Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.67 KB, 12 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THCS Phùng Xá. Gi¸o ¸n tù chon. CHỦ ĐỀ 5: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ A: MỤC TIÊU CHỦ ĐỀ 1: Kiến thức KN về biểu thức đại số; GT của một BT đại số - Đơn thức, đơn thức đồng dạng. - §a thøc; §a thøc mét biÕn. - Céng trõ ®a thøc, ®a thøc mét biÕn. - NghiÖm cña ®a thøc mét biÕn. 2: Kĩ năng - BiÕt vËn dông c¸c phÐp tÝnh céng, trõ, nh©n, chia,vµ luü thõa thùc hiÖn trong TH sè H.tØ. HS hiểu và vận dụng được các tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằg nhau; Bước đầu cã KN sè v« tØ, sè thùc vµ c¨n bËc hai. - Cã kü n¨ng thôc hiÖn c¸c phÐp tÝnh vÒ sè HTØ, biÕt lµm trßnn sè, cã kü n¨ng sö dông MT bá tói. - Bước đầu có ý thức vận dụng các hiểu biết về số HTỉ, số thực để giải quyết các bài toán trong thùc tÕ. 3: Thái độ Tích cực cố găng rèn luyện, vận dụng khắc ghi kiến thức. Tự giác rèn luyện tác độc lập tư duy logic và hoạt động nhóm theo yêu cầu của giáo viên B THỜI LƯỢNG C: TÀI LIỆU THAM KHẢO: SBT To¸n 7, SGV To¸n 7. LuyÖn gi¶i vµ «n tËp To¸n 7. D: THỰC HIỆN Tiết 23: Biểu thức đại số và Giá trị của một biểu thức đại số( tiết 1) So¹n : …./…./2011 Gi¶ng: …./…./2011 * SÜ sè: 7A: ……………….. 7B: ……………….. * TiÕn tr×nh bµi d¹y: Hoạt động của giáo viên Hoạt động cua rhocj sinh Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức cũ Thế nào là biểu thức đại số? HS tr¶ lêi c©u hái của giáo viên. Cách xác định giá trị biểu thức đại số? Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Viết biểu thức đại số biểu diễn Bµi 1: a. Mét sè tù nhiªn ch½n a. 2k; b. Mét sè tù nhiªn lÎ b. 2x + 1; c. Hai sè lÎ liªn tiÕp c. 2y + 1; 2y + 3; d. Hai sè ch½n kiªn tiÕp. d. 2z; 2z + 2 (z N) Bµi 2: Cho biÓu thøc 3x2 + 2x - 1. Bµi 2: TÝnh gi¸ trÞ cña biÓu thøc t¹i T¹i x = 0 ta cã 3.0 + 2.0 - 1 = - 1 NguyÔn ThÞ LuyÕn. 35 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THCS Phùng Xá. a. x = 0;. Gi¸o ¸n tù chon. b. x = - 1;. c. x =. 1 3. Bµi 3: TÝnh gi¸ trÞ cña c¸c biÓu thøc a.. 2a 5 víi a = - 1; 3a 6. b. 2 y . y 2 2 2y. 4. . Bµi 4: a. Víi gi¸ trÞ nµo cña biÕn th× gi¸ trÞ cña biÓu thøc. b. 2 y . 4. 3 y víi y = 2 y2. 2x 1 b»ng 2; - 2; 0; 4 5. - 1 =. 2 5 36. 5 1 2. 2y 1 4. 3 1 ; 9 3. 5 - 9,5 1 2. 1 4. 2 a b 1 c. 2. a 1. y 2 2. d.. 2y. . 379 y y 2 84. Bµi 4:. b. Víi gi¸ trÞ nµo cña biÕn th× gi¸ trÞ cña a. biÓu thøc sau b»ng 0; 4,5 x 1 3 x 3 2 x( x 1) 3 x( x 5) ; ; ; 7 5 3x 4 x7. 2x 1 = 2 2x + 1 = 10 x = 5 2x 1 = - 2 x = - 5,5 5 2x 1 1 =0 x= 5 2 2x 1 = 4 x = 9,5 5. b.. x 1 0 x 1 0 x 1 ; 7 3x 3 0 x 1 5 2 x( x 1) 0 x 0; x 1 ; 3x 4 3 x(5 x) 0 x0 x5. Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Ôn lại cách tính biểu thức đại số Luyên tập các bài tập SGK và sách bài tập NguyÔn ThÞ LuyÕn. 2 3. 1 2 1 0 3 3. a. Ta cã:. 2 a b 1 1 1 c. víi a = 1 ; b = ; 2. d.. 1 1 ta cã 3. + 3 9. T¹i x =. Bµi 3:. 5 1 víi y = 2y 1 4. a 1. T¹i x = - 1 ta cã 3 - 2 - 1 = 0. 36 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> Trường THCS Phùng Xá. Gi¸o ¸n tù chon. Tiết 23: Giá trị của một biểu thức đại số TÌM CỰC TRỊ CỦA BIỂU THỨC ĐẠI SỐ( tiết 1) So¹n : …./…./2011 Gi¶ng: …./…./2011 * SÜ sè: 7A: ……………….. 7B: ……………….. * TiÕn tr×nh bµi d¹y: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động cua rhocj sinh Hoạt động 1: Luyện tập Bài 1: Tính giá trị của các biểu thức: Bài 1: 1.. a 2 (a 2 b 2 )(a 4 b 4 )(a 6 b 6 )(a 2 2b) a 10 b10. a 2 (a 2 b 2 )(a 4 b 4 )(a 6 b 6 )(a 2 2b) a 10 b10 2 2 2 4 6 (6 18 )(6 18 4 )(6 6 18 6 )(6 2 2.18) 610 1810. 1.. tại a=6;b=18 2.. 1 2 ... 60(a 2 b 2 )(a 3 b 3 )(2a b) 3a 1. = 0 (do 62 – 2.18 = 0). 1 2 ... 60 (a 2 b 2 )(a 3 b 3 )(2a b) 2.. Tại a = 0,2; b = 0,4. 3a 1 1 2 ... 60(0,2 0,4 2 )(0,2 3 0,4 3 )(2.0,2 0,4)) 3.0,2 1 2. = 0 ( do 2.0,2 – 0,4 = 0) Bài 3. Bài 2: tính giá trị biểu thức a 8 4a b với a - b = 3 và b # 5, a # -1 b 5 3a 3. Bài 3: Tim giá trị nhỏ nhất của các biểu thức A, ( x 2) 2 B, (2x-1)2+1 C, (2x+1)4 – 3 D, ( x 2 9) 4 y 2 1. a 8 4a b b 5 3a 3 (a 3) 5 3a (a b) = b5 3a 3 b5 3a 3 = =0 b 5 3a 3. Bài 3 A, ( x 2) 2 0 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = 2 Vậy biểu thức có giá trị nhỏ nhất bằng 0 khi x=2 B, (2x-1)2+1 ta có (2 x 1) 2 0. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = ½ Khi đó biểu thức có giá trị bằng 1 Vậy biểu thức có giá trị nhỏ nhất bằng 1 khi x=1/2 C, (2x+1)4 – 3 ta có (2 x 1) 4 0. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x = - ½ Khi đó biểu thức có giá trị bằng -3 Vậy biểu thức có giá trị nhỏ nhất bằng -3 khi x= ½ D, ( x 2 9) 4 y 2 1 ta thấy NguyÔn ThÞ LuyÕn. 37 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> Trường THCS Phùng Xá. Gi¸o ¸n tù chon. ( x 9) 0 2. 4. y2 0. Biểu thức có giá trị nhỏ nhất khi. ( x 2 9) 4 0 và y 2 0. Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 2 = 9 hay x 3 và y = 2 Khi đó biểu thức có giá trị bằng – 1. Vậy biểu thức có giá trị nhỏ nhất bằng -1 khi x 3 và y = 2 Bài 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 1 2 x 2 1 B, 2 2x 5 8 C, ( x 1) 2 4. A,. Bài 4: A,. 1 x 2 2. Biểu thức có giá trị lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất. Mà x 2 2 2 do x 2 0 dấu bằng xảy ra khi x = 0 khi đó x 2 2 2 Mẫu nhỏ nhất băng 2 biểu thức có giá trị bằng ½ Vậy biểu thức có giá trị lớn nhất bằng ½ khi x = 0 1. B,. 2x 5 2. Biểu thức có giá trị lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất. Mà 2 x 2 5 5 do x 2 0 dấu bằng xảy ra khi x = 0 khi đó 2 x 2 5 5 Mẫu nhỏ nhất băng 5 biểu thức có giá trị bằng 1/5 Vậy biểu thức có giá trị lớn nhất bằng 1/5 khi x = 0 8 ( x 1) 2 4. C,. Biểu thức có giá trị lớn nhất khi mẫu nhỏ nhất. Mà ( x 1) 2 4 4 do ( x 1) 2 0 dấu bằng xảy ra khi x = 1 khi đó ( x 1) 2 4 4 Mẫu nhỏ nhất băng 4 biểu thức có giá trị bằng. 8 1 2 4. Vậy biểu thức có giá trị lớn nhất bằng 1 2 khi x = 1 Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà Ôn lại cách tính biểu thức đại số Xem lại các bài tập đã làm Luyên tập các bài tập SGK và sách bài tập. NguyÔn ThÞ LuyÕn. 38 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> Trường THCS Phùng Xá. Gi¸o ¸n tù chon. Tiết 24: ĐƠN THỨC So¹n : …./…./2011 Gi¶ng: …./…./2011 * SÜ sè:. 7A: ……………….. 7B: ……………….. * TiÕn tr×nh bµi d¹y: Hoạt động của giáo viên Hoạt động cua rhocj sinh Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức cũ HS tr¶ lêi c©u hái của giáo viên. Đơn thức là gì? Đơn thức là biểu thức đại số gồm chỉ một biến hoặc chỉ nột số hoặc một tích các số và các biến Đơn thức thức thu gọn là gì? Đơn thức thức thu gọn là đơn thức chỉ gồm tích của một số với các biến mà mỗi biến đã được năng lên lũy thừa với Bậc của đơn thức? số mũ nguyên dương Bậc của đơn thức có hệ số khác không là tổng số mũ của tất cả các biến có trong đơn thức đó Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Những biến thức sau, biến thức Bài 1: Những biến thức là đơn thức vào là đơn thức a. 2,5xy3; x4 a. 2,5xy3; x + x3 - 2y; x4; a + b 3 b. - 0,7x3y2; x3. x2; - x2yx3; 3,6 4 3 b. - 0,7x3y2; x3. x2; - x2yx3; 3,6 4 Bµi 2: Gi¶i: Bài 2: Thu gọn các đơn thức. a. 5x3yy2 = 5x3.(y.y2) = 5 x3y3 a. 5x3yy2 3 3 b. a2b3 . 2,5a3 = .2,5 (a2.a3).b2 4 3 4 b. a2b3 . 2,5a3 4 15 5 3 = .a .b c. 5xy2(-3)y 8 c. 5xy2(-3)y = - 15xy3 d. 1,5p.q.4p3.q2 d. 1,5p.q.4p3.q2 = 1,5 .4 (P.P3.q.q2) = 6p4.q3 Baì 3: Thu goïn vaø chæ ra phaàn heä soá, Bài 3: phần biến và bậc của các đơn thức a/ -5x2y4z5(-3xyz2) sau : = (-5. (-3))(x2. x)(y4. y)(z5. z2) 2 4 5 2 a/ -5x y z (-3xyz ) =15. x3. y5. z7 1 Có phần hệ số là 15 b/ 12xy3z5( x3z3) 4 Có biến là x,y,z 1 2 3 Có bậc : bậc 3 đối với biến x, bậc 5 đối c. x a( ax) 4. NguyÔn ThÞ LuyÕn. 39 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> Trường THCS Phùng Xá 1 d. ( bx) 2 (2ay ) 3 3 1 e. ax( xy 3 ) 2 . (by ) 3 4. Gi¸o ¸n tù chon. biến y, bậc 7 đối biến z 1 4. b/ 12xy3z5( x3z3) =(12.. 1 )(x. x3)y3(z5. z3) 4. =3. x4. y3. z8 Có phần hệ số là 3 Có biến là x,y,z Có bậc : bậc 4 đối với biến x, bậc 3đối biến y, bậc 8 đối biến z c. x 2 a( = . 1 ax) 3 4. 1 4 5 a x 64. Có phần hệ số là . 1 4 a 64. Có biến là x Có bậc : bậc 5 đối với biến x 1 3. d. ( bx) 2 (2ay ) 3 8 3 2 2 3 a b x y 9. =. Có phần hệ số là. 8 3 2 a b 9. Có biến là x, y Có bậc : bậc 2 đối với biến x, bậc 3 đối với biến y 1 4. e. ax( xy 3 ) 2 . (by ) 3 =. 1 ab 3 x 3 y 9 4. Có phần hệ số là =. 1 ab 3 4. Có biến là x, y Có bậc : bậc 3 đối với biến x, bậc 9 đối với biến y Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Ôn lại cách tính biểu thức đại số Xem lại các bài tập đã làm Luyên tập các bài tập SGK và sách bài tập Tiết 24: ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG NguyÔn ThÞ LuyÕn. 40 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> Trường THCS Phùng Xá. Gi¸o ¸n tù chon. So¹n : …./…./2011 Gi¶ng: …./…./2011 * SÜ sè:. 7A: ……………….. 7B: ……………….. * TiÕn tr×nh bµi d¹y: Hoạt động của giáo viên Hoạt động cua rhocj sinh Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức cũ HS tr¶ lêi c©u hái của giáo viên. Đơn thức đồng dạng là gì? Đơn thức đồng dạng là 2 đơn thức có hệ số khác không nhưng có cùng phần biến Nguyên tắc cộng ( hay trừ ) 2 đơn thức đồng dạng là gì?. Nguyên tắc cộng ( hay trừ ) 2 đơn thức đồng dạng là ta cộng hay trừ các hệ số với nhau và giữa nguyên phần biến Hoạt động 2: Luyện tập Bài 1: Hãy sắp xếp các đơn thức sau Bài 1: thành nhóm các đơn thức đồng dạng. Ta cã: nhóm 1: 3a2b; - 6a2b 1 3a2b; 2ab3; 4a2b2; 5ab3; nhóm 2: 2ab3; 5ab3; - ab3 5 1 11a2b2; - 6a2b; - ab3 5 nhóm 3: 4a2b2; 11a2b2 Bµi 2: TÝnh tæng a. 8a - 6a - 7a; b. 6b2 - 4b2 + 3b2; c. 6ab - 3ab - 2ab. Bµi 2: a. 8a - 6a - 7a = - 5a; b. 6b2 - 4b2 + 3b2 = 5b2; c. 6ab - 3ab - 2ab = ab. Bµi 3: Bµi 3: Điền các đơn thức thích hợp vào dấu a. 3x2y3 + 2x2y3 = 5x2y3 .......... b. - 5x4 - 2x4 = - 7x4 a. 3x2y3 + ..... = 5x2y3; 1 1 1 c. x5y3 + x2y3 + x5y3 = x5y3 4 4 3 3 3 b.. ..... - 2x = - 7x c. ..... + ..... + ..... = x5y3 Bµi 4: Bµi 4: Phân thành nhóm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau : -12x2y ; -14 ; 7xy2 ; 18xyz ; 13xyx ;0,33 ; -2yxy ; xyz ; x2y ; -xy2 ; 17 Bài 5 : Tính tổng của các đơn thức. Ta cã: nhóm 1: -12x2y; x2y ; 3xyx. NguyÔn ThÞ LuyÕn. 41. nhóm 2: 7xy2 ; -2yxy; -xy2 nhóm 3: 18xyz ; xyz nhóm 4: -14 ;-0,33 ; 17. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> Trường THCS Phùng Xá. Gi¸o ¸n tù chon. sau : 12x2y3x4. -7x2y3z4. a/ vaø ; b/ -5x2y ; 8x2y vaø 11x2y.. Baøi 5 : a/ 12x2y3x4 +ø (-7x2y3z4 ) = (12 - 7) x2y3x4 = 5 x2y3x4 b/ -5x2y + 8x2y +ø 11x2y = (-5+8+11) x2y. 2 Bài 6 : Cho ba đơn thức : A = -12x2y4 ; = 14 x y B= -6 x2y4 ; C = 9 x2y4. Baøi 6 : Tính A.B.C vaø A+B ; A+C ; B+C ; A A.B.C = -12x2y4.(-6 x2y4 ).9 x2y4 B ; A-C ; B-C. = (-12. (-6). 9).(x2. y4)3 = 649.x8. y12 A+B = -12x2y4 +(-6 x2y4 ) = -18 x2y4 A+C = -12x2y4 + 9 x2y4. = - 3 x2y4. B+C = -6 x2y4 + 9 x2y4 = 3 x2y4 A-B = -12x2y4 – (-6 x2y4 ) = -6 x2y4 A-C = -12x2y4 - 9 x2y4 = - 21 x2y4. B-C = -6 x2y4 - 9 x2y4 = -15 x2y4 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Ôn lại cách tính biểu thức đại số Xem lại các bài tập đã làm Luyên tập các bài tập SGK và sách bài tập. NguyÔn ThÞ LuyÕn. 42 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> Trường THCS Phùng Xá. Gi¸o ¸n tù chon. Tiết 24: ĐA THỨC So¹n : …./…./2011 Gi¶ng: …./…./2011 * SÜ sè:. 7A: ……………….. 7B: ……………….. * TiÕn tr×nh bµi d¹y: Hoạt động của giáo viên Hoạt động cua học sinh Hoạt động 1: Nhắc lại kiến thức cũ HS tr¶ lêi c©u hái của giáo viên. Đa thức là gì? Đa thức là 1 tổng của những đơn thức. Mỗi đơn thức trong tổng được gọi là 1 hạng tử của đa thức Nguyên tắc thu gọn da thức là gì? Thu gọn các hạng tử đồng dạng trong đa thức Bậc của đa thức? Bậc của đa thức là bậc của tử hạng có bậc cao nhất trong dạng thu gon của đa thức đó Hoạt động 2: Luyện tập Bµi 1: Thu gän c¸c ®a thøc Gi¶i: a. 2a2x3 - ax3 - a4 - a2x3 + ax3 + 2a4 a. 2a2x3 - ax3 - a4 - a2x3 + ax3 + 2a4 b. 3xx4 + 4xx3 - 5x2x3 - 5x2x2 = 2a2x3 - a2x3 - ax3 + ax3 - a4 + 2a4 c. 3a.4b2 - 0,8b. 4b2 - 2ab. 3b + b. 3b2 - = a2x3 + a4 b. 3x5 - 5x5 + 4x4 - 5x4 = - 2x5 - x4 1 d. 5x2y2 - 5x.3xy - x2y + 6xy2 c. 12ab2 - 6ab2 - 3,2b2 + 3b3 - 1 = 6ab2 - 0,2b3 - 1 d, 10xy2 + 6xy - 15x2y - x2y = 16xy2 - 16x2y Bµi 2: Bµi 2: T×m gi¸ trÞ cña biÓu thøc. a. Ta cã: 6a3 - 8a3 + 4a3 - a10 + a10 + a = a. 6a3 - a10 + 4a3 + a10 - 8a3 + a 2a3 + a víi a = - 2 b. 4x6y3 - 3x6y3 + 2x2y2 - x6y3 - x2y2 + y Víi a = - 2 gi¸ trÞ cña biÓu thøc lµ: 2(- 2)3 + (- 2) = - 16 - 2 = - 18 víi x = 1; y = - 1 b, 4x6y3 - 3x6y3 + 2x2y2 - x6y3 - x2y2 + y = 3x6y3 + x2y2 + y Víi x = 1; y = - 1 ta cã: - 3.(1)6 . (- 1)3 + 12 . (- 1)2 - 1 = 3 + 1 - 1 =- 3. NguyÔn ThÞ LuyÕn. 43 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> Trường THCS Phùng Xá. Bµi 3: a. BËc cña ®a thøc 3x3y + 4xy5 - 3x6y7 +. Gi¸o ¸n tù chon. Bµi 3: a. 3x3y + 4xy5 - 3x6y7 +. 1 3 x y - 3xy5 + 2. 1 3 x y - 3xy5 + 2 3x6y7 rút gọn đa thức ta có. 1 3x6y7 lµ (3x3y + x3y) + ( 4xy5 - 3xy5) + 2 A. 4; b. 6; (- 3x6y7 + 3x6y7) C. 13; D. 5 = 3,5 x3y+ xy5 b. §a thøc 5,7x2y - 3,1xy + 8y5 - 6,9xy + 2,3x2y - Đa thức có bậc 6 Chän B 8y5 cã bËc lµ: b. 5,7x2y - 3,1xy + 8y5 - 6,9xy + 2,3x2y A. 3; B. 2; - 8y5 C. 5; D. 4 rút gọn đa thức ta có (5,7x2y+2,3x2y) + (- 3,1xy+( - 6,9xy )) + (8y5 - 8y5) = 3 x2y -10 xy Đa thức có bậc 3 Chän A Bài 5: Thu gọn các đa thức sau và xác Bài 5: M = 2x2y4 + 4xyz – 2x2 -5 + định bậc của đa thức kết quả: 3x2y4 – 4xyz + 3 – y9. 2 4 2 2 4 M = 2x y + 4xyz – 2x -5 + 3x y – = (2x2y4 + 3x2y4) + (4xyz - 4xyz )+ (– 4xyz + 3 – y9. 2x2)+ (– y9)+(-5+ 3). = 5 x2y4 - 2x2 – y9 + 2 Đa thức có bậc 9 Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà Ôn lại cách tính biểu thức đại số Xem lại các bài tập đã làm Luyên tập các bài tập SGK và sách bài tập. NguyÔn ThÞ LuyÕn. 44 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> Trường THCS Phùng Xá. Gi¸o ¸n tù chon. Tiết 25: ĐA THỨC ( t2) So¹n : …./…./2011 Gi¶ng: …./…./2011 * SÜ sè:. 7A: ……………….. 7B: ……………….. * TiÕn tr×nh bµi d¹y: Hoạt động của giáo viên Hoạt động cua học sinh Hoạt động 1: Luyện tập Bµi 1: T×m gi¸ trÞ cña biÓu thøc. a. 6a3 - a10 + 4a3 + a10 - 8a3 + a víi a = - 2 b. 4x6y3 - 3x6y3 + 2x2y2 - x6y3 - x2y2 + y víi x = 1; y = - 1. Bµi 2: a. T¹i x = 5; y = - 3 gi¸ trÞ cña ®a thøc x3 - y3 A. - 2 B. 16; C. 34; D . 52 2 2 b. G/trÞ cña ®a thøc 3ab - 3a b t¹i a = - 2; b = 3 A. 306; B. 54; C. - 54; D. 52 Bµi 3: a. BËc cña ®a thøc 3x3y + 4xy5 - 3x6y7 +. 1 3 x y - 3xy5 + 3x6y7 lµ 2 C. 13; D. 5. Bµi 1Ta cã: 6a3 - 8a3 + 4a3 - a10 + a10 + a = 2a3 +a a. Víi a = - 2 gi¸ trÞ cña biÓu thøc lµ: 2(- 2)3 + (- 2) = - 16 - 2 = - 18 b. 4x6y3 - 3x6y3 + 2x2y2 - x6y3 - x2y2 + y = 3x6y3 + x2y2 + y Víi x = 1; y = - 1 ta cã: - 3.(1)6 . (- 1)3 + 12 . (- 1)2 - 1 = 3 + 1 - 1 =- 3 Bµi 2: a. Ta cã t¹i x = 5; y = - 3 th× gi¸ trÞ cña ®a thøc lµ 52 - (- 3)2 = 25 + 27 = 52 VËy chän D b. Tương tự câu a. Chọn D Bµi 3: A. Chän B; B.Chän A. A. 4; B. 6; b. §a thøc 5,7x2y - 3,1xy + 8y5 - 6,9xy + 2,3x2y - 8y5 cã bËc lµ: A. 3; B. 2; C. 5; D. 4 Bµi 4: TÝnh hiÖu a. (3x + y - z) - (4x - 2y + 6z) b. (x3 + 6x2 + 5y3) - (2x3 - 5x + 7y3) c. (5,7x2y - 3,1xy + 8y3) - (6,9xy - 2,3x2y - 8y3). Bµi 5: Cho ®a thøc A = x2 - 3xy - y2 + 2x - 3y + 1 B = - 2x2 + xy + 2y3 - 3 - 5x + y NguyÔn ThÞ LuyÕn. Bµi 4 a. (3x + y - z) - (4x - 2y + 6z) = 3x + y - z - 4x + 2y - 6z = - z + 3y - 7z b. Lµm gièng c©u a. c. 5,7x2y - 3,1xy + 8y3 + 2,3x2y - 6,9xy - 8y3 = 8x2y - 10xy Bµi 5 A+B+C x2 - 3xy - y2 + 2x - 3y + 1- 2x2 + xy + 2y3 - 3 5x + y 45. Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> Trường THCS Phùng Xá Gi¸o ¸n tù chon C = 7y2 + 3x2 - 4xy - 6x + 4y + 5 = 2x2 - 6xy + 8y2 - 9x + 3y + 3: cã bËc hai Tính A + B + C; A - B + C; A - B - C rồi A - B + C = x2 - 3xy - y2 + 2x - 3y + 1 + 2x2 xác định bậc của đa thức đó. xy - 2y2 + 5x - 2y + 3 + 3x2 - 4xy + 7y2 - 6x + 4y + 5 = 6x2 - 8xy + 4y2 + x - y + 9: cã bËc hai A - B - C = - 10y2 + 13x - 9y - 1: cã bËc hai Bµi 6 A+B+C= Bµi 6: Cho c¸c ®a thøc. 2 2 2 2 A = 4x2 - 5xy + 3y2; B = 3x + 2xy + y2 (4x - 5xy + 3y ) + (3x + 2xy + y ) + (- x + 3xy + 2y2) C = - x2 + 3xy + 2y2 = 4x2 - 5xy + 3y2 + 3x2 + 2xy + y2 - x2 + 3xy + TÝnh A + B + C; B - C - A; C - A - B 2y2 = 6x2 + 6y2 B-C-A = (3x + 2xy + y2) - (- x2 + 3xy + 2y2) - (4x2 - 5xy + 3y2) = 3x2 + 2xy + y2 + x2 - 3xy - 2y2 - 4x2 + 5xy 3y2 = 4xy - 4y2 C-A-B= (- x2 + 3xy + 2y2) - (4x2 - 5xy + 3y2) - (3x + 2xy + y2) = - x2 + 3xy + 2y2 - 4x2 + 5xy - 3y2 - 3x2 - 2xy - y2 = - 8x2 + 6xy. Hoạt động 2: Hướng dẫn về nhà Ôn lại cách tính biểu thức đại số Xem lại các bài tập đã làm Luyên tập các bài tập SGK và sách bài tập. NguyÔn ThÞ LuyÕn. 46 Lop7.net.
<span class='text_page_counter'>(13)</span>