Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Giáo án Giải tích lớp 12 - Tiết 49 - Bài 7: Luyện tập - Phương trình mũ và lôgarit ( 1 tiết)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195.63 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 Trường THPT Tân Yên 2 Tæ To¸n. Tiết theo phân phối chương trình : 49. Chương 2: Hàm số luỹ thừa, Hàm Số mũ, Hàm số lôgarit §7: Luyện Tập - Phương trình mũ và lôgarit( 1tiÕt) Ngµy so¹n: 15/12/2009. TiÕt 1 I. Mục tiêu: + Về kiến thức: - Nắm vững các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit. + Về kỹ năng: - Biết vận dụng tính chất các hàm số mũ, hàm số lôgarit và hàm số luỹ thừa để giải toán . - Củng cố và nâng cao kỹ năng của học sinh về giải các phương trình . mũ và lôgarit. + Về tư duy và thái độ: - Rèn luyện tư duy logic - Cẩn thận , chính xác. - Biết qui lạ về quen II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: + Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập + Học sinh: SGK, chuận bị bài tập, dụng cụ học tập. III. Phương pháp: Gợi mở, giải quyết vấn đề, thảo luận nhóm. IV. Tiến trình bài học: 1. Ổn định tổ chức: (2') 2. Kiểm tra bài cũ: (5') - Nêu cách giải phương trình mũ và lôgarit cơ bản . - Nêu các phương pháp giải phương trình mũ và lôgarit - Bài tập : Giải phương trình log 2 (3  x)  log 2 1  x   3 HS Trả lời . GV: Đánh giá và cho điểm 3. Bài mới:LUYỆN TẬP Tiết thứ 1 : Hoạt động 1: Phiếu học tập 1 Tg (1'). (7') (2'). Hoạt động của GV - Chia 2 nhóm - Phát phiếu học tập 1 - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải - Cho HS nhận xét. Hoạt động của HS - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Nhận xét. Ghi bảng a. BT 74c: 7 log x  5log x 1  3.5log x 1  13.7 log x 1 7 log x 5log x log x  3.  5log x.5 7  13. 7 5 KQ : S = 100 b. BT 75d :. 3. - Nhận xét , đánh giá và cho điểm. log 4 x . (1) . 1. 1 2. log 4 x . 1 2. (1) 3  x Đk : x > 0 3log 4 x  4 log 4 x 3 . 3log 4 x  3. Nguyễn Đình Khương Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Giao ¸n Gi¶i TÝch 12. a. log a x. .  x x   0. 3.3log 4 x  3log 4 x 3.  log 3  KQ : S = 4 2 . Hoạt động 2: Phiếu học tập 2 Tg Hoạt động của GV Hoạt động của HS (1') - Phát phiếu học tập 2 - Thảo luận nhóm - Hỏi:Dùng công thức nào 1 - TL: log a b  (2’) để đưa 2 lôgarit về cùng log b a cơ số ? - Nêu điều kiện của từng phương trình ? - 2 HS lên bảng giải (7') - Chọn 1 HS nhận xét (2'). - HS nhận xét. - GV đánh giá và cho điểm. 3 4.  2 log 4 x.    . Ghi bảng a . BT 75b : log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) (2) Đk : 0 < x – 1  1 x  1  x  2 (2)  2 log x 1 2  1  log 2  x  1 2   1  log 2  x  1 log 2  x  1 Đặt t = log2(x – 1) , t  0  5 KQ : S = 3,   4 b. BT 75c : 5 log 2  x   log 2 x 2. . KQ : S =  1;2 25 Hoạt động 3: Phiếu học tập 3 Tg Hoạt động của GV - Phát phiếu học tập 3 - Đề nghị đại diện 2 nhóm giải 15’. - Gọi 1 hs nêu cách giải phương trình Nhận xét : Cách giải phương trình dạng A.a2lnx +B(ab)lnx+C.b2lnx=0 Chia 2 vế cho b2lnx hoặc a2lnx hoặc ablnx để đưa về phương trình quen thuộc . - Gọi học sinh nhận xét. Hoạt động của HS - Thảo luận nhóm - Đại diện của 2 nhóm lên bảng trình bày - Trả lời. . Ghi bảng a. BT 76b : 2 4ln x 1  6ln x  2.3ln x  2  0 Đk : x > 0 pt  4.4ln x  6ln x  18.32.ln x  0. 2  4.  3. 2 ln x. 2   3. ln x.  18  0. ln x. 2 Đặt t =   , t  0 3 2 KQ : S = e. - Nhận xét. - Hỏi : có thể đưa ra điều. 2. b. BT 77a : 2 2 2 sin x  4.2 cos x  6 2 2  21cos x  4.2 cos x  6  0 2 2  cos 2 x  4.2 cos x  6  0 2 Nguyễn Đình Khương. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Giao ¸n Gi¶i TÝch 12 kiện t như thế nào để chặt chẽ hơn ?. - TL : Dựa vào tính chất 0  cos 2 x  1. 2. Đặt t = 2 cos x , t  0. 2. - Nhận xét , đánh giá và cho điểm.  1  2 cos x  2 1 t  2. KQ : Phương trình có một họ nghiệm x=. . 2.  k , k  Z. 4. Củng cố : BT : Giải phương trình : Tg. Hoạt động của GV - Gọi hs nêu cách giải phương trình dựa vào (3’) nhận xét. x. Hoạt động của HS - TL : Biến đổi. Ghi bảng. 6  35 . 6  35. 1. x. pt  6  35 . 6  35. 1. x. 6  35 . 6  35  1. V. Phụ lục Phiếu HT1:Giải các pt :. x. 6  35  6  35  12. x. x. 6  35 , t  0. Đặt t =. a / 7 log x  5log x 1  3.5log x 1  13.7 log x 1 log 4 x . 1 2. log 4 x . 1 2. b/ 3 3  x Phiếu HT2: Giải các pt : a / log x – 1 4 = 1 + log2(x – 1) b / 5 log 2  x   log 2 x 2. Phiếu HT3: Giải các pt : a / 4ln x 1  6ln x  2.3ln x. 2. 2. 3. 0. b / 2 sin. 2. x.  4.2 cos. 2. x. 6. Nguyễn Đình Khương Lop12.net. x.  12.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×