Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (312.13 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 25 Thứ hai ngày 27 tháng 02 năm 2012 Sáng Tập đọc: Tiết 73 + 74. SƠN TINH, THUỶ TINH (Tr.60) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nghĩa từ:- Cầu hôn, lễ vật, ván, nệp. Ý nghĩa câu chuyện: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta hàng năm do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh tinh thần quyết tâm chống lũ lụt của nhân dân ta. (trả lời câu hỏi 1,2,4) 2. Kĩ năng: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng. Phân biệt giọng người kể với lời nhân vật trong câu chuyện. 3. Thái độ: - Tự hào về truyền thống kiên cường chống lũ lụt của nhân dân ta. II. Đồ dùng dạy học:* GV: Bảng phụ ghi câu luyện đọc, tranh vẽ ( SGK) III. Hoạt động dạy học 1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài " Voi nhà " - Lớp nhận xét. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: sử dụng tranh minh họa 3.2. Hướng dẫn luyện đọc: a. GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc toàn bài. - Đọc toàn bài. - Quan sát, lắng nghe b. Hướng dẫn HS cách đọc bài. - Tổ chức cho HS đọc câu kết hợp luyện * Đọc từng câu - Đọc nối tiếp câu phát âm - Luyện đọc từ khó - Tổ chức cho HS đọc đoạn kết hợp giải * Đọc đoạn trước lớp nghĩa từ ( Sơn Tinh, Thủy Tinh, Lễ vật). - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn - Gắn bảng phụ HD đọc câu văn dài - Tổ chức cho HS đọc đoạn trong nhóm, * Đọc đoạn trong nhóm - Đọc trong nhóm trước lớp. * Thi đọc giữa các nhóm - Tuyên dương nhóm đọc tốt. - 3 nhóm đọc - Tổ chức cho HS đọc đồng thanh. - Lớp nhận xét - Đọc toàn bài - Đọc đồng thanh đoạn 1 + 2. 3.3. Tìm hiểu bài: - Lắng nghe. - Gọi Hs đọc toàn bài và nêu câu hỏi. +Câu 1: Những ai đến cầu hôn Mị - Sơn Tinh là chúa miền non cao, Thuỷ Nương? - Giải nghĩa từ: Cầu hôn ( Xin lấy người Tinh là vua vùng nước thẳm. con gái làm vợ.) + Câu 2: Hùng Vương phân sử việc 2 vị - Hùng Vương giao hẹn ai mang lễ đến thần cầu hôn như thế nào ? trước thì được lấy Mị Nương làm vợ. + Lễ vật gồm những gì ? - Một trăm ván cơm nếp, một trăm nệp - Giải nghĩa từ: ván, nệp, ngà, cựa, hồng bánh chưng, voi chín ngà, gà chín cựa,. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> mao. ngựa chín hồng mao. + Câu 3: Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh bằng + HS khá giỏi trả lời.'' Thuỷ Tinh đánh cách nào? (Dành cho HS khá giỏi) Sơn Tinh bằng cách hô mưa, gọi gió, dâng nước lên khiến ruộng vườn nhà cửa ngập trong biển nước. + Sơn Tinh chống lại Thuỷ Tinh bằng - Thần bốc từng quả đồi, dời từng dãy núi cách nào? chống dòng nước lũ dâng dòng nước lên cao + Hàng năm Thuỷ Tinh đã làm gì? - Dâng nước lên đánh Sơn Tinh gây lũ lụt khắp nơi. + Câu 4: Câu chuyện này nói lên điều gì c. Nhân dân ta chống lũ lụt rất kiên cường. có thật ? * Chốt: ý chính: ( Mục I) – GV gắn bảng. * ý chính: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta hàng năm do Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh, đồng thời phản ánh tinh thần quyết tâm chống lũ lụt của nhân dân ta. - Cho HS đọc lại ND chính. - Nhắc lại 3.4. Luyện đọc lại: - 3 em đọc 3 đoạn. - Gọi HS đọc bài. - 1 em đọc toàn bài. - Tuyên dương nhóm đọc tốt. - Lớp nhận xét 4. Củng cố: Hệ thống bài. Nhận xét giờ học, hệ thống bài 5. Dặn dò: Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau “Bé nhìn biển” ================= Toán: Tiết 121. MỘT PHẦN NĂM (Tr.122) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức:- Hiểu được khái niệm một phần năm và nhận biết được một phần năm (bằng hình ảnh trực quan). 2. Kĩ năng: - Đọc viết được 1/5 và áp dụng vào làm bài tập. Biết thực hành chia một nhóm đồ vật thành 5 phần bằng nhau. 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ; Bảng con. III. Các HĐ dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc bảng chia 5. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Giới thiệu một phần năm. * Gắn hình vuông lên bảng. - Chia hình vuông thành 5 phần bằng nhau, - Quan sát hình trên bảng. cắt rời từng phần, lấy 1 phần được 1/5 " Một - Nêu số phần được chia. - Nêu giá trị số phần lấy đi. phần năm ".. - Đưa ra hình chữ nhật đã chia làm 5 phần Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> bằng nhau, hình ngôi sao, yêu cầu HS nêu 1 hình chữ nhật, 1 ngôi sao. - Hướng dẫn HS đọc, viết 1/5 3.3. Thực hành. Bài 1: - Đã tô màu 1/5 hình nào? - Tổ chức cho HS quan sát hình SGK và nêu miệng kết quả quan sát. - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng. Bài 2+3: (Dành cho HS khá giỏi) - Làm như bài 1 - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng.. - Quan sát. - Nêu miệng. - Lớp nhận xét. - Viết bảng con, giơ bảng cho GV kiểm tra. - Nêu yêu cầu - Quan sát hình vẽ, nêu miệng kết quả quan sát, lớp nhận xét. * KQ: Hình A, D * KQ: Hình A, C. - Nêu yêu cầu * KQ: Hình A.. 4. Củng cố: Hệ thống bài. 5. Dặn dò: Dặn học sinh về xem lại bài. ================= Chiều Đạo đức: Tiết 25. ÔN THỰC HÀNH KĨ NĂNG GIỮA KÌ I I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố cho HS biết nói lời yêu cầu, đề nghị. Biết gọi và nhận điện thoại một cách lịch sự. biết lễ phép chào hỏi khi dến nhà người khác. 2. Kĩ năng: - Trả lời các câu hỏi thành thạo. 3. Thái độ: - Có ý thức học hỏi. II. Đồ dùng dạy- học: * GV: - chuẩn bị một số câu hỏi vào phiếu. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Vừa thực hành vừa kiểm tra. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Các hoạt động. *Hoạt động 1: Biết nói lời yêu cầu đề nghị. - Củng cố lại nội dung bài 10, 11, 12- Phát phiếu - Trao đổi nhóm đôi và trả lời + Khi nói lời yêu cầu đề nghị em cần có thái độ như thế nào? ( Các em cần có thái độ và lời nói phù hợp với - Trả lời. từng tình huống. ) + Khi nhận và gọi điện thoại em cần có thái độ như thế - Trả lời. nào? + Khi đến nhà người khác em cần cư xử như thế nào? - Trả lời. *Hoạt động 2: Thực hành. - Yêu cầu HS thực hành nói lời yêu cầu đề nghị và . thực hành gọi điện thoại. * Kết luận:- Cần lịch sự khi nhận và gọi điện thoại, - Lắng nghe. lễ phép chào hỏi khi đến nhà người khác. 4. Củng cố: - Hệ thống bài học. - Giáo dục HS qua bài học. 5. Dặn dò: Dặn HS thực hiện theo ND bài học. ================= Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Ôn Tiếng Việt (Luyện đọc) SƠN TINH, THUỶ TINH I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu y nghĩa câu chuyện: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta hàng năm do Thuỷ Tinh ghen tức Sơn Tinh gây ra, đồng thời phản ánh tinh thần quyết tâm chống lũ lụt của nhân dân ta. 2. Kĩ năng: - Biết ngắt nghỉ hơi đúng. Phân biệt giọng người kể với lời nhân vật trong câu chuyện. 3. Thái độ: - Tự hào về truyền thống kiên cường chống lũ lụt của nhân dân ta. II. Đồ dùng dạy học: III. Hoạt động dạy học 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện đọc: * Hướng dẫn HS cách đọc bài. - Tổ chức cho HS đọc đoạn * Đọc đoạn trước lớp - 3 em đọc nối tiếp 3 đoạn - Tổ chức cho HS đọc đoạn trong nhóm, * Đọc đoạn trong nhóm - Đọc trong nhóm trước lớp. * Thi đọc giữa các nhóm - 3 nhóm đọc - Tuyên dương nhóm đọc tốt. - Lớp nhận xét - Tổ chức cho HS đọc đồng thanh. - Đọc đồng thanh. - Gọi HS khá toàn bài - Lắng nghe. * Chốt: ý chính: . * ý chính: Truyện giải thích nạn lũ lụt ở nước ta hàng năm do Thuỷ Tinh đánh Sơn Tinh, đồng thời phản ánh tinh thần quyết tâm chống lũ lụt của nhân dân ta. - Cho HS đọc lại ND chính. - Nhắc lại * Luyện đọc lại: - 3 em đọc 3 đoạn. - Gọi HS đọc bài. - 1 em đọc toàn bài. - Tuyên dương nhóm đọc tốt. - Lớp nhận xét 3. Củng cố: Hệ thống bài. Nhận xét giờ học, hệ thống bài 4. Dặn dò: Dặn HS về đọc lại bài, chuẩn bị bài sau “Bé nhìn biển” ================= Ôn Toán §Ò sè 8 I. Môc tiªu: - Củng cố các bảng chia đã học, cách thực hiện phép tính trong dãy tính có hai phép tÝnh - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã phÐp chia. II. Néi dung: Bµi 1. TÝnh : 15 : 3 x 5 = 18 : 2 x 8 = Bµi 2. ( >, <, = ) ? 5 x 5 … 25 : 5 >. 5 x 7 … 5 x 3 + 10 = Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> 27 : 3 … 3 x 3 5x4…4x6-6 = > Bµi 3. Cã 30 b«ng hoa c¾m vµo c¸c lä, mçi lä cã 5 b«ng. Hái cã mÊy lä hoa? §¸p sè: 6 lä hoa. Bµi 4. HSG: 15 : 3 x x = 10 + 15 x - 15 = 18 : 3 5 x x = 25 x - 15 = 6 x = 25 : 5 x = 6 + 15 x=5 x = 21 =================***&***================== Thứ ba ngày 28 tháng 2 năm 2012 Tập đọc: Tiết 75. BÉ NHÌN BIỂN (Tr.65) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Hiểu nghĩa từ : bễ, còng, sóng lừng. Hiểu nội dung bài: Bé rất yêu Biển, thấy biển to, rộng và ngộ nghĩnh như trẻ con (Trả lời được các câu hỏi trong SGK, thuộc 3 khổ thơ đầu). 2. Kĩ năng: - Đọc trôi chảy toàn bài, đọc với giọng vui tươi hồn nhiên. Học thuộc lòng bài thơ. 3. Thái độ: - Yêu thích cảnh biển Việt Nam. II. Đồ dùng dạy- học: * GV: bảng phụ ghi câu luyện đọc, tranh minh hoạ. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: Kiểm tra sĩ số 2. Kiểm tra bài cũ: - Gọi 2 HS đọc bài “Sơn Tinh - Thuỷ Tinh” - Lớp nhận xét. 3.Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: Tranh 3.2. Hướng dẫn luyện đọc: a. GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc toàn bài. - Đọc toàn bài. - Lắng nghe + theo dõi SGK. b. Hướng dẫn HS cách đọc bài. - Yêu cầu HS đọc câu * Đọc từng câu - Tổ chức cho HS đọc câu kết hợp luyện phát - Đọc nối tiếp dòng thơ. - Luyện đọc từ khó âm - Tổ chức cho HS đọc đoạn kết hợp giải * Đọc đoạn trước lớp. - 4 em đọc nối tiếp lại 4 khổ thơ. nghĩa từ. - Gắn bảng phụ hướng dẫn đọc câu . - Tổ chức cho HS đọc đoạn trong nhóm, * Đọc khổ thơ trong nhóm. - Đọc nối tiếp khổ thơ trong nhóm. trước lớp. * Thi đọc giữa các nhóm. - Tuyên dương nhóm đọc tốt. - 2 nhóm đọc, lớp nhận xét. - Tổ chức cho HS đọc đồng thanh. - Đọc đồng thanh. - Đọc toàn bài - Lắng nghe. 3.3. Hướng dẫn tìm hiểu bài. + Câu 1: Tìm những câu thơ cho thấy biển rất - Tưởng là biển nhỏ / Mà to bằng trời rộng ? /như con sông lớn / chỉ có một bờ / Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> biển to lớn thế. + Câu 2: Những hình ảnh nào cho thấy biển + Bài giằng với sóng / Chơi bài kéo giống như trẻ con ? (cho hs qs tranh) co./ - Giảng từ: lon ta lon ton : dáng đi của trẻ Nghìn con sóng nhỏ / Lon ta lon ton. Biển to lớn thế / Vẫn còn trẻ con. con + Câu 3: Em thích khổ thơ nào nhất vì sao ? - Trả lời - Bài thơ nói lên điều gì? * Bài thơ tả cảnh biển rất rộng và đẹp. * Chốt: ý chính: - 2 em nêu ý chính 3.4. Luyện đọc lại: - Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng bài thơ. - Đọc thuộc lòng bài thơ đồng thanh. Lần 1: Đọc thuộc lòng bài thơ. Lần 2: Đọc theo điểm tựa. Lần 3: Đọc xóa dần. Lần 4: Xoá hết. - Gọi HS đọc thuộc lòng. - 1 số em đọc, lớp nhận xét. - Nhận xét, tuyên dương HS thuộc bài trước lớp. 4. Củng cố: Hệ thống bài, nhận xét giờ học. 5. Dặn dò: Dặn HS về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ================= Toán: Tiết 121. LUYỆN TẬP (Tr. 123) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nắm được bảng chia 5 và 1. 2. Kĩ năng: - Thuộc bảng chia 5 và áp dụng vào làm tính, giải toán có một phép chia (trong bảng chia 5). 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: Bảng phụ iI. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Gọi HS đọc, viết 1/5, bảng chia 5 – 2 HS thực hiện, lớp nhận xét. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Tính nhẩm. - Nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân và nối - Làm miệng nêu kết quả nối tiếp. - Lớp nhận xét. tiếp nêu miệng. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. * KQ: 10 : 2 = 5 20 : 5 = 4 30 : 5 = 6 35 : 5 = 7 15 : 5 = 3 25 : 5 = 5 45 : 5 = 9 50 : 5 = 10 Bài 2: Tính nhẩm. - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân và nối - Nêu yêu cầu - Làm miệng nêu kết quả nối tiếp. tiếp nêu miệng. - Nhận xét, chốt kết quả đúng. - Lớp nhận xét KQ: 5 x 2 = 5 x 3 = 5 x 4 = 10 15 20 Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> 10 : 2 = 5 10 : 5 = 2. 15 : 3 = 5 15 : 5 = 3. 20 : 4 = 5 20 : 5 = 4. Bài 3: Bài toán: - Tổ chức cho HS đọc, tóm tắt và giải bài - Nêu yêu cầu và tóm tắt, nêu cách giải. vào vở. - Kiểm tra, chỉnh sửa, chữa bài cùng HS. - Làm vào vở, 1 em lên làm bảng phụ, lớp nhận xét. Tóm tắt. 5 bạn: 35 quyển. 1 bạn:...? quyển. Bài giải. Số vở của mỗi bạn là: 35 : 5 = 7 (quyển) Bài 4: Bài toán (Dành cho HS khá giỏi) Đáp số :7 quyển. - Tổ chức cho HS thực hiện vào nháp. - Làm bài vào nháp, đại diện HS giỏi - Kiểm tra, chỉnh sửa- ghi nhanh kết quả bài nêu kết quả bài giải, lớp nhận xét. Tóm tắt. giải lên bảng. 5 quả: 1 đĩa. 25 quả:...? đĩa. Bài giải. Số đĩa cần là: 25 : 5 = 5 (đĩa) Bài 5: Bỏ theo CV 179. Đáp số : 5 đĩa. 4. Củng cố: Hệ thống bài. 5. Dặn dò: Dặn HS về xem lại bài, chuẩn bị bài: “ Luyện tập chung ". ================= Chính tả:(Tập chép): Tiết 49. SƠN TINH - THUỶ TINH (Tr.62) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Chép chính xác đoạn " Từ đầu đến...... cầu hôn công chúa "trong bài Sơn Tinh - Thuỷ Tinh, trình bày đúng hình thức đoạn văn xuôi. 2. Kĩ năng: - Viết đúng các tiếng có vần dễ lẫn, trình bày đúng đoạn văn, phân biệt và làm đúng các bài tập phân biệt ch/ tr; dấu hỏi/ dấu ngã. (BT2 a/b hoặc BT3 a/b) 3. Thái độ:- Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: 1. GV : Bảng phụ chép đoạn viết. 2. HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:- Đọc từ:- sản xuất, chim sẻ, xẻ gỗ, sung sướng.- Viết bảng con. - Kiểm tra, chỉnh sửa. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn tập chép: a. Trao đổi về nội dung đoạn viết: - Đọc bài viết trên bảng phụ. - Lắng nghe. - Nêu tóm tắt nội dung. b. Hướng dẫn cách trình bày. - Lắng nghe. + Tìm những tên riêng có trong bài? - 2 em nêu. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> c. Hướng dẫn viết từ khó. - Đọc từ khó: Hùng Vương, Mị Nương, tuyệt trần, kén. - Kiểm tra, chỉnh sửa. d. Cho HS chép bài vào vở. - Hướng dẫn chép đoạn văn. - Theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở. e.Tổ chức cho HS bình chọn bài viết đẹp theo nhóm, lớp. - Nhận xét, tuyên dương HS viết có tiến bộ. 3.3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Điền vào chỗ trống ch hay tr ? - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân vào SGK. - Mời 2 HS thực hiện trên bảng lớp. - Nhận xét chữa bài cùng HS.. - Viết bảng con, giơ bảng cho GV kiểm tra.. - Viết bài vào vở. - Soát lỗi. - Bình chọn theo hướng dẫn của GV.. - Nêu yêu cầu - Làm bài vào sách, 2 em lên bảng làm, lớp nhận xét. * KQ: trú mưa. truyền tin. chở hàng. chú ý chuyền cành trở về Bài 3 : Thi tìm từ ngữ. - Nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân và - Nêu miệng nối tiếp, lớp nhận xét. * KQ: nối tiếp nêu miệng kết quả. - Nhận xét, tuyên dương HS thực hiện a. Chứa thanh hỏi: biển, đỏ, thẳm, nghỉ.... b. Chứa thanh ngã: nghĩ, trõ, mõ...... nhanh, đúng. 4. Củng cố: Hệ thống bài. 5. Dặn dò: Dặn HS rèn luyện thêm chữ viết cho đẹp. ================= Ôn Tiếng Việt ( Luyện đoc) BÉ NHÌN BIỂN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài: Bé rất yêu Biển, thấy biển to, rộng và ngộ nghĩnh như trẻ con 2. Kĩ năng: - Đọc trôi chảy toàn bài, đọc với giọng vui tươi hồn nhiên. Học thuộc lòng bài thơ. 3. Thái độ: - Yêu thích cảnh biển Việt Nam. II. Đồ dùng dạy- học: III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn luyện đọc: * Hướng dẫn HS cách đọc bài. - Luyện đọc từ khó - Tổ chức cho HS đọc đoạn kết hợp giải * Đọc đoạn trước lớp. - 4 em đọc nối tiếp lại 4 khổ thơ. nghĩa từ. - Tổ chức cho HS đọc đoạn trong nhóm, * Đọc khổ thơ trong nhóm. - Đọc nối tiếp khổ thơ trong nhóm. trước lớp. * Thi đọc giữa các nhóm. - Tuyên dương nhóm đọc tốt. - 2 nhóm đọc, lớp nhận xét. - Tổ chức cho HS đọc đồng thanh. - Đọc đồng thanh. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> - Đọc toàn bài - Lắng nghe. - Bài thơ nói lên điều gì? * Chốt: ý chính: * Bài thơ tả cảnh biển rất rộng và đẹp. * Luyện đọc lại: - 2 em nêu ý chính - Hướng dẫn HS đọc thuộc lòng bài thơ. Lần 1: Đọc thuộc lòng bài thơ. - Đọc thuộc lòng bài thơ đồng thanh. Lần 2: Đọc theo điểm tựa. Lần 3: Đọc xóa dần. Lần 4: Xoá hết. - Gọi HS đọc thuộc lòng. - Nhận xét, tuyên dương HS thuộc bài trước - 1 số em đọc, lớp nhận xét. lớp. 3. Củng cố: Hệ thống bài, nhận xét giờ học. 4. Dặn dò: Dặn HS về đọc lại bài và chuẩn bị bài sau. ================= ¤n To¸n: §Ò sè 9 I. Môc tiªu: - Cñng cè c¸ch t×m sè bÞ chia, c¸ch thùc hiÖn d·y tÝnh cã hai phÐp tÝnh. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã phÐp chia. II. Néi dung: Bµi 1. TÝnh : 5x4:2= 30 : 5 : 2 = Bµi 2. T×m x: x:6=3 x:2=4+4 x=3x6 x:2=8 x = 18 x=8x2 x = 16 Bµi 3. Cã mét sè bót ch× chia vµo 10 hép, mçi hép cã 5 bót ch×. Hái cã tÊt c¶ bao nhiªu bót ch× ? §¸p sè: 50 bót ch×. Bµi 4. HSG: Viết một phép chia sao cho số bị chia và thương bằng nhau. ( 2 : 1 = 2) =================***&***================= Thứ tư ngày 29 tháng 2 năm 2012 Sáng Toán: Tiết 123. LUYỆN TẬP CHUNG (Tr.124) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết tính giá trị của biểu thức số có 2 dấu phép tính nhân chia, tìm thừa số chưa biết, biết tìm số hạng của một tổng, giải toán có một phép nhân trong bảng nhân 5. 2. Kĩ năng: - Làm được bài toán về làm tính, giải toán nhân chia trong trường hợp đơn giản. 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: 1. GV: 4 tam giác. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> 2. HS : 4 tam giác, bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 em lên bảng làm. - Lớp nhận xét. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Luyện tập: Bài 1: Tính ( Theo mẫu) - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân vào bảng con. - Nhận xét, chỉnh sửa. Bài 2 : Tìm x? - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân vào nháp. - Quan sát chung, giúp đỡ HS còn lúng túng. - Nhận xét, chữa bài cùng HS.. Bài 3: Hình nào đã được tô màu (Dành cho HS khá giỏi). Bài 4: Bài toán: - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân vào vở. - Quan sát chung giúp đỡ HS còn lúng túng. - Nhận xét, chữa bài cùng HS.. - Nêu yêu cầu. - Làm bảng con, giơ bảng cho GV kiểm tra. * KQ: 5 x 6 : 3 = 30 : 3 6:3x5=2x5 = 10 = 10 - Nêu yêu cầu. - Làm vào nháp, 2 HS chữa trên bảng lớp, lớp nhận xét. * KQ: a. X + 2 = 6 b. 3 + X = 15 X=6-2 X = 15 - 3 X=4 X = 12 Xx2=6 3 x X = 15 X=6:2 X = 15 : 3 X=3 X=5 - Quan sát hình SGK, đại diện HS giỏi nêu miệng kết quả quan sát, lớp nhận xét KQ: . số ô vuông ? Hình C . số ô vuông? Hình A . số ô vuông? Hình D . số ô vuông? Hinh B - Nêu yêu cầu và tóm tắt bài toán. - Lớp làm vào vở, 1 em lên bảng làm, lớp nhận xét. Tóm tắt. 1 chuồng: 5 con thỏ. 4 chuồng : ..? con thỏ Bài giải. Số con thỏ có tất cả là: 5 x 4 = 20 ( con thỏ ) Đáp số: 20 con thỏ.. 4. Củng cố: Hệ thống bài. 5. Dặn dò: Dặn HS về nhà chuẩn bị bài " Giờ phút "làm bài trong VBT. ================= Luyện từ và câu: Tiết 25. TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO? (T.64) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được một số từ ngữ về sông biển (BT1, BT2) . Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi : Vì sao? (BT3, BT4) Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> 2. Kĩ năng: Tìm được một số từ ngữ có tiếng biển, đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Vì sao? 3. Thái độ: Thêm yêu cảnh thiên nhiên Việt Nam, có ý thức nói viết đủ câu. II. Đồ dùng dạy- học: * GV: Bảng lớp, phiếu bài tập. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ:+ Gọi HS đọc bài tập 2 giờ trước. – 2 HS đọc, lớp nhận xét. - GV nhận xét, ghi điểm. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tìm các từ ngữ có tiếng biển. - Nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân vào - HS làm vào SGK, nêu miệng, lớp nhận SGK và nối tiếp nêu miệng kết quả thực xét.* KQ: tàu biển, nước biển, biển cả, biển khơi, hiện. sóng biển, tôm biển xanh, biển - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng. biển...... lớn.... Bài 2 : Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với - Nêu yêu cầu, làm vào SGK - Nêu miệng, lớp nhận xét. mỗi nghĩa sau. - Tổ chức cho HS thực hiện tương tự * KQ: a. Sông. b. Suối. c. Hồ. BT1. Bài 3: Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong - Nêu yêu cầu câu sau. - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân, đại - Đại diện HS làm vào phiếu, gắn bảng, diện 1 HS thực hiện trên phiếu. lớp nhận xét. - Nhận xét, chữa bài cùng HS. * KQ: + Vì sao không được bơi ở đoạn Bài 4: Dựa vào cách giải thích, trả lời các sông này? câu hỏi sau. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe. - Cho HS thực hiện cá nhân, đại diện 1 - Làm vào phiếu, gắn bảng, lớp nhận xét. * KQ: HS thực hiện trên phiếu. - Nhận xét, chữa bài cùng HS. a. Vì mang lễ vật đến trước. b. Vì không cưới được Mị Nương. c.Vì năm nào Thuỷ Tinh cũng dâng nước lên đánh Sơn Tinh. - Nhắc lại nội dung bài. 4. Củng cố: Hệ thống bài. 5. Dặn dò: Dặn HS về xem lại bài. ================= ThÓ dôc TiÕt 49: ÔN MỘT SỐ BÀI TẬP RLTTCB. TRÒ CHƠI: NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH I/ Môc tiªu: 1. KiÕn thøc: - TiÕp tôc «n mét sè bµi RLTTCB - Ôn trò chơi : Nhảy đúng, nhảy nhanh 2. KÜ n¨ng: Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Thực hiện động tác tương đối chính xác - Biết cách chơi và tham gia chơi tương đối chủ động 3. Thái độ:- Tự giác tích cực học môn thể dục II/ Địa điểm phương tiện: - Địa điểm : Trên sân trường - KÎ c¸c v¹ch tËp TD - C¸c « cho trß ch¬i III/ Nội dung và phương pháp: 1. PhÇn më ®Çu: a. NhËn líp: - Lớp trưởng tập hợp lớp + §iÓm danh + B¸o c¸o sÜ sè - GV nhËn líp phæ biÕn néi dung yªu cÇu giê häc b.Khởi động: - HD HS khởi động. C¸n sù ®iÒu khiÓn: - Xoay c¸c khíp cæ ch©n, cæ tay, ®Çu gèi - Ôn 1 số động tác của bài TD phát triển chung 2. PhÇn c¬ b¶n: - HD HS «n: §i theo v¹ch kÎ th¼ng, - Tập theo đội hình cả lớp. hai tay chèng h«ng. - HD HS «n: §i nhanh chuyÓn sang ch¹y. - Tổ chức trò chơi “Nhảy đúng, nhảy - Tập theo đội hình mỗi tổ là một đội thi nhanh”. đấu. 3. PhÇn kÕt thóc: - HD HS tập một số động tác hồi tĩnh. - Đi đều và hát -NhËn xÐt giao bµi - TËp bµi TD PTC. ================= Tập viết: Tiết 25. CHỮ HOA: V (Tr.64) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết chữ hoa V theo cỡ vừa và cỡ nhỏ (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ). 2. Kĩ năng: - Viết được chữ hoa V theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.Viết được từ ứng dụng ‘‘Vượt’’ và cụm từ "Vượt suối băng rừng" (3 lần) đúng mẫu, đều nét, nối đúng qui định. 3. Thái độ: - Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: 1. GV: Mẫu chữ V bảng lớp viết cụm từ ứng dụng. 2. HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc cho HS viết chữ U, Ư vào bảng con. - Kiểm tra, chỉnh sửa. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn viết: *)Hoạt động 1: Quan sát, nhận xét: - Giới thiệu mẫu chữ hoa V - Quan sát , nhận xét + Chữ hoa V cao 5 li, gồm 3 nét viết : + Nét 1: Đặt bút trên đường kẻ 5 viết nét cong trái rồi lượn ngang dừng bút trên đường kẻ 6. + Nét 2: Từ điểm dừng bút của nét 1 đổi chiều bút viết nét lượn dọc, từ trên xuống dừng bút ở đường kẻ 1. + Nét 3: Từ điểm dừng bút của nét 2 đổi chiều bút viết nét móc xuôi phải dừng bút ở đường kẻ 5. *)Hoạt động 2: Viết mẫu + Hướng dẫn cách - Quan sát - Viết bảng con : 2 lần, giơ bảng cho viết: - Kiểm tra, chỉnh sửa. GV kiểm tra. - Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng: Vượt suối - 2 em đọc. băng rừng - Nêu độ cao của các con chữ. - Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng. 3.3. Cho học sinh viết bài vào vở: - Giao việc: Viết phần bài ở lớp - Viết bài vào vở tập viết. - Theo dõi nhắc nhở + Chấm, chữa bài. - Chấm bài, nhận xét. 4. Củng cố: Tuyên dương HS viết chữ đẹp. 5. Dặn dò: Dặn HS viết bài ở nhà. ================= Chiều ¤n To¸n: §Ò sè 9 I. Môc tiªu: - Cñng cè c¸ch t×m sè bÞ chia, c¸ch thùc hiÖn d·y tÝnh cã hai phÐp tÝnh. - BiÕt gi¶i bµi to¸n cã phÐp chia. II. Néi dung: Bµi 1. TÝnh : 5 x 7 + 17 = 25 : 5 x 9 = Bµi 2. T×m x: 5 x x = 21 + 19 x : 10 = 20 : 5 5x x = 40 x : 10 = 4 x = 40 : 5 x = 4 x 10 x=8 x = 40 Bµi 3. Cã mét sè c¸i cèc chia vµo 6 hép, mçi hép cã 5 cèc. Hái cã tÊt c¶ bao nhiªu c¸i cèc ? §¸p sè: 30 cèc. Bµi 4. HSG:. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> Một đàn gà có tất cả 40 con, trong đó có. 1 số gà trong đàn là gà trống. Hỏi có bao 5. §¸p sè: 8 con. ================= Ôn Tiếng việt Luyện từ và câu: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN. ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI VÌ SAO? I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Nắm được một số từ ngữ về sông biển . Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi : Vì sao? 2. Kĩ năng: Tìm được một số từ ngữ có tiếng biển, đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ Vì sao? 3. Thái độ: Thêm yêu cảnh thiên nhiên Việt Nam, có ý thức nói viết đủ câu. II. Đồ dùng dạy- học: III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài. 2. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 1: Tìm các từ ngữ có tiếng biển. - Nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân vào - HS làm vào SGK, nêu miệng, lớp nhận vbt và nối tiếp nêu KQ. xét - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng. Bài 2 : Tìm từ trong ngoặc đơn hợp với - Nêu yêu cầu, làm vào SGK - Nêu miệng, lớp nhận xét. mỗi nghĩa sau. Bài 3: Đặt câu hỏi cho phần in đậm trong - Nêu yêu cầu câu sau. - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân, đại - Đại diện HS làm vào phiếu, gắn bảng, diện 1 HS thực hiện trên phiếu. - Nhận xét, chữa bài cùng HS. lớp nhận xét. Bài 4: Dựa vào cách giải thích, trả lời các - Nhắc lại nội dung bài. câu hỏi sau. - Nêu yêu cầu. - Cho HS thực hiện cá nhân, đại diện 1 HS thực hiện trên phiếu. - Nhận xét, chữa bài cùng HS. 3. Củng cố: Hệ thống bài. 4. Dặn dò: Dặn HS về xem lại bài. ================= Ôn tiếng Việt Luyện viết CHỮ HOA: V I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Viết chữ hoa V theo cỡ vừa và cỡ nhỏ 2. Kĩ năng: - Viết được chữ hoa V theo cỡ vừa và cỡ nhỏ.Viết được từ ứng dụng ‘‘Vượt’’ và cụm từ "Vượt suối băng rừng" (3 lần) đúng mẫu, đều nét, nối đúng qui định. 3. Thái độ: - Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: nhiªu con gµ trèng?. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> 2. Hướng dẫn viết: *)Hoạt động 1 : Viết mẫu + Hướng dẫn cách - Quan sát viết: - Kiểm tra, chỉnh sửa. - Viết bảng con : 2 lần, giơ bảng cho - Gọi HS đọc cụm từ ứng dụng: Vượt suối GV kiểm tra. - 2 em đọc. băng rừng - Hướng dẫn cách viết cụm từ ứng dụng. - Nêu độ cao của các con chữ. *) Hoạt động 2 Cho học sinh viết bài vào vở: - Giao việc: Viết phần bài ở lớp - Theo dõi nhắc nhở - Viết bài vào vở tập viết. + Chấm, chữa bài. - Chấm bài, nhận xét. 3. Củng cố: Tuyên dương HS viết chữ đẹp. 4. Dặn dò: Dặn HS viết bài ở nhà. =================***&***================= Thứ năm ngày 01 tháng 3 năm 2011 Sáng Toán Tiết 124 . GIỜ PHÚT (Tr.125) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nhận biết được 1 giờ có 60 phút, biết cách xem đồng hồ khi kim phút chỉ số 12, số 3 và số 6, nhận biết đơn vị đo thời gian giờ, phút. 2. Kĩ năng: Xem được giờ phút trên đồng hồ, đọc đúng giờ khi kim đồng hồ chỉ số 3 và số 6. Thực hiện phép tính đơn giản với các số đo thời gian. 3. Thái độ: - Tự giác , tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: 1. GV: Mô hình đồng hồ, đồng hồ để bàn. 2. HS : Mô hình đồng hồ III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - 2 em lên bảng làm. 3 + X = 15 3 x X = 15 X = 15 - 3 X = 15 : 3 X = 12 X=5 - Lớp nhận xét. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài. 3.2. Hướng dẫn cách xem đồng hồ. * Giới thiệu mô hình đồng hồ chỉ 8 giờ, - Quan sát và đọc giờ trên đồng hồ. 8 giờ 15 phút, 8 giờ 30 phút. - 1 giờ = 60 phút. - Yêu cầu HS quay mô hình đồng hồ chỉ: 10 giờ, 10 giờ 15 phút, 10 giờ 30 phút. - Thực hành quay trên mô hình đồng hồ. - 1 giờ, 1 giờ rưỡi, 1 giờ 15 phút. 7 giờ, 7 giờ 15 phút, 7 giờ 30 phút. 3.3 Thực hành. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 1 :Đồng hồ chỉ mấy giờ? - Nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS quan sát tranh SGK - Quan sát SGK và nêu miệng, lớp nhận và nêu miệng kết quả quan sát. xét. - Nhận xét chốt câu trả lời đúng. * KQ: A. đồng hồ a chỉ 7 giờ 15 phút. B. đồng hồ b chỉ 2 giờ rưỡi. Bài 2: Mỗi tranh vẽ ứng với đồng hồ C. đồng hồ c chỉ 11 giờ rưỡi. D. đồng hồ d chỉ 12 giờ 15 phút. nào? - Tổ chức cho HS quan sát tranh SGK - Quan sát SGK và nêu miệng, lớp nhận và nêu miệng kết quả quan sát. xét. - Nhận xét chốt câu trả lời đúng * KQ: Bài 3: Tính (theo mẫu). - Nêu ý mẫu, hướng dẫn HS thực hiện. - Tổ chức cho HS thực hiện các ý còn lại vào vở. - Quan sát chung, giúp đỡ HS còn lúng túng. - Nhận xét, chữa bài cùng HS.. Mai ngủ dậy lúc 6 giờ Mai ăn sáng lúc 6 giờ 15 phút Mai đến trường lúc 7 giờ 15 phút Mai tan học về lúc 11giờ 30 phút. Đồng hồ C. Đồng hồ D. Đồng hồ B. Đồng hồ A.. - Nêu yêu cầu. - Lắng nghe hướng dẫn. - Làm vào vở, 2 HS chữa trên bảng lớp, lớp nhận xét KQ: a. 1 giờ + 2 giờ = 3 giờ 5 giờ + 2 giờ = 7 giờ 4 giờ + 6 giờ = 10 giờ 8 giờ + 7 giờ = 15 giờ. b. 5 giờ - 2 giờ = 3 giờ 9 giờ - 3 giờ = 6 giờ 12 giờ - 8 giờ = 4 giờ 16 giờ - 10 giờ = 6giờ. 4. Củng cố: Hệ thống bài. 5. Dặn dò: Dặn HS về học bài, làm bài trong VBT. ================= Chính tả: ( Nghe- viết): Tiết 50. BÉ NHÌN BIỂN (Tr.66) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nghe- viết chính xác 3 khổ thơ đầu trong bài: Bé nhìn biển. Trình bày đúng khổ thơ 5 chữ. 2. Kĩ năng: - Viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn, trình bày bài viết sạch đẹp. Làm đúng các bài tập phân biệt ch/ tr; dấu hỏi/ dấu ngã. (BT2 a/b hoặc BT3 a/b) 3. Thái độ: - Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: 1. GV: Bảng phụ chép bài tập 2. 2. HS: Bảng con. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Đọc từ: bé ngã, đỡ bé, ngả đường. - Cả lớp viết bảng con. - Kiểm tra, chỉnh sửa. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn nghe- viết: a.Trao đổi về nội dung đoạn viết: - Đọc bài viết . - 2 em đọc bài, lớp đọc thầm. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> + Bạn nhỏ thấy biển như thế nào? b. Hướng dẫn cách trình bày. + Tìm những tên riêng có trong bài? c. Hướng dẫn viết từ khó. - Đọc từ khó: giằng, kéo co, phì phò, thở rung, bễ, sóng lừng. - Kiểm tra, chỉnh sửa. d. Cho HS chép bài vào vở. - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, đặt vở. - Đọc cho HS soát lỗi. e.Tổ chức cho HS bình chọn bài viết đẹp theo nhóm, lớp. - Nhận xét, tuyên dương HS viết có tiến bộ. 3.3. Hướng dẫn làm bài tập: Bài 2: Tìm tên các loài cá. - Nêu yêu cầu. - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân vào SGK và nối tiếp nêu miệng. - Cho HS quan sát 1 số loài cá. - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng. Bài 3:Tìm tiếng có thanh hỏi, thanh ngã. - Nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS thực hiện tương tự BT2. - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng.. - Biển rất to lớn mà có những hành động như con người. - HS nêu. - Viết bảng con, giơ bảng cho GV kiểm tra.. - Viết bài vào vở. - Soát lỗi. - Thực hiện như hướng dẫn.. - Lắng nghe. - Làm vào SGK và nêu miệng nối tiếp, lớp nhận xét. a. Bắt đầu bằng ch: chim, chép, chày, chuối, chuồn.... b.Bắt đầu bàng tr: trắm, trê, trôi, trích, trầu...... - Làm vào SGK và nêu miệng a. Trái nghĩa với từ khó là: dễ b. Chỉ bộ phận dưới đầu là : cổ c. Chỉ bộ phận của cơ thể dùng để ngửi là: mũi. 4. Củng cố: Tuyên dương HS viết chữ đẹp. 5. Dặn dò: Dặn HS rèn luyện thêm chữ viết cho đẹp. ================= Kể chuyện: Tiết 25. SƠN TINH - THUỶ TINH (T.62) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết sắp xếp lại tranh theo đúng thứ tự câu chuyện (BT1). 2. Kĩ năng: - Kể lại được từng đoạn câu chuyện (BT2), biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung, dựng lại được câu chuyện theo vai, lắng nghe bạn kể, nhận xét và kể tiếp được lời bạn. 3. Thái độ: - Tự hào về truyện thống kiên cường chống lũ lụt của nhân dân ta. II. Đồ dùng dạy- học: 1. GV: 3 tranh minh họa truyện . 2. HS : Tranh SGK. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> - Gọi 2 HS kể lại câu chuyện" Quả tim Khỉ" - Lớp nhận xét. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn kể chuyện: *)Hoạt động 1: - Sắp xếp lại tranh theo đúng thứ tự câu chuyện. - Giới thiệu tranh SGK. - Quan sát, nêu ND từng tranh. +Tranh 3, 2, 1. - Lớp nhận xét. *)Hoạt động 2: Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh đã sắp xếp. - Truyện cần mấy vai ? - Trả lời. - Hướng dẫn HS kể chuyện theo nhóm 3. - Kể chuyện theo nhóm 3. - Tuyên dương nhóm dựng chuyện hay. *)Hoạt động 3: Kể toàn bộ câu chuyện. - Đại diện HS giỏi kể truyện không nhìn (Dành cho HS khá giỏi) - Gọi HS giỏi kể toàn bộ câu chuyện kết tranh. * Truyện phản ánh nạn lũ lụt hàng năm hợp với giọng điệu, nét mặt. + Nêu ý nghĩa của câu chuyện? và nói nên lòng quyết tâm chống lũ lụt của nhân dân ta. 4. Củng cố: Nhận xét giờ học, giáo dục HS lòng tự hào về truyền thống dân tộc. 5. Dặn dò: Dặn HS về kể lại câu chuyện. ================= Thủ công: Tiết 25.LÀM DÂY XÚC XÍCH TRANG TRÍ (T.1) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách làm dây xúc xích bằng giấy thủ công. 2. Kĩ năng: - Bước đầu làm được dây xúc xích đúng quy trình. Đường cắt tương đối thẳng. Có thể chỉ cắt, dán được ít nhất 3 vòng tròn. Kích thước các vòng tròn của dây xúc xích tương đối đều nhau. 3. Thái độ: - Yêu thích sản phẩm do mình làm ra. II. Đồ dùng dạy- học: 1. GV: Mẫu xúc xích, quy trình. 2. HS: Giấy, kéo, bút màu, thước kẻ. III. Các hoạt động dạy – học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra dụng cụ học môn thủ công. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Nội dung bài. *)Hoạt động 1: Quan sát và nhận xét. - Giới thiệu mẫu xúc xích: Cắt nhiều nan - Quan sát nhận xét. giấy bằng nhau, sau đó nối các nan giấy thành các vòng tròn nối nhau. *)Hoạt động 2: Cách làm xúc xích. - Vừa hướng dẫn vừa thao tác mẫu. - Quan sát, nêu nhận xét. + Bước 1: Cắt các nan giấy. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Lấy 3 tờ giấy màu khác nhau, cắt thành các nan bằng nhau rộng 1 ô, dài 12 ô. + Bước 2: Dán các nan bằng nhau thành giây xúc xích. - Bôi hồ, dán dây thứ nhất thành vòng tròn, luồn nan thứ 2 vào vòng tròn thứ nhất, dán tiếp tục ta được vòng tròn thứ 2. Cứ làm như vậy cho đến khi xong giây xúc xích. *)Hoạt động 3: Hướng dẫn thực hành. - Gọi HS nhắc lại quy trình. - 2 HS nêu miệng. - Lớp nhận xét. - Giao nhiệm vụ cho từng nhóm HS. - Thực hành cá nhân trong nhóm. (HS - Quan sát các nhóm làm. khéo tay : cắt, dán được dây xúc xích trang trí. Kích thước các vòng dây xúc xích đều nhau. Màu sắc đẹp) 4. Củng cố: Hệ thống bài, nhận xét giờ học 5. Dặn dò: Dặn học sinh về nhà thực hành thêm. Chiều Ôn Tiếng Viêt (Luyện viết) BÉ NHÌN BIỂN I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Nghe- viết chính xác 3 khổ thơ trong bài: Bé nhìn biển. 2. Kĩ năng: - Viết đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn, trình bày bài viết sạch đẹp. Làm đúng các bài tập phân biệt ch/ tr; dấu hỏi/ dấu ngã. 3. Thái độ: - Giữ vở sạch, viết chữ đẹp. II. Đồ dùng dạy- học: III. Các hoạt động dạy- học: 1. Giới thiệu bài: 2. Hướng dẫn nghe- viết: a Hướng dẫn cách trình bày. + Tìm những tên riêng có trong bài? - HS nêu. b. Hướng dẫn viết từ khó. - Kiểm tra, chỉnh sửa. . c. Cho HS chép bài vào vở. - Đọc cho HS viết bài vào vở. - Theo dõi nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm - Viết bài vào vở. bút, đặt vở. - Đọc cho HS soát lỗi. - Soát lỗi. d.Tổ chức cho HS bình chọn bài viết đẹp - Thực hiện như hướng dẫn. theo nhóm, lớp. - Nhận xét, tuyên dương HS viết có tiến bộ. 3. Củng cố: Tuyên dương HS viết chữ đẹp. 4. Dặn dò: Dặn HS rèn luyện thêm chữ viết cho đẹp. ================= Tự học ÔN CÁC BÀI TẬP ĐỌC ĐÃ HỌC =================***&***================= Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> Thứ sáu ngày 02 tháng 3 năm 2012 Toán: Tiết 125 .THỰC HÀNH XEM ĐỒNG HỒ (T.126) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết cách xem đồng hồ, kim phút chỉ số 3 và số 6. Biết đơn vị đo thời gian: giờ, phút. 2. Kĩ năng: - Xem giờ chính xác, biết sử dụng đơn vị đo thời gian khi làm toán.Nhận biết các khoảng thời gian 15 phut, 30 phút. 3. Thái độ: - Tự giác, tích cực học tập. II. Đồ dùng dạy- học: * GV + HS : Mô hình đồng hồ. III. Các hoạt động dạy- học: 1. Tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: - Quay mô hình chỉ 7 giờ, 7 giờ 15 phút, 7 giờ 30 phút....- Hát. - Lớp làm trên mô hình, nêu nhận xét. - Lớp nhận xét. 3. Bài mới: 3.1. Giới thiệu bài: 3.2. Hướng dẫn làm bài tập. Bài 1: Số. - Lắng nghe. - Nêu yêu cầu - Quan sát SGK và nêu miệng. - Tổ chức cho HS quan sát SGK và nêu * KQ: miệng kết quả quan sát. - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng. Đồng hồ A Đồng hồ B Đồng hồ C Đồng hồ D. chỉ 4 giờ 15 phút. chỉ 1 giờ 30 phút. chỉ 9 giờ 15 phút. chỉ 8 giờ 30 phút.. Bài 2: Mỗi câu dưới đây ứng với đồng - Nêu yêu cầu, làm miệng, lớp nhận xét. hồ nào? * KQ: - Tổ chức cho HS thực hiện cá nhân và a. An vào học lúc 13 giờ 30 phút Đồng hồ A nối tiếp nêu miệng kết quả quan sát. b. An ra chơi lúc 15 giờ Đồng hồ D - Nhận xét, chốt câu trả lời đúng. c. An vào học tiếp lúc 15 giờ 15 phút Đồng hồ B d. An tan học lúc 16 giờ 30 phút e.An tưới rau lúc 5 giờ 30 phút chiều g. An ăn cơm lúc 7 giờ tối. Đồng hồ E Đồng hồ C Đồng hồ G. Bài 3: Quay kim đồng hồ để chỉ.. - Thực hành quay trên mô hình. - Nêu yêu cầu - Tổ chức cho HS thực hành quay trên mô - Lớp nhận xét KQ: 2 giờ, 1 giờ 30 phút, 6 giờ 15 phút, 5 giờ rưỡi. hình. 4. Củng cố: Hệ thống bài. 5. Dặn dò: Dặn HS về xem lại bài, chuẩn bị bài: “Luyện tập”, làm bài trong VBT. ================= Tập làm văn: Tiết 25. ĐÁP LỜI ĐỒNG Ý.QUAN SÁT TRANH VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI (Tr.66) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Biết đáp lời đồng ý trong giao tiếp đơn giản thông thường (BT1, BT2). Biết quan sát tranh và trả lời câu hỏi.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>