Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch giảng dạy lớp 4 - Tuần 1 đến tuần 16

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.01 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Kế hoạch bài dạy lớp 4.. Ngày dạy :………………………………. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 I. MUÏC TIEÂU: - Đọc viết các số đến 100 000. - Bieát phaân tích caáu taïo soá. II. THIẾT BỊ - ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Baûng phuï, saùch giaùo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Haùt taäp theå 1) Khởi động : (1’) 2) Kieåm tra baøi cuõ: (1’) - Giaùo vieân neâu muïc ñích yeâu caàu cuûa moân - Hoïc sinh laéng nghe Toán trong năm học. 3) Dạy bài mới: Hoạt động 1 : Ôn tập các số đến 100.000 (15’) MT : HS ôn lại cách đọc số, viết số và các hàng - Hoïc sinh vieát soá: 83 251 - Giaùo vieân yeâu caàu vieát soá: 83 251 - Yêu cầu học sinh đọc số vừa viết và nêu rõ - Học sinh đọc số vừa viết và nêu rõ chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chục, hàng chữ số các hàng (hàng đơn vị, hàng chuïc, haøng traêm…) traêm…) - Đọc từ trái sang phải - Muốn đọc số ta phải đọc từ đâu sang đâu? - Tương tự như trên với số:83001, 80201, 80001 - Quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau + Nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề nhau? laø: + 10 ñôn vò = 1 chuïc + 10 chuïc = 1 traêm - Yeâu caàu HS neâu caùc soá troøn chuïc, troøn traêm, - Hoïc sinh neâu ví duï troøn nghìn (GV vieát baûng caùc soá maø HS neâu) + Có 1 chữ số 0 ở tận cùng Tròn chục có mấy chữ số 0 tận cùng? + Có 2 chữ số 0 ở tận cùng Tròn trăm có mấy chữ số 0 tận cùng? + Có 3 chữ số 0 ở tận cùng Tròn nghìn có mấy chữ số 0 tận cùng? Hoạt động 2 : Thực hành (15’). MT : HS Đọc viết các số đến 100 000.(BT1, 2). Bieát phaân tích caáu taïo soá (BT3a (2soá), BT3b(doøng 1). Baøi taäp 1: - Học sinh đọc yêu cầu bài tập - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài vào vở - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi - Nhaän xeùt, boå sung, tìm ra quy luaät vieát caùc soá Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. trong daõy soá naøy; cho bieát soá caàn vieát tieáp theo. Baøi taäp 2: - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở (SGK) - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Baøi taäp 3: (a/ laøm 2 soá; b/ doøng 1) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng. . - Học sinh đọc: Viết theo mẫu - Cả lớp làm bài vào vở (SGK) - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi - Học sinh đọc: Viết mỗi số sau thành toång (theo maãu) - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi. Baøi taäp 4: (daønh cho HS khaù, gioûi) - HS đọc: Tính chu vi các hình sau: - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập Cạnh nào đã biết số đo? Cạnh nào chưa biết số ño? Xaùc ñònh chieàu daøi caùc caïnh chöa coù soá ño? - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Cả lớp làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Hoạt động nối tiếp : (3’) - Giáo viên cho học sinh đọc các số sau và nêu - Học sinh thực hiện giá trị của từng hàng: 345679; 78903; 15885 - Giaùo vieân nhaän xeùt tieát hoïc - Dặn học sinh chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến - Cả lớp chú ý theo dõi 100 000 (tieáp theo). ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. Ngaøy daïy : ………………………………………………….. Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000/ 4 (tiếp theo) I. MUÏC TIEÂU: - Thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. (BT1 (cột 1); BT2a; BT3(dòng 1,2). - Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000 (BT4b). II. THIẾT BỊ - ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Baûng phuï, saùch giaùo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Haùt taäp theå 1) Khởi động : (1’) 2) Kiểm tra bài cũ: (5’) Ôn tập các số đến 100.000. Giáo viên cho học sinh đọc các số sau và nêu - Học sinh thực hiện giá trị của từng hàng: 45566; 5656; 57686 3) Dạy bài mới: Hoạt động 1 : Ôn tập về phép cộng, trừ, nhân, chia có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. (15’) MT : HS thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số. Baøi taäp 1: (coät 1) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Học sinh đọc: Tính nhẩm - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Cả lớp làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi Baøi taäp 2: (caâu a) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Học sinh đọc: Đặt tính rồi tính - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Cả lớp làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi Baøi taäp 3: (doøng 1, 2) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Học sinh đọc: Điền dấu >, <,= - Yêu cầu học sinh nêu cách so sánh 2 số tự - Cả lớp làm bài vào vở (SGK) nhiên rồi làm bài vào vở (SGK) - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi Hoạt động 2 : Ôn tập về so sánh các số có 5 chữ số. (10’) MT : Biết so sánh, xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000 Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. Baøi taäp 4: (caâu b) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Baøi taäp 5: (daønh cho hoïc sinh khaù, gioûi) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Hoạt động nối tiếp : (4’) - Yeâu caàu hoïc sinh tính nhaåm caùc pheùp tính sau: 3000 + 4000; 8000 – 2000; 2000 x 5; 6000 : 3 - Giaùo vieân nhaän xeùt tieát hoïc - Dặn học sinh chuẩn bị bài: Ôn tập các số đến 100.000 (tieáp theo). - Học sinh đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi - Học sinh đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi - Học sinh thực hiện. - Cả lớp chú ý theo dõi. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. Ngaøy daïy : ...................................................... Toán ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 1OO OOO/ 5 (TIẾP THEO) I. MUÏC TIEÂU: - Tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ số (BT1, 2b) - Tính được giá trị của biểu thức (BT3a,b) II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Baûng phuï, saùch giaùo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Haùt taäp theå 1) Khởi động : (1’) 2) Kiểm tra bài cũ: Ôn tập các số đến 100.000 (tieáp theo) (5’) - Yêu cầu học sinh đặt tính và tính các phép - Học sinh thực hiện tính sau: 4637 + 8346; 18418 : 4; 4162 x 4 - Giáo viên cho học sinh đọc các số sau và nêu giá trị của từng hàng: 45566; 5656; 57686 3) Dạy bài mới: Ôn tập các số đến 100.000 tt Hoạt động 1 : Thực hiện phép cộng, trừ các số có đến 5 chữ số với số có 1 chữ số bằng caùch tính nhaåm. (15’) MT : HS tính nhẩm, thực hiện được phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; nhân (chia) số có đến năm chữ số với (cho) số có một chữ soá. Baøi taäp 1: - Học sinh đọc: Tính nhẩm - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài vào vở - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Baøi taäp 2: (caâu b) - Học sinh đọc: Đặt tính rồi tính - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài vào vở - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Hoạt động 2 : Thực hiện tính giá trị biểu thức (10’). MT : HS tính được giá trị của biểu thức. Baøi taäp 3: (caâu a, b) - HS đọc: Tính giá trị của biểu thức - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Cả lớp làm bài vào vở - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Baøi taäp 4: (daønh cho HS khaù, gioûi) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yeâu caàu HS nhaéc laïi caùch tìm thaønh phaàn chưa biết của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia? - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Baøi taäp 5 : (daønh cho HS khaù, gioûi) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Hoạt động nối tiếp : (4’) -Yêu cầu học sinh tính giá trị của biểu thức : 6000 – 1300 ; (70850 – 50230) x 3 - Giaùo vieân nhaän xeùt tieát hoïc - Dặn học sinh chuẩn bị bài: Biểu thức có chứa một chữ.. - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi. - Học sinh đọc: Tìm x - HS nhaéc laïi caùch tìm thaønh phaàn chöa biết của các phép tính cộng, trừ, nhân, chia? - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi - Học sinh đọc yêu cầu bài toán - Cả lớp làm bài vào vở - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi. - Học sinh thực hiện - Cả lớp chú ý theo dõi.. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. Ngaøy daïy : …………………………………………………………………………….. Toán BIỂU THỨC CÓ CHỨA MỘT CHỮ I. MUÏC TIEÂU: - Bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ. - Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. II. THIẾT BỊ - ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Baûng phuï, saùch giaùo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH - Haùt taäp theå 1) Khởi động : (1’) 2) Kiểm tra bài cũ: Ôn tập các số đến 100.000 (tieáp theo) (5’) - Yêu cầu học sinh đặt tính và tính các phép - Học sinh thực hiện tính sau: 4537 + 7346; 1841 : 4; 4366 x 4 - Giáo viên cho học sinh đọc các số sau và nêu giá trị của từng hàng: 44678; 7772; 6546 3) Dạy bài mới: Biểu thức có chứa một chữ. Hoạt động 1 : Giới thiệu Biểu thức có chứa một chữ (10’) MT : HS bước đầu nhận biết được biểu thức có chứa một chữ. a) Biểu thức chứa một chữ - Giáo viên nêu bài toán - Cả lớp chú ý theo dõi - Hướng dẫn HS xác định: muốn biết Lan có - HS đọc bài toán, xác định cách giải bao nhiêu vở tất cả, ta lấy 3 + với số vở cho - Học sinh nêu: nếu thêm 1, có tất cả theâm : 3 +  3 + 1 vở - GV nêu vấn đề: nếu thêm a vở, Lan có tất cả Nếu thêm 2, có tất cả 3 + 2 vở, ……….. bao nhiêu vở? - Lan có 3 + a vở - GV giới thiệu: 3 + a là biểu thứa có chứa một - HS tự cho thêm các số khác nhau ở cột chữ a “thêm” rồi ghi biểu thức tính tương ứng ở cột “tất cả” b) Giá trị của biểu thứa có chứa một chữ a là giá trị cụ thể bất kì vì vậy để tính được giá trị của biểu thức ta phải làm sao? (chuyển ý) - Giáo viên nêu từng giá trị của a cho học sinh tính: 1, 2, 3… - Giáo viên hướng dẫn học sinh tính: - HS tính: Giá trị của biểu thức 3 + a Neáu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 Neáu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 GV nhận định: 4 là giá trị của biểu thức 3 + a Tương tự, cho HS làm việc với các trường hợp - Học sinh thực hiện a = 2, a = 3…. Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. - Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được gì?. - HS: Mỗi lần thay chữ a bằng số ta tính được một giá trị của biểu thưc 3 + a.. Hoạt động 2 : Thực hành (15’) MT : Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số. Baøi taäp 1: - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Học sinh đọc: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu) - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Cả lớp làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi Baøi taäp 2: (caâu a) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Học sinh đọc đề: Viết vào ô trống (theo maãu) - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Cả lớp làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày kết quả trước lớp - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi Bài tập 3: (câu b) chỉ tính với 2 trường hợp của n (soá coøn laïi giaûm taûi). - Học sinh đọc yêu cầu bài tập - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - GV lưu ý cách đọc kết quả theo bảng như sau: - Cả lớp theo dõi giá trị của biểu thức 873 - n với n = 10 là 873 10 = 863,… - Học sinh đọc kết quả. - Yêu cầu học sinh đọc kết quả bài còn lại. - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi - Nhận xét, bổ sung, chốt lạ kết quả đúng Hoạt động nối tiếp : (4’) - Yêu cầu học sinh nêu vài ví dụ về biểu thức - Học sinh thực hiện có chứa một chữ - Khi thay chữ bằng số ta tính được gì? - Cả lớp chú ý theo dõi - Giaùo vieân nhaän xeùt tieát hoïc - Daën hoïc sinh chuaån bò baøi: Luyeän taäp …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. Ngaøy daïy : ……………………………………………………….. Toán LUYEÄN TAÄP I. MUÏC TIEÂU: - Tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số (BT1 (mỗi ý làm 1 trường hợp); BT2 (2câu)) - Làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a (BT4(chọn 1 trong 3 trường hợp)) II. THIẾT BỊ - ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: Baûng phuï, saùch giaùo khoa III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - Haùt taäp theå 1) Khởi động : (1’) 2) Kiểm tra bài cũ: Biểu thức có chứa một chữ (5’) - Giáo viên yêu cầu học sinh tính: 90 – b - Học sinh thực hiện với b = 45 ; b = 70 - Nhaän xeùt, tuyeân döông 3) Dạy bài mới: Luyện tập. Hoạt động 1 : Tính gía trị biểu thức có chứa 1 chữ khi thay bằng số (15’) MT : HS tính được giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số Baøi taäp 1: - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Học sinh đọc: Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu) - Giáo viên yêu cầu học sinh tự nhận xét - Cả lớp làm bài vào vở (SGK) bài mẫu rồi tự làm (mỗi ý làm 1 trường hợp) (a dòng3, b dòng4, c dòng4, d dòng4). - Mời học sinh trình bày bài làm trước lớp - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi Baøi taäp 2: (2 caâu) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - HS đọc: Tính giá trị của biểu thức - Yêu cầu học sinh là bài vào vở - Cả lớp làm bài vào vở (câu a, b) - Mời học sinh trình bày bài làm trước lớp - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhận xét, bổ sung, sửa bài - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi Baøi taäp 3: (daønh cho HS khaù, gioûi) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - HS đọc: Viết vào ô trống (theo mẫu) - Yêu cầu học sinh làm vào vở (SGK) - Cả lớp làm bài vào vở (SGK) - Mời học sinh trình bày bài làm trước lớp - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi Hoạt động 2 : Thực hiện bài toán hình học Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. (10’). MT : HS làm quen với công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh a Bài tập 4: (chọn 1 trong 3 trường hợp) - Mời học sinh đọc yêu cầu bài tập - Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm baøi - Yêu cầu học sinh làm bài vào vở - Mời học sinh trình bày bài làm trước lớp - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi Hoạt động nối tiếp : (4’) - Yeâu caàu hoïc sinh neâu vaøi ví duï veà bieåu thức có chứa một chữ - Nêu cách tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ. đọc và viết số có 6 chữ số? - Giaùo vieân vieát vaøi soá leân baûng vaø yeâu caàu học sinh đọc các số đó - Giaùo vieân nhaän xeùt tieát hoïc - Chuẩn bị bài: Các số có sáu chữ số. - Học sinh đọc yêu cầu bài toán - Cả lớp theo dõi - Cả lớp làm bài vào vở (SGK) - Học sinh trình bày kết quả trước lớp - Nhaän xeùt, boå sung, choát laïi. - Học sinh thực hiện. - Cả lớp chú ý theo dõi. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. Ngaøy daïy :………………………………………………….. Toán CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU : - Giúp HS : Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. - Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số. . II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phóng to bảng SGK , bảng từ hoặc bảng cài , các thẻ số có ghi 100 000 ; 10 000 ; 1000 ; 100 ; 10 ; 1 ; các tấm ghi các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; … ; 9 có trong bộ ĐDDH Toán 3 . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động : (1’) Hát . a/ Bài cũ : (3’) Luyện tập . Sửa các bài tập về nhà . b/ Bài mới : (1’’) Các số có sáu chữ số . Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . 2/ Các hoạt động : Hoạt động 1 : Học về số có sáu chữ số (15’). MT : Giúp HS nắm quan hệ hàng của các số có 6 chữ số . Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề. *Cách thực hiện : - Nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề H nêu : 10 đơn vị = 1 chục 10 chục = 1 trăm 10 trăm = 1 nghìn - Giới thiệu tiếp : 10 nghìn = 1 chục nghìn + 10 chục nghìn = 1 trăm nghìn . + 1 trăm nghìn viết là 100 000 . - Cho HS quan sát bảng có viết các hàng từ H quan sát. đơn vị đến trăm nghìn ( đã chuẩn bị sẵn ) . - Gắn các thẻ số 100 000 ; 10 000 ; … 10 ; 1 lên các cột tương ứng trên bảng . Yêu cầu H đếm. HS đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn , chục nghìn , … , đơn vị ? - Gắn kết quả đếm xuống các cột ở cuối H quan sát xem gv gắn. bảng . - Cho HS xác định lại số này gồm bao H nêu : 1 trăm nghìn, 1 chục nghìn, 1 nhiêu trăm nghìn , chục nghìn , … , đơn vị nghìn, 1 trăm, 1 chục, 1 đơn vị. Viết : 111.111. Đọc : một trăm mười ; hướng dẫn viết và đọc số . một nghìn, một trăm mười một. - Tương tự như vậy , lập thêm vài số có sáu Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. chữ số nữa trên bảng , cho HS lên bảng viết và đọc số . - Viết số , sau đó yêu cầu HS lấy các thẻ số 100 000 ; 10 000 ; 1000 ; 100 ; 10 ; 1 và các tấm ghi các chữ số 1 ; 2 ; 3 ; … ; 9 gắn vào các cột tương ứng trên bảng . H lấy thẻ và gắn số 432.516 lên bảng. GV nhận xét. Hoạt động 2 : Thực hành (12’) MT : Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số. *Cách thực hiện : - Bài 1 : a) H đọc yêu cầu bài. H đọc : Viết theo mẫu. H thực hiện phân tích mẫu (1a). b) GV đưa hình vẽ , HS nêu kết quả cần H nêu : 523.453. Cả lớp đọc số này . viết vào ô trống. - Bài 2 : + H đọc yêu cầu bài. H đọc : Viết theo mẫu. + Cho H thực hiện cá nhân. H làm việc cá nhân. Nêu kết quả. - Bài 3 : + H đọc yêu cầu bài. H đọc : Đọc các số sau. + Cho H đọc cá nhân. H xung phong đọc số. - Bài 4 (a, b) : + H đọc yêu cầu bài. H đọc : Viết các số sau. + Cho H lên viết. H xung phong lên viết số. GV cùng cả lớp nhận xét. 3/ Hoạt động nối tiếp : (3’) - Nêu lại cách đọc , viết số vừa học . H nêu. - Làm các bài tập tiết 6 sách BT . Lắng nghe. - Nhận xét tiết học. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. Ngày dạy :………………………………………. Toán LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU : - H viết và đọc được các số có đến 6 chữ số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1/ Khởi động : Hát (1’) a/ Bài cũ : (3’) Sửa các bài tập về nhà . b/ Bài mới : (1’) Luyện tập . Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . 2/ Các hoạt động : Hoạt động 1 : Ôn lại hàng (5’) MT : HS nắm chắc tên các hàng của số có 6 chữ số . Cách thực hiện : - Cho H đọc lại tên các hàng có đến 6 chữ số. Hoạt động 2 : Thực hành (22’) MT : H viết và đọc được các số có đến 6 chữ số. * Cách thực hiện : - Bài 1 : + H đọc yêu cầu bài. + Cho H làm vào vở, sau đó lên điền vào bảng. - Bài 2 : + H đọc yêu cầu bài. + Cho H đọc cá nhân. - Bài 3 : + H đọc yêu cầu bài. + Cho H lên viết. -Bài 4(a, b): + H đọc yêu cầu bài. + Cho H lên viết. 3/ Hoạt động nối tiếp : (4’) - Nêu lại cách đọc , viết số vừa học . - Làm các bài tập tiết 7 sách BT . - Nhận xét tiết học.. Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. - H đọc.. H đọc : Viết theo mẫu. H làm bài. H đọc : Đọc các số sau. H xung phong đọc và nêu trả lời câu b. H đọc : Viết các số sau. H xung phong lên viết số. H đọc : Viết số thích hợp vào chỗ chấm. . H xung phong lên viết số. H nêu. Lắng nghe.. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. Ngày dạy :………………………………….. Toán HÀNG VÀ LỚP (Có điều chỉnh) I. MỤC TIÊU : Giúp HS nhận biết được : - Các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. - Giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. - Viết số thành tổng theo hàng. - BT3 : Làm 3 trong 5 số. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Bảng phụ kẻ sẵn phần đầu bài học . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động : (1’) Hát . a/ Bài cũ : (3’) Luyện tập . - Sửa các bài tập về nhà. b/ Bài mới : Hàng và lớp. Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . 2/Các hoạt động : Hoạt động 1 : Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn (13’) MT : HS nắm được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. *Cách thực hiện : - Cho H nêu các hàng đã học. H nêu. - GV giới thiệu : Hàng đơn vị , hàng chục , Lắng nghe và lặp lại. hàng trăm hợp thành lớp đơn vị ; hàng nghìn , hàng chục nghìn , hàng trăm nghìn hợp thành lớp nghìn . - Đưa bảng phụ đã kẻ sẵn rồi cho HS nêu H nêu. như đã giới thiệu ở trên . - Viết số 321 vào cột “Số” trong bảng phụ rồi cho HS lên bảng viết từng chữ số vào H lên bảng viết. các cột ghi hàng . - Tiến hành tương tự như vậy với các số : H thực hiện. 654 000 và 654 321 . - Lưu ý : Khi viết các chữ số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn Chú ý thực hiện cho đúng. ( từ phải sang trái ) . Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết sao cho khoảng cách giữa hai lớp hơi rộng hơn một chút . - Nêu tên các hàng đã học rồi sắp xếp các hàng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn (đơn vị  H nêu. Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. trăm nghìn). Hoạt động 2 : Thực hành (15’) MT : H biết được giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số. Viết số thành tổng theo hàng. *Cách thực hiện : Bài 1 : + H đọc yêu cầu bài. + Cho H quan sát và phân tích mẫu trong SGK . - Nêu kết quả các phần còn lại . Bài 2 : + H đọc yêu cầu bài. a) Viết số (Cho H làm 3 trong 5 số) : 46307 lên bảng . Chỉ lần lượt vào các chữ số 7 , 0 , 3 , 6 , 4 yêu cầu HS nêu tên các hàng tương ứng . Bài 3 : (Làm 3 trong 5 số) + H đọc yêu cầu bài. - Quan sát mẫu rồi tự làm bài , sau đó chữa bài 3/ Hoạt động nối tiếp : (3’) - Nêu lại các hàng , lớp của số . - Làm các bài tập tiết 8 sách BT . - Nhận xét tiết học.. H đọc : Viết theo mẫu. H phân tích bài mẫu. H nêu. H đọc. a) Nêu : Trong số 46 307 , chữ số 3 thuộc hàng trăm , lớp đơn vị . Làm tiếp các ý còn lại , sau đó chữa bài . b) Nêu lại mẫu rồi tự làm các phần còn lại vào vở . Sau đó thống nhất kết quả . H đọc. - Tự làm theo mẫu . - Tự làm bài rồi chữa bài . H nêu. Lắng nghe.. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. Ngày dạy : ……………………………………… Toán SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - So sánh được các số có nhiều chữ số (BT1). - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn (BT2, 3). II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH 1/ Khởi động : Hát . a/ Bài cũ : (3’) Hàng và lớp . - Sửa các bài tập về nhà . b/ Bài mới : So sánh các số có nhiều chữ số . Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . 2/ Các hoạt động : Hoạt động 1 : So sánh các số có nhiều chữ số (14’). MT : HS nắm cách so sánh số có nhiều chữ số . *Cách thực hiện :. a) So sánh 99 578 và 100 000 : - GV viết lên bảng : 99 578 … 100 000 , H lên viết và giải thích. yêu cầu HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích vì sao lại chọn dấu đó . - Nhắc nhở : Để chọn dấu hiệu dễ nhận biết nhất , ta căn cứ vào số chữ số ở mỗi số . - Cho H nêu lại nhận xét : Trong hai số , H nêu. số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn. b) So sánh : 693 251 và 693 500 : - Viết lên bảng : 693 251 … 693 500 , yêu H lên viết và giải thích. cầu HS viết dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích vì sao lại chọn dấu đó ? - Nêu nhận xét chung : Khi so sánh hai số H lặp lại. có cùng số chữ số , bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái , nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn , nếu chúng bằng nhau thì ta so sánh đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo … Hoạt động 2 : Thực hành (15’). Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. MT : H so sánh được các số có nhiều chữ số (BT1). Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn (BT2, 3). *Cách thực hiện : Bài 1 : + Yêu cầu H đọc đề bài. + Cho H tự làm bài . Bài 2 : + Yêu cầu H đọc đề bài. + Nêu cách làm : Để tìm số lớn nhất, trước tiên ta đếm số lượng chữ số trong một số, nếu bằng nhau thì nhìn số ngoài cùng bên trái, nếu số nào lớn nhất là lớn nhất. + H làm bài. + cho H nêu kết quả  gvnx. Bài 3 : + Yêu cầu H đọc đề bài. + Nêu cách làm : Để xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn , ta tìm số bé nhất , viết riêng ra , sau đó lại tìm số bé nhất trong các số còn lại , cứ như thế tiếp tục cho đến số cuối cùng . + H làm bài. + cho H nêu kết quả  gvnx. 3/ Hoạt động nối tiếp : (3’) - Nêu lại cách so sánh các số có nhiều chữ số . - Làm các bài tập tiết 9 sách BT - Nhận xét tiết học.. H đọc : Điền dấu. H làm bài cá nhân. Nêu kết quả và giải thích vì sao chọn dấu đó. H đọc. Chú ý nghe.. H làm bài. H nêu kết quả. H đọc.. H làm bài. H nêu kết quả. H nêu. Lắng nghe.. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. Ngày dạy :………………………………………….. Toán TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Phấn màu . III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 1/ Khởi động : Hát . a/ Bài cũ : (3’) So sánh các số có nhiều chữ số . - Sửa các bài tập về nhà . b/ Bài mới : Triệu và lớp triệu . Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng . 2/ Các hoạt động : Hoạt động 1 : Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng : triệu , chục triệu , trăm triệu (14’). MT : HS nắm lớp triệu và các hàng trong lớp này . *Cách thực hiện : - Yêu cầu 1 em lên bảng lần lượt viết số : 1000 , 10 000 , 100 000 ; rồi viết tiếp số 10 trăm nghìn . - Giới thiệu : 10 trăm nghìn gọi là 1 triệu , viết là 1 000 000 . - Giới thiệu tiếp : 10 triệu còn gọi là 1 chục triệu ; 10 chục triệu còn gọi là 1 trăm triệu . - Giới thiệu tiếp : Hàng triệu , chục triệu , trăm triệu hợp thành lớp triệu . - Nêu tổng quát : Lớp đơn vị gồm những hàng nào ? Lớp nghìn gồm những hàng nào ? - Nêu lại : Lớp triệu gồm các hàng : triệu , chục triệu , trăm triệu . - Nêu lại các hàng , các lớp từ bé đến lớn. Hoạt động 2 : Thực hành . (15’) MT : H nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu. *Cách thực hiện : Bài 1 : - Đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến 10 triệu Bài 2 : Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH. H lên viết. Lắng nghe.. Lắng nghe và lặp lại. H nêu. H nêu.. H đếm (nhiều em).. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Kế hoạch bài dạy lớp 4.. + Yêu cầu H đọc đề bài. - Quan sát mẫu , sau đó tự làm bài . Có thể làm theo cách chép lại các số , chỗ nào có chỗ chấm thì vết luôn số thích hợp Bài 3 : + Yêu cầu H đọc đề bài. - Làm ở bảng 1 ý ; làm vào vở các ý còn lại 3/ 3/ Hoạt động nối tiếp: (3’) - Nêu lại tên các hàng trong lớp triệu . - Làm các bài tập tiết 10 sách BT - Nhận xét tiết học. .. H đọc. H làm bài. H đọc H làm bài. H nêu. Lắng nghe.. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………... Nguyễn Thị Tuyết Trinh. Lop4.com. Trường Tiểu học Tân Tiến..

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×