Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Bài giảng môn học Ngữ văn lớp 7 - Tiết 87-88: Tìm hiểu chung về phép lập luận chứng minh (Tiếp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (155.34 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>NS:11/02/2009 NG:14/02/2009. Tiết: 87-88. TÌM HIỂU CHUNG VỀ PHÉP LẬP LUẬN CHỨNG MINH. A. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - HS: Bước đầu năm được đặc điểm của một bài văn nghị luận chứng minh và yêu cầu cơ bản của luận điểm, luận cứ và phương pháp lập luận chứng minh. 2. Kĩ năng: Nhận diện và phân tích một đề, một văn bản nghị luận chứng minh. B. CHUẨN BỊ: GV: Máy chiếu đa vật thể, phiếu học tập... HS: Bút dạ, vở bài tập C. PHƯƠNG PHÁP: - Phương pháp: Phân tích, phát vấn, quy nạp thực hành... D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY. I. Ổn định tổ chức KTSS: 7B................................................................................. II. Kiểm tra bài cũ: ? Thế nào là phép lập luận trong đời sống? Luận điểm trong văn nghị luận? *Yêu cầu: + Lập luận là đưa ra luận cứ nhằm dẫn dắt người nghe, người đọc đến một kết luận hay chấp nhận một kết luận, mà kết luận đó là tư tưởng, quan điểm của người nói, người viết. + Luận điểm trong văn nghị luận là những kết luận có tính khái quát, có ý nghĩa phổ biến đối với xã hội. III. Giảng bài mới: G: Trong cuộc sống, khi cần chứng tỏ cho người khác tin rằng lời nói của mình là đúng, ta phải chứng minh. Trong văn bản nghị luận, để thuyết phục người đọc ta cũng phải lập luận chứng minh. Vậy thế nào phép lập luận chứng minh chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học hôm nay. Hoạt động của GV ? Trong đời sống, khi nào người ta cần chứng minh? ? Khi cần chứng minh cho người khác tin rằng lời nói của em là thật thì em phải làm gì?( chứng minh bằng cách nào)? G: VD: muốn cho các bạn lớp khác tin rằng bạn Hoa lớp em học giỏi Toán. Em phải chứng minh (MĐCM) ? Em phải CM bằng cách nào? ( Phương pháp chứng minh?) G: như vậy em đã thực. Hoạt động của HS H: Khi muốn chứng minh cho người khác tin mình nói đúng. H: Đưa ra những bằng chứng thuyết phục ( Bằng chứng có thể là người, vật, số liệu...) H: Cho các bạn thấy những bài kiểm tra điểm cao của Hoa. - Nghe thầy giáo toán nhận xét về năng lực toán của Hoa - Cho các bạn quan sát bạn Hoa giải một bài toán khó. Lop7.net. Nội dung A. Lí thuyết I.Mục đích và phương pháp chøng minh 1. Trong đời sống: - Chøng minh lµ dïng sù thËt ( chøng cí x¸c thùc) để chứng tỏ một điều gì đó là đáng tin. - Bằng chứng có thể là người, vật, số liệu...).

<span class='text_page_counter'>(2)</span> hiện được mục đích của mình bằng phương pháp chứng minh đó là dùng sự thật ( chứng cứ xác thực) để chứng tỏ một điều gì đó là đáng tin cậy. ? Như vậy thế nào là chứng minh? ? Trong văn bản nghị luận, khi người ta chỉ được sử dụng lời văn ( không được dùng nhân chứng vật chứng) thì làm thế nào để chứng tỏ một ý kiến nào đó là đúng sự thật và đáng tin cậy. G: nhận xét, sửa lỗi đọc cho HS. ? Luận điểm cơ bản của bài văn này là gì? ? Tìm những câu mang luận điểm đó? ? Để khuyên người ta “Đừng sợ vấp ngã”, bài văn đã lập luận như thế nào? các dẫn chững có đáng tinh cậy không? vì sao em biết? ? Em có nhận xét gì về các dẫn chứng?. ? Vậy em hiểu phép lập luận chứng minh là gì? ? Yêu cầu về các lí lẽ, dẫn chứng trong phép lập luận CM là gì?. H: Dùng phép lập luận 2.Trong v¨n b¶n nghÞ luËn: a. Ngữ liệu: chứng minh. H: đọc văn bản: “ Đừng sợ VB: “ §õng sî vÊp ng·” vấp ngã” b. Phân tích-nhËn xÐt: + LuËn ®iÓm “ §õng sî vÊp ng·” + Nh÷ng c©u mang luËn ®iÓm: - §· bao lÇn... nhí. - Kh«ng sao ®©u v×... - VËy xin b¹n...hÕt m×nh. + PhÐp lËp luËn chøng H: Đừng sợ vấp ngã. minh: H: Nhan đề của bài văn - MB: Nªu luËn ®iÓm: - Đã bao lần ... nhớ. - TB: + Gi¶i thÝch t¹i sao - Không sao đâu vì .... l¹i kh«ng sî vÊp ng·. - Vậy xin bạn ... hết + Dẫn chứng: những người mình. næi tiÕng còng tõng vÊp H:Đưa ra những dẫn chứng ng·, vÊp ng· kh«ng g©y có tính thuyết phục. trë ng¹i cho hä næi tiÕng. - KB: Nêu ra cái đáng sợ h¬n vÊp ng· lµ sù kh«ng cè g¾ng. H: Đưa ra 5 danh nhân, ở năm lĩnh vực khác nhau ai  phÐp lËp luËn chøng cũng phải thừa nhận, minh: chứng minh từ gần đến xa, + Dïng lÝ lÏ. từ bản thân đến người + DÉn chøng: ch©n thùc...  Chøng minh luËn ®iÓm khác. míi ( cÇn ®­îc chøng H: Phải được lựa chọn, minh) là đáng tin cậy. kiểm tra, phân tích. H: 2 HS đọc to, rõ mục ghi * Ghi nhí: SGK – T42. nhớ SGK.. Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Tiết 88: III. BÀI MỚI: G: Nếu như trong văn bản “ Đừng sợ vấp ngã” người ta đưa ra những dẫn chứng tiêu biểu, chọn lọc, điển hình để làm sáng tỏ luận điểm, thì có những văn bản lại chỉ phân tích các lí lẽ, dùng lí lẽ để chứng minh. Cả hai cách lập luận CM đều hay và có sức thuyết phục. Vậy cách lập luận chứng minh bằng cách đưa ra lí lẽ, phân tích lí lẽ để CM ntn? Chúng ta cùng tìm hiểu nội dung bài học ngày hôm nay. Hoạt động của GV G: Hướng dẫn H luyện tập ? Nhắc lại đặc điểm của văn nghị luận? ? Bài văn nêu lên luận điểm gì? ? Hãy tìm những câu mang luận điểm đó?( luận điểm nhỏ).. ? Như vậy: luận điểm thường nằm ở vị trí nào trong bài? ? Luận điểm nhỏ thường ở vị trí nào?. ? Để chứng minh cho luận điểm của mình. Người viết đã nêu ra những luận cứ nào? ? Thế nào là luận cứ? G: Sửa, bổ sung. ? Để chứng minh cho luận điểm nhỏ, người viết đưa ra những luận cứ nào? ? Tương tự với các luận điểm nhỏ 2,3 H trả lời. ? Những luận cứ đó có hiển nhiên, có sức thuyết phục không? ? Cách lập luận của bài này có gì khác so với bài: “. Hoạt động của HS. Nội dung II. Luyện tập H: đọc bài văn SGK T 43. * Văn bản: “ Không sợ sai H: Nhắc lại kiến thức cũ. lầm” H: Luận điểm: Khụng sợ 1. Luận điểm: sai lầm. Không sợ sai lầm. + Một người ... tự lập H:Một người .. tự lập được. + Thất bài.... Thành công được. +Thất bài.... Thành công + Chẳng ai.... cả. + Chẳng ai.... cả. + Những người .... của + Những người .... của mình. mình. H:( Câu đầu tiên) đối với những văn bản có tiêu đề. 2. Luận cứ: Còn trong viết văn, luận a. - Sợ sặc nước – không biết bơi. điểm nằm trong văn bản. H: Đ1: ở thân bài: ở câu - Sợ nói sai – không nói đầu tiên, các câu còn lại được. làm sáng tỏ cho luận điểm - Không chịu mất gì  dựng đoạn theo lối diễn không được gì. dịch. Đ2. Dựng đoạn theo lối b. Nếu sợ ai – chẳng dám quy nạp H: Lí lẽ + dẫn chứng. làm gì H: nêu các luận cứ của - Khi bước vào- làm sao luận điểm tránh được sai lầm - Tiêu chuẩn đúng sai # nhau H:- Sợ sặc nước – không biết bơi. - Sợ nói sai – không nói được. - Không chịu mất gì không được gì.  tác giả đã đưa ra lí lẽ và phân tích lí lẽ đó. c. Không cố ý phạm sai lầm Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Đừng sợ vấp ngã”? G: Người viết không đưa dẫn chứng cụ thể, nhưng khi đọc ta thấy có mình trong đó, người viết đã H: Đọc văn bản SGK T 44. phân tích rõ lí lẽ mà mình đưa ra. ? Em hãy nhắc lại thế nào là lập luận? G: Giới thiệu với HS văn bản “ Có hiểu đời mới hiểu văn” ? Em có nhận xét gì về H: Kết hợp đưa dẫn chứng phép lập luận chứng minh cụ thể với phân tích lí lẽ. trong bài này? G: chúng ta cần phải kết hợp đưa dẫn chứng và phân tích lí lẽ, dẫn chứng để làm sáng tỏ vấn đề cần chứng minh  bài văn mới có sức thuyết phục, lôi cuốn người đọc.. - Có người ... thêm. - nhưng có người... tiến lên.  Luận cứ hiển nhiên và đầy sức thuyết phục. 3. Cách lập luận. - Đưa lí lẽ và phân tích lí lẽ. - không đưa dẫn chứng cụ thệ. * Đọc thêm văn bản: Có hiểu đời mới hiểu văn.. IV. Củng cố: ? Thế nào là phép lập luận chứng minh trong văn nghị luận? ? các lí lẽ, dẫn chứng phải đạt yêu cầu gì? V. Hướng dẫn về nhà: - Học kĩ nội dung bài học, đọc lại các văn bản nghị luận đã học, tìm luận điểm, luận cứ, cách lập luận trong các văn bản đó. E. RÚT KINH NGHIỆM: ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... .......................................................................................................................................... Lop7.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span>

×