Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.81 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Đỗ Công Tường. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN TOÁN KHỐI 12 Thời gian: 120 phút. I - PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (7,0 điểm) Câu 1: ( 3,0 điểm) 1 3 2 x x có đồ thị là (C) 3 3 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C). Cho hàm số y . 2. Dựa vào đồ thị (C) , biện luận theo tham số m số nghiệm phương trình: x 3 3 x 5 3m 0 Câu 2: ( 2,0 điểm ) 1. Tính giá trị biểu thức: A 2. 2 log 3 2. 1 2012 3. . 0. 1 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 x.e x 2 x x 2 trên đoạn ;1 2 Câu 3: ( 2,0 điểm ). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, có AB = a, BC = 2a, SA (ABCD) , cạnh bên SC hợp với đáy một góc 300 . 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD 2. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD II - PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Học sinh chọn một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2) 1. Theo chương trình Chuẩn: Câu 4a: (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y . x2 tại điểm có hoành độ bằng 2 x3. Câu 5a: (2,0 điểm) 1. Giải phương trình: 49 x 1 97.7 x 2 0 3 2. Giải bất phương trình: log 1 x 2 x 2 log 2 5 4 2 . 2. Theo chương trình Nâng cao Câu 4b: (1,0 điểm) Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số y . x2 tại điểm có tung độ bằng 2 x3. Câu 5b: (1,0 điểm) x 1. Cho hàm số y ln(e 1) . Chứng minh rằng: y / e y 1. . . 2. Tìm m để đồ thị hàm số y x 1 x 2 2mx 3m 2 cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> HƯỚNG DẪN CHẤM Câu. 1. Nội dung. Điểm. 1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C). 2,0. 2. Biện luận. 1,0. 1 3 2 x x m 1 (*) 3 3 Số nghiệm của phương trình (*) bằng số giao điểm của đồ thị (C) và đường thẳng d: y m 1 Biện luận. . x 3 3 x 5 3m 0 . 1. Tính giá trị biểu thức 2 log 3 2. 2. . 1 2012 3. 0. 1 . 0,5 1,0. 1 Hàm số đã cho liên tục trên ;1 2 / x x y 2e 2 x.e 2 2 x 2 2 x e x 1 x 1 / y 0 x 0 1 ;1 2 . . . . 1 3 1 Ta có: y 0 0; y 1 2e 3; y e 4 2. . Vậy max y y 1 2e 3; min y y 0 0 1 2 ;1 . 1 2 ;1 . 1. Tính thể tích khối chóp S.ABCD . 3. Xác định chiều cao và xác định góc. Xác định tâm Tính bán kính Tính diện tích mặt cầu. Viết phương trình tiếp tuyến. 4a. 0,25. 0,25. 0,25 0,25 1,0. Tính diện tích đáy Tính chiều cao khối chóp Thể tích khối chóp 2. Xác định tâm và tính diện tích mặt cầu ngoại tếp hình chóp S.ABCD . 0,5. 0,5. 2. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. 2. 0,25 1,0. 2 2. log 2 3 9. . 0,25. 0,25 0,25 0,25 0,25 1,0 0,5 0,25 0,25 1,0. . Xác định x0 2 y 0 4. . Tính y / . . Tính. . Phương trình tiếp tuyến y 5 x 6. 0,25. 5. x 32 k y / x0 5. 0,25 0,25. Lop12.net. 0,25.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5a. 4b. 1. Giải phương trình pt 49.7 2 x 97.7 x 2 0. 1,0 0,25. Đặt t 7 x , t 0 Ta có: 49t 2 97t 2 0. 0,25. t 2 t 1 49 1 1 7x x 2 t 49 49 2. Giải bất phương trình 3 5 Bpt log 1 x 2 x log 1 4 2 2 4 3 5 x2 x 4 4 x ;1 2; Vậy x ;1 2; là ngiệm bpt. 5b. . VT =. 0,5 0,25 0,25. 0,25 0,25. ex ex 1. 1,0 0,5. x ex e ln e 1 x e 1 ex 1 x x e 1 e 1 1 VP. 0,25 0,25. 2. Tìm m Phương trình HĐGĐ của đồ thị hàm số và trục hoành x 1 x 2 2mx 3m 2 0 x 1 2 x 2mx 3m 2 0(1) Theo yêu cầu đề bài thì pt(1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 0 m 1. . 1,0. 0,25. x 1. Cho hàm số y ln(e 1) . Chứng minh rằng: y / e y 1. y/ . 0,25. 1,0 0,25. Viết phương trình tiếp tuyến Xác định y 0 2 x0 8 5 Tính y / x 32 1 Tính k y / x0 5 1 18 PTTT: y x 5 5. . 0,25. . m ;1 2; . 1,0 0,25. 0,25 0,25 0,25. Lop12.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>