Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.83 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Tiết 54 :. TOÁN: ĐỀ-XI-MÉT VUÔNG (TR 62). I. MỤC TIÊU : Giúp HS : - Biết đề-xi-mét vuông là đơn vị đo diện tích. - Biết đọc, viết số đo diện tích theo đơn vị đề-xi-mét vuông. - Biết được 1 dm2 = 100 cm2. - Bước đầu biết chuyển đổi từ m2 sang dm2; cm2. - Bài tập cần làm 1; 2; 3. * HS khá, giỏi làm thêm bài 5. II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: A. BÀI CŨ: Đặt tính rồi tính: HS1: 1326 x 30 HS2: 1450 x 80 B. BÀI MỚI: Giới thiệu bài : Giờ học toán hôm nay các em sẽ được làm quen với một đơn vị đo diện tích khác và lớn hơn xăng-ti-mét vuông. HOẠT ĐỘNG DẠY Ôn tập về xăng-ti-mét vuông. - GV nêu yêu cầu: Vẽ 1 hình vuông có diện tích là 1cm2. - Hỏi: 1cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh là bao nhiêu xăng-ti-mét ? Giới thiệu đề-xi-mét vuông (dm2). a) Giới thiệu đề-xi-mét vuông. - GV treo hình vuông có diện tích là 1dm2 lên bảng và giới thiệu: Để đo diện tích các hình người ta còn dùng đơn vị là đề-xi-mét vuông. - Hình vuông trên bảng có diện tích là 1dm2 - Yêu cầu HS thực hiện đo cạnh của hình vuông. - GV: Vậy 1dm2 chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài bao nhiêu? - GV nêu: Đề-xi-mét vuông viết kí hiệu là dm2. b) Mối quan hệ giữa xăng-ti-mét vuông và đề-xi-mét-vuông. - GV nêu bài toán : Hãy tính diện tích của hình vuông có cạnh dài 10cm. - 10 cm bằng bao nhiêu đề-xi-mét ? - Vậy diện tích hình vuông có cạnh 10 cm như thế nào với diện tích hình vuông có cạnh 1 dm? - Vậy 100cm2 = 1 dm2. - Yêu cầu HS vẽ hình vuông có diện tích 1dm2.. HOẠT ĐỘNG HỌC - HS vẽ ra giấy kẻ ô. - 1cm2 là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1cm.. - Cạnh của hình vuông là 1dm. 1dm2 chính là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1dm. HS viết kí hiệu dm2 vào bảng con. - HS tính và nêu: 10cm x 10cm = 100 cm2 - 10cm = 1dm. diện tích hình vuông có cạnh 10 cm bằng với diện tích hình vuông có cạnh 1 dm - HS đọc : 100cm2 = 1 dm2. - HS vẽ.. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Luyện tập thực hành Bài 1: GV viết các số đo diện tích có trong đề bài và một số các số đo khác, chỉ định HS bất kì đọc trước lớp. Bài 2: GV lần lượt đọc các số đo diện tích có trong bài và các số đo khác, yêu cầu HS viết theo đúng thứ tự đọc. - Nhận xét, chữa bài. Bài 3: Yêu cầu HS tự làm bài, điền số thích hợp vào chỗ trống. - Nhận xét, chữa bài. * Bài 5: Hướng dẫn cho HS khá, giỏi - Yêu cầu HS tính diện tích của từng hình, sau đó ghi Đ (đúng), S (sai) vào từng ô trống.. - HS thực hành. - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm bài vào vở BT. - Đổi chéo vở kiểm tra bài của nhau. - HS lên bảng tự điền vào, lớp làm vào vở. - Đổi chéo vở kiểm bài bài của nhau. - HS tính.. C. CỦNG CỐ, DẶN DÒ: Nhắc lại bài học hôm nay. - Nhận xét tiết học. Bài sau : Mét vuông. ********************************************************************. Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Lop4.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>