D04] CM phương trình sau có đúng một nghiệm x5 – x2 – 2x – 1 = 0 25.[§H_A03] Cho x, y, z là các số dương thoả mãn x + y + z  1. CMR. 1 1 1  y 2  2  z 2  2  82 2 x y z  Sö dông B§T vect¬ vµ xÐt dÊu b»ng trong B§T C«si 26. Cho x, y, z là các số dương thoả mãn xyz = 1. CMR x2 . 3 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Bất đẳng thức _Quách duy tuấn. x2 y2 z2 3    1 y 1 z 1 x 2  ¸p dông C«si, chó ý dÊu b»ng x¶y ra 27. Cho a, b, c là các số dương thoả mãn a + b + c = 3/4. CMR 3 a  3b  3 b  3c  3 c  3a  3 DÊu b»ng x¶y ra khi nµo.  Dïng C«si cho mçi c¨n, chó ý dÊu b»ng x¶y ra 28. Cho x, y, z tho¶ m·n x + y + z = 0. CMR. 2  4x  2  4y  2  4z  3 3 Khi nào đẳng thức xảy ra. a2 b2 c2 a b c 29.[ĐH Y Dược_99] CMR 2  2  2    với mọi abc  0 b c a b c a  Dïng C«si nh­ng l­u ý tíi ®iÒu kiÖn cña a, b, c  dïng a2 b2 c2 a b c      víi mäi abc  0. 30. CMR b2 c2 a2 c a b  Dïng Bunhia hoÆc C«si quay vßng 31.[ĐH Y Dược TPHCM_98] ab Cho a, b  1. CMR log 2 a  log 2 b  2 log 2 2  Dùng Bunhia để loại bỏ dấu căn 32.[§HNT_95] Cho x, y  0 vµ x3 + y3 = 2. CMR x2 + y2  2.  Bunhia 33. T×m min max cña U = x + 3y, biÕt x2 + xy + 4y2 = 3  Bunhia 34. CMR mäi nghiÖm cña BPT. x  1  3 x 2  1  2 còng lµ nghiÖm cña BPT. x  2 x  1  3 x 4  2 x 2  1  1  23 x 2  1 35.[§HBKHN_90] CMR víi mäi x, y, z > 0, ta cã. 1 1 1 x yz    2 xyz x 2  yz y 2  zx z 2  xy. 36.[§HBKHN_94] Cho x + y = 1. CMR x4 + y4  1/8. 37. T×m max cña y = sinmx.cosnx víi 0  x  /2, 2 m, n  Z  Bình phương,dùng Côsi để áp dụng được CT sin2x+cos2x =1.  m  Maxy    mn 4 Lop12.net. m/2.  n    mn. n/2.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Bất đẳng thức _Quách duy tuấn 3. a3  b3  a  b    38.[§HBKHN_A00] CMR 2  2   Biến đổi tương đương hoặc biến đổi và dùng Côsi 39.[§HXD_97] Cho sinx + siny + sinz = 0. T×m min, max cña P = sin2x + sin4y + sin6z  Dïng PP so s¸nh. §S: minP = 0, maxP = 2 x2 x 40.[§H KiÕn Tróc HN_98] CMR e  1  x  víi mäi x > 0. 2  Dùng đạo hàm hai lần 41.[§HHH TPHCM_99] Cho x, y, z  0, x + y + z  3. CMR x y z 3 1 1 1       1 x2 1 y2 1 z2 2 1 x 1 y 1 z x 1  vµ C«si  Sdông 2 2 1 x 42.[§HGT TPHCM_99] Tìm a để PT sau có nghiệm duy nhất 1  x  2 1  x  a  x lµ nghiÖm th× -x còng lµ nghiÖm. §S: a = 3 43.[HVCNBCVT_99] 2. 2. 3. . . Tìm m để PT sau có nghiệm x x  x  12  m 5  x  4  x  PT m = f(x)g(x). CM ®­îc f ®biÕn, g ®biÕn  f(x)g(x) ®b/[0, 4] 44.[HVNHHN_98] T×m min cña hµm sè. y. 1 1    , x   0,  sin x cos x  2.  C«si, miny = 2 2. 20 x 2  10 x  3 45.[HVNH TPHCM_98] T×m min max cña hµm sè y  3x 2  2 x  1  Dïng TGT, miny = 5/2, maxy = 7 46.[HVNHHN_A00] Cho a, b, c  R vµ a + b + c = 0. CMR 8a + 8b + 8c  2a + 2b + 2c  ¸p dông C«si cho ba sè 8a, 1 vµ 1 47.[§HNTHN_95] 1 1   4 xy Cho x, y > 0, x + y  1. T×m min P  2 x  y 2 xy  T¸ch, nhãm vµ dïng C«si 48.[§HNTHN_96] a b c   2 Cho a, b, c > 0. CMR bc ca ab 5 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Bất đẳng thức _Quách duy tuấn.  Sdông. a a  vµ C«si bc a (b  c). 49.[§HNTHN_96] Cho x, y, z > 0 vµ x + y + z = 1. T×m max cña biÓu thøc P . x y z   x 1 y 1 z 1.  maxP = 3/4 50.[§HKTQDHN_96] Cho a, b  0. CMR 3a3 + 17b3  18ab2 51.[§HTMHN_96] CMR tan6A + tan6B + tan6C  81, víi mäi tam gi¸c ABC nhän.  Sdông tanA + tanB + tanC = tanAtanBtanC vµ C«si 52.[HVQHQT_96]. x5 y5 z 5 Cho x, y, z > 0, x + y + z = 1. CMR 4  4  4  1 y z x x5  Adông C«si ta cm cho 5 sè 4 , y, y, y, y y 53.[HVQHQT_97] Cho x2 + y2 + z2 = 1. T×m min, max cña P = x + y + z + xy + yz + zx  minP = -1, maxP = 1 +. 3. 54.[HVQHQT_99] Cho x, y  0, x + y = 1. T×m min, max cña P . x y  y 1 x 1.  §Æt t = xy, t  [0, 1/4]. 55.[§HLHN_99] T×m min, max cña y = sin20x + cos20x.  Bổ sung các hằng số để sdụng Côsi, chú ý dấu bằng và hđthức sin2x + cos2x = 1. §S: maxy = 1, miny = 1/29. 56.[§H N«ng NghiÖp HN_A00]. bc ac ab   a 2b  a 2 c b 2 a  b 2 c c 2 a  c 2b  §Æt x = 1/a, y = 1/b, z = 1/c, minP = 3/2 57.[§HQGHN_D99] CMR víi mäi a, b, c > 0 ta cã ab bc ca abc    ab bc ca 2 ab ab   cm ab 4 58.[§HLHN_95] Cho a, b, c > 0, abc = 1. T×m min P . 6 Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Bất đẳng thức _Quách duy tuấn. 1 1 1 1 1     3 . CMR abcd  1 a 1 b 1 c 1 d 81 1 b c d     ... (Côsi) và các BĐT tương tự  1 a 1 b 1 c 1 d. Cho a, b, c, d > 0 tho¶ m·n. 59.[§HAN_G98] CMR víi mäi x, y, z  [0, 2], ta cã 2(x + y +z) – (xy + yz +zx)  4 Tõ gt cã (x - 2)(y - 2)(z - 2)  0 60.[§HQGHN_B95]. 1 a3 1 a  b 3    b Cho a, b > 0. CMR 3  b3 a b a 61. Cho a, b, c  0 tho¶ m·n a2009 + b2009 + c2009 = 3. T×m max cña P = a4 + b4 + c4  Dïng C«si cho 2005 sè 1 vµ 4 sè a2009, maxP = 3 62. Cho các số thực dương x, y, z thoả mãn x + y + z = 1. CMR xy yz zx 3    xy  z yz  x zx  y 2  xy + z = xy + z(x + y + z) = (x + z)(y + z) vµ C«si 3 2 63. T×m min, max cña A  5 sin x  9 sin x  4  §Æt t vµ xÐt hµm f(t) = 5t3 – 9t2 + 4, -10  f (t) 4, 0  A  10 64.[§HQGHN_D98] 2 2 CMR víi mäi x, y > 0 ta cã x  y . . 1 1  2 x y x y. 65.[§H Duy T©n 99] Cho x . 1 1  1 víi x, y > 0. CMR y   4 y x 1  1  1  y    y   x   x  x  y. 7 Lop12.net. .

<span class='text_page_counter'>(8)</span>

×