Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Ma trận đề thi học kỳ 2 – Toán 11 Nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (149.8 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Matran đề thi học kỳ 2 – Toán 11 Nâng cao (2010 – 2011). Chủ đề hoặc mạch kiến thức, kỹ năng Giới hạn Hàm số liên tục Đạo hàm Quan hệ vuông góc Tổng. Số tiết tỉ lệ 10 25 8 3 35 15 32 14 100 42. Chủ đề Mạch KTKN Phần chung. Giới hạn. Tầm quan trọng 35 15 20 30 100. Mức nhận thức 2 3. 1 1 1,0. Quan hệ vuông góc Tổng phần chung. 2 1,0 1 1,0. 1. 1 0,5. 1. 0,5. 1,0 3. 1,0 2. 1. 1,0 1. 1,0 3. 3 1,0. 2 2,5. 3,0 8. 2,0. 1. Liên tục. 7,0 1. 1,0. 1,0. 2. Đạo hàm. 2 1,0. 2,0. 3. Tổng phần riêng Tổng toàn bài. 2,0 1. 2,5 Phần riêng. Cộng. 4. 1. Hàm số liên tục Đạo hàm. Trọng Tổng số điểm 2 70 3 45 2 40 3 90 245. 3 3,0. 3. 6 2,5. 3,0 2. 5,5. Lop12.net. thang điểm 10 2.0 2.0 3.0 3.0 10.0. 11 2,0. 10,0.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 11 HỌC KÌ 2 (Dùng cho loại đề kiểm tra TL) Ma trận 1 Chủ đề Mạch KTKN Phần chung. Mức nhận thức 2 3. 1 1. Giới hạn. 1 1,0. 2 1,0. 1 0,5. Tổng phần chung. 1 1,0. 1,0 1. 1,0 3. 3 1,0. 2 2,5. 3,0 8. 2,0. 1. Liên tục. 7,0 1. 1,0. 1,0. 2. Đạo hàm. 2 1,0. Tổng toàn bài. 2,0. 3. Tổng phần riêng. Diễn giải: 1) Chủ đề. 2. 1. 3. 1,0. 0,5. 2,5 Phần riêng. 1 1,0. 1. Quan hệ vuông góc. 2,0 1. Hàm số liên tục Đạo hàm. Cộng. 4. 3 3,0. 3. 6 2,5. 3,0 2. 5,5. – Hình học: 3,0 điểm – Đại số & Giải tích: 7,0 điểm. 11 2,0. + Giới hạn: + Liên tục: + Đạo hàm:. 10,0. 2,0 điểm 2,0 điểm 3,0 điểm. 2) Mức nhận biết: – Chuẩn hoá: 8,0 điểm (hoặc 7,0 điểm) – Phân hoá: 2,0 điểm (hoặc 3,0 điểm) Mô tả chi tiết: I. Phần chung: Câu 1: Tính giới hạn của hàm số và dãy số (gồm 2 câu nhỏ) Câu 2: Tìm điều kiện để hàm số liên tục tại một điểm hoặc xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định của nó. Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số (gồm 2 câu nhỏ) Câu 4: Bài toán hình học không gian (gồm 3 câu nhỏ) II. Phần riêng: 1) Theo chương trình chuẩn Câu 5a: Ứng dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình. Câu 6a: Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình; viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại một điểm thuộc đồ thị (gồm 2 câu nhỏ). 2) Theo chương trình nâng cao Câu 5b: Ứng dụng tính liên tục của hàm số để chứng minh sự tồn tại nghiệm của phương trình. Câu 6b: Sử dụng đạo hàm để giải phương trình, bất phương trình; viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số với hệ số góc cho trước (gồm 2 câu nhỏ). Lop12.net.

<span class='text_page_counter'>(3)</span>

×