Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Kế hoạch giảng dạy ngữ văn 8 - Trường THCS Vĩnh Phú

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (384.28 KB, 20 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>PHOØNG GD & ÑT phï ninh TRƯỜNG T.H.C.S VĨNH phĩ. ........... Naêm hoïc: 2011 – 2012 Hoï vaø teân giaùo vieân : Vò - phong Toå : KHXH Giảng dạy các lớp : 8A,B. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Phần I: Mục tiêu và phương pháp dạy học: 1. Môc tiªu m«n häc: M«n Ng÷ v¨n lµ m«n häc vÒ khoa häc x· héi vµ nh©n v¨n, cã nhiÖm vô cung cÊp cho häc sinh nh÷ng kiÕn thøc vÒ tiÕng ViÖt, v¨n häc vµ lµm v¨n, h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn ë häc sinh n¨ng lùc sö dông tiÕng ViÖt, n¨ng lùc tiÕp nhËn tác phẩm văn học. Qua môn học này, học sinh còn có thêm những hiểu biết về văn hoá, xã hội, lịch sử, đời sống nội tâm của con người và bản thân. M«n Ng÷ v¨n lµ m«n häc c«ng cô. N¨ng lùc sö dông tiÕng ViÖt vµ tiÕp nhËn t¸c phÈm v¨n häc mµ m«n häc nµy trang bị cho học sinh là công cụ để học sinh học tập và sinh hoạt, nhận thức về xã hội và con người, bồi dưỡng tư tưởng, tình cảm và nhân cách. M«n Ng÷ v¨n lµ m«n häc thuéc gi¸o dôc thÈm mÜ. Th«ng qua viÖc tiÕp cËn tiÕng ViÖt v¨n ho¸ vµ nh÷ng h×nh tượng nghệ thuật trong các tác phẩm nghệ thuật trong các tác phẩm văn học, học sinh được bồi dưỡng năng lực tưởng tượng, sáng tạo, được làm giàu xúc cảm thẩm mĩ và định hướng thị hiếu lành mạnh nhằm hoàn thiện nhân cách của m×nh. Môn Ngữ văn cung cấp cho học sinh những kiến thức phổ thông, cơ bản, hiện đại, có tính hệ thống về ngôn ngữ (trọng tâm là Tiếng việt) và văn học (trọng tâm là văn học Việt Nam), phù hợp với trình độ phát triển của lứa tuổi và yêu cầu đào tạo nguồn nhân lực trong thời kỳ công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước. M«n Ng÷ v¨n h×nh thµnh vµ ph¸t triÓn ë häc sinh c¸c n¨ng lùc sö dông TiÕng viÖt, tiÕp nhËn v¨n häc, c¶m thô thẩm mĩ; phương pháp học tập, tư duy, đặc biệt là phương pháp học tập, tư duy, đặc biệt là phương pháp tự học; năng lực ứng dụng những điều đã học vào cuộc sống. Môn Ngữ văn bồi dưỡng cho học sinh tình yêu tiếng Việt, văn học, văn hoá; tình yêu gia đình, thiên nhiên, đất nước; lòng tự hào dân tộc; ý chí tự lập, tự cường; lí tưởng xã hội chủ nghĩa; tinh thần dân chủ, nhân văn; giáo dục cho häc sinh tr¸ch nhiÖm c«ng d©n, tinh thÇn h÷u nghÞ vµ hîp t¸c quèc tÕ, ý thøc t«n träng vµ ph¸t huy c¸c gi¸ trÞ v¨n ho¸ cña d©n téc vµ nh©n lo¹i. a, TiÕng ViÖt: - Từ vựng : Học sinh hiểu được các lớp từ, trường từ vựng, Nghĩa của từ. Biết cách sử dụng trong nói và viết. - Ng÷ ph¸p: Häc sinh n¾m ®­îc tõ lo¹i, c¸c lo¹i c©u, dÊu c©u. - Phong c¸ch ng«n ng÷ vµ biÖn ph¸p tu tõ: N¾m ®­îc c¸c biÖn ph¸p tu tõ, ph©n tÝch ®­îc gi¸ trÞ vµ biÕt c¸ch sö dông. - Hoạt động giao tiếp: Hiểu được thế nào là hành động nói, hội thoại. Nhận biết các kiểu hành động nói thường gặp: hỏi, trình bày, điều khiển, hứa hẹn, đề nghị, bộc lộ cảm xúc. b, TËp lµm v¨n: - Những vấn đề chung về văn bản và tạo lập văn bản: Hiểu được thế nào là tính thống nhất về chủ đề của văn bản, bố côc cña v¨n b¶n, t¸c dông vµ c¸ch liªn kÕt c¸c ®o¹n v¨n trong v¨n b¶n, nhËn biÕt c¸c lçi vµ söa c¸c lçi khi viÕt ®o¹n. - C¸c kiÓu v¨n b¶n: tù sù, thuyÕt minh, nghÞ luËn, hµnh chÝnh – c«ng vô. - Hoạt động Ngữ văn: Hiểu thế nào là thơ 7 chữ, biết cách gieo vần, tạo câu, ngắt nhịp. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> c, V¨n häc: - Văn bản: Hiểu cảm nhận được những những đặc sắc về nội dung và nghệ thuật của Truyện và kĩ Việt Nam 1930 – 1945, truyện nước ngoài, thơ Việt Nam 1900 – 1945, kịch cổ điển nước ngoài, nghị luận trung đại Việt Nam, nghị luận hiện đại Việt Nam và nước Ngoài, văn bản nhật dụng. - Lí luận văn học: Bước đầu hiểu một số kháI niệm lí luận văn học liên quan tới việc đọc-hiểu văn bản trong chương trình: đề tài, chủ đề, cảm hứng nhân đạo ,cảm hứng yêu nước. Bước đầu nhận biết một số đặc điểm cơ bản của các thể loại chiếu, hịch, cáo, thơ Đường luật, truyện ngắn và văn nghị luận hiện đại. 2. Phương pháp dạy học: - Để thực hiện tư tưởng dạy học tập trung vào người học, phát huy tính tchs cực, chủ động của học sinh trong học tập phải coi trọng phương pháp tổ chức hoạt động học tập phù hợp với đặ trưng bộ môn, với độ tuổi của học sinh. Cấp THCS các phương pháp dạy học tích cực được vận dụng là: - Thùc hµnh giao tiÕp. - Ph©n tÝch ng«n ng÷. - Th¶o luËn. - Giải quyết vấn đề. - Quy n¹p.. phÇn II: kÕ ho¹ch d¹y häc Học kỳ I: Gồm 19 tuần: Từ ngày: 22/8/2011 đến ngày 15/01/2012 Tæng sè tiÕt: 72 tiÕt Trong đó: Lý thuyết: .......... tiết; Thực hành: ...............tiết; Luyện tập: ................. tiết; ¤n tËp: .................... tiÕt; KiÓm tra: ................ tiÕt kÕ ho¹ch chi tiÕt. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> Tuần. Tieát. 1,2. 3. 4. 5,6 2. Mục tiêu. Tªn bµi d¹y. 1. Kiến thức: Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích Tôi ñi hoïc. Nghệ thuật miêu tả tâm lí trẻ nhỏ ở tuổi đến trường trong một Toâi ñi hoïc văn bản tự sự qua ngòi bút Thanh Tịnh. 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu đoạn trích tự sự có yếu tố miêu tả và biểu cảm. Trình bày những suy nghĩ, tình cảm về một sự việc trong cuoäc soáng baûn thaân. Cấp độ khái 1. Kiến thức: Các cấp độ khái quát về nghĩa của từ ngữ. 1 quát của nghĩa 2. Thực hành so sánh, phân tích các cấp độ khái quát về nghĩa từ ngữ. (Tù häc của từ ngữ. Tích hợp với môi trường có hướng dẫn) 1. Kiến thức: Chử đề văn bản. Những thể hiện của chủ đề trong Tính thoáng moät vaên baûn. nhất về chủ đề 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu và có khả năng bao quát toàn bộ văn bản. của văn bản Trình bày mmột văn bản (nói, viết) thống nhất về chủ đề. 1. Kiến thức: Khái niệm thể loại hồi kí. Cốt truyện, nhân, vật, sự kiện trong đoạn trích Trong lòng mẹ. Ngôn ngữ truyện thể Trong loøng meï hieän nieàm khaùt khao tình caûm ruoät thòt chaùy boûng cuûa nhaân vaät. Những thành kiến cổ hủ, nhỏ nhen, độc ác không thể làm khô heùo tình caûm ruoät thòt saâu naëng, thieâng lieâng. 2. Kĩ năng: Bước đầu biết đọc-hiểu một văn bản hồi kí. Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn bản tự sự để phân tích tác phẩm truyện.. Lop8.net. Ngµy, th¸ng d¹y Dù kiÕn. 22/8 -> 27/8/11. 29/8 -> 1/9/11. Thùc hiÖn. Ghi chú. Gi¶m t¶i CT.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> 7. Trường từ vựng. Boá cuïc cuûa vaên baûn 8. 3. 9 Tức nước vỡ bờ. 1. Kiến thức: Khái niệm trường từ vựng. 2. Kĩ năng: Tập hợp các từ có chung nét nghĩa vào cùng một trường từ vựng. Vận dụng kiến thức về trường từ vựng để đọchiểu và tạo lập văn bản. 1. Kiến thức: Bố cục của văn bản, tác dụng của việc xây dựng boá cuïc. 2. Kĩ năng: Sắp xếp các đoạn văn trong bài theo một bố cục nhất định. Vận dụng kiến thức về bố cục trong việc đọc-hiểu vaên baûn.. 1. Kiến thức: Cốt truyện, nhân vật, sự kiện trong đoạn trích tức nước vỡ bờ. Giá trị hiện thực và nhân đạo qua một đoạn trích trong tác phẩm Tắt đèn. Thành công của nhà văn trong việc tạo tình huống truyện, miêu tả, kể chuyện và xây dựng nhân vật. 2. Kĩ năng: Tóm tắt văn bản truyện. Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn bản tự sự để phân tích tác phẩm tự sự viết theo khuynh hướn hiện thực.. Lop8.net. 5/9 -> 10/9/11.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> 10. 11 12. 1. Kiến thức: K/n đoạn văn, từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ giữa các câu trong một đoạn văn. Xây dựng 2. Kĩ năng: Nhận biết được từ ngữ chủ đề, câu chủ đề, quan hệ đoạn văn trong giữa các câu trong một đoạn văn đã cho. Hình thành chủ đề, vaên baûn viết các từ ngữ và câu chủ đề, viết các câu liền mạch theo chủ đề và quan hệ nhất định. Trình bày một đoạn văn theo kiểu quy nạp, diễn dịch, song hành, tổng hợp.. Vieát baøi laäp laøm vaên soá 1. Laõo Haïc 4. 13 14. - Vận dụng kiến thức đã học viết bài văn kể chuyện kết hợp với yÕu tè miªu t¶. - Rèn kỹ năng viết đoạn, diễn đạt. 1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong tác phẩm truyện viết theo khuynh hướng hiện thực. Sự thể hiện tinh thần nhân đạo của nhà văn. Tài năng nghệ thuật xuất sắc của nhà văn NC trong việc xây dựng tình huống truyện, miêu tả, kể chuyện, khắc hoạ hình tượng nhân vật. 2. Đọc diễn cảm, hiểu, tóm tắt được tác phẩm truyện viết theo khuynh hướng hiện thực. Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong văn bản tự sự để phân tích tác phẩm tự sự viết theo khuynh hướng hiện thực.. Lop8.net. 12/9 -> 17/9/11.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> 15. 16. 17. 1. Kiến thức: Đặc điểm, công dụng của từ tượng hình, tượng thanh. 2. Kĩ năng: Nhận biết từ tượng hình, tượng thanh và giá trị của Từ tượng hình, chúng trong văn miêu tả. Lựa chọn, sử dụng từ tượng hình, từ từ tượng thanh tượng thanh phù hợp với hoàn cảnh nói, viết.. 1. Kiến thức: Sự liên kết giữa các đoạn, các phương tiện liên kết đoạn (từ liên kết và câu nối). Tác dụng của việc liên kết các Lieân keát caùc đoạn văn trong quá trình tạo lập văn bản. đoạn văn trong 2. Kĩ năng: Nhận biết, sử dụng được các câu, các từ có chức vaên baûn năng, tác dụng liên kết các đoạn trong văn bản. 1. Kiến thức: K/n từ ngữ địa phương, biệt ngữ xã hội. Tác dụng của việc sử dụng từ ngữ địa phương và biệt ngữ xã hội trong văn Từ ngữ địa baûn. phöông vaø bieät 2. Kĩ năng: Nhận biết, hiểu nghĩa một số từ ngữ địa phương và ngữ xã hội biệt ngữ xã hội. Dùng phù hợp với tình huống giao tiếp.. 5. 18. Toùm taét vaên bản tự sự. - Biết cáchø tóm tắt một văn bản tự sự. 1. Kiến thức: Các yêu cầu đối với việc tóm tắt văn bản tự sự. 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu, nắm bắt được toàn bộ cốt truyện của văn bản tự sự. Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt khái quát và tóm tắt chi tiết. Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với yêu cầu sử dụng.. Lop8.net. 19/9 -> 24/9/11.

<span class='text_page_counter'>(8)</span> 19. 20. 21 22. 6. 23. 24. 1. Kiến thức: Các yêu cầu đối với việc tóm tắt văn bản tự sự. Luyeän taäp toùm 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu, nắm bắt được toàn bộ cốt truyện của văn tắt văn bản tự bản tự sự. Phân biệt sự khác nhau giữa tóm tắt khái quát và tóm sự tắt chi tiết. Tóm tắt văn bản tự sự phù hợp với yêu cầu sử dụng. - Ôn tập kiến thức về kiểu văn bản tự sự kết hợp với việc tóm Traû baøi taäp tắt văn bản tự sự. làm văn số 1. - Rèn luyện các kỹ năng về ngôn ngữ và kỹ năng xây dựng văn baûn. 1. Kiến thức: Những hiểu biết bước đầu về “người k/c cổ tích” An-đéc-xen. Nghệ thuật k/c, cách tổ chức các yếu tố hiện thực và mộng tưởng trong tác phẩm. Lòng thương cảm của tg đối với Coâ beù baùn em beù baát haïnh. dieâm 2. Kĩ năng: Đọc diễn, hiểu, tóm tắt được tác phẩm. Phân tích được một số h/ả tương phản (đối lập, đặt gần nhau, làm nổi bật lẫn nhau). Phát biểu cảm nghĩ về một đoạn truyện. 1. Kiến thức: K/n, đặc điểm và cách sử dụng trợ từ, thán từ. Trợ từ và thán 2. Kĩ năng: Dùng trợ từ và thán từ phù hợp trong nói và viết từ 1. Kiến thức: Vai trò của yếu tố kể, miêu tả, biểu cảm trong văn Miªu taû vaø bản tự sự. Sự kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong làm biểu cảm trong văn tự sự. văn tự sự 2. Kĩ năng: Nhận ra và phân tích được tác dụng của các yếu tố mtả và biểu cảm trong một văn bản tự sự. Sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong làm văn tự sự.. Lop8.net. 26/9 -> 1/10/11.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> 25 26. 7. 8. 1. Kiến thức: Đặc điểm thể loại truyện với nhân vật, sự kiện, diễn biến truyện qua một đoạn trích trong tác phẩm ĐônKi-hôtê. Ý nghĩa của cặp nhân vật bất hủ mà Xéc-van-tét đã góp vào Đánh nhau với văn học nhân loại: Đôn Ki-hô-tê và Xan-chô Pan-xa. 2. Kĩ năng: Nắm bắt diễn biến của các sự kiện trong đoạn trích. coái xay gioù Chỉ ra được những chi tiết tiêu biểu cho tính cách mỗi nhân vật được miêu tả trong đoạn trích. 1. Kiến thức: K/n, cách sử dụng các loại tình thái từ. 2. Kĩ năng: Dùng tình thái từ phù hợp với yêu cầu giao tiếp. 3/10 -> 8/10/11. 27. Tình thái từ. 28. Luyeän taäp vieát đoạn văn tự sự kết hợp miêu taû vaø bieåu caûm. 1. Kiến thức: sự kết hợp các yếu tố, tả và biểu lộ tình cảm trong văn bản tự sự. 2. Kĩ năng: Thực hành sử dụng kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm trong làm văn kể chuyện. Viết đoạn văn tự sự có sử dụng các yếu tố miêu tả và biểu cảm có độ dài khoảng 90 chữ.. 29 30. Chieác laù cuoái cuøng. 1. Kiến thức: Nhân vật, sự kiện, cốt truyện trong một tác phẩm truyện ngắn hiện đại Mĩ. Lòng cảm thông, sự sẻ chia giữa những hạo sĩ nghèo. Ý nghĩa của tác phẩm NT vì cuộc sống của 10/10 con người. -> 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức về sự kết hợp các phương thức biểu đạt trong tác phẩm tự sự để đọc-hiểu tác phẩm. Phát hiện, 15/10/11 phaân tích ñaëc ñieåm noåi baät veà NT keå chuyeän cuûa nhaø vaên. Caûm nhận được ý nghĩa nhân văn sâu sắc của truyện. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> 31. 32. 33 34 9. 35 36. Chöông trình ñòa phöông (Phaàn tieáng vieät). 1. Kiến thức: Các từ ngữ địa phương chỉ quan hệ ruột thịt, thân thích. 2. Kĩ năng: Sử dụng từ ngữ địa phương chỉ quan hệ thân thích, ruoät thòt.. 1. Kiến thức: cách lập dàn ý cho văn bản tự sự có sử dụng yếu Laøm daøn yù cho toá mieâu taû vaø bieåu caûm. bài văn tự sự 2. Kĩ năng: Xây dựng bố cục, sắp xếp các ý cho bài văn tự sự kết hợp miêu kết hợp với miêu tả và biểu cảm. Viết một bài văn tự sự có sử tả và biểu cảm dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm có độ dài khoảng 450 chữ. 1. Kiến thức: Vẻ đẹp và ý nghĩa h/ả hai cây phong trong đọan trích. Sự gắn bó của người hoạ sĩ với quê hương, với thiên nhiên và lòng biết ơn người thầy Đuy-sen. Cách xây dựng mạch kể; cách miêu tả giàu h/ả và lời văn giàu cảm xúc. Hai cây phong 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu một văn bản có giá trị văn chương, phát 17/10 hiện, phân tích những đặc sắc nghệ thuật miêu tả, biểu cảm -> trong một đoạn trích tự sự; Cảm thụ vẻ đẹp sinh động, giàu sức 22/10/11 biểu cảm của các h/ả trong đoạn trích. Vieát baøi taäp laøm vaên soá 2. - Vận dụng kiến thức đã học để viết bài keỏt hụùp caực phửụng thửực biểu đạt: miêu tả, biểu cảm trong bài viết.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> Noùi quaù 37. 38. 1. Kiến thức: K/n nói quá. Phạm vi sử dụng của biện pháp tu từ nói quá (chú ý cách sử dụng trong thành ngữ, tục ngữ, ca dao…). Tác dụng của biện pháp tu từ nói quá. 2. Kĩ năng: Vận dụng hiểu biết về biện pháp nói quá trong đọchiểu văn bản. 3. Thái độ: Phê phán những lời nói khoác, nói sai sự thật.. 1. Kiến thức: Những điểm giống nhau và khác nhau về nội dung và nghệ thuật, phương thức bbiểu đạt và thể loại trong các bài 2,3,4. Những nét riêng, độc đáo về nội dung và nghệ thuật của từng văn bản. Đặc điểm của các nhân vật trong các tác phẩm OÂn taäp truyeän ø truyeän. kí Việt Nam 2. Kĩ năng : Khái quát, hệ thống hoá và nhận xét về tác phẩm 24/10 văn học trên một số phương diện cụ thể. Cảm thụ nét riêng, độc -> đáo của tác phẩm đã học. 29/10/11. 10. 39. Thoâng tin veà ngày trái đất naêm 2000. 1. Kiến thức: Mối nguy hại đến môi trường sống và sức khoẻ con người trong thói quan dùng túi ni lông. Tínhkhảthi trong những đề xuất được tg trình bày. Viếcử dụng từ ngữ dễ hiểu, sự giải thích đơn giản mà sáng tỏ và bố cục chặt chẽ, hợp lí đã tạo neân tính thuyùeát phuïc cuûa vaên baûn. 2. Kĩ năng: Tích hợp với phần TLV để tập viết bài văn thuyết minh. Đọc-hiểu một văn bản nhật dụng đề cập đến một vấn đề xã hội bức thiết.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> 40. 41. 42 11. 43. Noùi giaûm, noùi traùnh. 1. Kiến thức: K/n, tác dụng của biện pháp tu từ nói giảm nói traùnh. 2. Kĩ năng: Phân biệt nói giảm nói tránh với nói không đúng sự thật. Sử dụng đúng lúc, đúng chỗ để tạo lời nói trang nhã, lịch sự.. - Kieồm tra kieỏn thửực cụ baỷn phaàn vaờn đã học từ đầu học kì - Gióp häc sinh hÖ thèng kiÕn thøc. 1. Kiến thức: Ngôi kể và tác dụng của việc thay đổi ngôi kể trong văn tự sự. Sự kết hợp các yếu tố miêu tả và biểu cảm Luyện nói: Kể trong văn tự sự. Những yêu cầu khi trình bày văn nói kể chuyeän theo chuyeän. 2. Kĩ năng: Kể được một câu chuyện theo nhiều ngôi kể khác ngoâi keå keát hợp với miêu nhau; biết lựa chọn ngôi kể phù hợp với câu chuyện được kể. tả và biểu cảm Lập dàn ý một bài văn tự sự có sử dụng yếu tố miêu tả và biểu cảm. Diễn đạt trôi chảy, gãy gọn, biểu cảm, sinh động câu chuyện kết hợp sử dụng các yếu tố phi ngôn ngữ. Kieåm tra vaên. Caâu gheùp. 1. Kiến thức: đặc điểm của câu ghép. Cách nối các vế cau ghép. 2. Kĩ năng: Phân biệt câu ghép với câu đơn và câu mở rộng thành phần. Sử dụng phù hợp với hoàn cảnh giao tiếp. Nối được caùc veá caâu gheùp theo yeâu caàu.. Lop8.net. 31/10 -> 5/11/11.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> 44. 45. Tìm hieåu chung veà vaên baûn thuyeát minh.. 1. Kiến thức: Đặc điểm của văn bản thuyết minh. Ý nghĩa, phạm vi sử dụng của văn bản thuyết minh. Yêu cầu của bài văn thuyết minh (về nội dung, ngôn ngữ…) 2. Kó naêng: Nhaän bieát vaên baûn thuyeát minh; phaân bieät vaên baûn thuyết minh và các kiểu văn bản đã học trước đó. Trình bày các tri thức có tính chất khách quan, khoa học thông qua những tri thức của môn Ngữ văn và các môn học khác.. 1. Kiến thức: Mối nguy hại ghê gớm toàn diện của tệ nghiện thuốc lá đối với sức khoẻ con người và đạo đức xã hội. Tác dụng của việc kết hợp các phương thức biểu đạt lập luận và thuyeát minh trong vaên baûn. 2. Kó naêng: Đọc-hiểu một văn bản nhật dụng đề cập đến một vấn đề xã hội OÂn dòch, thuoác bức thiết. Tích hợp với phần tập làm văn để tập viết bài văn laù thuyết minh một vấn đề của đời sống xã hội. 7/11 -> 12/11/11. 12. 46. Caâu gheùp (tt). 1. Kiến thức: Mối quan hệ về ý nghĩa giữa các vế của câu ghép. Cách thể hiện quan hệ ý nghĩa giữa các vế câu ghép. 2. Kĩ năng: Xác định quan hệ ý nghĩa giữa các vế của câu ghép dựa vào văn cảnh hoặc hoàn cảnh giao tiếp. Tạo lập tương đối thành thạo câu ghép phù hợp với yêu cầu giao tiếp.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> 47. Phöông phaùp thuyeát minh. 48. Traû baøi kieåm tra vaên, Taäp laøm vaên soá 2. 49. 13. 50. 1. Kiến thức: Kiến thức về văn bản thuyết minh. Đặc điểm, tác duïng cuûa caùc phöông phaùp thuyeát minh. 2. Kó naêng: Nhaän bieát vaø vaän duïng caùc phöông phaùp thuyeát minh thông dụng. Rèn luyện khả năng quan sát để nắm bắt được bản chất của sự vật. Tích luỹ và nâng cao tri thức đoèi sống. Phối hợp sử dụng các phương pháp thuyết minh để tạo lập văn bản thuyết minh theo yêu cầu. Lựa chọn phương pháp phù hợp như định nghĩa, so sánh, phân tích, liệt kê để thuyết minh về nguồn gốc, đặc điểm, công dụng của đói tượng. - Thống kê, phân loại đề ra hướng khắc phục.. 7/11 -> 12/11/11. 1. Kiến thức: Sự hạn chế gia tăng dân số là con đường “tồn tại hay không tồn tại” của loài người. Sự chặt ché, khả năng thuyết phục của cách lập luận bắt đầu bằng một câu chuyện nhẹ nhàng 14/11 Bài toán dân mà hấp dẫn. -> 2. Kĩ năng: Tích hợp với phần Tập làm văn, vận dụng kiến thức soá 19/11/11 đã học ở bài Phương pháp thuyết minh để đọc-hiểu, nawms bắt được vấn đề có ý nghĩa thời sự trong văn bản. Vận dụng vào vieäc vieát baøi vaên baûn thuyeát minh. 1. Kiến thức: Công dụng của dấu ngoặc đơn, dấu hai chấm. Dấu ngoặc đơn và dấu hai 2. Kĩ năng: Sử dụng, sửa lỗi về dấu ngoạc đơn và dấu hai chấm. chaám. 14/11 -> 19/11/11. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(15)</span> 14. 51. Đề bài và caùch laøm baøi vaên thuyeát minh.. 52. Chöông trình ñòa phöông (phaàn Vaên). 53. Dấu ngoặc keùp. 54. Luyeän noùi: Thuyeát minh một thứ đồ duøng. 55 56. Vieát baøi Taäp laøm vaên soá 3. 1. Kiến thức: Đề văn thuyết minh. Yêu cầu cần đạt khi làm một bài văn thuyết minh. Cách quan sát, tích luỹ tri thức và vận dụng các phương pháp để làm bài văn thuyết minh. 2. Kĩ năng: Xác định yêu cầu của một đề văn thuyết minh. Quan sát nắm được đặc điểm, cấu tạo, nguyên lí vận hành, công dụng,… của đối tượng cần thuyết minh. Tìm ý, lập dàn ý, tạo lập moät vaên baûn thuyeát minh. 1. Kiến thức: Cách tìm hiểu về các nhà văn, nhà thơ ở địa phöông. Caùch tìm hieåu veà taùc phaåm vaên thô vieát veà ñòa phöông. 2. Kĩ năng: Sưu tầm, tuyển chọn tài liệu văn thơ, đọc-hiểu và thaåm bình thô vaên, bieát caùch thoáng keâ taøi lieäu, thô vaên vieát veà ñòa phöông. 1. Kiến thức: Công dụng của dấu ngoặc kép. 2. Kĩ năng: Sử dụng dấu ngoặc kép,. Sử dụng phối hợp dấu ngoặc kép với các dấu khác. Sửa lỗi về dấu ngoặc kép. 1. Kiến thức: Cách tìm hiểu, quan sát và nắm được đặc điểm 21/11 cấu tạo, công dụng… của những vật dụng gần gũi với bản thân. -> Cách xây dựng trình tự các nội dung cần trình bày bằng ngôn 26/11/11 ngữ nói về một thứ đồ dùng trước lớp. 2. Kĩ năng: Tạo lập văn bản thuyết minh. Sử dụng ngôn ngữ dạng nói trình bày chủ động môt thứ đồ dùng trước tập thể lớp. - Cho học sinh tập dượt làm bài thuyết minh để kiểm tra toàn diện các kiến thức đã học về loại bài này. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> 57. Vaøo nhaø nguïc Quaûng Ñoâng caûm taùc (§äc thªm). 58. Đập đá Côn Loân. 15. 59. OÂn luyeän veà daáu caâu. 60. Kieåm tra T. Vieät. 1. Kiến thức: Khí phách kiên cường, phong thái ung dung của nhà chí sĩ yêu nước PBC trong hoàn cảnh ngục tù. Cảm hứng hào hùng, lãng mạn, giọng thỏ mạnh mẽ, khoáng đạt được thể hieän trong baøi thô. 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu thơ thất ngôn bát cú Đường luật đầu TKXX. Cảm nhận được giọng thơ, h/ả thơ ở các văn bản. 1. Kiến thức: sự mở rộng kiến thức về văn học cách mạng đầu TK XX. Chí khí lẫm liệt, phong thái đàng hoàng của nhà chí sĩ yêu nước PCT. Cảm hứng hào hùng, lãng mạn được thể hiện trong baøi thô. 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu văn bản thơ văn yêu nước viết theo thể thơ thất ngôn bát cú Đường luật. Phân tích được vẻ đẹp hình tượng nhân vật trữ tình trong bài thơ. Cảm nhận được giọng ñieäu, h/aû trong baøi thô.. 1. Kiến thức: Hệ thống các dấu câu và công dụng của chúng trong hoạt động giao tiếp. Việc phối hợp sử dụng các dấu câu hợp lí tạo nên hiệu qủa cho văn bản; ngược lại, sử dụng dấu câu sai có thể làm cho người đọc không hiểu hoặc hiểu sai ý người viết định diễn đạt. 2. Kĩ năng: Vận dụng kiến thức về dấu câu trong quảtình đọchiểu và tạo lập văn bản. Nhận biết và sửa các lỗi về dấu câu. - KT trắc nghiệm phần kiến thức về T. Việt - Ra đề có tính hệ thống, kiểm tra được toàn bộ kiến thức.. Lop8.net. 28/11 -> 3/12/11.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> 61. Thuyeát minh veà moät theå loại văn học.. ¤n tËp tiÕng ViÖt. 16 62. 63. Hướng dẫn đọc thêm: Muoán Laøm Thaèng Cuoäi. 64. Traû baøi taäp laøm vaên soá 3. 1. Kiến thức: Sự đa dạng của đối tượng được giới thiệu trong vaên baûn thuyeát minh. Vieäc vaän duïng keát quaû quan saùt, tìm hieåu về một số tác phẩm cùng thể loại để làm bài văn thuyết minh về một thể loại văn học. 5/12 2. Kĩ năng: Quan sát đặc điểm hình thức của một thể loại văn -> học. Tìm ý, lập dàn ý cho bài văn thuyết minh về một thể loại 10/12/11 văn học. Hiểu và cảm thụ giá trị nghệ thuật của thể loại văn học đó. Tạo lập được một văn bản thuyết minh về một thể loại văn học có độ dài 300 chữ. 1. Kiến thức: Hệ thống các kiến thức về từ vựng và ngữ pháp đã học ở học kì I. 2. Kĩ năng: Vận dụng thuần thục kiến thức Tiếng Việt đã học ở học kì I để hiểu nội dung, ý nghĩa văn bản hoặc tạo lập văn baûn.. 1. Kiến thức: Tâm sự bồn chán thực tại; ước muốn thoát li rất “ngông” và tấm lòng yêu nước của Tản Đà. Sự đổi mới về ngôn ngữ, giọng điệu, ý tứ, cảm xúc trong bài thơ Muốn làm thằng cuoäi. 2. Kĩ năng: Phân tích tác phẩm để thấy được tâm sự của nhà thơ Tẩn Đà. Phát hiện, so sánh, thấy được sự đổi mới trong hình thức thể loại văn học truyền thống. - Đánh giá bài làm theo nội dung và yêu cầu của văn bản. Hình thành cho HS năng lực tự đánh giá và sửa chữa.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(18)</span> 65. 66 17. Ông đồ. 1. Kiến thức: Sự đổi thay trong đời sống xã hội và sự tiếc nuối của nhà thơ đối với những giá trị văn hoá cổ truyền của dan tộc đang dần bị mai một. Lối viết bình dị mà gợi cảm của nàh thơ trong baøi thô. 2. Kĩ năng: Nhận biết được tác phẩm thơ lãng mạn. Đọc diễn cảm tác phẩm. Phân tích được những chi tiết nghệ thuật tiêu bieåu trong taùc phaåm.. 1. Kiến thức: Nỗi đau mất nước và ý chí phục thù cứu nước được thể hiện trong đoạn thơ. Sức hấp dẫn của đoạn thơ qua cách khai thác đề tài lịch sử, lựa chọn thể thỏ để diễn tả xúc động Hướng dẫn tâm trạng của nhân vật lịch sử với giọng thơ thống thiết. đọc thêm: Hai 2. Kĩ năng: Đọc-hiểu một đoạn thơ khai thác đề tài lịch sử. Cảm chữ nước nhà thụ được cảm xúc mãnh liệt thể hiện bằng thể thơ song thất lục baùt. * Giuùp hoïc sinh:. 67. 68. Traû baøi kieåm tra Tieáng vieät. KT Tổng hợp hoïc kyø I. - Nhaän xeùt chung veà baøi laøm kieåm tra cuûa hoïc sinh. - Sửa chữa sai sót trong quá trình làm bài của HS - Thống kê chất lượng bài làm của các em - Khả năng vận dụng linh hoạt theo hướng tích hợp các kiến thức và kỹ năng ở cả ba phần của môn học - Năng lực vận dụng tự sự kết hợp miêu tả, biểu cảm trong một bài viết và kỹ năng TLV nói chung để viếtđược một bài văn.. Lop8.net. 12/12 -> 17/12/11.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> - Khả năng vận dụng linh hoạt theo hướng tích hợp các kiến thức và kỹ năng ở cả ba phần của môn học - Năng lực vận dụng tự sự kết hợp miêu tả, biểu cảm trong một bài viết và kỹ năng TLV nói chung để viếtđược một bài văn.. 69. KT Tổng hợp hoïc kyø I. 70. 1. Kiến thức: Những yêu cầu tối thiểu khi làm thơ 7 chữ. 2. Kĩ năng: Nhận biết thơ 7 chữ. Đặt câu thơ 7 chữ với các yêu Hoạt động ngữ cầu đối, nhịp, vần… vaên: Laøm thô 7 chữ. 71. 1. Kiến thức: Những yêu cầu tối thiểu khi làm thơ 7 chữ. Hoạt động ngữ 2. Kĩ năng: Nhận biết thơ 7 chữ. Đặt câu thơ 7 chữ với các yêu vaên: Laøm thô cầu đối, nhịp, vần… 7 chữ. 18. - Nhận xét, đánh giá chung về bài làm của học sinh. - sửa sai sót, thống kê chất lượng 26/12 -> 31/12/11. 19 72. Traû baøi kieåm tra tổng hợp HKI. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(20)</span> Học kỳ II: Gồm 18 tuần: Từ ngày: 16/01/2012 đến ngày 25/05/2012 Tæng sè tiÕt: 68 tiÕt Trong đó: Lý thuyết: .......... tiết; Thực hành: ...............tiết; Luyện tập: ................. tiết; ¤n tËp: .................... tiÕt; KiÓm tra: ................ tiÕt. kÕ ho¹ch chi tiÕt. 73 74. 20. Nhớ rừng. 75. Caâu nghi vaán. 76. Viết đoạn văn trong vaên b¶n thuyeát minh. 1. Kiến thức: Sơ giản về phong tào Thơ mới. Chiều sâu tư tưởng yêu nước thầm kín của lớp thế hệ trí thức Tây học chán ghét thực tại, vươn tới cuộc sống tự do. Hình tượng nghệ thuật độc đáo, có nhiều ý nghĩa của bài thơ Nhớ rừng. 2. Kĩ năng: Nhận biết được tác phẩm thơ lãng mạn. Đọc diễn cảm tác phẩm thơ hiện đại viết theo bút pháp lãng mạn. Phân tích được những chi tiết nghệ thuật tiêu biểu trong tác phẩm. 1. Kiến thức: Đặc điểm hình thức của câu nghi vấn. Chức 9/01/12 năng chính của câu nghi vấn. -> 2. Kĩ năng: Nhận biết và hiểu được tác dụng câu nghi vấn 14/01/12 trong văn bản cụ thể. Phân biệt được kiểu câu nghi vấn với một số kiểu câu dễ lẫn. 1. Kiến thức: Kiến thức về đoạn văn, bài văn thuết minh. Yêu cầu viết đoạn văn thuyết minh. 2. Kĩ năng: Xác định được chủ đề, sắp xếp và phát triển ý khi viết đoạn văn thuyết minh. Diễn đạt rõ ràng, chính xác. Viết một đoạn văn thuết minh có độ dài 90 chữ.. Lop8.net.

<span class='text_page_counter'>(21)</span>

×