Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Giáo án Hình học 12 - Tiết 10: Ôn tập chương I: Khối đa diện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.35 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày dạy /11/2010. Lớp 12C5. Sỹ số HS vắng:. Tiết 10. ÔN TẬP CHƯƠNG I: KHỐI ĐA DIỆN. I. MỤC TIÊU:. 1-Kiến thức: - HS nắm vững khái niệm khối đa diện, hai đa diện bằng nhau, phân chia và lắp ghép khối đa diện, đa diện đều, các loại đa diện đều. Nắm vững khái niệm thể tích khối đa diện, các công thức tính Vlt , Vhh, Vc . 2- Kỹ năng: - HS nhận biết được các đa diện và khối đa diện. Biết phân chia và lắp ghép các khối đa diện để giải quyết các bài toán về thể tích.. Vận dung linh hoạt các công thức tính thể tích. - Rèn luyện kỹ năng vẽ hình 3-Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác, trí tưởng tượng của HS qua việc giải các bài tập. II- CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH: 1- GV: Chuẩn bị hệ thống câu hỏi hợp lí, phiếu học tập, thước kẻ. 2- HS: Giải bài tập ôn chương I và làm đề cương ở nhà. III –CÁC HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP VÀ TIẾN TRÌNH BÀI GIẢNG:. 1- Kiểm tra bài cũ: Lồng trong các hoạt động. 2-Bài mới: HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS. NỘI DUNG BÀI. HĐ1: Tiết 11: ÔN TẬP CHƯƠNG I: Phát phiếu học tập cho học sinh KHỐI ĐA DIỆN Hoàn thành các phiếu học tập sau: P1: P2: P3: P4: I. Kiến thức cơ bản - Khái niệm về đa diện và khối đa diện HS thực hiện trong 8 phút. - Khái niệm về hai khối đa diện bằng nhau. - Cách phân chia và lắp ghép khối đa diện. Mỗi bàn thực hiện một phiếu. - Đa diện đều và phân loại đa diện đều. GV lưu ý các nội dung mà HS phải - Các công thức tính thể tích khối lăng trụ, khối hộp chữ nhật, khối chóp. nắm vững là nội dung làm đề cương. ( Yêu cầu HS hoàn thiện đề cương ôn tập). Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS. NỘI DUNG BÀI. Gọi HS nêu giả thiết, kết luận và vẽ hình ( nếu cần) Câu 1: Diện tích tam giác đều cạnh a bằng ? Vlt=? Câu 2: Cần tính đường cao của tứ diện. II. Áp dụng Bài tập TNKQ 1. Cho (H) là lăng trụ đứng,đáy là tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của (H) bằng: a3 3 B. 2. a3 A. 2. a3 3 C. 4. a3 2 D. 3. 2- Cho (H) là khối tứ diện đều có tất cả các cạnh đều bằng a Thể tích của (H) bằng:. A. a3 A. 3 D. B H M. Câu 3: so sánh diện tích tam giác AB'C' và ABC để quyết định.. a3 2 12. C.. a3 3 4. D.. a3 3 2. 3- Cho tứ diện ABCD. Gọi B’, C’ lần lượt là trung điểm của AB, AC. Khi đó tỉ số thể tích cña khèi tø diÖn AB’C’D vµ khèi tø diÖn ABCD b»ng: A.. C. B. B . 1 2. B.. 1 4. C.. 1 6. D.. 1 8. §¸p ¸n:1C, 2B , 3B Bµi 6 S. A B'. D C. A. C'. B. H. D. E. B. C. Bài 6 (tr 26) Gv gọi hS đọc bài 6. Gi¶i: Gäi E lµ trung ®iÓm cña BC, H¹ SH  ( ABC ) , thì H là trọng tâm tam giác đều ABC. Do đó 2 3. H thuéc AE vµ AH  AE. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> gọi 1 hS lên bảng vẽ hình? HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS. NỘI DUNG BÀI. Cần tìm AE; AH dựa vào tính chất của tam giác đều. Tính SH dựa vào tam giác nào? Tìm sin 600. a 3 2 a 3 , AH  AE  2 3 3 3 SH  AH .tan 600  a 3a 3 Ta có: a 3 3 3a DE  AE.sin 600  .  2 2 4 2 3 AE a 3 SA  2 AH  a; AD   2 2 4 AE . ( Theo t/c của tam giác đều)  2 1  5a 3 SD  SA  AD  a 3     12 3 4. Tính tỷ số thể tích Tính thể tích S.DBC. a) Tỉ số thể tích cần tìm là: VS .DBC SD a.5 3 2 3 5   : a VS . ABC SA 12 3 8 1 1 a 3 a3 3 .a.a  3 2 2 12. b) VS . ABC  . . Từ đó suy ra. 1 a.5 3 3a 2 a 3 5 3 VS .DBC  . .  3 12 8 96. Học sinh tóm tắt đề bài. Bài 7-tr26: Cho hình chóp tam giác A.ABC có AB=5a, BC=6a, CA=7a. Các mặt bên tạo với đáy góc 600 Tính thể tích khối chóp. Giải: S. Hướng dẫn HS vẽ hình C. I. A. H F. E. B. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS. NỘI DUNG BÀI. Hạ SH  (ABC), HE  AB, HF  BC, HJ  AC. Hạ SH  (ABC) HE  AB, HF  BC, HJ  AC Góc nào bằng 600 ?.  . Vì các góc SEH , SFH , SJH đều bằng 600 nên HE = HF = HJ = r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Nửa chu vi tam giác bằng p: p = 9a Hãy tính diện tích tam giác theo Theo công thức Hê-rông diện tích tam giác công thức Hê-rông ABC bằng S  9.4.3.2.a 2  6 6a 2 Diện tích tam giác có thể tính theo Áp dụng công thức S = p.r s 2 6a r, p Ta có: r   p. 3. Từ đó suy ra. Hãy tìm r ? Thay vào công thức tìm V. SH  r.tan 600 . 2 6a 3  2 2a 3. 1  VSABC  6 6a 2 2 2a  8 3a 3 3. 3- Củng cố bài: Lưu ý các bài đã chữa về tính thể tích và tỷ số thể tích khối đa diện. 4- Hướng dẫn học bài ở nhà: -VN học các nội dung trong đề cương đã làm. Làm các bài tâp 9, 11 tr 26, 27. Cho chép đề 1 Tr 35 SGV. Giờ sau kiểm tra 1 tiết đề chung. Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×