Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (217.03 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>---Trường Tiểu học Lê Lợi ----. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9---. KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN 06 --- Thực hiện từ ngày 24 đến ngày 28 tháng 9 năm 2012--THỜI GIAN. 2 24/9. 3 25/9. 4 26/9. 5 27/9. 6 28/9. MÔN. TIÊT PPCT. Chào cờ Tiếng Việt 51 + 52 Toán 21 Mĩ thuật 6 Thể dục 6 Tiếng Việt 53+54 Thủ công 6 Toán 22 Tiếng Việt 55+65 Toán 23 TNXH 6 Tiếng Việt 57+58 Toán 24 Đạo đức 6 SHL+ SHĐ Tiếng Việt 59+60 Âm nhạc 6 Tập viết 6. BÀI DẠY. p - ph nh Số 10 g gh Luyện tập q – qu gi Luyện tập chung Chăm sóc và bảo vệ răng ng ngh Luyện tập chung Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. y. tr. ---Trang 1---.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ----. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9---. Thứ hai ngày 24 tháng 8 năm 2012 Tiết:. CHÀO CỜ. --------------------------------------------------------------Tiết: Học vần Bài: P - PH NH I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc được: p, ph, nh, phố xá, nhà lá; từ và câu ứng dụng - Viết được: p , ph , nh phố xá , nhà lá - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: chợ, phố, thị xã. II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ, bộ chữ cái Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: - Yêu cầu 2 hs lên bảng đọc từ và câu - 2 HS lên bảng đọc bài, lớp theo dõi ứng dụng bài 21 - Yêu cầu hs viết : xe chỉ , củ sả - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét. 2.Bài mới TIẾT1 a. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu p-ph nh - Đọc ĐT. b. Dạy chữ ghi âm p * Nhận diện chữ - Ghi bảng – yêu cầu hs phân tích chữ p - Chữ p gồm một nét xiên phải, một nét sổ dài và một nét móc hai đầu - Yêu cầu hs so sánh chữ p và chữ n - Chữ p và chữ n giống nhau: nét móc hai đầu, khác nhau: chữ p có nét xiên phải và nét sổ. * Phát âm. - Phát âm mẫu p - HS nhìn bảng, phát âm (CN – ĐT) - Chỉnh sửa phát âm. - HS thao tác trên bảng cài. - Cho HS tìm và gắn trên bảng cài âm p ph * Nhận diện chữ - Giới thiệu: Chữ p ghép với chữ h tạo - Nghe và phân tích chữ ph gồm chữ p ra chữ ph. yêu cầu hs phân tích chữ ph đứng trước, chữ h đứng sau (CN – ĐT). - Yêu cầu hs so sánh chữ p và ph - Chữ p và chữ ph giống nhau: chữ p, khác nhau: chữ ph có thêm chữ h * Phát âm và đánh vần tiếng. - Phát âm mẫu ph. - HS nhìn bảng, phát âm (CN – ĐT) - Chỉnh sửa phát âm. ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 2---.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ---- Cho HS tìm và gắn trên bảng cài âm ph. - Có âm ph muốn có tiếng phố thêm âm gì và dấu gì? - Ghi bảng "phố" - Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài tiếng phố. - Đánh vần, đọc trơn mẫu: phờ - ô – phô – sắc – phố - phố. - Treo tranh minh họa, yêu cầu học sinh quan sát tranh. - Giới thiệu tranh. - Giới thiệu từ khoá: phố xá - Yêu cầu hs tìm âm mới trong từ khóa - Yêu cầu hs đọc bài. nh (quy trình tương tự) - Chữ nh gồm chữ n và chữ h ghép lại - So sánh âm nh với âm ph * Hướng dẫn viết chữ. - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết:. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9--- HS thao tác trên bảng cài. - Thêm âm ô và dấu sắc ta có tiếng "phố" - Phân tích tiếng "phố" gồm âm ph đứng trước âm ô đứng sau, dấu sắc đặt trên âm ô (CN – ĐT). - HS thao tác trên bảng cài. - Đánh vần, đọc trơn (CN – ĐT). - Quan sát tranh trên bảng hoặc trong SGK – 46 - Rút từ: phố xá - Đọc (cá nhân, nhóm , đồng thanh) - Gạch chân âm ph - Đọc: âm, tiếng, từ khoá ( đọc xuôi – đọc ngược) - Giống nhau: chữ h, khác nhau: chữ n và chữ p - Theo dõi.. - Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con. ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 3---.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ----. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9---. - Theo dõi, chữa lỗi, nhận xét. * Đọc tiếng ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng: phở bò, phá cỗ, nho khô, nhổ cỏ. - Chỉ bảng các từ ứng dụng - Đọc từ ứng dụng (cá nhân, nhóm, ĐT) - Đánh vần, đọc mẫu. - Theo dõi, lắng nghe. - Cho HS tìm tiếng mới - HS tìm và nêu tiếng trong từ mới: phở, phá, nho, nhổ. - Giải thích từ ứng dụng bằng tranh và - Theo dõi. vật thật. - Yêu cầu 3 học sinh đọc lại các từ ứng - 3 hs đọc. Cả lớp theo dõi. dụng. TIẾT 2 c. Luyện tập * Luyện đọc: - Yêu cầu luyện đọc âm, tiếng, từ ở tiết - Tự đọc 1. - Sửa phát âm cho HS chú ý đến HS yếu kém. Luyện đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và nêu nhận - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế xét. để nêu nhận xét. - Chỉ bảng - Đánh vần và đọc câu ứng dụng (CN – ĐT) - Đánh vần đọc mẫu câu ứng dụng. - Lắng nghe. - Yêu cầu 2- 3 hs đọc câu ứng dụng. - 2 – 3 hs đọc. *Luyện viết: - GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng - Tập viết "p - ph nh phố xá nhà lá" dẫn cách viết. trong vở tập viết ( trang 13). - Theo dõi nhắc nhở và uốn nắn cho HS. - Chấm một số vở.Nhận xét. * Luyện nói: - Đọc tên bài luyện nói: Chợ, phố, thị xã. - Nêu câu hỏi: + Trong tranh vẽ những cảnh gì? - Tranh vẽ chợ, phố, thị xã. + Chợ dùng để làm gì? - Chợ là nơi trao đổi, mua bán hàng hóa. + Chợ có gần nhà em không? - HS trả lời theo suy nghĩ + Ở quê em có chợ gì? - HS trả lời theo suy nghĩ + Em đang sống ở đâu? - HS trả lời địa chỉ nhà. 3. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Đọc lại toàn bài (CN – ĐT) - Tổ chức trò chơi: Tìm âm mới học ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 4---.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ----. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9---. - Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau 4.Nhận xét giờ học ---------------------------------------------------------------------Tiết: Toán Bài: SỐ 10 I. MỤC TIÊU: - Giúp HS biết 9 thêm 1 bằng 10, viết số 10 đọc, đếm được từ 0 đến 10. - Biết so sánh các số trong phạm vi 10 - Biết vị trí của số 10 trong dãy số từ 0 đến 10 - Bài tập cần làm: Bài 1, 4, 5(SGK – 36, 37). II. CHUẨN BỊ: - Các nhóm đồ vật có số lượng bằng 10. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học 1. Bài cũ: - Điền dấu <, >, = vào chỗ"..." thích hợp 4 ... 5 2 ... 8 9 ... 1 7 ... 3 6 ... 6 0 ... 1 - 3 hs lên bảng thực hiện yêu cầu. 4<5 2<8 9>1 7>3 6=6 0<1 - GV nhận xét – ghi điểm 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài - Đọc yêu cầu bài. b. Giới thiệu số 10 - Đếm từ 0 đến 9, từ 9 đến 0 - GV đính lên bảng 9 con Thỏ bằng giấy - HS quan sát và trả lời câu hỏi xốp rồi đính thêm 1 con Thỏ nữa và hỏi: + Có tất cả bao nhiêu con Thỏ? - Có tất cả 10 con thỏ. + Có bao nhiêu bạn làm rắn? Có bao - Quan sát tranh vẽ và trả lời: Có 9 bạn nhiêu bạn làm thầy thuốc? Tất cả có bao làm rắn, 1 bạn làm thầy thuốc. Có tất nhiêu bạn? cả 10 bạn. - Yêu cầu HS lấy 9 que tính rồi lấy thêm - Lấy 9 que tính, lấy thêm 1 que tính 1 que tính nữa và hỏi: nữa + Có tất cả mấy que tính ? - Có tất cả 10 que tính + Có mấy con tính? Mấy chấm tròn? - Có 10 con tính, có 10 chấm tròn. * Có 10 bạn, 10 que tính... Các nhóm đồ - Lắng nghe. vật này đều có số lượng là 10, số 10 được viết bằng chữ số 10 - Giới thiệu số 10 in số 10 viết - Đọc " Số mười" - Hướng dẫn HS viết số 10 vào bảng con - Viết số 10 vào bảng con - Nhận xét và sửa sai cho HS - Cho HS đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Đếm 0 đến 10, từ 10 đến 0 c. Thực hành ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 5---.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ---Bài 1(36): Viết số 10 - Yêu cầu hs viết số 10 trong vở ô ly. - Theo dõi giúp đỡ HS - Chấm một số vở. Nhận xét Bài 4(37): Viết số thích hợp vào ô trống + Dãy số trên ô đầu tiên là số nào? + Liền sau số 0 là số nào? + Ta phải điền số nào sau số 1? Vì sao? - Dãy số hàng dưới HD tương tự. - Yêu cầu 1 hs lên bảng làm, cả lớp làm bài trong phiếu học tập.. - Chấm một số phiếu. - Nhận xét bài trên bảng - Cho HS đọc lại 2 dãy số đó Bài 5(37) Khoanh vào số lớn nhất (theo mẫu) - Yêu cầu học sinh đọc các số ý a. + Các số đó số nào lớn nhất? + Bài mẫu số 7 như thế nào? - Yêu cầu hs làm bảng con. - Theo dõi giúp đỡ thêm. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9--- Đọc yêu cầu bài theo giáo viên - Viết một dòng số 10 - Đọc yêu cầu bài theo giáo viên - Số 0 - Liền sau số 0 là số 1. - Ta phải điền số 2 vì liền sau số 1 là số 2. - 1 HS làm trên bảng, cả lớp làm bài trong phiếu học tập. 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 - Đổi chéo phiếu kiểm tra bài bạn bên cạnh . Nhận xét - Đọc lại hai dãy số (CN – ĐT) - Đọc yêu cầu bài theo giáo viên. - 1 hs đọc: 4, 2, 7. - Số 7. - Số 7 lớn nhất nên được khoanh tròn. - Hs làm vào bảng con. b). 8. c). 6 ,. ,. 10 ,. 9.. 3 , 00 00. 5.. - Nhận xét. 00 3. Củng cố dặn dò 00 - Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Đếm 0 đến 10, từ 10 đến 0 - Dặn dò: HS về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau. 4. Nhận xét giờ học --------------------------------------------------------------------------Tiết: Mĩ thuật GIÁO VIÊN MĨ THUẬT DẠY --------------------------------------------------------------------------Tiết: Thể dục GIÁO VIÊN THỂ DỤC DẠY. ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 6---.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ----. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9---. Thứ ba ngày 25 tháng 8 năm 2012. Học vần G GH. Tiết: Bài: I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc được: g, gh, gà ri, ghế gỗ, từ và câu ứng dụng - Viết được: g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: gà ri, gà gô. II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ, bộ chữ cái Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: - Yêu cầu 2 hs lên bảng đọc từ và câu - 2 HS lên bảng đọc bài, lớp theo dõi ứng dụng bài 22 - Yêu cầu hs viết : phố xá, nhà lá. - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét. 2.Bài mới TIẾT1 a. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu g gh - Đọc ĐT. g * Nhận diện chữ - Ghi bảng – yêu cầu hs phân tích chữ g - Chữ g gồm một cong hở phải và một nét khuyết dưới. - Yêu cầu hs so sánh chữ g và chữ a - Chữ g và chữ a giống nhau: nét cong hở phải, khác nhau: chữ g có khuyết dưới. * Phát âm và đánh vần tiếng. - Phát âm mẫu g. - HS nhìn bảng, phát âm (CN – ĐT) - Chỉnh sửa phát âm. - Cho HS tìm và gắn trên bảng cài âm - HS thao tác trên bảng cài. g. - Có âm g muốn có tiếng gà thêm âm gì - Thêm âm a và dấu huyền ta có tiếng và dấu gì? "gà" - Ghi bảng "gà" - Phân tích tiếng "gà" gồm âm g đứng trước âm a đứng sau, dấu huyền đặt dưới âm a (CN – ĐT). - Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài - HS thao tác trên bảng cài. tiếng gà . - Đánh vần, đọc trơn mẫu: gờ - a – ga – - Đánh vần, đọc trơn (CN – ĐT). huyền – gà - gà - Treo tranh minh họa, yêu cầu học sinh - Quan sát tranh trên bảng hoặc trong quan sát tranh. SGK – 48 ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 7---.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ---- Giới thiệu tranh. - Giới thiệu từ khoá: gà ri - Yêu cầu hs tìm âm mới trong từ khóa - Yêu cầu hs đọc bài. gh (quy trình tương tự) - Chữ gh gồm chữ g và chữ h ghép lại - So sánh âm g với âm gh * Hướng dẫn viết chữ. - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết:. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9--- Rút từ: gà ri - Đọc (cá nhân, nhóm , đồng thanh) - Gạch chân âm g - Đọc: âm, tiếng, từ khoá ( đọc xuôi – đọc ngược) - Giống nhau: chữ g, khác nhau: chữ gh có thêm chữ h. - Theo dõi.. - Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con. - Theo dõi, chữa lỗi, nhận xét. * Đọc tiếng ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng: nhà ga, gà gô, gồ ghề, ghi nhớ. - Chỉ bảng các từ ứng dụng - Đánh vần, đọc mẫu. - Cho HS tìm tiếng mới - Giải thích từ ứng dụng bằng tranh. - Yêu cầu 3 học sinh đọc lại các từ ứng dụng.. - Đọc từ ứng dụng (cá nhân, nhóm, ĐT) - Theo dõi, lắng nghe. - HS tìm và nêu tiếng, từ mới: ga, gà, gồ ghề, ghi. - Theo dõi. - 3 hs đọc. Cả lớp theo dõi.. ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 8---.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ----. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9---. TIẾT 2 c. Luyện tập * Luyện đọc: - Yêu cầu luyện đọc âm, tiếng, từ ở tiết 1. - Sửa phát âm cho HS chú ý đến HS yếu kém. Luyện đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét. - Chỉ bảng - Đánh vần đọc mẫu câu ứng dụng. - Yêu cầu 2- 3 hs đọc câu ứng dụng. *Luyện viết: - GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết. - Theo dõi nhắc nhở và uốn nắn cho HS. - Chấm một số vở. Nhận xét. * Luyện nói: - Treo tranh minh họa. - Nêu câu hỏi: + Trong tranh vẽ những con vật nào? + Gà gô thường sống ở đâu?. - Tự đọc. - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để nêu nhận xét. - Đánh vần và đọc câu ứng dụng (CN – ĐT) - Lắng nghe. - 2 – 3 hs đọc. - Tập viết "g, gh, gà ri, ghế gỗ" trong vở tập viết ( trang 14).. - Đọc tên bài luyện nói: Gà ri, gà gô - Quan sát tranh. - Tranh vẽ con gà ri và con gà gô. - Gà gô sống ở trong rừng, một số gia đình bắt về nuôi. - Gà ri trong tranh là gà trống. Nêu cách nhận biết. - HS trả lời theo suy nghĩ - Gà thường ăn thóc, cám, ngô, giun… - HS trả lời theo hiểu biết.. + Gà ri trong tranh là gà mái hay gà trống? + Gà của nhà em loại gà nào? + Gà thường ăn gì? + Em hãy kể tên các loại gà mà em biết? 3. Củng cố dặn dò - Đọc lại toàn bài (CN – ĐT) - Cho HS đọc lại toàn bài - Tổ chức trò chơi: Tìm âm mới học - Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau 4.Nhận xét giờ học ---------------------------------------------------------------Tiết: Thủ công GIÁO VIÊN THỦ CÔNG DẠY ----------------------------------------------------------------------. ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 9---.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ----. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9---. Tiết: Toán Bài: LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: - Giúp HS nhận biết được số lượng trong phạm vi 10. - Biết đọc viết và so sánh các số trong phạm vi 10, thứ tự của mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10. - Bài tập cần làm: 1, 3, 4 (SGK – 38, 39). II. CHUẨN BỊ: - Tranh nội dung bài tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: - Yêu cầu 2 hs lên bảng đếm từ 0 đến 10 - 2 hs lên bảng thực hiện yêu cầu. và từ 10 đến 0. - Yêu cầu hs trả lời miệng: - 4 hs trả lời. + Liền trước số 5 là số mấy? + Liền trước số 5 là số 4 + Liền trước số 1 là số mấy? + Liền trước số 1 là số 0 + Liền sau số 9 là số mấy? + Liền sau số 9 là số 10 + Liền sau số 4 là số mấy? + Liền sau số 4 là số 5 - GV nhận xét ghi điểm 2. Bài mới: a.Giới thiệu bài - Đọc đề bài. b. Hướng dẫn HS làm bài tập Bài 1(38): Nối (theo mẫu) - Nêu yêu cầu. - Tranh vẽ mấy con vịt? - Tranh vẽ mười con vịt. - Mười con vịt ứng với số nào? Ta nối - Mười con vịt tương ứng với số 10. với số nào? Nối tranh vẽ con vịt với số 10. - Yêu cầu 1 hs lên bảng nối, cả lớp nối - 1 hs lên bảng nối, dưới lớp nối trong những tranh còn lại trong SGK – 38. sgk: + Tranh con heo nối với số 10. + Tranh con mèo nối với số 8. - Theo dõi giúp đỡ HS + Tranh con thỏ nối với 9. - Yêu cầu hs đổi chéo vở kiểm tra bài - Hs đổi chéo vở kiểm tra bài nhau. nhau. Bài 3(39): Có mấy hình tam giác? - Nêu yêu cầu. - Để trả lời câu hỏi của bài ta làm thế - Đếm số tam giác ở từng hình rồi ghi nào? số tương ứng vào ô trống. - Yêu cầu học sinh hỏi đáp theo cặp - Hỏi đáp theo cặp: + Hình a có 10 hình tam giác. + Hình b có 10 hình tam giác. - Yêu cầu một số cặp trình bày. - Một số cặp trình bày trước lớ - Nhận xét, tuyên dương. Bài 4(39): ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 10---.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ---a) Điền dấu >, <, = vào ô trống. - Làm mẫu: 0…1. Điền dấu nào? - Yêu cầu hs làm vở ô ly. 3 hs lên bảng làm. - Chấm một số vở. - Nhận xét. - Ý b và c yêu cầu hs làm bài trong SGK – 39. 3 hs đứng trước lớp trả lời.. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9--- Điền dấu < - Hs làm vở ô ly, 3 hs lên bảng làm: 0<1 1<2 2<3 3<4 8>7 7>6 6=6 4<5 10 > 9 9>8 - Cả lớp nhận xét chữa bài trên bảng. - Hs làm trong SGK – 39 và 3 hs lần lượt trả lời: b) Các số bé hơn 10 là: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. c) Trong các số từ 0 đến 10: Số bé nhất là: số 0. Số lớn nhất là: số 10.. 3. Củng cố - dặn dò: - Đếm từ 0 đến 10, từ 10 đến 0 - HS đếm cá nhân ,đồng thanh - Dăn dò: HS về nhà xem lại các bài tập, chuẩn bị bài sau. 4. Nhận xét giờ học ------------------------------------------------------------------Thứ tư ngày 26 tháng 9 năm 2012 Tiết: Học vần Bài: Q - QU GI I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già, từ và câu ứng dụng - Viết được: q, qu, gi, chợ quê, cụ già. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: quà quê. II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ, bộ chữ cái Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: - Yêu cầu 2 hs lên bảng đọc từ và câu - 2 HS lên bảng đọc bài, lớp theo dõi ứng dụng bài 23 - Yêu cầu hs viết : chợ quê, cụ già. - Cả lớp viết bảng con - Nhận xét, ghi điểm - Nhận xét. 2.Bài mới TIẾT1 a. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu q - qu gi - Đọc ĐT. b. Dạy chữ ghi âm q ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 11---.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ----. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9---. * Nhận diện chữ - Ghi bảng – yêu cầu hs phân tích chữ q - Chữ q gồm một nét cong hở phải, nét sổ - Yêu cầu hs so sánh chữ q và chữ a - Chữ q và chữ a giống nhau: nét cong hở phải, khác nhau: chữ q có nét sổ dài, a có nét móc ngược. * Phát âm. - Phát âm mẫu q - HS nhìn bảng, phát âm (CN – ĐT) - Chỉnh sửa phát âm. - HS thao tác trên bảng cài. - Cho HS tìm và gắn trên bảng cài âm q qu * Nhận diện chữ - Giới thiệu: Chữ q ghép với chữ u tạo - Nghe và phân tích chữ qu gồm chữ q ra chữ qu. yêu cầu hs phân tích chữ qu đứng trước, chữ u đứng sau (CN – ĐT). - Yêu cầu hs so sánh chữ q và qu - Chữ q và chữ qu giống nhau: chữ q, khác nhau: chữ qu có thêm chữ u. * Phát âm và đánh vần tiếng. - Phát âm mẫu qu. - HS nhìn bảng, phát âm (CN – ĐT) - Chỉnh sửa phát âm. - Cho HS tìm và gắn trên bảng cài âm - HS thao tác trên bảng cài. qu. - Có âm qu muốn có tiếng quê thêm âm - Thêm âm ê ta có tiếng "quê" gì? - Ghi bảng "quê" - Phân tích tiếng "quê" gồm âm qu đứng trước âm ê đứng sau (CN – ĐT). - Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài - HS thao tác trên bảng cài. tiếng quê. - Đánh vần, đọc trơn mẫu: quờ - ê – quê - Đánh vần, đọc trơn (CN – ĐT). - quê - Treo tranh minh họa, yêu cầu học sinh - Quan sát tranh trên bảng hoặc trong quan sát tranh. SGK – 50 - Giới thiệu tranh. - Rút từ: chợ quê - Giới thiệu từ khoá: chợ quê - Đọc (cá nhân, nhóm , đồng thanh) - Yêu cầu hs tìm âm mới trong từ khóa - Gạch chân âm qu - Yêu cầu hs đọc bài. - Đọc: âm, tiếng, từ khoá ( đọc xuôi – đọc ngược) gi (quy trình tương tự) - Chữ gi gồm chữ g và chữ i ghép lại - So sánh âm gi với âm g - Giống nhau: chữ g, khác nhau: chữ i. * Hướng dẫn viết chữ. - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy - Theo dõi. trình viết:. ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 12---.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ----. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9---. - Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con. - Theo dõi, chữa lỗi, nhận xét. * Đọc tiếng ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng: quả thị, qua đò, giỏ cá, giã giò - Chỉ bảng các từ ứng dụng - Đọc từ ứng dụng (cá nhân, nhóm, ĐT) - Đánh vần, đọc mẫu. - Theo dõi, lắng nghe. - Cho HS tìm tiếng mới - HS tìm và nêu tiếng, âm mới trong tiếng: quả, qua, giỏ, giã. - Giải thích từ ứng dụng bằng tranh và - Theo dõi. vật thật. - Yêu cầu 3 học sinh đọc lại các từ ứng dụng. TIẾT 2 c. Luyện tập * Luyện đọc: - Yêu cầu luyện đọc âm, tiếng, từ ở tiết 1. - Sửa phát âm cho HS chú ý đến HS yếu kém. Luyện đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét. - Chỉ bảng - Đánh vần đọc mẫu câu ứng dụng. - Yêu cầu 2- 3 hs đọc câu ứng dụng. *Luyện viết:. - 3 hs đọc. Cả lớp theo dõi.. - Tự đọc. - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để nêu nhận xét. - Đánh vần và đọc câu ứng dụng (CN – ĐT) - Lắng nghe. - 2 – 3 hs đọc.. ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 13---.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ---- GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng dẫn cách viết. - Theo dõi nhắc nhở và uốn nắn cho HS. - Chấm một số vở. Nhận xét. * Luyện nói:. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9--- Tập viết "q, qu, gi, chợ quê, cụ già" trong vở tập viết ( trang 14 - 15).. - Đọc tên bài luyện nói: quà quê . - Nêu câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì? + Quà quê gồm những thứ quà gì?. - Tranh vẽ mẹ đi chợ về mua quà cho bé. - Hs kể những thứ quà chỉ có ở làng quê. - HS trả lời theo suy nghĩ. - HS trả lời theo suy nghĩ - HS trả lời theo suy nghĩ.. + Em thích thứ quà gì nhất? + Ai hay cho quà em? + Em co chia quà cho mọi người không? 3. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Tổ chức trò chơi: Tìm âm mới học - Đọc lại toàn bài (CN – ĐT) - Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau 4.Nhận xét giờ học ---------------------------------------------------------------Tiết: Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 - Bài tập cần làm: 1, 3, 4(SGK – 40, 41). II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa bài tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: - Điền dấu <, >, = vào chỗ"..." thích hợp 10 ... 9 5 ... 5 0 ... 4 8 ... 9 10 ... 1 1 ... 2 - 3 HS lên bảng làm: 10 > 9 5=5 0<4 8< 9 10 > 1 1<2 - GV nhận xét - ghi điểm 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài - Đọc đầu bài. ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 14---.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ---b.Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1(40): Nối(theo mẫu): - Tranh vẽ mấy con gà? - Ba con gà ứng với số nào? Ta nối với số nào? - Yêu cầu 1 hs lên bảng nối, cả lớp nối những tranh còn lại trong SGK – 40.. - Theo dõi giúp đỡ HS - Yêu cầu hs đổi chéo vở kiểm tra bài nhau. Bài 3(41): Số? - HD cho HS cách làm ý a: + Ô đầu tiên là số nào? + Ô cuối cùng là số nào? + Ta viết dãy số theo thứ tự như thế nà - Ý b HD tương tự. - Yêu cầu hs làm bài trong SGK - 41 - GV chấm bài nhận xét. Bài 4(41): Viết các số 6 , 1 , 3 , 7 , 10 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn b. Theo thứ tự từ lớn đến bé - Yêu cầu hs làm bảng con.. - Nhận xét bảng con. 3. Củng cố - dặn dò: - Đếm từ 0 đến10, từ 10 đến 0 - Nêu câu hỏi yêu cầu hs tìm số bé số lớn trong dãy số từ đến 10 - Hệ thống nội dung bài. - Dặn dò: HS về nhà xem lại bài, chuẩn bị bài sau 4. Nhận xét giờ học. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9--- Nêu yêu cầu. - Tranh vẽ ba con gà. - Ba con gà tương ứng với số 3. Nối tranh vẽ con gà với số 3. - 1 hs lên bảng nối, dưới lớp nối trong sgk: + Tranh bút chì nối với số 5. + Tranh bông hoa nối với số10. + Tranh quả nối với số 6. + Tranh cây kem nối với số7. + Tranh thuyền với số 4. + Tranh con cá với số 9. - Hs đổi chéo vở kiểm tra bài nhau. - Nêu yêu cầu - Ô đầu tiên là số 10. - Ô cuối cùng là số 1 - Ta viết dãy số theo thứ tự từ lớn đến bé. - Làm bài trong SGK – 41: a) 10, 9, 8, 7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 b) 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. - Nêu yêu cầu - Hs làm bài vào bảng con: a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 1 -> 3 -> 6-> 7 -> 10 b. Theo thứ tự từ lớn đến bé 10 -> 7 -> 6-> 3 -> 1 - HS đếm xuôi, đếm ngược - Hs tìm.. ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 15---.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ----. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9---. -------------------------------------------------------------------Tiết: Tự nhiên và xã hội Bài: CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RĂNG I. MỤC TIÊU: - Giúp học sinh biết cách vệ sinh răng miệng để phòng sâu răng. - Biết chăm sóc răng đúng cách - Tự giác súc miệng sau khi ăn và đánh răng hàng ngày. * Nhận ra sự cần thiết phải giữ vệ sinh răng miệng. Nêu được việc nên và không nên làm để bảo vệ răng. II.CHUẨN BỊ: - Sưu tầm một số tranh về răng miệng; bàn trải, kem đánh răng; cuộn giấy sạch; vòng tròn nhỡ bằng tre, đường kình 10 cm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC. Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: - Vì sao chúng ta phải bảo vệ và giữ gìn - 3 hs sinh trả lời, lớp nhận xét. an toàn cho các giác quan của cơ thể? - Nhận xét, tuyên dương hs trả lời tương đối đúng. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài - Trò chơi: “Ai nhanh ai khéo” - Chơi trò chơi “ Ai nhanh, ai khéo” - Giáo viên giới thiệu bài mới : "Chăm - Đọc tên bài. sóc và bảo vệ răng”. b. Hoạt động 1: Làm việc theo cặp - Cho học sinh quan sát răng lẫn nhau và - Quan sát răng bạn bên cạnh và thảo yêu cầu học sinh thảo luận nhóm theo luận câu hỏi. câu hỏi: + Răng của bạn em như thế nào ? - Đại diện nhóm lên trình bày - Một số cặp trả lời theo như quan sát. - Yêu cầu các nhóm khác nhận xét. - Các nhóm khác nhận xét. -Nhận xét và kết luận: Hàm răng trẻ em - Chú ý lắng nghe. có đủ 20 chiếc gọi là răng sữa; 6 tuổi thay răng vĩnh viễn, nếu răng vĩnh viễn bị sâu và rụng sẽ không mọc nữa. Vì vậy việc giữ vệ sinh và bảo vệ răng là rất cần thiết và quan trọng. c.Hoạt động 2: Làm việc với SGK. - Treo tranh minh họa và thảo luận - Quan sát tranh, thảo luận nhóm 4. nhóm 4 câu hỏi: Chỉ và nói về việc làm Sau đó dại diện nhóm trình bày. của mỗi bạn trong hình. - Việc nào đúng, việc nào sai? Tại sao? - Việc làm của bạn súc miệng, đánh răng, khám răng là đúng vì những việc ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 16---.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ----. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9---. làm đó giúp cho răng chắc khỏe, việc làm của bạn ăn mía là sai vì răng dễ bị lung lay, gây tổn thương răng. - Nên đánh răng, xúc miệng vào lúc nào - Vào buổi tối trước khi đi ngủ, vào tốt nhất ? buổi sáng sau khi ngủ dậy. - Tại sao em không nên ăn nhiều bánh - Vì rất dễ bị sâu răng kẹo, đồ ngọt ? - Phải làm gì khi răng bị đau hoặc lung - Phải đi khám, nhổ lay ? - Muốn cho răng trắng đẹp em cần phải - Muốn cho răng trắng đẹp, không bị làm gì? sâu, ta thường xuyên đánh răng vào buổi sáng, tối, không nên ăn nhiều đồ ngọt. - Nhóm khác nhận xét. - Nhận xét, kết luận : Muốn cho răng trắng đẹp, không bị sâu, ta thường xuyên đánh răng vào buổi sáng, tối, không nên ăn nhiều đồ ngọt. c. Hoạt động 3: Thực hành đánh răng. - Dùng hàm răng giả, kem đanh răn, bàn - Quan sát giáo viên thực hiện đánh chải, đánh răng cho hs quan sát. răng trên mô hình. - Yêu cầu học sinh thực hành. - Thực hành đánh răng. - Nhận xét học sinh đánh răng đúng cách. 3. Củng cố - Dặn dò: - Chúng ta cần làm gì để bảo vệ răng? - Đánh răng ngày 2 – 3 lần và khám - Về học và chuẩn bị cho tiết sau. răng định kì. 4. Nhận xét tiết học. ----------------------------------------------------------------------Thứ năm ngày 27 tháng 9 năm 2012. Tiết: Học vần Bài: NG NGH I. MỤC TIÊU: - Học sinh đọc được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ, từ và câu ứng dụng - Viết được: ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề: bê, nghé, bé. II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh hoạ, bộ chữ cái Tiếng Việt III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: - Yêu cầu 2 hs lên bảng đọc từ và câu - 2 HS lên bảng đọc bài, lớp theo dõi ứng dụng bài 24 ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 17---.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ---- Yêu cầu hs viết : cá ngừ, củ nghệ. - Nhận xét, ghi điểm 2.Bài mới TIẾT1 a. Giới thiệu bài - Giới thiệu bài, đọc mẫu ng ngh ng * Nhận diện chữ - Ghi bảng – yêu cầu hs phân tích chữ ng - Yêu cầu hs so sánh chữ ng và chữ g * Phát âm và đánh vần tiếng. - Phát âm mẫu ng. - Chỉnh sửa phát âm. - Cho HS tìm và gắn trên bảng cài âm ng. - Có âm ng muốn có tiếng ngừ thêm âm gì và dấu gì? - Ghi bảng "ngừ" - Yêu cầu HS tìm và gắn trên bảng cài tiếng ngừ . - Đánh vần, đọc trơn mẫu: ngờ - ư – ngư – huyền – ngừ- ngừ. - Treo tranh minh họa, yêu cầu học sinh quan sát tranh. - Giới thiệu tranh. - Giới thiệu từ khoá: cá ngừ - Yêu cầu hs tìm âm mới trong từ khóa - Yêu cầu hs đọc bài. ngh (quy trình tương tự) - Chữ ngh gồm chữ ng và chữ h ghép lại - So sánh âm ng với âm ngh * Hướng dẫn viết chữ. - Vừa viết mẫu vừa hướng dẫn quy trình viết:. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9--- Cả lớp viết bảng con - Nhận xét.. - Đọc ĐT. - Chữ ng gồm âm n đứng trước, âm g đứng sau. - Chữ g và chữ ng giống nhau: chữ g, khác nhau: chữ ng có thêm n. - HS nhìn bảng, phát âm (CN – ĐT) - HS thao tác trên bảng cài. - Thêm âm ư và dấu huyền ta có tiếng "ngừ" - Phân tích tiếng "ngừ" gồm âm ng đứng trước âm ư đứng sau, dấu huyền đặt dưới âm ư (CN – ĐT). - HS thao tác trên bảng cài. - Đánh vần, đọc trơn (CN – ĐT). - Quan sát tranh trên bảng hoặc trong SGK – 52 - Rút từ: cá ngừ - Đọc (cá nhân, nhóm , đồng thanh) - Gạch chân âm ng - Đọc: âm, tiếng, từ khoá ( đọc xuôi – đọc ngược). - Giống nhau: chữ ng, khác nhau: chữ ngh có thêm chữ h. - Theo dõi.. ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 18---.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ----. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9---. - Viết lên không trung, viết lên mặt bàn bằng ngón trỏ - Viết bảng con. - Theo dõi, chữa lỗi, nhận xét. * Đọc tiếng ứng dụng - GV viết từ ứng dụng lên bảng: ngã tư, ngõ nhỏ, nghệ sĩ, nghé ọ. - Chỉ bảng các từ ứng dụng - Đánh vần, đọc mẫu. - Cho HS tìm tiếng mới - Giải thích từ ứng dụng bằng tranh. - Yêu cầu 3 học sinh đọc lại các từ ứng dụng. TIẾT 2 c. Luyện tập * Luyện đọc: - Yêu cầu luyện đọc âm, tiếng, từ ở tiết 1. - Sửa phát âm cho HS chú ý đến HS yếu kém. Luyện đọc câu ứng dụng: - Cho HS quan sát tranh và nêu nhận xét. - Chỉ bảng - Đánh vần đọc mẫu câu ứng dụng. - Yêu cầu 2- 3 hs đọc câu ứng dụng. *Luyện viết: - GV nêu yêu cầu luyện viết và hướng. - Đọc từ ứng dụng (cá nhân, nhóm, ĐT) - Theo dõi, lắng nghe. - HS tìm và nêu tiếng, từ mới: ngã, ngõ, nghệ, nghé. - Theo dõi. - 3 hs đọc. Cả lớp theo dõi.. - Tự đọc. - HS quan sát tranh và dựa vào thực tế để nêu nhận xét. - Đánh vần và đọc câu ứng dụng (CN – ĐT) - Lắng nghe. - 2 – 3 hs đọc.. ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 19---.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> ---Trường Tiểu học Lê Lợi ---dẫn cách viết.. ---Giáo án lớp 1B---Tuần 9--- Tập viết "ng, ngh, cá ngừ, củ nghệ" trong vở tập viết ( trang 14).. - Theo dõi nhắc nhở và uốn nắn cho HS. - Chấm một số vở. Nhận xét. * Luyện nói: - Treo tranh minh họa. - Nêu câu hỏi: + Trong tranh vẽ gì?. - Đọc tên bài luyện nói: Gà ri, gà gô - Quan sát tranh.. - Tranh vẽ bé, con nghé, con bê và con chó. + Ba nhân vật bé, bê, nghé có gì chung? - Ba nhân vật đều còn bé. + Bê là con của con gì? - Bê là con của con bò. + Nghé là con của con gì? - Nghé là con của con trâu. + Bê và nghé thường ăn gi? - Bê và nghé thường ăn cỏ. + Em có thuộc bài hát nào về bê và - HS trả lời theo suy nghĩ nghe không? 3. Củng cố dặn dò - Cho HS đọc lại toàn bài - Tổ chức trò chơi: Tìm âm mới học - Đọc lại toàn bài (CN – ĐT) - Dặn dò: HS về nhà đọc lại bài, chuẩn bị bài sau 4.Nhận xét giờ học ------------------------------------------------------------------------------------Tiết: Toán Bài: LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: - So sánh được các số trong phạm vi 10, cấu tạo của số 10. - Sắp xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10 - Bài tập cần làm: 1, 2, 3, 4(SGK – 42). II. CHUẨN BỊ: - Tranh minh họa bài tập 1. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động dạy Hoạt động học 1.Bài cũ: - Viết các số: 3, 2, 7, 5, 9 - Viết bảng con- 2 học sinh lên bảng a. Theo thứ tự từ bé đến lớn. làm b. Theo thứ tự từ lớn đến bé. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn. 2, 3, 5, 7, 9. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé. - GV nhận xét - ghi điểm 9, 7, 5, 3, 2. 2.Bài mới: a. Giới thiệu bài b.Hướng dẫn HS làm bài tập. - Đọc đầu bài. ---- Giáo viên: Lương Kim Nhung---GiaoAnTieuHoc.com. ---Trang 20---.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>