Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề khảo sát chất lượng cuối năm năm học 2015 - 2016 môn: Vật lí 9 thời gian: 45 phút ( không kể thời gian chép đề)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (231.92 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. Ngày soạn : Tiết 1+2. Ngày dạy :. Bài : Hàm số lượng giác I.Mục tiêu 1) Kiến thức Học sinh nắm chắc về các hàm số lượng giác 2) kĩ năng HS có kĩ năng vẽ đồ thị hsố y = sinx , y = cosx , y =tanx , y= cotx 3) Tư duy HS phải có tính duy trừu tượng , khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4) Thái độ HS có sự ham hiểu biết , đức tính cẩn thận , chính xác II . Chuẩn bị phương tiện dạy học. 1)Thầy: SGK, SGV, SBT 2)Trò: ĐN hsố lượng giác , cách vẽ đồ thị hsố lượng giác III.Gợi ý phương pháp dạy học -Sử dụng phơng pháp tổng hợp IV.Tiến trình bài học A.Các Hoạt động - Hoạt động 1 : Nhắc lại các kiến thức cơ bản về hàm số lương giác - Hoạt động 2 : Bài tập B. Phần thể hiện trên lớp . 1.ổn định lớp 2.Bài mới Hoạt động 1 GV : Cho học sinh ôn tập lại các kiến thức về hàm số lượng giác Hoạt động của GV Câu hỏi 1 Nhắc lại những kiến thức cơ bản nhất của hàm số y = sinx. Câu hỏi 2 Nhắc lại những kiến thức cơ Tổ Toán – Tin. Hoạt động của HS *. HS y = sinx - TXĐ : D = R - TGT : [-1;1] - Là hàm số lẻ - Tuần hoàn với chu kì 2  -Đồ thị. *.Hàm số y= cosx - TXĐ : D = R - TGT : [-1;1] -1-. Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. bản của hàm số y = sinx. - Là hàm số chẵn - Tuần hoàn với chu kì 2  -Đồ thị. *.Hàm số y = tanx - TXĐ : D = R\{. Câu hỏi 3 Nhắc lại về hàm số y = tanx.  2.  k , k  Z }. - TGT : R - Là hàm số lẻ - Tuần hoàn với chu kì  - Đồ thị. Câu hỏi 4 Nhắc lại những kiến thức cơ bản nhất của hàm số y = cotx. *.Hàm số y = cotx - TXĐ : D = R\{ k , k  Z } - TGT : R - Là hàm số lẻ - Tuần hoàn với chu kì  - Đồ thị. Hoạt động 2 GV cho học sinh làm một số bài tập để củng cố khắc sâu về hàm số Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 *.Những khoảng hàm số nhận giá trị Tổ Toán – Tin. -2Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. Trên [-. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. 3 ; 2 ] tìm những giái 2. trị của x để hàm số y = sinx nhận giá trị dương. Nhận giá trị âm. Câu hỏi 2 Trên [-. 3 ; 2 ] tìm những giái 2. trị của x để hàm số y = sinx nhận giá trị dương. Nhận giá trị âm.. dương là: (. - Những khoảng hàm số nhận giá trị âm là: (-  ;0)  ( ; 2 ) ) *.Những khoảng HS nhận giá trị dương  . (- ; )  ( 2 2. Trên [-. 3 ; 2 ] tìm 2. những giái trị của x để hàm số y = tanx nhận giá trị dương. Nhận giá trị âm. Câu hỏi 4 Trên [-. 3 ; 2 ] tìm những giái 2. trị của x để hàm số y = cotx nhận giá trị dương. Nhận giá trị âm.. 3 ; 2 ) 2. - Những khoảng hàm số nhận giá trị âm (-. Câu hỏi 3. 3 ;  )  (0;  ) 2. 3   3 ;  ) ( ; ) 2 2 2 2. *.Học sinh tự tìm. *.Học sinh tự tìm.. 3) Củng cố Nắm chắc tính chẵn lẻ và tuần hoàn của các hàm số lượng giác Cần phần biệt rõ đồ thi của hàm số y=sinx và y=cosx 4) Bài tập Làm các bài tập về hàm số lượng giác trong SBT. Ngày soạn : Tiết 3+4. Ngày dạy :. Bài : Phương trình lượng giác I.Mục tiêu 1) Kiến thức Học sinh nắm chắc về các phương trình lượng giác thường gặp . 2) kĩ năng - HS có kĩ năng giải các bài tập về một số phương trình lượng giác thườnggặp - áp giải một số dạng bài tập co liên quan 3) Tư duy HS phải có tính duy trừu tượng , khái quát hoá, đặc biệt hoá. 4) Thái độ Tổ Toán – Tin. -3Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. HS có sự ham hiểu biết , đức tính cẩn thận , chính xác II . Chuẩn bị phương tiện dạy học. 1)Thầy: SGK, SGV, SBT 2)Trò: Ôn lại các kiến thức về phương trình lượng giác thường gặp III.Gợi ý phơng pháp dạy học -Sử dụng phơng pháp tổng hợp IV.Tiến trình bài học A.Các Hoạt động - Hoạt động 1 : Phương trình bậc nhất đối với 1 hàm số lượng giác. - Hoạt động 2 : Phương trình bậc hai đối với 1 hàm số lượng giác. - Hoạt động 2 : Phương trình bậc nhất đối với hàm số sinx và cosx . B. Phần thể hiện trên lớp . 1) ổn định lớp 2) Bài mới Hoạt động 1 GV viên gọi học sinh nhắc lại dạng và cách giải phương trình bậc nhất đối với 1 hàm số lượng giác . GV đưa ra một số bài tập nhằm củng cố khắc sâu thêm kiến thức . Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 +. 2sinx - 3 = 0 Giải phương trình  sinx = 3 /2  2sinx - 3 = 0  . Câu hỏi 2 Giải phương trình 3 tanx + 1 = 0 Câu hỏi 3 Giải phương trình 2 cosx + 1 = 0 Câu hỏi 4 Giải phương trình 3cotx + 1 = 0.  x  3  k 2   x  2  k 2 , k  Z  3 +. 3 tanx + 1 = 0  tanx = -1/ 3  x = -  /6 + k2  , k  Z. +.  cosx = -1/ 2  x= . . 4.  k 2 , k  Z. +.Học sinh tự giải. Hoạt động 2 GV yêu cầu học sinh nhắc lại dạng phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác. GV cho học sinh làm một số bài tập củng cố khắc sâu Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tổ Toán – Tin. -4Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. Câu hỏi 1 Giải phương trình 2sin2x + 3sinx – 5 =0. +.Đặt sinx = t , | t |  1 2t2 + 3t -5 = 0 t  1  t  5. t = 1 thay lại có sinx = 1  x=. . 2.  k 2 , k  Z. t= -5 (loại). Câu hỏi 2 Giải phương trình 2sin2x – 7sinx + 3 = 0 Câu hỏi 3 Giải phương trình 3cos2x + 2sinx -2 = 0. +.Học sinh lên bảng giải . +.3cos2x + 2sinx -2 = 0  3( 1-sin2x) + 2sinx – 2 = 0  -3sin2 x + 2sinx + 1 = 0 Đặt sinx = t , | t|  1 có phương trình - 3t2 + 2t +1 = 0 t  1 sin x  1    1   1 t   3 sin x   3     x  2  k 2  1  ,k Z  x  arcsin( )  k 2 3  1   x    arcsin( 3 )  k 2 . Câu hỏi 4 Giải phườn trình 3sin2x – 5sinxcosx + 4 cos2x = 1. +. 3sin2x – 5sinxcosx + 4 cos2x = 1  2sin2x – 5sinxcosx + 3 cos2x = 0 cosx  0 chia cả hai vế cho cos2x ta được: 2tan2x – 5tanx + 3 = 0 Đặt tanx = t , ta có phương trình 2t2 – 5t + 3 = 0 t  1  tan x  1     3 3 t  2  tan x  2    x  4  k ,k Z   x  arctan 3  k  2. Hoạt động 3 Tổ Toán – Tin. -5Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. GV đưa ra các dạng bài tập về phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Nêu dạng phương trình bậc +.Dạng : asinx + bcosx = c nhất đối với sinx và cosx? Câu hỏi 2 +. 3 sinx + cosx = 1 Giải phương trình Chia cả 2 vế cho 3  1  2 ta có phương 3 sinx + cosx = 1 trình : 3 /2sinx + 1/2 cosx =1/2 3 1  cos  ,  sin  ta có phương 2 2. Đặt trình:. Sin(.  6.  x ) = 1/2.     x  6  6  k 2 ,k Z    x        k 2  6 6  x  k 2  ,k Z  2  x  3  k 2. Câu hỏi 3 Giải phương trình 3sinx + 4cosx = 5. +. 3sinx + 4cosx = 5 Chia cả 2 vế cho 9  16  5 có phương trình : 3/5 sinx + 4/5cosx = 1 3 5. Đặt cos   ,sin  . 4 có phương trình 5. Sin( x   ) = 1  x  . . 2.  k 2  x .  2.    k 2 , k  Z. 3) Củng cố : Qua bài này về nhà cần xem lại kĩ các dạng phương trình lượng giác đã gặp , Lưu ý khi đặt ẩn phụ cho phương trình bậc hai đối với sinx hoặc cosx cần đặt điều kiện cho ẩn phụ 4) Bài tập : Làm lại các bài tập đã chữa và làm bài tập 3.1- 3.7 SBT Ngày soạn:. Ngày dạy:. Tiết 5 -7. Bài : Phép dời hình và phép đồng dạng I.Mục tiêu 1.Kiến thức - Nhằm củng cố , khắc sâu và nâng cao các kiến thức về phép dời hình và phép đồng dạng. Tổ Toán – Tin. -6Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. 2.Kĩ năng. - Biết làm các dạng bài tập liên quan đến phép dời hình và phép đồng dạng. 3. Tư duy_ Thái độ - Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tiễn. - óc tư duy về hình học. - Cẩn thận chính xác trong việc làm và trình bày lời giải. II . Chuẩn bị phương tiện dạy học. 1)Thầy: SGK, SGV, SBT 2)Trò: ĐN hsố lượng giác , cách vẽ đồ thị hsố lượng giác III.Gợi ý phơng pháp dạy học -Sử dụng phơng pháp tổng hợp IV.Tiến trình bài học A.Các Hoạt động - Hoạt động 1 : Ôn tập và làm các dạng bài tập về phép dời hình . - Hoạt động 2 : Ôn tập và làm các dạng bài tập về phép đồng dạng . B. Phần thể hiện trên lớp . 1.ổn định lớp. 2.Bài mới Hoạt động 1 GV : Ôn tập lại các kiến thức chính về phép dời hình. I.Phép dời hình 1.Phép đồng dạng. GV cho học sinh nhắc lại định nghĩa 2.Phép Tịnh tiến. GV cho học sinh nhắc lại biểu thức toạ độ: M’(x’;y’) là ảnh của M(a;b) thì:  x '  x  a với v(a; b)  y'  y b. 3.Phép Đối xứng trục GV cho học sinh nhắc lại biểu thức toạ độ: M’(x’;y’) là ảnh của M(a;b) qua phép đối xừng trục ox thì : x '  x  y'  y. +. M’(x’;y’) là ảnh của M(a;b) qua phép đối xừng trục oy thì : x '  x  y'  y. 4.Phép đối xứng tâm GV cho học sinh nhắc lại biểu thức toạ độ của phép đối xứng tâm : : M’(x’;y’) là ảnh của M(a;b) qua phép đối tâm O thì : x '  x  y'  y. 5.Phép quay. Tổ Toán – Tin. -7Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. GV cho học sinh nhắc lại biểu thức toạ độ của phép quay Q(0;90 ) : M’(x’;y’) là ảnh 0. của M(a;b) qua phép quay Q(0;90 ) thì : 0. x '   y  y'  x. +. M’(x’;y’) là ảnh của M(a;b) qua phép quay Q(0;90 ) thì : 0. x '  y   y '  x. 6.Phép dời hình. GV cho học sinh nhắc lại định nghĩa . +. Lưu ý : Thực hiện liên tiếp hai phép dời hình là một phép dời hình. 7. áp dụng. Bài tập 1 Cho A(2;-1) , B( -2;3) và đường thẳng d có phương trình : 2x – y +1 = 0  a) Tìm ảnh của A , B và đường thẳng d qua phép tịnh tiến theo vectơ v(1; 2) . b) Tìm ảnh của A , B và đường thẳng d qua phép đối xứng tâm O. GV hướng dẫn học sinh trong 10 phút Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 +.Gọi A’ , B’ là ảnh của A , B qua phép Tìm ảnh của điểm A,B qua tịnh tiến theo vectơ v(1; 2) .khi đó : phép tịnh tiến theo vectơ v(1; 2) . A’(3;1) , B’(-1;5) Câu hỏi 2 Tìm ảnh cảu d qua phép tịnh +.Theo biểu thức toạ độ có :  x '  x  a  x   x ' a tiến theo vectơ v(1; 2) .   y'  y b y  y b. Thay vào phương trình d ta có ảnh của d là d’ có phương trình là: -2x +y + 1 = 0. Câu hỏi 3 Tìm ảnh của A ,B qua phép đối +. Gọi A’ , B’ là ảnh của A , B qua phép xứng tâm O . đối xứng tâm O .khi đó : A’(-2;1) , B(2;-3) Câu hỏi 4 Tìm ảnh của đưởng thẳng d qua + . Làm tương tự ý a) học sinh lên bảng phép đối xứng tâm O trình bày lời giải. ĐS: -2x + y +1 = 0 Bài tập 2 Cho điểm A( 2;-1) , B ( -1 ; 1) và d : x- 2y +3 = 0 . Hãy tìm ảnh của A , B và d qua a) Phép đối xứng trục Ox. b) Phép đối xứng trục Oy. GV hướng dẫn học sinh làm bài . Hoạt động của GV Hoạt động của HS. Tổ Toán – Tin. -8Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. x '  x y'  y. Câu hỏi 1: Nhắc lại biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục Ox? áp dụng làm câu a). +.Biểu thức toạ độ: . a) +.Gọi A’ , B’ là ảnh của điểm A , B ta có : A’(2;1) , B’(-1;-1) +.Gọi d’ là ảnh của d theo biểu thức x  x ' nên phương trình y  y'. toạ độ có : . của d’ có dạng: x+2y +3 =0 +. Làm tương tự câu a) học sinh lên bảng làm câu b) ĐS: A’( -2;-1) , B’(1;1) d: -x + 2y +3 = 0. Câu hỏi 2 Nhắc lại biểu thức toạ độ của phép đối xứng trục Ox? áp dụng làm câu b). Bài tập 3 Cho điểm A(2;1) , B(3;-2) và d : 3x + y -1 = 0. Tìm ảnh của chúng qua a) Phép quay tâm O góc quay 900 b) Phép quay tâm O góc quay -900 GV hướng dẫn học sinh làm ý a) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 x '   y +. Biểu thức toạ độ :  c) Nêu biểu thức toạ độ y'  x của phép quay tâm O góc quay a) Gọi A’ , B’ và d’ lần lượt là ảnh 900 ? áp dụng làm ý a) của A . B , d qua phép quay tâm O góc quay 900 ta có : A’(-1;2) , B’(2;3) và d: x – 3y -1 =0. Câu hỏi 2 +. Học sinh lên bảng trình bày Làm tương tự ý a) hãy làm ý b) Bài tập 4 Cho điểm A(1;2) , B(1;-2) và d có phương trình : -2x+ 3y +2 =0 .Tìm ảnh của chúng qua : a) Thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép quay tâm O góc quay 900. b) Thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép quay tâm O góc quay 900. GV hướng dẫn học sinh làm ý a) Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 +.Gọi A’ , B’ , d’ lần lượt là ảnh của A , Tìm ảnh của A ,B , d qua phép B và d qua phép đối xứng trục Ox thi : A’(1;-2) , B(1;2) và đối xứng trục Ox d: -2x – 3y +2 = 0 Câu hỏi 2 +.Gọi A” , B” , d” lần lượt là ảnh của A’ Tổ Toán – Tin. -9Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. Tìm ảnh của A’ , B’ , d’ qua phép quay tâm O góc quay 900. Câu hỏi 3 Tương tự làm ý b). , B’ , d’ qua phép quay tâm O góc quay 900. ta có A”(2;1) , B”(-2;1) và d : -3x + 2y +2 =0 +.Học sinh lên bảng làm.. Bài tập 5 Cho điểm A(3;2) , B(-1;-2) và d có phương trình : - x+ 3y +1 =0 .Tìm ảnh của chúng qua : c) Thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Ox và phép đối xứng tâm O.  d) Thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục Oy và phép Tịnh tiến theo v(1; 1) GV hướng dẫn học sinh làm Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Tìm ảnh của A , B , d qua phép +.Gọi A’ , B’ , d’ lần lượt là ảnh của A, đối xứng trục Ox? B ,d thì: A’(3;-2) , B’(-1;2) và d: -x+ 3y +1 = 0 Câu hỏi 2 +. Gọi A’’ , B’’ , d’’ lần lượt là ảnh của Tìm ảnh của A’ , B’, d’ qua A’, B’ ,d’ thì: A’’(-3;2) , B’’(1;-2) và d’’: x -3y +1 = 0 phép đối xứng tâm O ? Câu hỏi 3 +. Gọi A’ , B’ , d’ lần lượt là ảnh của A, Tìm ảnh của A , B , d qua phép B ,d thì : A’(-3;2) , B’(1;-2) và d: x-3y + 1 = 0 đối xứng trục Oy? Câu hỏi 4 Tìm ảnh của A’ , B’, d’ qua +. Gọi A’’ , B’’ , d’’ lần lượt là ảnh của phép đối xứng tâm O ? A’, B’ ,d’ thì: A’’(-2;1) , B’’(2;-1) và d’’: x -3y +3 = 0 II.Phép đồng dạng 1.Phép vị tự   *. Công thức định nghĩa : V(0;K)(M) = M’ thì OM '  kOM 2.Phép đồng dạng GV gọi học sinh nhắc lại định nghĩa và các tính chất . 3.Bài tập Bài tập 7 Cho đường tròn có tâm I(3; 1) và bán kính R= 4 a) Viết phương trình đường tròn b) Tìm ảnh của đường tròn qua phép đồng dạng tâm O với tỉ số k =2 GV hướng dẫn học sinh làm Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 +.PTTQ Tổ Toán – Tin. - 10 Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. Nêu phương trình tổng quát của (x-a)2 + (y-b)2 = R2 đường tròn ? áp dụng viết phương trình Nên đường tròn trên có phương trình: đường tròn trên ? (x-3)2 + (y-1)2 = 16 Câu hỏi 2 +. Là đường tròn có bán kính là kR. Cho biết ảnh của đường tròn qua phép đồng dạng ? Câu hỏi 3 +Theo địnhnghĩa ta có  Tìm ảnh của I ( 3; 1) qua phép OI '  2OI nên I’(6;2) đồng dạng tâm O tỉ số k = 2? Câu hỏi 3 Viết phương trình đường tròn là + . PT : (x-6)2 + (y-2)2 = 64 ảnh của đường tròn trên? 3) Củng cố - Cần nắm chắc biểu thức toạ độ của các phép dời hình - Nắm chắc các tính chất của phép dời hình. 4) Bài tập - Xem lại tất cả các dạng bài tập đã chữa . - Làm các bài tập trong SBT . Ngày soạn: Tiết 8-11. Ngày dạy:. Bài : tổ hợp và xác suất I.Mục tiêu 1.Kiến thức - Nhằm củng cố , khắc sâu và nâng cao các kiến thức về tổ hợp và xác suất. 2.Kĩ năng. - Biết làm các dạng bài tập liên quan đến tổ hợp và xác suất. - Đặc biệt là một số bài tập có liên quan đến thực tế . 3. Tư duy_ Thái độ - Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tiễn. - óc tư duy lô gíc. - Cẩn thận chính xác trong việc làm và trình bày lời giải. II . Chuẩn bị phơng tiện dạy học. 1)Thầy: SGK, SGV, SBT 2)Trò: Nắm chắc các công thức tính tổ hợp , chỉnh hợp , hoán vị. - Các kiến thức về xác suất. III.Gợi ý phơng pháp dạy học -Sử dụng phơng pháp tổng hợp IV.Tiến trình bài học A.Các Hoạt động - Hoạt động 1 : Ôn tập lí thuyết . - Hoạt động 2 : Ôn tập và làm các dạng bài tập về tổ hợp và xác suất. B. Phần thể hiện trên lớp . 1.ổn định lớp. Tổ Toán – Tin. - 11 Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. 2.Bài mới Hoạt động 1 I.Hoán vị , chỉnh hợp , tổ hợp 1.Hoán vị GV cho học sinh nhắc lại công thức tính hoán vị . Pn = n! 2.Chỉnh hợp GV cho học sinh nhắc lại công thức tính chỉnh hợp . Ank = n.(n-1)…(n-k+1) Hoặc. Ank . n! (n  k )!. GV : Gọi học sinh nêu mối quan hệ giữa hoán vị và chỉnh hợp HS : Hoán vị là trường hợp riêng của chỉnh hợp khi k = n 3.Tổ hợp GV cho học sinh nhắc lại công thức tính tổ hợp . Cnk . n! k !(n  k )!. GV : Yêu cầu học sinh phân biệt giữa tổ hợp và chỉnh hợp HS :Chỉnh hợp thì quan tâm đến thứ tự sắp xếp , còn tổ hợp thì không quan tâm đến thứ tự sắp xếp các phần tử. 4. Bài tập Bài 1 : Có bao nhiêu số nguyên dương gồm năm chữ số khác nhau GV hướng dẫn học sinh làm trong 5’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Nêu dạng tổng quát của số cần +. Dạng abcde với a  b  c  d  e . tìm? Câu hỏi 2 Phép thành lập số trên có quan +. Không quan tâm đến thứ tự sắp xếp . tâm đến thứ tự sắp xếp ko? Nó là chỉnh Là một chỉnh hợp. hợp hay chinrh hợp ? Câu hỏi 3 +. Vây có A95  15120 cách chọn. Kết luận Bài tập 2: Lớp 11B6 có 15 bạn nữ . có bao nhiêu cách phân công 6 bạn vào đội tuyển bóng đá nữ của lớp GV hướng dẫn học sinh làm trong 3’ Hoạt động của GV Câu hỏi 1 Cách phân công các bạn ABCDEF có khác cách phân công các bạn ABCDFE không ? vị vậy nó là tổ hợp hay chỉnh hợp ? Tổ Toán – Tin. Hoạt động của HS +. Không . Vì vậy nó là Tổ hợp. - 12 Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. Câu hỏi 2 +. Vậy có C156  5005 cách chọn Kết luận Bài tập 3: Lớp 11B5 chon ra dược 10 bạn tham ra thi đấu câu lông trong đó có 6 nam và 4 nữ . Hỏi có bao nhiêu cách thành lập a) Đôi nam b) Đôi nữ c) Đôi nam – nữ. GV hướng dẫn học sinh làm trong 8’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Chọn 2 Nam từ 4 nam là chỉnh + Là tổ hợp vì nó không quan tâm đến hợp hay tổ hợp ? Tính số cách chọn ? thứ tự sắp xếp . Nên có C62  15 cách chọn Câu hỏi 2 Tương tự tính cách thành lập ra +.Có C42  6 cách chọn. đôi Nữ ? Câu hỏi 3 +. Có C41  4 cách chọn bạn Nữ và Có Tính số cách chọn 1 bạn Nam và C61  6 cách chọn bạn Nam. 1 bạn Nữ ? +. Theo quy tắc nhân có Câu hỏi 4. C41 . C61  6 .4 = 24 cách chon ra đôi Tính số cách chon đôi Nam – Nữ Nam – Nữ . ? Bài tập 4 : Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 10 người trong đó có An và Bình vào 10 ghế kê thành hàng ngang , sao cho : a) Hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau b) Hai bạn An và Bình không ngồi cạch nhau . GV hướng dẫn làm trong 7’ Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Có bao nhiêu cách sắp xếp An +. Có 2.9 = 18 cách xếp An và Bình và Bình ngồi cạnh nhau và bao nhiêu ngồi vào hai ghế cạch nhau và 8! Cách cách sắp xếp 8 bạn còn lại . sắp xếp các bạn còn lại vào 8 ghế . Câu hỏi 2 Kết luận về cách sắp xếp để An +.Vậy có tất cả 18.8! cách xếp , Bình ngồi gần nhau? Câu hỏi 3 Có tấp cả bao nhiêu cách sắp +.Có 10! xếp 10 người vào 10 ghế ? Câu hỏi 4 +.Vậy có 10! – 18.8! Cách sắp xếp để Kết luận An và Binh không ngồi gần nhau. Bài 5 : Có 4 bạn Nam và 3 bạn Nữ xếp vào 7 ghế . Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp để Tổ Toán – Tin. - 13 Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. a) Nam và Nữ ngồi xen kẽ b) 4 bạn nam ngồi cạch nhau. GV hướng dẫn học sinh làm Hoạt động của GV Câu hỏi 1 Nêu các trường hợp để Nam , Nữ ngồi xen kẽ? Câu hỏi 2 Tính số cách đó? Câu hỏi 3 Nêu các trường hợp để 4 bạn Nam ngồi gần nhau? Câu hỏi 4 Tính số cách đó?. Hoạt động của HS +. Dạng : N.Nữ.N.Nữ.N.Nữ.N +.Có : 4!.3! cách sắp xếp. +.Dạng : NNNN.Nữ.Nữ.Nữ Nữ.NNNN.Nữ.Nữ. Nữ.Nữ.NNNN.Nữ +.Có : 4!.3!.4 cách sắp xếp.. Bài 6: Trong một chuồng nhốt gia cầm có : 5 con gà , 7 con Vịt và 4 con Ngan . Bắt ngẫu nhiên ra 3 con. Tính xác suất bắt ra a) 3 con cùng loại. b) 3 con khác loại Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Tính số phần tử của không gian +. n(  ) = C163 mẫu? Câu hỏi 2 Nêu các trường hợp có thể xảy +. Hoặc 3 con Gà , hoặc 3 con Vịt , hoặc ra đối với ý a)? 3 con Ngan . Câu hỏi 3 Tính xs trong trường hợp đó ? +.n(A) = C53 + C73 + C43 = Vậy P(A) =. 49 560. Câu hỏi 4 Nêu các trường hợp có thể xảy ra +.1 Gà , 1 Ngan và 1Vịt . đối với ý b)? Câu hỏi 5 Tính xs trong trường hợp đó ?. +. P(B) =. 140 560. Bài 7 : Trong một bể cá cảnh có 10 con cá Vàng và 7 con cá xanh. Bắt ngẫu nhiên ta 4 con . Tính xác xuất bắt phải a) 4 con cùng loại Tổ Toán – Tin. - 14 Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. b) Có ít nhất một con cá Vàng GV hướng dẫn học sinh làm Hoạt động của GV Câu hỏi 1 Tính số phần tử của không gian mẫu ? Câu hỏi 2 Nêu các trường hợp có thể xảy ra với ý a)? Câu hỏi 3 Tính xs trong trường hợp đó ?. Hoạt động của HS +. n(  ) = C174 +. Hoặ 4 con Vàng , hoặc 4 con đỏ. +. n(A)= C104  C74 Vậy P(A) =. Câu hỏi 4 Nhắc lại về hai biến cố đối ? Nêu mối quan hệ về xác suất của hai biến cố đối? Câu hỏi 5 Biến cố B có biến cố đối không ? Nêu biến cố đó ? Câu hỏi 6 Tính xs trong trường hợp đó ?. 245 2380. +. A là biến cố đối của A nếu : A =  \ A Khi đó : P( A ) = 1- P(A) +. Biến cố đối của B là biến cố không bắt phải con cá Vàng nào. +. P(B) = 1 – P( B ) =1-. C74 2345 = 2380 2380. Hoạt động 2 Bài tập 2: Trên giá sách có 4 quyển sách Toán , 5 quyển sách Lí và 6 quyển sách Hoá. Lấy ngẫu nhiên 3 quyển sách .Tính xác suất lấy phải : a) Ba quyển khác loại. b) Có ít nhất một quyển sách Toán. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Câu hỏi 1 Nêu số cách chọn ra được một +. Có C41  4 cách chọn một quyển sách quyển sách Toán , một quyển sách Lí và Toán. một quyển sách Hoá. +. Có C51  5 cách chọn một quyển sách Lí. +. Có C61  6 cách chọn một quyển sách Hoá. Câu hỏi 2 Tính xác suất câu a) ?. Tổ Toán – Tin. +. Số cách chon ba quyển khác loại là : 4.5.6 = 120 cách Vậy xác suất là : - 15 Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. P(A) = Câu hỏi 3 Nêu biến cố đối và công thức tính xác suất của biến cố đối? Câu hỏi 4 Dựa vào công thức biến cố đối hãy tính xác suất câu b). 120 120 6  = C123 220 11. +. A và B gọi là biến cố đối nếu : A= / B. Và P(A) = 1- P(B) +.Gọi B là biến cố không lấy được quyển sách Toán nào thì : N( B ) = C93  84 cách chọn P( B ) =. 84 220. Vậy P(B) = 1- P( B ) = 1-. 84 136 = 220 220. 3. Củng cố Qua bài này về nhà cần : - Hoàn thiện các bài đẫ chữa vào vở - Xem lại mối ưuan hệ giữa Tổ hợp và Chỉnh hợp - Các tính chất của xs đặc biệt là quy tắc cộng xs và mối quan hệ của hai xs biến cố đối. 4. Bài tập - Làm thêm các dạng bài tập về xác xuất trong SBT Ngày soạn: Tiết 12-14. Ngày dạy:. Bài : Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song I.Mục tiêu 1.Kiến thức - Nhằm củng cố , khắc sâu và nâng cao các kiến thức về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian 2.Kĩ năng. - Biết làm các dạng bài tập liên quan đến đường thẳng và mặt phẳng. - Rèn luyện khả năng vẽ hình không gian. 3. Tư duy_ Thái độ - Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tiễn. - óc tư duy lô gíc. - Cẩn thận chính xác trong việc làm và trình bày lời giải. II . Chuẩn bị phơng tiện dạy học. 1)Thầy: SGK, SGV, SBT, Giáo án 2)Trò: Nắm chắc cách biểu diễn một hình không gian trên mặt phẳng . - Các tính chất và các định lí về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Tổ Toán – Tin. - 16 Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. III.Gợi ý phơng pháp dạy học -Sử dụng phơng pháp tổng hợp IV.Tiến trình bài học A.Các Hoạt động Gồm 7 hoạt động là nhằm giải quyết các dạng bài toán về hình học không gian. B. Phần thể hiện trên lớp . 1.ổn định lớp. 2.Bài mới Hoạt động 1 Bài 1 : Trong mặt phẳng (P) cho tứ giác ABCD có các cạnh đối AB và CD không song song với nhau . Gọi S là một điểm nằm ngoài mp(P) . a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAC) và (SBD). b) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD). S S. A. B I. A I. O. D. D C. GV hướng dẫn học sinh làm Hoạt động của GV Câu hỏi 1 Để tìm được giao tuyến của hai mp ta cần tìm được những yếu tố nào ? Câu hỏi 2 Gọi O là giao của AC và BD chứng minh rằng O là điểm chung thứ 2 của hai mp (SAC) và (SBD) sau điểm S . Câu hỏi 3 Kết luận về giao tuyến của 2 mp trên. Câu hỏi 4 Theo gt 2 mp AB và CD không song song thì chung phải sao với nhau? Tổ Toán – Tin. O. Hoạt động của HS +. Tìm được hai điểm chung. +. O thuộc AC nên O thuộc (SAC) O thuộc BD nên O thuộc (SDB) Vậy O là điểm chung của 2 mặt phẳng (SAC) và (SDB). +. Vậy giao tuyến của (SAC) và (SBD) là đường thẳng SO. +. Chúng phải cắt nhau .. - 17 Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. Câu hỏi 5 Gọi I là giao của AB và CD chứng minh rằng O là điểm chung thứ 2 của hai mp (SAB) và (SCD) sau điểm S .. +. I thuộc AB nên I thuộc (SAB) I thuộc CD nên I thuộc (SCD) Vậy I là điểm chung của 2 mặt phẳng (SAB) và (SDC). +. Vậy giao tuyến là đưởng thẳng SI .. Câu hỏi 5 Kết luận về giao tuyến của 2 mp trên. Hoạt động 2 Bài tập 2 Cho tam giác ABC và một điểm O nằm ngoài mặt phẳng (ABC) . Gọi A’ , B’ , C’ là các điểm lần lượt nằm trên các đoạn thẳng OA , OB ,OC và không trùng với các đầu mút của các đoạn thẳng đó . Chứng minh rằng nếu các cặp đường thẳng A’B’ và AB , B’C’ và BC , C’A’ và CA cắt nhau lần lượt tại D , F ,E thì ba điểm D , E ,F thẳng hàng. O. A' C'. A. F. C B' B D E. GV hướng dẫn học sinh làm. Hoạt động của GV Câu hỏi 1 Để chứng minh ba điểm thẳng hàng ta cần phải chứng minh theo hướng nào ? Câu hỏi 2 Tìm giao tuyến của hai mp (A’B’C’) và ( ABC) ? Tổ Toán – Tin. Hoạt động của HS +. Cần chứng minh ba điểm đó nằm trên một đường thẳng . +. Là đưởng thẳng EF .. - 18 Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> Trường THPTA'Lê Trung Đình. Câu hỏi 3 Kết luận. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ C'. +. Vậy E , F , D cùng thuộc giao tuyến của 2 mặt phẳng A’B’C’) và ( ABC) . nên ba điểm E , F , D thẳng hàng .. A. F. C B'. Hoạt động 3. B Bài 3 D điểm O nằm ngoài mp(ABC) . Trên các đoạn OA Cho tam giác ABC và một ,OB ,OC ta lần lượt lấy các điểm A’ ,B’ ,C’ không trùng với các đầu mút các đoạ thẳng đó . GọiEM là một điểm thuộc mặt phẳng (ABC) và nằm trong tam giác ABC . Tìm giao điểm của : a) Đường thẳng B’C’ và mặt phẳng (OAM) . b) Đường thẳng OM với mp(A’B’C’) GV hướng dẫn học sinh làm O. C'. A'. M'. D' B'. A. C M D B. Hoạt động của GV ĐVĐ : Để tìm giao điểm của một đường thẳng và một mp ta đưa về việc tìm giao tuyến của mp đó với một mp chứa đường thẳng kia ( sao cho việc tìm giao tuyến là đơn giản nhất ) . Khi đó giao điểm giữa giao tuyến và đường thẳng trên chính là giao điểm cần tìm . Câu hỏi 1 Tổ Toán – Tin. Hoạt động của HS +. Nghe và suy nghĩ cách giải. - 19 Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Trường THPT Lê Trung Đình. GV: NguyÔn ChÝ TrÞ. Tìm giao tuyến giữa (A’B’C’) với (OAM) ? Câu hỏi 2 Kết luận về giao điểm của B’C’ và (OAM) ? Câu hỏi 3 Nên chọn mặt phẳng nào chứa OM để việc tìm giao tuyến giữa mặt phẳng đó và ( A’B’C’) là dễ nhất ? Tìm giao tuyến đó Câu hỏi 4 Kết luận về giao điểm của OM và (A’B’C’) ?. +.là OD +. B’C’  (AOD) = D’ +. Chọn mp (AOD) . Khi đó (AOD)  (A’B’C’) = A’D’. +. Là điểm M’. 3.Củng cố - Ôn tập lại các kiến thức chính về đường thẳng và mặt phẳng và quan hệ song song trong không gian. 4.Bài tập - Hoàn thành các bài tập đã chữa vào vở. Ngày soạn: Ngày dạy: Tiết 15-17. Bài : Dãy số –Cấp số cộng-Cấp số nhân I.Mục tiêu 1.Kiến thức - Nhằm củng cố , khắc sâu và nâng cao các kiến thức về dãy số , cấp số cộng , cấp số nhân. 2.Kĩ năng. - Biết làm các dạng bài tập liên quan đến dãy số. - áp dụng làm các bài tập có liên quan. 3. Tư duy_ Thái độ - Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tiễn. - óc tư duy lô gíc. - Cẩn thận chính xác trong việc làm và trình bày lời giải. II . Chuẩn bị phơng tiện dạy học. 1)Thầy: SGK, SGV, SBT, Giáo án 2)Trò: Ôn tập các kiến thức đã học về Dãy số, cấp số cộng , cấp số nhân . Đồ dùng học tập. III.Gợi ý phơng pháp dạy học -Sử dụng phơng pháp tổng hợp IV.Tiến trình bài học Tổ Toán – Tin. - 20 Lop12.net. Naêm Hoïc:2009-2010.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×