Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo án các môn học lớp 1 - Tuần dạy 27 (chuẩn kiến thức)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (261.45 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>   A.     . TuÇn 27. Thứ hai ngày 12 tháng 3 năm 2012 Ngày soạn :9/3/2012 Ngày giảng: 12/3/2012 Tiết 1. Chµo cê. TUẦN 27 ----------------------------------------------Tiết 2 +3: Tập đọc. HOA NGỌC LAN I. Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn được cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Hoa ngọc lan, dày, lấp ló, ngan ngát, khắp vườn…, Bướcđầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Tình cảm yêu mến cây hoa ngọc lan của bạn nhỏ. Trả lời được lại các câu hỏi 1 , 2 SGK. II. Đồ dùng dạy - học. Tranh minh hoạ, bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học. 1.ổn định tổ chức -H¸t... 2.KiÓm tra Đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi trong bài. cái Bống Nhận xét ghi điểm. 3. Bài mới. a. Giới thiệu bài. b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: *Giáo viên đọc mẫu toàn bài: Giọng - Theo dõi, đọc thầm. chậm rãi, nhẹ nhàng, rõ ràng diễn tả vẻ đẹp của hoa lan. *Học sinh luyện đọc:. - HS phân tích rồi luyện đọc: ngọc lan, lấp ló, lá dày, ngan ngát, khắp….. -Luyện đọc tiếng, từ ngữ: - GV gạch chân các tiếng, từ ngữ khó đọc trong bài, cho HS nêu cấu tạo tiếng rồi luyện đọc.. -L¾ng nghe. *Giảng từ: + lấp ló: Lúc ẩn lúc hiện nhìn không rõ. + ngan ngát: hương thơm toả khắp nơi -Luyện đọc câu:. - HS luyện đọc nối tiếp từng câu.. - Cho HS xác định câu, rồi đọc nối tiếp. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span>    A.     . từng câu.. - Bài gồm 3 đoạn.. *Luyện đọc đoạn, bài:. - HS đọc tiếp nối theo đoạn(đọc cho hết lớp).. + Bài gồm mấy đoạn?. - Luyện đọc cả bài: CN-N-§T.. - Cho HS luyện đọc đoạn. *Cho HS luyện đọc cả bài. - Giáo viên và lớp nhận xét.. - Đọc yêu cầu: 2 em.. c. Ôn lại các vần : *Tìm tiếng trong bài có vần ăp:. + HS tìm nhanh: khắp vườn. => Ôn lại vần ăm, ăp. - Đọc yêu cầu: 2 em.. Nêu cấu tạo và đọc từ ngữ *Tìm tiếng ngoài bài có vần ăm, ăp. Nêu cấu tạo và đánh vần từ vừa tìm. - Theo dõi, tuyên dương. *Nói câu chứa tiếng có vần ăm, ăp: Cho học sinh quan sát tranh.. + HS tìm nhanh: lắp chai, cải bắp, chăm chỉ, băm rau, tắm mát…… - Đọc yêu cầu, đọc câu mẫu. - HS thi đua tìm nhanh: + Rau bắp cải rất ngon. + Bạn Lan rất chăm chỉ học bài.. - Theo dõi, tuyên dương.. Tiết 2 * Tìm hiểu bài - Luyện nói: Giáo viên đọc mẫu bài lần 2. Học sinh đọc thầm bài.. * Tìm hiểu bài:. - HS đọc đoạn 2: 2->3 em. - HS đọc câu hỏi 1.. + Nụ hoa lan màu gì?. + Nụ hoa lan trắng ngần.. + Hương hoa lan thơm như thế nào?. + Hương hoa lan thơm ngan ngát toả khắp vườn, khắp nhà.. * GV đọc diễn cảm bài văn. - Cho HS luyện đọc lại bài văn.. - Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm - HS đọc diễn cảm: 4 - 6 em. đoạn 2 - Theo dõi, cho điểm. *. Luyện nói:. - HS đọc yêu cầu của bài.. - Gọi tên các loài hoa trong ảnh.. - Trao đổi theo cặp. - Thi kể đúng tên các loài hoa: Hoa hồng, hoa đồng tiền, hoa đào, hoa sen,. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>    A.     . - Cho HS kể tên các loại hoa khác mà hoa dâm bụt. em biết. - Lớp nhận xét. 4. Củng cố - dặn dò - Hệ thống nội dung bài. -. - Hướng dẫn tự học: Ai dậy sớm.. Học sinh nêu lại. Tiết 4: Đạo đức.. CẢM ƠN VÀ XIN LỖI( Tiết 2) I. Mục tiªu. - Nêu được khi nào cần nói cảm ơn, xin lỗi. - Biết cảm ơn, xin lỗi trong các tình huống phổ biến khi giao tiếp. II. Đồ dùng dạy - học. Tình huống, vở bài tập. III. Các hoạt động dạy - học. 1.ổn định tổ chức -H¸t... 2.KiÓm tra + Khi nào cần nói lời cảm ơn, xin lỗi. + Nói lời cảm ơn khi được người khác quan tâm và nói lời xin lỗi khi - Nhận xét, tuyên dương. làm phiền người khác 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b. Hoạt động 1: “Thảo luận bài tập 3”. - HS nêu yêu cầu.. - Cho HS chia nhóm và thảo luận nội dung bài tập 3.. - HS thảo luận nhóm 2.. *Nếu sơ ý làm rơi hộp bút của bạn, em sẽ:. + Cách ứng xử thứ 3: Nhặt hộp bút lên và trả bạn rồi xin lỗi bạn.. - Các nhóm báo cáo.. + Bỏ đi không nói gì. - Các nhóm khác bổ xung.. + Chỉ nói xin lỗi bạn. + Nhặt lên trả bạn và nói xin lỗi bạn.. - HS làm việc theo nhóm( chia lớp - GV đính hai nhị hoa ghi “cảm ơn” và hành 2 nhóm) - Ghép thành : “Bông hoa cảm ơn” “xin lỗi” lên bảng. “Bông hoa xin lỗi” - Phát cho các cánh hoa có ghi những c. Hoạt động 2: “Chơi ghép hoa”. tình huống khác nha yêu cầu HS đọc các tình huống rồi ghép các cánh hoa + Lớp theo dõi, tuyên dương. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>    A.     . vào nhị cho phù hợp .. - HS nêu yêu cầu.. d. Hoạt động 3: Bài tập 6. - HS làm bài tập. - Điền từ thích hợp vào chỗ trống.. + Nói cảm ơn khi được người khác quan tâm giúp đỡ.. GV nhận xét, sửa chữa. + Nói xin lỗi khi làm phiền người khác. - Đọc các từ đã chọn . - HS đọc lại hai câu.. 4. Củng cố - dặn dò - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học.. Tiết 5:Tự nhiên xã hội. CON MÈO. I. Mục tiêu: - Nêu ích lợi của việc nuôi mèo. - Chỉ được các bộ phận bên ngoài của con mèo trên hình vẽ hay vật thật. II. Đồ dùng dạy - học. Tranh minh hoạ, vật thật. III. Các hoạt động dạy - học. 1.Ổn định tổ chức –Hát.. 2.Kiểm tra + Kể tên các bộ phận của con gà. + Nêu ích lợi của việc nuôi gà. Nhận xét đánh giá. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. Hoạt động 1: Làm việc với SGK. * MT: HS biết đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi dựa trên các hình ảnh SGK. - Biết các bộ phận bên ngoài của con. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>    A.     . mèo * Cách tiến hành: + Con mèo có bộ lông như thế nào? + Khi vuốt ve bộ lông con mèo em cảm thấy như thế nào? + Chỉ và nói từng bộ phận của con mèo? + Con mèo di chuyển như thế nào? * KL: GV chốt lại ý chính. c. Hoạt động 2: Thảo luận. * MT: Biết ích lợi của việc nuôi mèo, mô tả hoạt động bắt mồi của mèo. * Cách tiến hành: - Cho HS thảo luận nhóm. + Ngời ta nuôi mèo để làm gì? + Nhờ những bộ phận nào mà mèo bắt mồi tốt? + Hình ảnh nào mô tả mèo đang ở tư thế săn mồi? +Hình ảnh nào cho thấy kết quả săn mồi? + Tại sao em không nên trêu chọc làm cho mèo tức giận? + Em cho mèo ăn gì? chăm sóc nó như thế nào? * Kết luận: GV chốt ý chính. d. Chơi trò chơi - Bắt chước tiếng kêu của con mèo và một số hoạt động của nó. - Nhận xét, tuyên dơng. 4. Củng cố - dặn dò -Hệ thống lại bài học - Nhận xét giờ học, - Hướng dẫn tự học.. - HS quan sát con mèo. - Thảo luận nhóm 2. + Màu gio, màu vàng, màu trắng, đen. + Em thấy mềm và mượt. + Đầu, mình, đuôi và 4 chân. + Mèo di chuyên bằng 4 chân, rất nhẹ nhàng, leo trèo giỏi.. - HS thảo luận nhóm 2 + Nuôi mèo làm cảnh, bắt chuột. + Nhờ có móng sắc, hai mắt rất sáng. - HS mô tả trên bảng lớp qua tranh minh hoạ: 2->3 em. + Vì mèo có thể cào, cắn chảy máu rất nguy hiểm. + Em cho mèo ăn cá, rau trong mỗi bữa cơm.. - Mỗi nhóm cử 1 em đại diện các em khác nhận xét, tuyên dương.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span>    A.      Thứ ba ngày 13 tháng 3 năm 2012 Ngày soạn :10/3/2012 Ngày giảng: 13/3/2012. TiÕt 1: ThÓ dôc. Bµi thÓ dôc - trß ch¬i. I môc tiªu. - Thực hiện cơ bản đúng các động tác của bài thể dục phát triển chung theo nhịp hô (có thể còn quên tên hoặc thứ tự động tác). - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ. II. Địa điểm phương tiện Trên sân trường Cßi, III. Nội dung và phương pháp Định lượng. Néi dung. GiaoAnTieuHoc.com. Phương pháp.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>    A.     . 1. PhÇn më ®Çu - TËp hîp líp phæ biÕn néi dung yªu cÇu tiÕt häc - Cho HS đứng vỗ tay, hát, giậm chân tại chỗ. - Xoay c¸c khíp: cæ tay, c¨nge tay, c¸nh tay, ®Çu gèi, h«ng. 5 phót. 15 phót. 2. PhÇn c¬ b¶n a, Bµi thÓ dôc * Ôn bài thể dục đã học. - GV hô cho cả lớp tập- GV vừa theo dõi HS để uốn nắn động tác. - Cho c¸n sù líp ®iÒu khiÓn líp tËp. * Tập hợp hàng dọc, dóng hàng, điểm số, đứng 10 phút nghiªm, nghØ. b, Ch¬i trß ch¬i : " T©ng cÇu ". - GV nªu tªn trß ch¬i, gi¶i thÝch c¸ch ch¬i, luËt ch¬i. - Cho HS ch¬i. GV theo dâi uèn n¾n, cæ vò c¸c 5 phót em ch¬i. 3. PhÇn kÕt thóc - §øng t¹i chç vç tay vµ h¸t. - G/V cïng h/s hÖ thèng bµi. - Nhận xét tiết học- dặn dò.Về ôn bài thể dục đã häc.. * * * * * * * * *. * * * * * * * *. * * * * * * * * * * * * *. NHÀ BÀ NGOẠI I. Mục đích yêu cầu: - Nhìn sách hoặc bảng chép lại đúng bài chính tả Nhà bà ngoại; Khoảng 27 chữ trong khỏng 10 – 15 phút. - Điền đúng vần ăm, ăp; chữ c,k vào chỗ trống. Bài tập 2, 3 ( SGK). II. Đồ dùng dạy - học. Bảng phụ. III. Các hoạt động dạy - học. 1. Ổn định tổ chức -Hát.. 2.Kiểm tra. 3. Bài mới:. - Vở chính tả, bút mực, bảng con, phấn, bút chì.. GiaoAnTieuHoc.com. * *. *. Tiết 2:Chính tả ( Tập chép). - Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.. * *.

<span class='text_page_counter'>(8)</span>    A.     . a. Giới thiệu bài. - Đọc đầu bài: 2-> 3 em.. - Tập chép bài: “ Nhà bà ngoại”. b. HD học sinh tập chép:. - Đọc lại đoạn văn: 2->3 em.. - GV viết bảng đoạn văn cần chép, cho - Đọc: CN-N-ĐT HS đọc lại đoạn văn. - Lớp viết vào bảng con, 2 em lên bảng. - Chỉ cho HS đọc một số từ ngữ dễ viết rộng rãi loà xoà sai: rộng rãi, loà xoà, thoang thoảng, khắp vườn. thoang thoảng khăp vươn - Đọc cho HS tự nhẩm lại và viết vào bảng con.. - Chú ý.. - Theo dõi, sửa sai. *GV hướng dẫn cách trình bày bài: * HS nhìn bảng chép bài vào vở. Đầu bài viết cỡ nhỡ, viết ra giữa trang vở. Đầu câu viết chữ hoa. - HS đổi vở soát lỗi( chữ sai dùng bút chì gạch chân).. - Cho HS chép bài vào vở. - Theo dõi, uốn nắn HS viết.. - GV đọc lại từng chữ trên bảng cho - Thu vở: 2/3 lớp. HS đổi vở soát lỗi. - Chữa lỗi phổ biến lên bảng. * Thu vở chấm điểm, nhận xét, tuyên - HS đọc yêu cầu bài tập. dương. - HS làm vào vở ,1 em lên bảng làm. c. Hướng dẫn làm bài tập:. + Năm nay, Thắm đã là học sinh lớp Một. Thắm chăm học, biết tự tắm cho mình, biết sắp xếp sách vở ngăn nắp.. *. Điền vần ăm hoặc vần ăp: - Cho HS đọc rồi làm vào vở.. - HS đọc yêu cầu bài tập. - HS làm vào vở, 1 em lên bảng làm. - Cho HS đọc lại đoạn văn sau khi đã + hát đồng ca. điền xong. + chơi kéo co.. *Điền chữ c hay chữ k: - HD rồi cho HS làm bài. - Gọi HS đọc lại từ vừa điền đợc.. - Quan sát bài viết đẹp.. - Nhận xét, sửa sai.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span>    A.     . 4. Củng cố - dặn dò - Tuyên dương bài viết đẹp. - Nhận xét giờ học. - Về nhà các em chép lại bài vào vở.. Tiết 3.To¸n LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Biết đọc, viết, so sánh các số có hai chữ số; Biết tìm số liền sau của một số; Biết phân tích số có hai chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị. II. Đồ dùng dạy - học. Bảng con, nội dung bài học. III. Các hoạt động dạy - học. 1. Ổn định tổ chức -Hát... 2.Kiểm tra - So sánh 42 và 47, 38 và 54, 92 và 76 (3 em lên bảng, lớp làm bảng con). - Làm bài: 42 < 47 ; 38 < 54 ; 92 > 76. - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: Trực tiếp - HS nêu yêu cầu: b. Thực hành - HS làm bài vào vở: * Bài 1: Viết số. a. 30, 13, 12, 20. - Đọc cho HS viết vào vở, Gọi 3 em b. 77, 44, 96, 69. lên bảng. c. 81, 10, 99, 48. - Đọc các số vừa viết được. - Nhận xét, cho điểm. =>Củng cố về đọc, viết số có hai chữ + Viết số liền sau của số có hai chữ số số. - Hỏi- đáp trong nhóm 2. * Bài 2: Viết (theo mẫu) - Hỏi đáp trước lớp: - Bài yêu cầu làm gì? + Số liền sau của 23 là: - Cho HS đọc và trả lời trong nhóm 2, GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span>    A.     . rồi hỏi đáp trớc lớp.. + Số liền sau của 23 là 24. ……… => Củng cố về số liền sau của số có - HS nêu yêu cầu: So sánh hai số. hai chữ số. 34 < 50 47 > 45 * Bài 3: Điền dấu <, >, = 78 > 69 81 < 82 - Cho HS làm bảng con, 2 em lên 72 < 81 95 > 90 bảng. 62 = 62 61 < 63 - Viết số đó thành tổng của số chục và - Nhận xét, cho điểm. số đơn vị. - HS làm rồi nêu: * Bài 4: Viết (theo mẫu) + 59 gồm 5 chục và 9 đơn vị: 59 = 50 + - HD mẫu: Số 78 gồm 8 chục và 7 đơn 9 vị, ta viết: 87 = 80 + 7 + 20 gồm 2 chục và 0 đơn vị: 20 = 20 + 0 - Cho HS làm bài vào phiếu bài tập. => Củng cố về cấu tạo số có hai chữ số. 4. Củng cố -dặn dò - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét giờ học - Làm bài và chuẩn bị bài sau.. Tiết 4: Kể chuỵên. TRÍ KHÔN I. Mục đích yêu cầu: - Kể lại được một đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh. - Hiểu nội dung của câu chuyện: Trí khôn của con người giúp con người làm chủ được muôn loài. II. Đồ dùng dạy - học. Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy - học. 1. Ổn định tổ chức Hát 2.Kiểm tra - 4 em kể truyện: Cô bé trùm khăn đỏ.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span>    A.     . - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: Trực tiếp b. GV kể chuyện: Lần 1: Kể để học sinh biết chuyện. - HS nghe, nhớ câu chuyện. Lần 2, 3: Kết hợp kể với tranh minh hoạ. c. Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn: *Đoạn 1:. - 1 em đọc câu hỏi dưới tranh 1.. - Tranh vẽ cảnh gì? - Theo dõi, gợi ý một số chi tiết.. + Bác nông dân đang cày ruộng, con trâu đang cố sức kéo cày, Hổ nhìn thấy ngạc nhiên.. b.c.d. Đoạn 2, 3, 4 thực hiện tương tự.. * Kể nội dung tranh 1: 2->3 em.. + Hổ nhìn thấy gì?. d. H.dẫn học sinh kể toàn bộ câu chuyện - HS kể tương tự. - Kể theo nhóm 4 em - Cho HS kể nối tiếp 4 đoạn. + Trong câu chuyện này gồm những * Phân vai: Người dẫn chuyện, hổ, trâu, bác nông dân. nhân vật nào? - Cho HS kể phân vai. e. Hiểu ý nghĩa nội dung chuyện + Câu chuyện này cho em biết điều gì?. 4. Củng cố - dặn dò. + Con Hổ to xác nhưng ngốc nghếch không biết trí khôn là gì. + Con người nhỏ bé nhưng có trí khôn nên con vật to xác phải vâng lời, sợ hãi. - 1 em kể toàn bộ câu chuyện. +Em thích nhất nhân vật nào trong - HS tự nêu. chuyện, vì sao? - Nhận xét tiết học. - Về nhà tập kể lại.. Thứ tư ngày 14 tháng 3 năm 2012 Ngày soạn :11/3/2012 Ngày giảng: 14/3/2012 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span>    A.     . Tiết 1: Mĩ thuật. Bµi 27 : VẼ HOẶC NẶN CÁI Ô TÔ I: Môc tiªu - Bước đầu làm quen với nặn tạo dáng đồ vật. - Biết cách vẽ hoặc nặn tạo dáng chiếc ô tô. - Nặn, tạo dáng, hoặc vẽ được cái ô tô theo ý thích. II: ChuÈn bÞ - GV: Tranh, ¶nh 1 sè kiÓu d¸ng « t« - Bài vẽ của hs năm trước - HS: §å dïng häc tËp III: TiÕn tr×nh bµi d¹y- häc Hoạt động của thầy. Hoạt động của trò. Bµi míi. Giíi thiÖu bµi HOẠT ĐỘNG 1 Giíi thiÖu « t« - Gv treo 1 sè kiÓu « t« +¤ t« cã nh÷ng bé phËn nµo? +H×nh d¸ng cña « t« ntn? +Mµu s¾c cña « t«? +KÓ tªn 1 sè « t« kh¸c mµ em biÕt? - Gv nhËn xÐt c©u tr¶ lêi cña hs - GV tóm tắt: Có rất nhiều ô tô như ô tô trở người, ô tô trở hµng. H×nh d¸ng, mµu s¾c cña « t« còng kh¸c nhau. C« sÏ hướng dẫn các bạn cách vẽ, nặn ô tô. -HS quan s¸t -HSTL. -HS l¾ng nghe vµ ghi nhí. HOẠT ĐỘNG 2 Hướng dẫn cách vẽ, nặn ô tô a: C¸ch vÏ « t« - Gv giíi thiÖu vµ vÏ mÉu 1 sè kiÓu « t« lªn b¶ng +VÏ thïng xe +VÏ buång l¸i +vÏ b¸nh xe +VÏ cöa lªn xuèng, cöa kÝnh +VÏ mµu theo ý thÝch Chọn đất nặn b: C¸ch nÆn « t« GiaoAnTieuHoc.com. -HS quan s¸t 1 sè mÉu vÏ « t« trªn b¶ng.

<span class='text_page_counter'>(13)</span>    A.     . +NÆn thïng xe h×nh ch÷ nhËt +NÆn buång l¸i +NÆn b¸nh xe +G¾n c¸c bé phËn víi nhau thµnh « t« -Trước khi thực hành gv cho hs quan sát 1 số loại ô tô khác nhau để hs tham khảo và vẽ vào bài. -HS quan s¸t c¸ch nÆn « t« -HS quan s¸t 1 sè kiÓu « t«. HOẠT ĐỘNG 3 Thùc hµnh -HS thùc hµnh - Gv xuống lớp hướng dẫn hs vẽ bài -Cã thÓ gv vÏ mÉu lªn b¶ng 1 sè lo¹i xe cho hs yÕu quan s¸t vµ vÏ theo -HS kh¸ giái cã thÓ vÏ 1 hay nhiÒu lo¹i xe kh¸c nhau, vÏ thªm hình ảnh phụ cho sinh động -VÏ mµu theo ý thÝch HOẠT ĐỘNG 4 Nhận xét, đánh giá -Gv chän 1 sè bµi tèt vµ ch­a tèt -Gv nhËn xÐt ý kiÕn cña hs. -HS nhËn xÐt +C¸ch vÏ h×nh +C¸ch vÏ mµu. -GV đánh giá và xếp loại bài Cñng cè- dÆn dß: TiÕt 1: Hoµn thµnh bµi vÏ « t« Tiết 2: Chuẩn bị đất để nặn ô tô. Tiết 2+3 Tập đọc. AI DẬY SỚM I.Mục đích yêu cầu: - Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ: Dậy sớm, ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón. Bước đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ. - Hiểu nội dung bài: Ai dậy sớm mới thấy hết được cảnh đẹp của đất trời. Trả lời được các câu hỏi tìm hiểu bài (SGK). - Học thuộc lòng ít nhất 1 khổ thơ. II. Đồ dùng dạy học. - Bảng phụ, tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy học.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span>    A.     . 1.ổn định tổ chức -H¸t 2.KiÓm tra - HS đọc bài: “ Hoa ngọc lan”.. - Đọc c/n: 2-> 3 em.. + H­ơng hoa lan thơm như thế nào?. + Hương hoa lan ngan ngát toả khắp vườn, khắp nhà.. - Nhận xét, cho điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc:. *Giáo viên đọc mẫu toàn bài: Giọng - Theo dõi, đọc thầm. chậm rãi, nhẹ nhàng. * Học sinh luyện đọc: *Luyện đọc tiếng, từ ngữ: - GV gạch chân các tiếng, từ ngữ khó - HS phân tích rồi luyện đọc: dậy sớm, đọc trong bài, cho HS phân tích rồi ra vườn, lên đồi, đất trời, chờ đón,… luyện đọc. *Giảng từ: + vừng đông: mặt trời lúc sáng sớm. *Luyện đọc câu: - Chỉ cho HS đọc nhẩm rồi luyện đọc - HS luyện đọc từng câu. c/n từng câu. - Cho HS đọc nối tiếp từng câu. *Luyện đọc đoạn, bài: + Bài gồm mấy khổ thơ? - Cho HS luyện đọc từng khổ thơ. - Cho HS luyện đọc cả bài. - Giáo viên và lớp nhận xét.. - Mỗi em đọc một câu cho hết 1 vòng.. - Bài gồm 3 khổ thơ. - HS đọc tiếp nối theo khổ thơ.( 1hs/ khổ) - Luyện đọc cả bài: c/n, nhóm, lớp.. c. Ôn lại các vần : *Tìm tiếng trong bài có vần ươn, ương:. - Đọc yêu cầu: 2 em.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span>    A.     . => Ôn lại vần ươn, ương.. + HS tìm nhanh: ra vườn, ngát hương.. Nêu cấu tạo và đọc từ.. Học sinh đọc cá nhân. *Nói câu chứa tiếng có vần ươn, ương. Cho học sinh quan sát tranh. Học sinh quan sát nhận xét - Đọc yêu cầu, đọc câu mẫu.. Đọc câu mẫu. - HS thi đua tìm nhanh: + Em cho bạn Nam mượn quyển truyện.. - Theo dõi, tuyên dương.. + Bố mẹ em đi làm nương. Tiết 2 c. Tìm hiểu bài đọc và luyện nói: Giáo viên đọc mẫu bài lần 2. *. Tìm hiểu bài: + Khi dậy sớm điều gì chờ đón em: ở ngoài vườn?. - HS đọc thầm toàn bài , đọc câu hỏi + Hoa ngát hương chờ đón. trên cánh đồng?. + Có vừng đông đang chờ đón.. trên đồi?. + Cả đất trời đang chờ đón.. * GV đọc diễn cảm bài thơ. - Luyện đọc lại bài: 4->5 em.. - Cho HS luyện đọc lại bài. b. Học thuộc lòng bài thơ.. - GV xoá dần bảng cho HS luyện đọc - HS tự nhẩm thuộc lòng từng câu thơ TL. - HS thi xem tổ nào thuộc bài nhanh - Nhận xét, tuyên dương. c. Luyện nói: - Cho HS đọc chủ đề luyện nói.. - Hỏi nhau về những việc làm buổi sáng.. - GV hướng dẫn, động viên.. - QS tranh minh hoạ.. - Yêu cầu học sinh thảo luận trước lớp. - Từng cặp hỏi nhau theo mẫu. + Sáng sớm bạn làm gì?. Nhận xét tuyên dương. + Sáng sớm tôi tập thể dục, đánh răng, rửa mặt, ăn sáng, đi học.. 4. Củng cố - dặn dò. - Đọc bài: 1 em.. - Cho HS đọc lại toàn bài. - H. dẫn chuẩn bị bài sau: Mưu chú Sẻ GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span>    A.     . Tiết 4 Toán. BẢNG CÁC SỐ TỪ 1 ĐẾN 100 I. Mục tiêu. - Nhận biết được số 100 là số liền sau của số 99; đọc, viết, lập được bảng các số từ 0 đến 100; biết một số đặc điểm các số trong bảng. II. Đồ dùng dạy - học. Bảng phụ kẻ bài 2 III. Các hoạt động dạy - học. 1.Ổn định tổ chức –Hát... 2.Kiểm tra Kiểm tra vở bài tập của học sinh. Nhận xét. 3. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. Giới thiệu bước đầu về số 100 * Bài 1: Viết số. - Tìm số liền sau của 97, 98, 99 => Số 100 là số liền sau của số 99. - Đọc là: một trăm. + Một trăm (100) là số có mấy chữ số? * Bài 2: Viết số còn thiếu vào chỗ trống. + Muốn tìm số liền trước của một số ta làm thế nào? + Muốn tìm số liền sau của một số ta làm thế nào? * Bài 3: Trong bảng các số từ 1-> 100: - Cho HS đọc yêu cầu của bài. - Cho HS làm bài vào phiếu bài tập.. - HS đọc đầu bài. - Số liền sau của 97 là 98 - Số liền sau của 98 là 99 - 100 là số có 3 chữ số - HS nêu yêu cầu của bài. - HS tự viết số, thi đua đọc nhanh các số trong bảng. - Nêu số liền trước, liền sau của một số. - Ta bớt đi 1 - Ta cộng thêm 1 vào số đó - HS nêu yêu cầu của bài. - HS điền số và nêu + Các số có 1 chữ số: 1, 2, 3, ... 9.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span>    A.      + Các số tròn chục: 10, 20, 30, ... 90. + Số bé nhất có 2 chữ số: 10. + Số lớn nhất có 2 chữ số: 99. + Các số có 2 chữ số giống nhau: 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99.. - Theo dõi, sửa sai. 4. Củng cố - dặn dò - Hệ thống lại bài học. - Nhận xét giờ học. - H. dẫn chuẩn bị bài sau: Luyện tập. Thứ năm ngày 15tháng 3 năm 2012 Ngày soạn :12/3/2012 Ngày giảng: 15/3/2012 Tiết 1+2:Tập đọc. MƯU CHÚ SẺ. I. Mục đích yêu cầu - Đọc trơn được cả bài. đọc đúng các từ ngữ: chộp được, hoảng lắm, nén sợ, lễ phép.Bước đầu biết nghỉ hơi ở chỗ có dấu câu. - Hiểu nội dung bài: Sự thông minh, nhanh trí của Sẻ đã khiến chú có thể tự cứu mình thoát nạn. - Trả lời được câu hỏi 1, 2 ( SGK). II. Đồ dùng dạy - học. Tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy - học. 1. Ổn định tổ chức -Hát... 2.Kiểm tra - HS đọc TL bài: “ Ai dậy sớm”.. - Đọc c/n: 2-> 3 em.. + Khi dậy sớm điều gì chờ đón bé -+ Có hoa ngát hương, có vừng đông, ngoài vườn? Trên cánh đồng? Trên cả đất trời đang chờ đón bé. đồi? - Nhận xét, ghi điểm.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span>    A.     . 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc: *Giáo viên đọc mẫu toàn bài: Giọng - Theo dõi, đọc thầm. chậm rãi, nhẹ nhàng, rõ ràng phân biệt giọng của Mèo và của Sẻ. *Học sinh luyện đọc: *Luyện đọc tiếng, từ ngữ:. - HS phân tích rồi luyện đọc: hoảng - GV gạch chân các tiếng, từ ngữ khó lắm, nén sợ, lễ phép, sạch sẽ…… đọc trong bài, cho HS phân tích rồi luyện đọc. *Giảng từ:chộp: đưa tay lấy thật nhanh. + lễ phép: tỏ thái độ ngoan, nghe lời. *Luyện đọc câu:. - HS luyện đọc từng câu.. - Chỉ cho HS luyện đọc c/n từng câu.. - Mỗi em đọc một câu cho hết 1 vòng.. - Cho HS xác định câu, rồi đọc nối tiếp từng câu. *Luyện đọc đoạn, bài:. - Bài gồm 3 đoạn. - HS đọc tiếp nối theo đoạn(đọc cho hết lớp).. + Bài gồm mấy đoạn? - Cho HS luyện đọc đoạn. - Đọc đoạn trong nhóm.. Học sinh đọc đoạn trong nhóm và thi đọc giữa các nhóm. - Giáo viên nhận xét tuyên dương. - Luyện đọc cả bài: CN-N-ĐT.. - Cho HS luyện đọc cả bài. - Giáo viên và lớp nhận xét. c. Ôn lại các vần :. - Đọc yêu cầu: 2 em.. *. Tìm tiếng trong bài có vần uôn:. + HS tìm nhanh: muộn.. => Ôn lại vần uôn, uông.. - Đọc yêu cầu: 2 em. ( Đọc câu mẫu).. Nêu cấu tạo và đọc tiếng. + HS tìm nhanh: luôn luôn, muộn quá, quả chuông, buông tay, luống cày, ….. *.Tìm tiếng ngoài bài có vần uôn, uông:. - Đọc yêu cầu, đọc câu mẫu. - Theo dõi, tuyên dương.. - HS thi đua tìm nhanh:. *Nói câu chứa tiếng có vần uôn, uông.. + Em đi học về muộn.. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span>    A.      + Quả chuông này rất to.. - Theo dõi, tuyên dương. Tiết 2 d. Tìm hiểu bài và luyện nói *. Tìm hiểu bài: - HS đọc thầm đoạn 1, 2 + Khi Sẻ bị mèo chộp, Sẻ đã nói gì với + Sao anh không rửa mặt. mèo? - HS đọc thầm đoạn cuối. + Sẻ làm gì khi Mèo đặt nó xuống đất? + Sẻ vút bay đi. + Xếp các ô chữ thành câu nói đúng về - HS lên bảng ghép, lớp nối vào sgk. chú Sẻ trong bài. + Sẻ nhanh trí. + Sẻ thông minh. đ. Luyện đọc lại: - GV đọc lại bài. - Hướng dẫn đọc phân vai Mèo và Sẻ. - Theo dõi, tuyên dương. 4. Củng cố - dặn dò - Chốt lại nội dung bài. - Nhận xét, biểu dương. - Hướng dẫn học ở nhà.. - Luyện đọc lại: 4-> 5 em. - Luyện đọc phân vai: 3 em / nhóm. - Thi giữa các nhóm. - Chú ý. - Chuẩn bị bài sau.. Tiết 3:Toán. LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: - Viết được số có hai chữ số,viết được số liền sau, số liền trước của một số; số sánh các số, thứ tự số. II. Đồ dùng dạy học. Bảng con. III. Các hoạt động dạy - học. 1.Ổn định tổ chức –Hát 2.Kiểm tra. GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>    A.     . + Nêu các số tròn chục có hai chữ số? + 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90. + Số lớn nhất có hai chữ số là số nào? + 99. + Các số có hai chữ số giống nhau là + 11, 22, 33, 44, 55, 66, 77, 88, 99. những số nào? - Nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: a. Giới thiệu bài: b Thực hành làm bài tập: * Bài 1: Viết số. - HS nêu yêu cầu của bài.. - Đọc cho học sinh viết vào bảng con. - HS viết vào bảng con, 1 em lên bảng. 33, 90, 99, 58, 85, 21, 71, 66, 100. - Nhậnh xét, sửa sai.. - HS làm vào sách.. * Bài 2: Viết số.. a. - Số liền trước của 62 là 63.. - Cho HS làm bài vào sgk.. - Số liền trước của 80 là 79. - Số liền trước của 99 là 98. b. - Số liền sau của 20 là 21. - Số liền sau của 75 là 76. c. Số liền trước Số đã biết. - Theo dõi, sửa sai.. Số liền sau. 44. 45. 46. 68. 69. 70. 98. 99. 100. * Bài 3: Viết các số.. - HS nêu yêu cầu của bài.. - Cho HS làm vào sgk.. a. Từ 50 đến 60: 50, 51, 52, 53, 54, 55, 56, 57, 58, 59, 60. b. Từ 85 đến 100: 85, 86, 87, 88, 89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97, 98, 99, 100.. 4. Củng cố - dặn dò - Nhận xét giờ học. - Về nhà làm lại các bài tập vào vở.. Tiết 4:Thủ công. CẮT, DÁN HÌNH VUÔNG( TIẾT 2) GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×