Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Bài soạn môn Tiếng Anh 11 - Review on unit 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.26 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. TUẦN : 13 TIẾT :129,130. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ sáu ngày tháng 11 năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT. TÊN BÀI DẠY :. ăm- âm ( Chuẩn KTKN:…18.; SGK:124….). I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm; từ và các câu ứng dụng. _ viết được : ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. _ Luyện nói từ 2 – 4câu theo chủ đề :Thứ, ngày, tháng, năm. _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm Thời gian: 100 P II. CHUẨN BỊ : - Bộ tranh minh họa TV1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1. HỌC SINH. * On định lớp: * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ăm, âm. GV viết lên bảng ăm, âm _ Đọc mẫu: ăm- âm 2.Dạy vần: ăm a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ăm? b) Đánh vần: _ Cho HS đánh vần _Phân tích tiếng tằm? _Cho HS đánh vần tiếng: tằm _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: c) HS cài và viết bảng con : _GV viết mẫu: ăm, nuôi tằm. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. âm - Hướng dẫn HS tương tự như ăm. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học. +2-4 HS đọc các từ: om, am, làng xóm, rừng tràm, chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam +Đọc câu ứng dụng: _Viết: om, am, làng xóm, rừng tràm. _ Đọc theo GV. _ă và m _Đánh vần: ă-m-ăm _Đánh vần: tờ-ăm-tăm-huyền-tằm _Đọc: nuôi tằm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: ăm, nuôi tằm.. _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng m +Khác: âm mở đầu bằng â. G. _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng. Y. Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 1.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. +Đọc từ _ GV giải thích _GV đọc mẫu. _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). TIẾT 2. 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1. * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? Những vật trong tranh nói lên điều gì chung? +Em hãy đọc thời khóa biểu lớp em! +Ngày chủ nhật em thường làm gì? +Khi nào đến tết? +Em thích ngày nào nhất trong tuần? Vì sao? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK). _ Lần lượt phát âm: ăm, tằm, nuôi tằm, âm, nấm, hái nấm _Đọc nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp G _2-3 HS đọc _Tập viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +Sử dụng thời gian. G. + 2 HS đọc thời khóa biểu + HS trả lời +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 62. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 2011. Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 2.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> TUẦN : 14 TIẾT :131,132. Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ…hai, ngày … tháng 11 năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT. ôm- ơm. TÊN BÀI DẠY :. ( Chuẩn KTKN:18….; SGK:….) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm; từ và đoạn thơ ứng dụng. _ Viết được : ôm, ơm, con tôm, đống rơm. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề :Bữa cơm. Thời gian: 70P II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh họa TV 1, bộ chữ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1 * On định lớp: * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc. HỌC SINH +2-4 HS đọc các từ: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm, tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm +Đọc câu ứng dụng: Con suối sau nhà rì rầm chảy. Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sườn đồi. _Viết: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm. _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ Đọc mẫu: ôm -ơm 2.Dạy vần:. _ Đọc theo GV ôm. a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ôm? b) Đánh vần: _ Cho HS đánh vần _Phân tích tiếng tôm? _Cho HS đánh vần tiếng: tôm _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: ô-m-ôm +Tiếng khóa: tờ-ôm-tôm +Từ khoá: con tôm c) Viết: _GV cài và viết mẫu: ôm, con tôm ơm - Thực hiện tương tự như : ôm d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ. _ô và m _Đánh vần: ô-m-ôm _Đánh vần: tờ-ôm-tôm- _Đọc: con tôm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. _ HS cài và viết bảng con: ôm, con tôm +Giống: kết thúc bằng m +Khác: ơm mở đầu bằng â. G. _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn Y Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 3.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. _ GV giải thích _GV đọc mẫu. ). TIẾT 2. 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 _ Lần lượt phát âm: ôm, tôm, con tôm, ơm, rơm, đống rơm * Đọc câu ứng dụng: _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá _ Cho HS xem tranh nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ GV nêu nhận xét chung _GV đọc mẫu: _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của G câu đọc ứng dụng b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm _2-3 HS đọc bút đúng tư thế c) Luyện nói: _Tập viết: ôm, ơm, con tôm, ơm, đống _ Chủ đề: Bữa cơm rơm _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: _ Đọc tên bài luyện nói G _HS quan sát vàtrả lời +Bức tranh vẽ gì? + Tranh vẽ gia đình đang ăn cơm. +Trong bữa cơm em thấy có những ai? + Bà, ba, mẹ, chị và em. +Nhà em ăn mấy bữa cơm một ngày? Mỗi bữa + HS tự kể. thường có những món gì? +Nhà em ai nấu cơm? Ai đi chợ? Ai rửa bát? + Mẹ +Em thích ăn món gì nhất? Mỗi bữa ăn em ăn mấy + HS trả lời. bát? 4.Củng cố – dặn dò: +HS theo dõi và đọc theo. + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. + Cho HS tìm chữ vừa học _ Xem trước bài 63 DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 2011. Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 4.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> TUẦN : 14 TIẾT :133,134. Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ …ba, ngày ………tháng…11… năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY :. em-êm ( Chuẩn KTKN:18….; SGK:….). I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : em, êm, con tem, sao đêm; từ và các câu ứng dụng. _ Viết được : em, êm, con tem, sao đêm. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Anh chị em trong nhà. _ Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Anh chị em trong nhà Thời gian: 70 P II. CHUẨN BỊ : - Bộ tranh minnh họa TV1, Bộ chữ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 *On định lớp: * Kiểm tra bài cũ: +2-4 HS đọc các từ: ôm, ơm, con tôm, _ Đọc đống rơm, chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm _Viết: +Đọc câu ứng dụng: 1.Giới thiệu bài: _Viết: ôm, ơm, con tôm, đống rơm _ Hôm nay, chúng ta học vần em, êm. GV viết lên bảng em, êm _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc mẫu: em- êm 2.Dạy vần: _ Đọc theo GV em a) Nhận diện vần: _Phân tích vần em? _e và m b) Đánh vần: _ Cho HS đánh vần _Đánh vần: e-m-em _Phân tích tiếng tem? _Cho HS đánh vần tiếng: tem _Đánh vần: tờ-em-tem _Đọc: con tem _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp c) Viết: _GV cài và viết mẫu: em, con tem _ Viết bảng con: em, con tem _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. êm - Thực hiện tương tự như : em. +Giống: kết thúc bằng m G d) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Khác: êm mở đầu bằng ê _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng Y +Tìm tiếng mang vần vừa học _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc _ GV giải thích trơn ). _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 5.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _GV đọc mẫu: _Cho HS đọc câu ứng dụng: _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi viết - Chấm bài và nhận xét. c) Luyện nói: _ Chủ đề: Anh chị em trong nhà _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? +Anh chị em trong nhà còn gọi làanh em gì? +Trong nhà, nếu em là anh thì em phải đối xử với em của em thế nào? +Bố mẹ thích anh em trong nhà đối xử với nhau thế nào? +Em kể tên các anh chị em trong nhà cho cả lớp nghe! 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) - Nhận xét tiết học.. _ Lần lượt phát âm: em, tem, con tem; êm, đêm, sao đêm _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp G - 2-3 HS đọc _Tập viết: em, êm, con tem, sao đêm. _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời + Vẽ anh và em. +Anh em ruột +Nhường nhịn +Phải thương yêu nhau + Từng HS kể. +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 64. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 2011. Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 6.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. TUẦN : 14 TIẾT :135,136. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ tư, ngày …tháng…11… năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT. TÊN BÀI DẠY :. im- um ( Chuẩn KTKN:…19.; SGK:….). I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : im, um, chim câu, trùm khăn ; từ và đoạn thơ ứng dụng. _ Viết được : im, um, chim câu, trùm khăn. _ luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề : Xanh, đỏ, tím, vàng. Thời gian: 100 P II. CHUẨN BỊ : _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc. HỌC SINH +2-4 HS đọc các từ: em, êm, con tem, sao đêm, trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại +Đọc câu ứng dụng: 1 HS _Viết: em, êm, con tem, sao đêm. _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần im, um. GV viết lên bảng im, um _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc mẫu: im-um 2.Dạy vần: _ Đọc theo GV im a) Nhận diện vần: _Phân tích vần im? b) Đánh vần: _i và m _ Cho HS đánh vần _Đánh vần: i-m-im _Phân tích tiếng chim? _Cho HS đánh vần tiếng: chim _Đánh vần: chờ-im-chim _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Đọc: chim câu _Cho HS đọc: âm, tiếng, từ khóa. _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp c) Viết: _GV cài và viết mẫu: im, chim câu. _ Viết bảng con: im, chim câu. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. um Tiến hành tương tự vần im * So sánh im và um? +Giống: kết thúc bằng m G d) Đọc từ ngữ ứng dụng: +Khác: um mở đầu bằng u _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ GV giải thích _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn Y _GV đọc mẫu ). TIẾT 2 Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 7.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1. * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _GV đọc mẫu _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói: _ Chủ đề: Xanh, đỏ, tím, vàng _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? +Em biết những vật gì có màu đỏ, màu xanh, màu tím, màu vàng, màu đen, màu trắng và những màu gì nữa ? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học _Dặn dò: - Nhận xét tiết học.. _ Lần lượt phát âm: im, chim, chim câu; um, trùm, trùm khăn _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc. G. _Tập viết: im, um, chim câu, trùm khăn _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và trả lời + Vẽ lá, quả gấc, cà, thị. + HS kể. G. +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 65. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 2011. Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 8.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> TUẦN : 14 TIẾT :137,138. Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ …năm, ngày ……tháng…11… năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY :. iêm- yêm ( chuẩn KTKN:…19.; SGK:….). I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Đọc được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm ; từ và các câu ứng dụng. _ Viết được : iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. _ Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Điểm mười Thời gian: 70P II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1. HỌC SINH. * On định lớp: * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần iêm, yêm. GV viết lên bảng iêm, yêm _ Đọc mẫu: iêm- yêm 2.Dạy vần: iêm a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iêm? b) Đánh vần: _ Cho HS đánh vần _Phân tích tiếng xiêm? _Cho HS đánh vần tiếng: xiêm _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc : vần, tiếng, từ khóa. c) Viết: _GV cài và viết mẫu: iêm, dừa xiêm. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. yêm Tiến hành tương tự vần iêm * So sánh iêm và yêm? d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học _ GV giải thích _GV đọc mẫu. +2-4 HS đọc các từ: im, um, chim câu, trùm khăn, con nhím, trốn tìm, tủm tỉm, mũm mĩm +1 HS đọc câu ứng dụng: _Viết: im, um, chim câu, trùm khăn _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ Đọc theo GV _iê và m _Đánh vần: i-ê-m-iêm _Đánh vần: xờ-iêm-xiêm _Đọc: dừa xiêm _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _ Viết bảng con: iêm, dừa xiêm.. +Giống: kết thúc bằng m +Khác: yêm mở đầu bằng yê. G. _HS đọc từ ngữ ứng dụng cá nhân, Y nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 9.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: *Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _GV đọc mẫu _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu. _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc G trơn ). _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế. - Chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói: _ Chủ đề: Điểm mười _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ gì? +Em nghĩ bạn học sinh vui hay không vui khi được cô giáo cho điểm mười? +Khi nhận được điểm mười, em muốn khoe với ai đầu tiên? +Học thế nào thì mới được điểm mười? +Lớp em bạn nào hay được điểm mười? Em đã được mấy điểm mười? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: - Nhận xét tiết học.. - HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _Tập viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và trả lời + Vẽ cô giáo và các bạn học sinh + HS trả lời.. G. + HS trả lời + Học giỏi và siêng năng. + HS trả lời. +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 66. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 2011. Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 10.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. TUẦN : 14 TIẾT : 139,140. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ…sáu…, ngày … tháng…11… năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY :. uôm- ươm ( Chuẩn KTKN:…19..; SGK:…). I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Đọc được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm; từ và các câu ứng dụng. _ Viết được : uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm. _ Luyện nói từ 2 – 4theo chủ đề : Ong, bướm, chim, cá cảnh. II. CHUẨN BỊ : _ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc. HỌC SINH +2-4 HS đọc các từ: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm, thanh kiếm, quý hiếm, âu yếm, yếm dãi + 1 HS đọc câu ứng dụng: _Viết: iêm, yêm, dừa xiêm, cái yếm. _Viết: 1.Giới thiệu bài: _Hôm nay, chúng ta học vần uôm, ươm. GV viết lên bảng uôm-ươm _ Đọc mẫu: uôm-ươm 2.Dạy vần: _ Đọc theo GV uôm a) Nhận diện vần: _Phân tích vần uôm? _uô và m b) Đánh vần: _ Cho HS đánh vần _Đánh vần: u-ô-m-uôm _Phân tích tiếng buồm? _Cho HS đánh vần tiếng: buồm _Đánh vần: bờ-uôm-buôm-huyền-buồm _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Đọc: cánh buồm _Cho HS đọc:vần, tiếng, từ khóa. _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp c) Viết: _GV cài và viết mẫu:uôm, cánh buồm _ Viết bảng con: uôm, cánh buồm. _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. ươm Tiến hành tương tự vần uôm * So sánh uôm và ươm? +Giống: kết thúc bằng m G +Khác: ươm mở đầu bằng ươ d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _ GV giải thích _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp ( Y HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc _GV đọc mẫu Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 11.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. TIẾT 2. trơn ).. 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1 * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung _GV đọc mẫu _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học. - Chấm bài và nhận xét. c) Luyện nói: _ Chủ đề: Ong, bướm, chim, cá cảnh _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Bức tranh vẽ những con gì? +Con ong thường thích gì? +Con bướm thường thích gì? +Con ong và con chim có ích gì cho các bác nông dân? +Em thích con gì nhất? Nhà em có nuôi chúng không? 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) _Dặn dò: - Nhận xét tiết học.. _ Lần lượt phát âm: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). - Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát và trả lời +Thích hút mật ở hoa +Thích hoa +Hút mật thụ phấn cho hoa, bắt sâu bọ…. G Y. + HS trả lời. +HS theo dõi và đọc theo. _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 66. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 2011. Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 12.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> TUẦN : 15 TIẾT : 141,142. Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ …hai…, ngày … tháng…11… năm 201 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY : Ôn tập ( Chuẩn KTKN:…19.; SGK:…136.) I.MỤC TIÊU : ( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Đọc được: các vần kết thúc bằng –m; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 60 đến bài 67 _ Viết được : các vần,các từ ngữ ứng dụng từ bài 60 đến bài 67. _ Nghe, hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Đi tìm bạn. * HS khá, giỏi kể được 2 – 4đoạn truyện theo tranh. II. CHUẨN BỊ : _ Bảng ôn trang 136 SGK _ Bộ tranh minh họa TV1. Bộ chữ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN HỌC SINH TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc: _2-4 HS đọc các từ ngữ ứng dụng: uôm, ươm, cánh buồm, đàn bướm, ao chuôm, nhuộm vải, vườn ươm, cháy đượm _ Viết: GV đọc cho HS viết _ 1 HS đọc câu ứng dụng. 1.Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bài, ghi tựa bài. - HS lặp lại. 2.Ôn tập: a) Các vần vừa học: +GV đọc âm + HS nêu ra các vần đã học trong tuần b) Ghép chữ thành vần: _HS lên bảng chỉ các chữ vừa học trong tuần ở bảng ôn _ Cho HS đọc bảng _GV chỉnh sửa lỗi cụ thể cho HS qua cách phát âm. + HS chỉ chữ +HS chỉ chữ và đọc âm _ HS đọc các vần ghép được từ chữ ở cột dọc với chữ ở dòng ngang của bảng ôn c) Đọc từ ngữ ứng dụng: _ Cho HS tự đọc các từ ngữ ứng dụng _ Nhóm, cá nhân, cả lớp (lưỡi liềm, xâu kim, nhóm lửa) ( HSTB,yếu đánh vần; HS Y _GV chỉnh sửa phát âm của HS khá, giỏi đọc trơn ). d) Tập viết từ ngữ ứng dụng: _GV đọc cho HS viết bảng _ Viết bảng: xâu kim _Cho HS viết vào vở Tập viết _Tập viết: xâu kim TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _Đọc theo nhóm, bàn, cá nhân ( HSTB,yếu _ Cho HS lần lượt đọc các tiếng trong bảng ôn và đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). các từ ngữ ứng dụng * Đọc câu thơ ứng dụng: _Thảo luận nhóm về tranh minh họa G _ GV giới thiệu câu ứng dụng _Đọc theo nhóm, cả lớp, cá nhân - Cho HS đọc câu ứng dụng: b) Luyện viết và làm bài tập: _HS tập viết các chữ còn lại trong Vở tập Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 13.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Kể chuyện: Đi tìm bạn _ GV kể lại câu chuyện 1 cách diễn cảm, có kèm theo tranh minh họa _ GV cho HS kể tranh: GV chỉ từng tranh, đại diện nhóm chỉ vào tranh và kể đúng tình tiết mà tranh đã thể hiện. -Tranh 1: Sóc và Nhím là đôi bạn thân. Chúng thường nô đùa, hái hoa, đào củ cùng nhau. -Tranh 2: Nhưng có một ngày gíó lạnh từ đâu kéo về. Rừng cây thi nhau rút lá, khắp nơi lạnh giá. Chiều đến, Sóc chạy tìm Nhím. Thế nhưng ở đâu Sóc cũng chỉ thấy cỏ cây im lìm, Nhím thì biệt tăm. Vắng bạn, Sóc buồn lắm. -Tranh 3: Gặp bạn Thỏ, Sóc bèn hỏi Thỏ có thấy bạn Nhím đâu không? Nhưng Thỏ lắc đầu bảo không, khiến Sóc càng buồn thêm. Đôi lúc nó lại nghĩ dại: hay Nhím đã bị Sói bắt mất rồi. Rồi Sóc lại chạy đi tìm Nhím ở khắp nơi. Tranh 4: Mãi đến khi mùa xuân đưa ấm áp đến từng nhà. Cây cối thi nhau nảy lộc, chim chóc hót véo von, Sóc mới gặp được Nhím. Gặp lại nhau, chúng vui lắm. Chúng lại chơi đùa như những ngày nào. Hỏi chuyện mãi rồi Sóc mới biết: cứ mùa đông đến, họ nhà Nhím lại phải đi tìm chỗ tránh rét, nên cả mùa đông, chúng bặt tin nhau * Ý nghĩa câu chuyện: _Câu chuyện nói lên tình bạn thân thiết của Sóc và Nhím, mặc dầu mỗi người có những hoàn cảnh sống rất khác nhau 4.Củng cố – dặn dò: + GV chỉ bảng ôn (hoặc SGK) - Nhận xét tiết học.. viết _HS lắng nghe. _Sau khi nghe xong HS thảo luận nhóm và cử đại diện thi tài HS theo dõi và đọc theo.. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 2011. Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 14.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TUẦN : 15 TIẾT :143,144. Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ba…, ngày …… …tháng…11… năm 201 MÔN : TIẾNG VIỆT TÊN BÀI DẠY :. ot- at. ( Chuẩn KTKN:…19.; SGK:…138.) I.MỤC TIÊU : (Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng) _ Đọc được: ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng. _ Viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát. _ Luyên nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: gà gáy, chim hót, chúng em ca hát . * Lồng ghép VSMT. II. CHUẨN BỊ : - Bộ tranh TV1, bộ chữ GV + HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc. HỌC SINH +2-4 HS đọc các từ: xâu kim, lưỡi liềm, nhóm lửa +Đọc thuộc câu ứng dụng: _Viết: xâu kim, lưỡi liềm. _Viết: 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ot, at. GV viết lên bảng ot- at _ Đọc mẫu: ot-at _ Đọc theo GV 2.Dạy vần: ot _GV giới thiệu vần: ot _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Đánh vần: o-t-ot Đọc trơn: ot _Cho HS viết bảng _Viết: ot, hót _Phân tích tiếng hót? _Cho HS đánh vần tiếng: hót _Đánh vần: hờ-ot-hót-sắc-hót _GV viết bảng từ khoá _Đọc: tiếng hót _Cho HS đọc trơn: _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp at Tiến hành tương tự vần ot _HS thảo luận và trả lời * So sánh ot và at? +Giống: kết thúc bằng t G * Đọc từ và câu ứng dụng: +Khác: at mở đầu bằng a _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: bánh ngọt bãi cát _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB,yếu Y đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). trái nhót chẻ lạt +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích từ. TIẾT 2 3. Luyện tập: Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 15.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. a) Đọc SGK _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc. _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: hát, hót _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng _Đọc toàn bài trong SGK. b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ot, at, tiếng hót, ca hát _Cho HS tập viết vào vở. - Chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Gà gáy, chim hót, chúng em ca hát _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Chim hót thế nào? +Em hãy đóng vai chú gà để cất tiếng gáy? +Các em thường ca hát vào lúc nào? * Chơi trò chơi: Ghép mô hình 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học. G. _Tập viết: ot, at, tiếng hót, ca hát _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời +líu lo + HS đóng vai tiếng gà gáy. + HS trả lời. G. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, … GDMT: Trồng cây thật vui và có ích, từ đó muốn _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở tham gia vào việc trồng và bảo vệ cây xanh để giữ nhà. gìn môi trường xanh – sạch –đẹp. _ Xem trước bài 69 _Dặn dò: - Nhận xét tiết học. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 2011. Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 16.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> TUẦN : 15 TIẾT : 145,146. Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ …, ngày ………tháng…11… năm 20 MÔN : TIẾNG VIỆT. ăt- ât. TÊN BÀI DẠY :. ( Chuẩn KTKN:…19.; SGK:140….) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được : ot, at, tiếng hót, ca hát; từ và đoạn thơ ứng dụng. _ viết được : ot, at, tiếng hót, ca hát. _ Luyện nói từ 2 – 4 theo chủ đề: Ngày chủ nhật. Thời gian: 70P II. CHUẨN BỊ : - Bộ tranh TV1, Bộ chữ của GV và HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1. HỌC SINH. * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc _Viết: _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ăt, ât. GV viết lên bảng ăt, ât _ Đọc mẫu: ăt- ât 2.Dạy vần: ăt _GV giới thiệu vần: ăt _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn _Cho HS viết bảng _Cho HS viết thêm vào vần ăt chữ m và dấu nặng để tạo thành tiếng mặt _Phân tích tiếng mặt? _Cho HS đánh vần tiếng: mặt _GV viết bảng: mặt _Cho HS đọc trơn: - Cho Hs cài và viết bảng con. ât Tiến hành tương tự vần ăt * So sánh ăt và ât? * Đọc từ và câu ứng dụng: _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: đôi mắt mật ong bắt tay thật thà +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ. +HS đọc vần +Đọc thuộc câu ứng. dụng. _ Đọc theo GV. _Đánh vần: ă-t-ăt Đọc trơn: ăt. _Đánh vần: mờ-ắt-măt-nặng-mặt _Đọc: rửa mặt _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp - HS cài + viết bảng con _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t +Khác: ât mở đầu bằng â. G. _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB,yếu Y đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). Cá nhân, tổ,lớp, nhóm.. Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 17.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. _ GV giải thích TIẾT2 3. Luyện tập: a) Đọc SGK _ Tổ chức cho HS luyện đọc _Cho HS xem tranh 1, 2, 3 _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc câu ứng dụng b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ăt, ât,rửa mặt, đấu vật _Cho HS tập viết vào vở. - Chấm bài + nhận xét. c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Ngày chủ nhật _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: + Ngày chủ nhật, bố mẹ cho em đi chơi ở đâu ? + Em thấy những gì trong công viên ? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng _Dặn dò: - Nhận xét tiết học.. _ Đọc lớp, tổ, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Thi đọc _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: mắt _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng G _Đọc toàn bài _Viết vào vở _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời + HS trả lời.. G. +HS theo dõi và đọc theo. _ Xem trước bài 70. DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 2011. Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 18.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> TUẦN : 15 TIẾT : 147,148. Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. KẾ HOẠCH BÀI HỌC Thứ ………, ngày tháng…11… năm 2011 MÔN : TIẾNG VIỆT. ôt- ơt. TÊN BÀI DẠY :. ( Chuẩn KTKN:…20.: SGK:…142.) I.MỤC TIÊU :( Theo chuẩn kiến thức & kĩ năng ) _ Đọc được: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt; từ và đoạn thơ ứng dụng. _ Viết được : ôt, ơt, cột cờ, cái vợt. _ Luyện nói từ 2- 4 câu theo chủ đề: Những người bạn tốt. - Giáo dục MT Thời gian: 100 P II. CHUẨN BỊ : - Bộ tranh TV1. Bộ chữ GV + HS III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: GIÁO VIÊN TIẾT 1 * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc. HỌC SINH + HS đọc vần +Đọc thuộc câu ứng _ Viết vần ,từ. dụng _Viết: _ Nhận xét, cho điểm 1.Giới thiệu bài: _ Hôm nay, chúng ta học vần ôt, ơt. GV viết lên bảng ôt, ơt _ Đọc mẫu: ôt- ơt _ Đọc theo GV 2.Dạy vần: ôt _GV giới thiệu vần: ôt - Đánh vần: ô-t-ôt _ Cho HS đánh vần. Đọc trơn Đọc trơn: ôt _ Để tạo thành tiếng cột phải làm gì? _Phân tích tiếng cột? _Cho HS đánh vần tiếng: cột _Đánh vần: cờ-ôt-côt-nặng-cột _Cho HS đọc trơn: ôt, cột, cột cờ _Đọc: cột cờ - Cho HS cài + viết bảng con. _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp ơt - HS cài + viết bảng con. Tiến hành tương tự vần ơt * So sánh ôt và ơt? _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng t G * Đọc từ và câu ứng dụng: +Khác: ơt mở đầu bằng ơ _ Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: cơn sốt quả ớt _HS đọc từ ngữ ứng dụng ( HSTB,yếu đánh Y vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). xay bột ngớt mưa +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đọc trơn tiếng +Đọc trơn từ _ GV giải thích Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 19.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường Tiểu học “C” Thạnh Mỹ Tây. TIẾT 2 3. Luyện tập: _ Tổ chức cho HS luyện đọc _Cho HS xem tranh _Cho HS đọc thầm và tìm tiếng mới _Cho HS luyện đọc. _ Đọc lớp, nhóm, cá nhân ( HSTB,yếu đánh vần; HS khá, giỏi đọc trơn ). _ Thi đọc _Quan sát và nhận xét bức tranh _Tiếng mới: một _Đọc trơn đoạn thơ ứng dụng G _Đọc toàn bài trong SGK. b) Hướng dẫn viết: _Viết mẫu bảng lớp: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt Lưu ý cách nối liền mạch giữa các con chữ, _Viết vào vở TV1 khoảng cách cân đối giữa các chữ GV nhận xét chữa lỗi _Cho HS tập viết vào vở c) Luyện nói theo chủ đề: _ Chủ đề: Những người bạn tốt _ Đọc tên bài luyện nói _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: _HS quan sát vàtrả lời G _ GV chốt lại 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: +HS theo dõi và đọc theo. + GV chỉ bảng _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. MT:cây xanh đem lại lợi ích gì ? Có bóng mát làm cho môi trường thêm đẹp, con người thêm khỏe mạnh _Dặn dò: _ Xem trước bài 71 DUYỆT : (ý kiến góp ý) - .................................................................................................................................. - .................................................................................................................................. TỔ TRƯỞNG. Thạnh Mỹ Tây, ngày tháng HIỆU TRƯỞNG. năm 2011. Giáo viên: Bùi Thị Thanh Tuyền GiaoAnTieuHoc.com. 20.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×