Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.75 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn: 14/03/2010 Ngày giảng: 16/03/2010, Lớp 7A,B Tiết 61: LUYỆN TẬP I- Mục tiêu 1. Kiến thức - HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến: Cộng, trừ đa thức một biến 2. Kỹ năng - Rèn luyện kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thừa tăng hoặc giảm của biến và tính tổng, hiệu các đa thức 3. Thái độ - Cẩn thận, chính xác, có ý thức làm bài tập II- Đồ dùng dạy học 1. Giáo viên: Thước kẻ, phấn mầu, bút dạ 2. Học sinh: Bảng nhóm, bút dạ, ôn tập quy tắc bỏ dấu ngoặc III- Phương pháp - Vấn đáp - Thảo luận nhóm - Trực quan IV- Tổ chức dạy học 1. Ổn định tổ chức ( 1') - Hát- Sĩ số: 7A: 7B: 2. Kiểm tra bài cũ ( 5') Tính 𝑃(𝑥) + 𝑄(𝑥) 4 3 2 1 𝑃(𝑥) = 8𝑥 ‒ 5𝑥 + 𝑥 ‒ 3 2 4 3 2 𝑄(𝑥) = 𝑥 ‒ 2𝑥 + 𝑥 ‒ 5𝑥 ‒ 3 ĐA: 1 4 3 2 𝑃(𝑥) = ‒ 8𝑥 ‒ 5𝑥 +𝑥 3 2 4 3 2 𝑄(𝑥) = ‒ 5𝑥 ‒ 𝑥 ‒ 2𝑥 +𝑥 3 4 3 2 ‒ 5𝑥 ‒ 1 𝑃(𝑥) + 𝑄(𝑥) = 9𝑥 ‒ 7𝑥 + 2𝑥 3. Bài mới Hoạt động 1: Luyện tập ( 34') Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Mục tiêu: - HS được củng cố kiến thức về đa thức một biến: Cộng, trừ đa thức một biến Hoạt động của Thầy và Trò Nội dung ghi bảng GV cho HS làm bài tập 50( SGKBài tập 50( SG-Tr46) 5 3 3 2 2 Tr46) cho các đa thức: 𝑁 = ‒ 𝑦 + (15𝑦 ‒ 4𝑦 ) + (5𝑦 ‒ 5𝑦 ) ‒ 2𝑦 3 2 5 2 3 𝑁 = 15𝑦 + 5𝑦 ‒ 𝑦 ‒ 5𝑦 ‒ 4𝑦 ‒ 2𝑦 𝑁 = ‒ 𝑦5 + 11𝑦3 ‒ 2𝑦 2 3 2 5 3 5 5 5 3 3 2 2 𝑀 = 𝑦 + 𝑦 ‒ 3𝑦 + 1 ‒ 𝑦 + 𝑦 ‒ 𝑦 + 𝑀7𝑦 = (𝑦 + 7𝑦 ) + (𝑦 ‒ 𝑦 ) + (𝑦 ‒ 𝑦 ) ‒ 3𝑦 + 1 a, Thu gọn đa thức trên 5 𝑀 = 8𝑦 ‒ 3𝑦 + 1 5 3 5 𝑁 + 𝑀 = ( ‒ 𝑦 + 11𝑦 ‒ 2𝑦) + (8𝑦 ‒ 3𝑦 + 1) b, Tính 𝑁 + 𝑀 𝑣à 𝑁 ‒ 𝑀 5 3 5 = ‒ 𝑦 + 11𝑦 ‒ 2𝑦 + 8𝑦 ‒ 3𝑦 + 1 5 3 GV Y/C HS lên bagnr thu gọn hai = 7𝑦 + 11𝑦 ‒ 5𝑦 + 1 5 3 5 đa thức N, M 𝑁 ‒ 𝑀 = ( ‒ 𝑦 + 11𝑦 ‒ 2𝑦) ‒ (8𝑦 ‒ 3𝑦 + 1) 5 3 5 ‒ 𝑦 + 11𝑦 ‒ 2𝑦 ‒ 8𝑦 ‒ 3𝑦 ‒ 1 𝑀 ‒ 𝑁 = - GV Y/C hai HS khác lên tính 5 3 =‒ 9𝑦 + 11𝑦 + 𝑦 ‒ 1 𝑁 + 𝑀 𝑣à 𝑁 ‒ 𝑀 Bài tập 51( SGK-Tr46) 2 2 3 3 4 6 𝑃(𝑥) = ‒ 5 + (3𝑥 ‒ 2𝑥 ) + ( ‒ 3𝑥 ‒ 𝑥 + 𝑥 ‒ 𝑥 2. 3. 4. 6. =‒ 5 + 𝑥 ‒ 4𝑥 + 𝑥 ‒ 𝑥 2 3 3 4 5 𝑄(𝑥) =‒ 1 + 𝑥 + 𝑥 + (𝑥 ‒ 2𝑥 ) ‒ 𝑥 + 2𝑥 2 3 4 5 =‒ 1 + 𝑥 + 𝑥 ‒ 𝑥 ‒ 𝑥 + 2𝑥. GV cho HS làm bài tập 51(SGKTr46) Cho hai đa thức: 2 4 3 6 2 𝑃(𝑥) 3 = ‒5 𝑃(𝑥) = 3𝑥 ‒ 5 + 𝑥 ‒ 3𝑥 ‒ 𝑥 ‒ 2𝑥 ‒ 𝑄(𝑥) 𝑥 = ‒1 3 5 4 2 3 = 𝑄(𝑥) = 𝑥 + 2𝑥 ‒ 𝑥 + 𝑥 ‒ 2𝑥 + 𝑥 ‒ 𝑃(𝑥) 1 + 𝑄(𝑥) ‒6 a, Sắp xếp các hạng tử của mỗi đa 𝑃(𝑥) = ‒ 5 thức ‒ 𝑄(𝑥) = 1 b, Tính 𝑃(𝑥) + 𝑄(𝑥)𝑣à 𝑃(𝑥) ‒ 𝑄(𝑥)( Y/C HS tính theo 2 cách). 2. 3. +𝑥 + 𝑥 + 𝑥2 𝑥. ‒𝑥 ‒ 𝑃(𝑥) + 𝑄(𝑥) = ‒ 𝑥 4. ‒ 4𝑥 3 ‒𝑥 2. 3. + 2𝑥. 5. ‒𝑥. 6. 3. +𝑥 4 5 + 𝑥 ‒ 2𝑥. ‒𝑥. 6. 3. + 2𝑥 ‒ 2𝑥. ‒𝑥. 6. 2. ‒ 4𝑥 3 +𝑥. 4. 4. Bài tập 52( SGK-Tr46) 2 𝑃( ‒ 1) = ( ‒ 1) ‒ 2( ‒ 1) ‒ 8 =‒ 5 2 𝑃(0) = 0 ‒ 2.0 ‒ 8 =‒ 8 2 𝑃(4) = 4 ‒ 2.4 ‒ 8 = 0. GV nhắc nhở HS trước khi cộng hoặc trừ các đa thức cần thu gọn - GV cho HS làm bài tập 52( SGKTr46) Tính giá trị của đa thức 2 𝑃(𝑥) = 𝑥 ‒ 2𝑥 ‒ 8 tại 𝑥 =‒ 1;𝑥 = 0;𝑥 = 4 GV: Hãy nêu ký hiệu giá trị của đa thức 𝑃(𝑥) tại 𝑥 =‒ 1 + HS: Giá trị của đa thức 𝑃(𝑥) tại 𝑥 =‒ 1 ký hiệu là 𝑃( ‒ 1) GV Y.C 3 HS lên bảng tính 𝑃( ‒ 1);. Bài tập 53( SGK-Tr46). Lop7.net. 6. + 2𝑥. ‒ 5𝑥. ‒ 3𝑥. ‒𝑥 5. + 2𝑥 +𝑥 2 ‒𝑥. 4. +𝑥 4 ‒𝑥. 5.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> 5 4 2 𝑃(𝑥) = 𝑥 ‒ 2𝑥 + 𝑥 ‒ 𝑥 + 1 3 4 5 𝑄(𝑥) = 6 ‒ 2𝑥 + 3𝑥 + 𝑥 ‒ 3𝑥 a, Tính 𝑃(𝑥) ‒ 𝑄(𝑥). 𝑃(0);𝑃(4) - GV cho HS làm bài tập 53( SGTr46). 4 𝑃(𝑥) = 𝑥5 ‒ 2𝑥 5 4 ‒ 𝑄(𝑥) =3𝑥 ‒𝑥 5 4 𝑃(𝑥) + 𝑄(𝑥) 4𝑥 = ‒ 3𝑥. - GV Y/C HS hoạt động nhóm - GV đi các nhóm nhắc nhở, kiểm tra bài làm của các nhóm - GV kiểm tra bài làm của ba nhóm. +𝑥. 2. +𝑥. 2. 3. ‒ 3𝑥 3 ‒ 3𝑥. ‒𝑥 + 2𝑥 𝑥. +1 ‒6 ‒5. ‒ 2𝑥 +𝑥 ‒𝑥. 6 ‒1 +5. b, Tính 𝑄(𝑥) ‒ 𝑃(𝑥) 4 3 𝑄(𝑥) = ‒ 3𝑥5 𝑥 3𝑥 ‒ 𝑃(𝑥) =‒ 𝑥5 + 2𝑥4 5 4 3 𝑃(𝑥) + 𝑄(𝑥) ‒ 4𝑥= + 3𝑥 + 3𝑥. 2. ‒𝑥 2 ‒𝑥. * Nhận xét: Các hạng tử cùng bậc của hai đa thức có hệ số đối nhau. 4. Củng cố ( 2') - Qua tiết học này các em phải có kỹ năng cộng, trừ đa thức một biến - Có kỹ năng sắp xếp đa thức theo luỹ thữa tăng hoặc giảm của biến 5. Hướng dẫn về nhà ( 3') - BTVN: 44; 46; 50; 52( SGK-Tr45, 46) - Nhắc nhở HS khi thu gọn cần đồng thời sắp xếp các đa thức theo cùng một thứ tự - Khi cộng trừ đơn thức đồng dạng chỉ cộng, trừ các hệ số, phần biến giữ nguyên - Khi lấy đa thức đối của một đa thức phải lấy đối tất cả các hặng tử của đa thức - Đọc trước bài nghiệm của đa thức một biến. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>