Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Giáo Án Lớp 1 - Tuần 14

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (406.89 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 14 Từ ngày 22 /11 đến ngày 26/ 12/ 2010. Thứ 2. 3. 4. 5. 6. Tiết. Tên bài dạy. Chào cờ Học vần Học vần Đạo đức. Bài 55: eng, iêng. eng, iêng. Đi học đều và đúng giờ.(T1). Thể dục Toán Học vần Học vần Tự nhiên và xã hội Âm nhạc Toán Học vần Học vần. Thể dục RLTTCB –Trò chơi vận động. Phép trừ trong phạm vi 8 Bài 56: uông, ương Uông, ương. Bài 14: An toàn khi ở nhà. Ôn tập bài hát: Sắp đến tết rồi. Luyện tập. Bài 57; ang, anh Ang, anh.. Toán Học vần Học vần Mĩ thuật Thủ công Toán Học vần Học vần Sinh hoạt lớp. Phép cộng trong phạm vi 9. Bài 58: inh, ênh Inh, ênh. Vẽ màu vào hoạ tiết ở hình vuông. Gấp các đoạn thẳng cách đều. Phép trừ trong phạm vi 9. Bài 59: Ôn tập Ôn tập. Sinh hoạt sao. 451 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Thứ hai ngày 22 tháng 11 năm 2010 CHÀO CỜ HỌC VẦN: Bài 55: eng- iêng I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: _ Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. Đọc được từ và câu ứng dụng -Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. _ Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng. II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc. Hoạt động của học sinh +2-4 HS đọc các từ: ung, ưng, bông súng, sừng hươu, cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng +Đọc câu ứng dụng: -bông súng ,sừng hươu _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi.. _ Viết 1.Giới thiệu bài: _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Hôm nay, chúng ta học vần eng, iêng. GV _ Đọc theo GV viết lên bảng eng -iêng _ Đọc mẫu: eng- iêng 2.Dạy vần: eng _e và ng a) Nhận diện vần: _Phân tích vần eng? b) Đánh vần: * Vần: _Đánh vần: e-ng-eng _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Đánh vần: sờ-eng-xeng-hỏi-xẻng _Phân tích tiếng xẻng? _Cho HS đánh vần tiếng: xẻng _Đọc: lưỡi xẻng _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Cho HS đọc: +Vần: e-ng-eng +Tiếng khóa: xờ-eng-xeng-hỏi-xẻng +Từ khoá: bông súng _. 452 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c) Viết: Viết bảng con: eng * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: eng _GV lưu ý nét nối giữa e và ng _ Viết vào bảng: xẻng *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: xẻng _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. iêng _ a) Nhận diện vần: _Phân tích vần iêng? iê và ng b) Đánh vần: * Vần: _Đánh vần: I-ê-ng-iêng _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: chiêng _Đánh vần: chờ-iêng-chiêng _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Đọc: trống chiêng _Cho HS đọc: _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp +Vần: I-ê-ng-iêng +Tiếng khóa: chờ-iêng-chiêng +Từ khoá: trống chiêng c) Viết: *Vần đứng riêng: _So sánh eng và iêng _HS thảo luận và trả lời +Giống: kết thúc bằng ng _GV viết mẫu: iêng +Khác: iêng bắt đầu bằng iê _GV lưu ý nét nối giữa iê và ng _Viết bảng con: iêng *Tiếng và từ ngữ: _Viết vào bảng: chiêng _Cho HS viết vào bảng con: chiêng _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) cho HS dễ hình dung Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: * Luyện đọc các âm ở tiết 1. _ Lần lượt phát âm: ung, ưng, bông súng, sừng hươu _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp. * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh. 453 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> _ GV nêu nhận xét chung _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế c) Luyện nói: _ Chủ đề: Ao, hồ, giếng _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? +Chỉ đâu là giếng? +Những tranh này thường nói về cái gì? +Làng em (nơi em ở) có ao, hồ, giếng không? +Ao, hồ, giếng có gì giống và khác nhau?. _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp _2-3 HS đọc _Tập viết: eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời. +Nước. +Giống: chứa nước Khác: kích thước, địa điểm, những thứ +Nơi em ở thường lấy thức ăn từ đâu? Theo cây,… +Nước mưa, nước máy, nước ao, nước hồ, em lấy ăn nước ở đâu thì vệ sinh? +Để giữ vệ sinh cho thức ăn, em và các bạn em nước giếng, nước sông, … phải làm gì? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, … + Cho HS tìm chữ vừa học _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _Nhận xét tiết học: _ Xem trước bài 56. ĐẠO ĐỨC: ĐI HỌC ĐỀU VAØ ĐÚNG GIỜ (T1) I/ Muïc tieâu: -Nêu được thế nào là đi học đều và đúng giờ - Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ - Biết được nhiệm vụ của HS là phải đi học đều và đúng giờ. - Thực hiện hằng ngày đi học đều và đúng giờ. II/ Chuaån bò: - Giáo viên: Một số đồ vật chơi sắm vai: Chăn, gối, bóng.... 454 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - Học sinh: Vở bài tập. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kieåm tra baøi cuõ: - Em hãy mô tả lá cờ Việt Nam? (Hình chữ nhật có nền đỏ, ngôi sao vàng 5 cánh). - Khi chào cờ, em phải làm gì? (Bỏ mũ nón, sửa sang lại đầu tóc, quần áo. Đứng nghiêm, mắt hướng nhìn Quốc kì) - Đứng nghiêm trang khi chào cờ để làm gì? (Để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam) 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Thaûo luaän nhoùm 2. *Hoạt động 1: Quan sát tranh 1. Hoïc sinh leân trình baøy. H : Vì sao Thoû nhanh nheïn laïi ñi hoïc muộn, còn Rùa chậm chạp lại đi học đúng Thỏ la cà dọc đường, Rùa chậm chạp nhưng cố gắng đi học đúng giờ. giờ. H : Qua câu chuyện, em thấy bạn nào đáng Rùa đáng khen. Vì Rùa chậm chạp nhưng cố gắng đi học đúng giờ. khen? Vì sao? -Kết luận : Bạn Rùa đáng khen. *Hoạt động 2: Đóng vai. Biểu diễn trước lớp. -Tình huống “Trước giờ đi học”. Hoïc sinh nhaän xeùt vaø thaûo luaän. -H : Nếu em có mặt ở đó, em sẽ nói gì với Bạn ơi! Dậy đi vì đã trễ giờ học rồi!... baïn? Vì sao? Giô tay. *Hoạt động 3: Liên hệ thực tế Chuẩn bị quần áo, sách vở, đầy đủ từ Em nào luôn đi học đúng giờ? tối hôm trước. Không thức khuya. Để H: Kể những việc cần làm để đi học đúng đồng hồ báo thức hoặc nhờ bố mẹ gọi giờ? để dậy đúng giờ... 4/ Củng cố: Giáo dục học sinh có thái độ đi học đúng giờ. 5/ Dặn dò: Dặn dò học sinh tập thói quen cần làm để đi học đúng giờ Thứ ba ngày 23 tháng 11 năm 2010 Thể dục: Thể dục RLTTCB – Trò chơi vận động I . Mục tiêu: -Tư thế đứng đưa hai tay ra trước,đứng đưa hai tay dang ngang, và đứng đưa hai tay lên cao chếch chữ v.Tư thế đứng đưa một chân ra trước, hai tay chống hông. -Trò chơi tiếp sức II. Đồ dùng dạy học: - Giáo viên : Chuẩn bị còi , tranh, kẻ sân chơi, vệ sinh an toàn khi tập 455 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Học sinh : Trang phục gọn gàng. III. Hoạt động dạy học : Khởi động : Chạy nhẹ nhàng ,xoay các khớp ( 2-3 phút ) 1. Kiểm tra bài cũ : Tư thế đứng cơ bản, đứng đưa 1 chân sang ngang ( 3 phút ) 2. Bài mới : a. Giới thiệu bài : ĐHĐN - Thể dục rèn luyện tư thế cơ bản ( 1 phút ) b. Các hoạt động : 3 Củng cố : (4 phút) - Thả lỏng. - Giáo viên cùng học sinh hệ thống lại bài. IV. Hoạt động nối tiếp : (2 phút) - Biểu dương học sinh học tốt, giao bài về nhà.. : TL (pht) 8 - 12. Hoạt động dạy - Hoạt động 1: Ôn 1 số động tác RLTTCB + Mục tiêu: Thực hiện động tác ôn chính xác hơn giờ học trước + Cách tiến hành:. Hoạt động học. . 4 hàng ngang. - hs tập theo sự hướng dẫn của GV 4 hàng ngang xxxxxxx xxxxxxx xxxxxxx X. - Ôn phối hợp. 8 - 12. - Hoạt động 2: “Chạy tiếp sức” + Mục tiêu : Bước đầu biết chơi , trật tự +Cách tiến hành : Giáo viên nêu tên trò chơi, giải thích cách chơi, sau đó chơi chính thức 456 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Toán PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 8 I.MUÏC TIEÂU: -Thuộc bảng trừ ,biết làm tính trừ trong phạm vi 8: viết được phép tính thích hợp vào hình vẽ. II.ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _Sử dụng bộ đồ dùng dạy học Toán lớp 1 -Mô hình trong sách GK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên 1.Thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phaïm vi 8 a) Hướng dẫn HS thành lập công thức 8 – 1 = 7, 8–7=1 Bước1: _Hướng dẫn HS xem tranh (quan sát bảng lớp), tự nêu bài toán. GV gợi ý: +Coù taát caû maáy ngoâi sao? +Có mấy ngôi sao ở bên phải? +Có mấy ngôi sao ở bên trái? Bước 2: _Cho HS đếm số ngôi sao ở cả hai nhóm và trả lời câu hỏi của bài toán _Cho HS neâu _GV hỏi: Tám trừ một bằng mấy?. Hoạt động của học sinh. _HS nêu lại bài toán Tất cả có 8 ngôi sao, bớt đi 1 ngôi sao. Hoûi coøn laïi maáy ngoâi sao?. _8 ngôi sao bớt 1 ngôi sao còn 7 ngôi sao _8 bớt 1 còn 7 _HS đọc: Tám trừ một bằng bảy. _8–7=1 GV vieát baûng: 8 – 1 = 7 Bước 3: _Cho HS quan sát hình vẽ (bảng lớp) và nêu _HS đọc: 8 trừ 7 bằng 1 keát quaû cuûa pheùp tính: 8-7 _GV ghi baûng: 8 – 7 = 1 _Cho HS đọc lại cả 2 công thức _Moãi HS laáy ra 8 hình vuoâng b) Hướng dẫn HS lập các công thức 8–6=2 ; 8– 2 = 6 8–6=2 _Cho thực hiện theo GV 8–2=6 _Cho HS trả lời câu hỏi: 8 trừ 6 bằng mấy? 457 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 8 trừ 2 bằng mấy? c) Hướng dẫn HS học phép trừ: 8–5=3 ;8–3=5;8–4=4 Tiến hành tương tự phần b) d) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng trừ trong phaïm vi 8 _Đọc lại bảng trừ _Tieán haønh xoùa daàn baûng nhaèm giuùp HS ghi nhớ. _HS đọc: 8–1=7 8–7=1 8–2=6 8–6=2. ñ) Vieát baûng con: _GV đọc phép tính cho HS làm vào bảng con. 8-1 8 6. 2. Hướng dẫn HS thực hành: Baøi 1: Tính _Cho HS nêu yêu cầu bài toán * Nhaéc HS vieát caùc soá phaûi thaät thaúng coät. _Tính _HS làm bài và chữa bài. Baøi 2: Tính _Cho HS neâu caùch laøm baøi. 8–5=3 8–3=5 8–4=4. 8-3 8 3. 8-5 8 1. _Tính roài vieát keát quaû vaøo choã chaám _HS làm bài và chữa bài. _Hướng dẫn HS: Làm theo từng cột Baøi 3: Tính _Cho HS neâu caùch laøm baøi. _Tính roài vieát keát quaû vaøo choã chaám. _Cho HS laøm baøi _Cho HS nhận xét về kết quả làm bài ở cột nào đó Baøi 4: _Cho HS quan sát tranh rồi nêu bài toán. _Có 8 quả lê, đã ăn heat 4 quả. Hỏi còn laïi maáy quaû leâ? _Sau đó cho HS nêu phép tính tương ứng _Phép tính: 8 – 4 = 4 với bài toán * Với mỗi tranh, HS có thể viết phép tính khác nhau (mỗi phép tính tương ứng với một bài toán -HSKT: -Viết số o, 1 3.Nhaän xeùt –daën doø: 459 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> _ Nhaän xeùt tieát hoïc _ Daën doø: Chuaån bò baøi 49: Luyeän taäp. :. HỌC VẦN: BÀI 56: uông- ương. I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU: - HS đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường;từ và các câu ứng dụng - Viết được : uông , ương, quả chông , con đường . -Luyện nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Đồng ruộng II. ĐỒ DÙNG DẠY –HỌC: _ Tranh minh hoạ các từ khóa, bài đọc ứng dụng, phần luyện nói III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC: TIẾT 1 Hoạt động của giáo viên * Kiểm tra bài cũ: _ Đọc. Hoạt động của học sinh +2-4 HS đọc các từ: eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng, cái kẻng, xà bẻng, củ riềng, bay liệng _Viết: eng, iêng, cái xẻng, trống chiêng. _Viết:. 1.Giới thiệu bài: _ Cho HS thảo luận và trả lời câu hỏi. _ GV đưa tranh và nói: + Tranh vẽ gì? _ Đọc theo GV _ Hôm nay, chúng ta học vần uông, ương. GV viết lên bảng uông -ương _ Đọc mẫu: uông- ương 2.Dạy vần: uông _uô và ng a) Nhận diện vần: _Phân tích vần uông? b) Đánh vần: _Đánh vần: u-ô-ng-uông * Vần: _ Cho HS đánh vần _Đánh vần: chờ-uông-chuông * Tiếng khoá, từ khoá: _Đọc: quả chuông _Phân tích tiếng chuông? _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp _Cho HS đánh vần tiếng: chuông _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _Cho HS đọc: +Vần: u-ô-ng-uông +Tiếng khóa: chờ-uông-chuông +Từ khoá: quả chuông. _ Viết bảng con: uông. 460 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> c) Viết: _Viết vào bảng: chuông * Vần đứng riêng: _GV viết mẫu: uông _GV lưu ý nét nối giữa uô và ng *Tiếng và từ ngữ: _Cho HS viết vào bảng con: chuông _GV _ươ và ng nhận xét và chữa lỗi cho HS. ương a) Nhận diện vần: _Phân tích vần ương? b) Đánh vần: * Vần: _ Cho HS đánh vần * Tiếng khoá, từ khoá: _Cho HS đánh vần tiếng: đường. _Đánh vần: ư-ơ-ng-ương _Đánh vần: đờ-ương-đương-huyền-đường _Đọc: con đường _HS đọc cá nhân, nhóm, lớp. _Cho HS đọc trơn từ ngữ khoá _HS thảo luận và trả lời _Cho HS đọc: +Giống: kết thúc bằng ng +Vần: ư-ơ-ng-ương +Khác: ương bắt đầu bằng ươ +Tiếng khóa: đờ-ương-đương-huyền_Viết bảng con: ương đường +Từ khoá: con đường c) Viết: _Viết vào bảng: đường __GV viết mẫu: ương _GV lưu ý nét nối giữa ươ và ng _Cho HS viết vào bảng con: đường _GV nhận xét và chữa lỗi cho HS. d) Đọc từ ngữ ứng dụng: _2-3 HS đọc từ ngữ ứng dụng _Cho HS đọc từ ngữ ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc từ _ GV giải thích (hoặc có hình vẽ, vật mẫu) _ Đọc lần lượt: cá nhân, nhóm, bàn, lớp cho HS dễ hình dung _GV đọc mẫu TIẾT 2 3. Luyện tập: a) Luyện đọc: _ Lần lượt phát âm: uông, ương, quả chuông, con đường * Luyện đọc các âm ở tiết 1 _Đọc các từ (tiếng) ứng dụng: nhóm, cá nhân, cả lớp * Đọc câu ứng dụng: _ Cho HS xem tranh _ GV nêu nhận xét chung. _Thảo luận nhóm về tranh minh họa của câu đọc ứng dụng _ HS đọc theo: nhóm, cá nhân, cả lớp. 461 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> _Cho HS đọc câu ứng dụng: +Tìm tiếng mang vần vừa học +Đánh vần tiếng +Đọc câu _ Chỉnh sửa lỗi phát âm của HS _GV đọc mẫu b) Luyện viết: _ Cho HS tập viết vào vở _ GV nhắc nhở HS tư thế ngồi học: lưng thẳng, cầm bút đúng tư thế _HSKT: c) Luyện nói: _ Chủ đề: Đồng ruộng _GV cho HS xem tranh và đặt câu hỏi: +Trong tranh vẽ những gì? +Lúa, ngô, khoai, sắn được trồng ở đâu? +Ai trồng lúa, ngô, khoai, sắn? +Trên đồng ruộng, các bác nông dân đang làm gì? +Ngoài những việc như bức tranh đã vẽ, em còn biết bác nông dân có những việc gì khác? +Em ở nông thôn hay thành phố? Em được thấy các bác nông dân làm việc trên cánh đồng bao giờ chưa? 4.Củng cố – dặn dò: _Củng cố: + GV chỉ bảng (hoặc SGK) + Cho HS tìm chữ vừa học -Nhận xét tiết học. _2-3 HS đọc _Tập viết: uông, ương, quả chuông, con đường -Viết o, ô _ Đọc tên bài luyện nói _HS quan sát vàtrả lời. +HS theo dõi và đọc theo. +HS tìm chữ có vần vừa học trong SGK, báo, hay bất kì văn bản nào, … _ Học lại bài, tự tìm chữ có vần vừa học ở nhà. _ Xem trước bài 57. Tự nhiên & xã hội AN TOÀN KHI Ở NHÀ I. Mục tiêu : - Kể tên 1 số vật sắc nhọn trong nhà có thể gây đứt tay, chảy máu,gây bỏng,cháy. - Biết gọi người lớn khi có tai nạn xảy ra. II.Đồ dùng dạy học: -Sưu tầm một số câu chuyện cụ thể về những tai nạn đac xảy ra đối với các em nhỏ. II. Hoạt động dạy học : 1. Kiểm tra bài cũ : Hoạt động giáo viên - Hàng ngày em phải làm gì để giúp đỡ gia -. Hoạt động học sinh 2 em. 462 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> đình ? - Em cảm thấy như thế nào để giúp đỡ gia đình ? - Nhận xét – Ghi điểm 2. Bài mới : - Giới thiệu : Ở nhà cũng có thể xảy ra tai nạn. Cần làm gì để phòng tránh tai nạn khi ở nhà. Chúng ta sẽ học bài hôm nay Hoạt động 1: Cho học sinh quan sát tranh hình trang 30 - Hỏi : Các tranh này vẽ các bạn đang làm gì ?. - 1em. - Mở sách giáo khoa trang 30. - Trả lời : - Tranh 1 : Các bạn đang dùng dao bổ hoa quả. - Tranh 2 : Bạn trai đánh vỡ cái chai - Suy nghĩ và trả lời - Em hãy dự kiến xem điều gì có thể xảy ra - Có thể bị dao đâm vào tay làm chảy máu tay. với các bạn ở trong tranh. - Bạn gái có thể bị mảnh nhọn của thuỷ tinh Kết luận : đâm vào tay. - Khi phải dùng dao hoặc nững đồ dùng dễ vở và sắc nhọn cần phải cẩn thận để tránh đứt tay - Những đồ dùng kể trên phải để xa tầm tay các em nhỏ. Hoạt động 2 : Đóng vai - Hỏi : Các tranh này vẽ gì ? - Mở sách trang 31 - Điều gì có thể xảy ra với các bạn trong từng - Tranh 1: Bạn gái để đèn trong màn và đọc sách. tranh. - Tranh 2: Ấm nước đang sôi, em nhỏ đòi nghịch, chị kéo em ra - Tranh 3: Em nhỏ nghịch điện. - Thảo luận nhóm 2 - Nếu là em, em sẽ nói gì với các bạn trong - Tranh 1: làm đổ đèn, lửa bốc cháy, bạn nhỏ bị bỏng. từng tranh. - Tranh 2: - Em nhỏ có thể bị bỏng - Tranh 3: Em nhỏ có thể bị điện giật - Suy nghĩ và đóng vai Nhóm 1+ nhóm 2 tranh 1 - Nêu câu hỏi Nhóm 3 : tranh 2 - Trường hợp có lửa cháy các đò vật trong Nhóm 4 : tranh 3 nhà, em phải làm gì ? - Nhận xét về cách ứng xử ở từng vai diễn. Kết luận :. 463 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> - Không để đèn dầu hoặc vật gây cháy khác trong màn hoặc gần vật dễ bắt lửa. - Tránh xa nơi có thể gây cháy và bỏng. - Sử dụng đồ điện phải cẩn thận, không sờ vào phích cắm, ổ điện, dây dẫn. Điện giật có thể gây chết người - Hãy tìm mọi cách để chạy ra xa nơi có cháy. Gọi kêu cứu - Nhớ số điện thoại 114 để gọi cứu hoả. 3/Củng cố :Cho chơi trò chơi “Gọi lính cứu hoả”. -Hô: cháy -Hô : nước sôi -Hô: dao nhọn 4/Dặn dò : Thực hiện theo những điều đã học . Chuẩn bị bài sau : Lớp học. Nhận xét tiết học :. - Suy nghĩa và trả lời - Kêu gọi người lớn - Chạy nhanh ra khỏi chỗ cháy.. - Cả lớp cùng chơi - Gọi 114 - Chạy nhanh ra và kêu cứu. - Nêu : Tránh xa. - Cẩn thận kẻo đứt tay. 464 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Thứ tư ngày 24 tháng11 năm 2010 Âm nhạc: Ôn tập bài hát: Sắp đến tết rồi I. Mục tiêu: -Biết hát theo giai điệu và lời ca - Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản II. Đồ dùng dạy học: Nhạc cu ïđệm, gõ. Baêng nhaïc III. Các hoạt động dạy học: 1.Ổn định tổ chức, nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn 2.Kieåm tra baøi cuõ: 3.Bài mới : Hoạt động GV Hoạt động HS Hđộng 1: Ôn tập bài hát Sắp đến tết rồi .- Cho HS xem tranh minh hoạ ngày tết . - HS nghe trả lời Hỏi HS bức tranh nói về bài hát nào đã hoïc, teân taùc giaû saùng taùc baøi haùt . - Cho HS nhận xét nội dung bức tranh - Hướng dẫn HS ôn lại bài hát để giúp HS hát đúng lời ca và đúng giai điệu, - HS hát theo hướng dẫn của GV: bằng nhiều hình thức : + Hát đồng thanh từng dãy, nhóm, cá - HS hát kết hợp gõ đệm theo nhịp , phaùch nhaân + Cho HS hát và vỗ tay theo phách theo ( sử dụng các nhạc cụ gõ) tiết tấu lời ca Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ - HS ôn bài hát theo hướng dẫn - Chia nhoùm, moãi nhóm theå hieän moät nhaïc hoạ Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động cụ phụ hoạ ( nhún chân nhịp nhàng bên trái, - HS lên biểu diễn trước lớp - HS hát và vỗ , gõ đệm theo tiết tấu lời beân phaûi theo nhòp) ca. _ Tập vài động tác phụ hoạ Hoạt động 3: Tập đọc lời theo tiết tấu. của bài hát trong bài hát Sắp đến tếtá rồi : - Chia 2 dãy thi hát đối đáp - HS nghe vaø nhaän xeùt Cuûng coá – daën doø Cho HS đứng lên ôn lại bài hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách. Hoûi HS nhaéc laïi teân baøi haùt , teân taùc giaû - HS hát baøi haùt . - HS nhắc lại Nhaän xeùt chung 465 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Dặn HS về ôn hát thuộc bài hát đã học -- HS lắng nghe và ghi nhớ.. Toán LUYEÄN TAÄP I/ Muïc tieâu: -Thực hiện được phép tính cộng trừ trong phạm vi 8. - Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ II/ Chuaån bò: - Giáo viên: Bìa ghi con số, phép tính và dấu để tổ chức trò chơi. - Hoïc sinh: Saùch. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kieåm tra baøi cuõ: 8–4=4 8–7=1 8-1–2=5 8–3=5 8–1=7 8–2–3=3 3/ Dạy hoc bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Luyện tập. Cá nhân, lớp. *Hoạt động 2: Làm bài trong SGK. HS tự làm phần còn lại/ SGK Baøi 1: Tính: (cột 1, 2 ) Neâu yeâu caàu, laøm baøi. Yêu cầu HS tự làm theo mẫu. Trao đổi, sửa bài. 7+1=8 1+7=8 8–7=1 8–1=7 Đặt câu hỏi để học sinh nhận ra mối quan hệ giữa phép cộng và trừ. Neâu yeâu caàu. Baøi 2: Ñieàn soá: Lấy các chữ số trong vòng tròn để thực 8 8 hiện phép tính ở trên mũi tên. Sau đó 2 5 ñieàn keát quaû vaøo oâ vuoâng. 8. 6. 3 5 -Cho hoïc sinh nhaän xeùt.. 8. 4 Học sinh lên bảng làm, cả lớp làm. Cả lớp làm bài, sửa bài.. 3. 7 Nêu đề toán và giải: 8–2=6 466 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Baøi 3: Tính: (cột 1,2 ) 4 + 3 + 1 = 8 Làm phép tính lần lượt từ trái -> phải. Bài 4: Viết phép tính thích hợp:. Goïi hoïc sinh leân noái treân baûng. Học sinh làm bài vào vở. 4 + 3 + 1 = 8; 8 – 4 – 2 = 2; 5 + 1 + 2 = 8; … 8 – 6 + 3 = 5 8. Baøi 5:( Dành cho hs khá, giỏi) Noái oâ vuông với số thích hợp. 7. >5+2. 8. < 8 -0  8+0. -. 2. =. 6. 9. -HSKT:. -Viết số 1, 2. 4/ Cuûng coá: - Chơi trò chơi: Sắp xếp phép tính đúng (Chia 2 đội). - Học sinh đọc lại bảng trừ trong phạm vi 8. 5/ Daën doø: Daën hoïc sinh hoïc thuoäc baøi. ----------------------o0o-------------------HỌC VẦN: BÀI 57: ANG - ANH I/ Muïc tieâu: - Đọc được ang – anh, cây bàng, cành chanh.từ và đoạn thơ ứng dụng - Viết được: ang, anh, cây bang, cành chanh - Luyện nĩi từ 2-4 câu Theo chủ đề: Buổi sáng. II/ Chuaån bò: - Giaùo vieân: Tranh. - Học sinh: Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu : 1/ Ổn định lớp: 2/ Kieåm tra baøi cuõ: - Học sinh đọc, viết bài: uông – ương - Đọc bài SGK. 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Tieát 1: *Hoạt động 1:Giới thiệu bài *Hoạt động 2: Dạy vần *Vieát baûng: ang.. 467 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Hoûi : Ñaây laø vaàn gì? -Phaùt aâm: ang. -Hướng dẫn Học sinh gắn vần ang. -Hướng dẫn Học sinh phân tích vần ang. -Hướng dẫn Học sinh đánh vần vần ang. -Đọc: ang. -Höôáng daãn hoïc sinh gaén: baøng. -Höôáng daãn hoïc sinh phaân tích tieáng baøng. - Hướng dẫn học sinh đánh vần tiếng bàng. -Đọc: bàng. -Treo tranh giới thiệu: cây bàng. -Đọc mẫu, hướng dẫn Học sinh đọc. -Đọc phần 1. *Vieát baûng: anh. -Hoûi: Ñaây laø vaàn gì? -Phaùt aâm: anh. -Hướng dẫn Học sinh gắn vần anh. -Hướng dẫn Học sinh phân tích vần anh. -So saùnh: +Giống: a trước. +Khaùc: ng – nh sau. -Hướng dẫn Học sinh đánh vần vần anh. -Đọc: anh. -Hướng dẫn Học sinh gắn tiếng chanh. -Hướng dẫn Học sinh phân tích tiếng chanh. -Hướng dẫn Học sinh đánh vần tiếng chanh. -Đọc: chanh -Treo tranh giới thiệu: Cành chanh. -Giáo viên đọc mẫu, hướng dẫn Học sinh đọc từ Cành chanh. * Vieát baûng con: ang – anh caây baøng - caønh chanh -Hướng dẫn cách viết. -Nhận xét, sửa sai. *Hoạt động 3: Đọc từ ứng dụng. buoân laøng baùnh chöng haûi caûng hieàn laønh. Vaàn ang Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Vần ang có âm a đứng trước, âm ng đứng sau: Cá nhân A – ngờ – ang: cá nhân, nhóm, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng bàng có âm ch đứng trước vần ang đứng sau, dấu huyền đánh treân aâm a. Bờ – ang – bang – huyền - bàng: cá nhaân. Cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Caù nhaân, nhoùm.. Vaàn anh. Cá nhân, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Vần anh có âm a đứng trước, âm nh đứng sau: cá nhân. So saùnh. a – nhờ – anh: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp. Thực hiện trên bảng gắn. Tiếng chanh có âm ch đứng trước, vần anh đứng sau. Chờ – anh – chanh: cá nhân, lớp. Cá nhân, nhóm, lớp.. Hoïc sinh vieát baûng con.. 468 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Giảng từ -Hướng dẫn Học sinh nhận biết tiếng có ang anh. -Hướng dẫn Học sinh đánh vần tiếng, đọc trơn từ. -Đọc toàn bài. Tieát 2: *Hoạt động 4: Luyện đọc. -Đọc bài tiết 1. -Đọc câu ứng dụng: -Hướng dẫn HS nhận biết tiếng ang, anh. -Giáo viên đọc mẫu. -Đọc toàn bài. *Hoạt động 5: Luyện viết. -Lưu ý nét nối giữa các chữ và các dấu. -Thu chaám, nhaän xeùt. -HSKT: *Hoạt động 6: Luyện nói: -Chủ đề: Buổi sáng. -Treo tranh. -H: Tranh veõ gì? H: Ñaây laø caûnh noâng thoân hay thaønh phoá? H: Buoåi saùng caûnh vaät coù gì ñaëc bieät? H : Em thích buoåi saùng, buoåi tröa hay buoåi chieàu? Vì sao? -Nêu lại chủ đề: Buổi sáng. * Đọc sách giáo khoa. 2 – 3 em đọc laøng, baønh, caûng, laønh. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. 2 em đọc. Cá nhân, lớp. Cá nhân, lớp. Viết vào vở tập viết.. -Viết chữ a. Cá nhân, lớp.. Người dắt trâu, vác cuốc, đi học... Noâng thoân. Mặt trời mọc.. Caù nhaân. Cá nhân, lớp. Học sinh đọc bài trong SGK. 4/ Củng cố: Chơi trò chơi tìm tiếng mới: khoai lang, lanh le , bánh canh , ngô rang .. 5/ Daën doø: Daën Hoïc sinh veà hoïc baøi.xem bài mới ----------------------o0o----------------------------. 469 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Thứ năm ngày 25 tháng 11 năm 2009 TOÁN: PHEÙP COÄNG TRONG PHAÏM VI 9 I/ Muïc tieâu: - Thuộc bảng cộng; Biết làm tính cộng trong phạm vi 9; Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ. II/ Chuaån bò: - Giaùo vieân: Maãu vaät. - Học sinh: Bộ ghép chữ. III/ Hoạt động dạy và học chủ yếu: 1/ Ổn định lớp: 2/ Kieåm tra baøi cuõ: 7+1=8 5+2=7 8–7=1 8–7=1 8–4=4 8–1=7 3/ Dạy học bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Cá nhân, lớp. * Hoạt động 1 :Giới thiệu bài: Phép coäng trong phaïm vi 9. -Thành lập và ghi nhớ phép cộng trong Học sinh sử dụng bộ đồ dùng học toán. phaïm vi 9. -Giáo viên dùng mẫu vật để thành lập Đọc đồng thanh, cá nhân. baûng coäng trong phaïm vi 9. 8+1=9 6+3=9 1+8=9 3+6=9 7+2=9 5+4=9 Hoïc sinh hoïc thuoäc. 2+7=9 4+5=9 -Giaùo vieân xoùa daàn. Haùt muùa. *Nghỉ giữa tiết: *Hoạt động 2 :Thực hành: Làm bài trong SGK. Baøi 1: Tính: Neâu yeâu caàu. Laøm baøi. Đọc kết quả, sửa bài.. 1. 3. 4. 7 470 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> 6 +. +. +. +. + 8. 5. 5. 2. 9. 8. 9. 9. 3 9 Neâu yeâu caàu, laøm baøi. Baøi 2: Tính: 2+7=9 4+5=9 3+6=9 8+ 1=9 0+9=9 4+4=8 1+7=8 5+ 2=7 8–5=3 7–4=3 0+8=8 6– 1=5 Baøi 3: Tính: Neâu yeâu caàu, laøm baøi. 4+5=9 6+3=9 1+8= Quan saùt tranh vaø ñaët pheùp tính 9 thích hợp: 4+1+4=9 6+1+2=9 1+2+6 8+1=9 1 + 8 = 9 ... =9 7+2=9 2 + 7 = 9 .. 4+2+3=9 6+3+0=9 1+5+3 =9 Bài 4: Viết phép tính thích hợp. a) 8 + 1 = 9 b) 7 + 2 = 9 -Viết số 0, 1. -HSKT: 4/ Cuûng coá - Daën doø: Daën hoïc sinh hoïc thuoäc baøi. ----------------------o0o---------------------------HỌC VẦN: BÀI 58: INH – EÂNH I/ Muïc tieâu: - Học sinh đọc được inh, ênh, máy vi tính, dòng kênh. Đọc được từ, câu ứng duïng. - Viết được: inh, eânh, maùy vi tính, doøng keânh - Luyện nĩi từ 2-4 câu theo chủ đề: Máy cày, máy nổ, máy tính.. 471 GiaoAnTieuHoc.com.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×