Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (564.18 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. CHƯƠNG I:. Tiết 1 7/9/07 ĐỊNH LUẬT CULÔNG VÀ THUYẾT ELECTRON I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Ôn lại các nội dung - Biểu thức và nội dung Định luật Culông, 2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức của Định luật Culông để giải bài tập, vận dụng thuyết electron để giải thích các hiện tượng nhiễm điện. - Áp dụng các phép tổng hơp vectơ để giải các bài tập có từ 2 lực tác dụng lên một điện tích điểm. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập 2. Học sinh: Xem lại kiến thức về vectơ, tổng các vectơ, III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1: Chuẩn bị lí thuyết Nhắc lại các yếu tố của vectơ lực điện . Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS - Gọi HS trình bày các yếu tố của vectơ lực điện, phép - Nhắc lại các yếu tố của vectơ lực điện tổng hợp hai vectơ Hoạt động 2 : Bài tập 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Trong chân không đặt lần lược 3 điện tích điểm -Đọc và tóm tắt đề -8 q1=q2=-q3= 4.10 C tại 3 điểm A,B,C thẳng hàng -Vẽ hình và phân tích lực, vẽ lực tổng AB=4 cm, BC=6cm . hợp a/ Tính độ lớn của lực điện tác dụng lên q2 - Tính toán, kết luận b/ Tìm vectơ lực điện tác dụng lên q1 -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được Hoạt động 3 :Bài tập 2 Hoạt động giáo viên. Hoạt động của HS. Có 3 điện tích điểm q1=q2= -q3= 5.10-6 C đặt lần lược tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC có cạnh 6 cm, biết = 4 . a/ Tìm lực điện tác dụng lên q2 b/ Tìm lực điện tác dụng lên q3 Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên - Cho hai điện tích điểm q1=-9q2 đặt tại MvàN cố định cách nhau 8 cm . Tìm vị trí đặt q0 để nó nằm cân bằng. GV :Hoµng Xu©n Hµ. Lop11.com. -Đọc và tóm tắt đề -Vẽ hình và phân tích lực, vẽ lực tổng hợp - Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được Hoạt động của HS - Ghi chép và thực hiện. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. Tiết 2 : 14/9 ĐIỆN TRƯỜNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Ôn lại các khái niệm và các công thức liên quan đến điện trường, vectơ cường độ điện trường. 2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức của của bài điện trường để giải bài tập - Áp dụng các phép tổng hơp vectơ để giải các bài tập có nhiều vectơ cường độ điện trường. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập về điện trường. 2. Học sinh : Xem lại kiến thức về điện trường ,tổng hợp vectơ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Ghi và giải thích công thức tính cường độ điện trường tại một điểm do điện tích q gây ra. Nêu đặc điểm của vectơ cường độ điện trường. 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1 : Bài tập 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Trong không khí, đặt lần lược 2 điện tích điểm q1=-Đọc và tóm tắt đề -8 q2= 2.10 C tại 1điểm A,B với AB=4 cm, -Vẽ hình và phân tích , a/ Tìm cường độ điện trường tại O là trung điểm AB. - Tính toán, kết luận - Đối chiếu K quả với các HS khác b/ Tìm cường độ điện trường tại H, H cách A 2 cm, - Nhận xét kq tìm được cách B 6 cm. Lưu ý: sử dụng công thức F = q E c/ Tìm lực điện tác dụng lên q0 = q1 đặt tại H Hoạt động 2 :Bài tập 2 Hoạt động giáo viên Có 3 điện tích điểm q1=q2= -q3= 5.10-8 C đặt lần lược tại 3 đỉnh của một tam giác đều ABC có cạnh 6 cm, biết = 4 . a/ Tìm cường độ điện trường tại B b/ Tìm lực điện tác dụng lên q2 Hoạt động 3: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên Bài 3: Cho hai điện tích điểm q1=-9q2 đặt tại MvàN cố định cách nhau 8 cm . Tìm vị trí để cường độ điện trường tại đó bằng không . Bài 4: Có 4 điện tích điểm q1=q2= q3= q4 =4.10-7 C đặt lần lược tại 4 đỉnh của một hình vuông ABCD có cạnh 5 cm, biết = 2 . a/ Tìm cường độ điện trường tại D b/ Tìm cường độ điện trường tại O là tâm của hình vuông c/ Tìm cường độ điện trường tại O khi q1,q2 khác dấu q3,q4 . GV :Hoµng Xu©n Hµ. Lop11.com. Hoạt động của HS -Đọc và tóm tắt đề -Vẽ hình và phân tích - Tính toán, -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được - Tìm cách giải khác Hoạt động của HS - Ghi chép và thực hiện. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Tiết 3 : 21/9/07. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN TRƯỜNG - ĐIỆN THẾ- HIỆU ĐIỆN THẾ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Ôn lại các nội dung - Công của lực điện trường, điện thế , hiệu điện thế 2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức của công ,điện thế, hiệu điện thế để giải các bài tập có liên quan. - Phân tích chuyển động của điện tích trong điện trường. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập 2. Học sinh: Xem lại kiến thức về công của lực, lực thế . Liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế. Phép phân tích lực. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1: Chuẩn bị lí thuyết Nhắc lại tính chất lực thế, phép phân tích lực, tính chất chuyển động của điện tích trong điện trường đều . Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của HS. - Gọi HS trình bày lần lược các tính chất nêu trên - Nhắc lại công thức liên hệ giữa cđ đ t và hiệu điện thế. - Nhắc lại tính chất lực thế, phép phân tích lực, tính chất chuyển động của điện tích trong điện trường đều. - Ghi công thức liên hệ E và U. Hoạt động 2 : Bài tập 1 Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của HS. - Hai tấm kim loại phẳng đặt cách nhau d , hiệu điện -Đọc và tóm tắt đề thế U một e bắt đầu từ bản âm bay dọc theo đường sức -Vẽ hình và phân tích lực, ch động e. về bản dương, bỏ qua tác dụng của trọng lực: - Viết các biểu thức gia tốc, liên hệ a,v,d, a/ Viết biểu thức tính gia tốc và vận tốc của e khi đập tính công vào bản dương. - Tính toán, kết luận b/ Thay số U= 50 V -Đối chiếu các K quả với các HS khác c/ Tính công của lực điện tác dụng lên e. -Nhận xét kq tìm được Hoạt động 3 :Bài tập 2 Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS - Trong điện trường đều có cường độ 5000 V/m, một tam giác -Đọc và tóm tắt đề vuông ABC , vuông tại B, có chiều từ A-B trùng với chiều đường -Vẽ hình và phân tích hiện tượng sức, AB = 4 cm. Một hạt bụi có điện tích dương gấp 100 lần điện - Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác tích e bắt đầu bay từ bản dương sang âm đến điểm C. Tính công của lực điện tác dụng lên hạt bụi (bỏ qua tác dụng của trọng lực). -Nhận xét kq tìm được Nếu hạt bụi đi theo cung tròn có bán kính BA, tâm B, đến điểm C thì công của lực điện thay đổi thế nào? Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS -Electron-Vôn là một đơn vị đo năng lượng, nó bằng - Ghi chép và thực hiện công của một e thực hiện trên quãng đường có hiệu điện thế 1 vôn . Tính 1MeV = ? Jun GV :Hoµng Xu©n Hµ. Lop11.com. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(4)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. Tiết 4: 28/9/07 BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT CULÔNG VÀ ĐIỆN TRƯỜNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức:Ôn lại các dạng bài tập nâng cao liên quan đến định luật Culông, điện trường, công của lực điện trường 2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức của Định luật Culông, tính cường độ điện trường, công của lực điện trường để giải bài tập ở mức khó. - Rèn luyện kỹ năng trả lời trắc nghiệm cho HS II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập 2. Học sinh: Xem lại kiến thức về lực Culông, điện trường, công của lực điện trường. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1: bài tập 1: Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của HS. -Cho hai điện tích điểm q1=-9q2=4.10-8 C tại A và B cách nhau 6cm trong môi trường có = 4. a/ Tính cường độ điện trường tại O, O là trung điểm của AB. b/ Tìm vị trí để cường độ điện trường bằng không. Hoạt động 2 : Bài tập 2. -Đọc và tóm tắt đề -Vẽ hình và phân tích - Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được. Hoạt động của giáo viên. Hoạt động của HS. Trong chân không đặt lần lược 3 điện tích điểm q1=q2=-q3= 4 nC tại 3 điểm A,B,C , ABC là tam giác đều có cạnh 6cm, = 2. a/ Tính cường độ điện trường tại C. b/ Tìm vectơ lực điện tác dụng lên q3. Hoạt động 3 :Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên Hai tấm kim loại cách nhau 6 cm đặt song song với mặt đất, tích điện tới hiệu điện thế 10V. Một hạt bụi có khối lượng gấp 1triệu e, điện tích gấp 1 tỉ e. Bắn một e có vận tốc ban đầu 1km/s theo phương song song với mặt đất và sát mép trong của bản âm. Hỏi e có lọt ra khỏi vùng có điện trường không? Biết tấm K loại dài 4 cm, g=10 m/s2.Tấm tích điện dương nằm phía trên. Tiết 5 : 6/10/07. -Đọc và tóm tắt đề -Vẽ hình và phân tích , tìm vectơ tổng hợp - Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được Hoạt động của HS -Đọc và tóm tắt đề -Vẽ hình và phân tích lực, tìm gia tốc, Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được - So sánh với trường hợp bỏ qua tác dụng của trọng lực.. BÀI TẬP TỤ ĐIỆN – NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại các nội dung - Các công thức của tụ điện và năng lượng điện trường. GV :Hoµng Xu©n Hµ. Lop11.com. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(5)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. 2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức của tụ điện để giải bài tập, vận dụng kiến thức của tụ điện để giải thích các thông số trên tụ điện . II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập 2. Học sinh: Xem lại kiến thức liên hệ U và E III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1: Chuẩn bị lí thuyết Nhắc lại công thức tính điện dung, điện dung của tụ điện phẳng, ghép tụ điện và năng lượng điện trường. Hoạt động của giáo viên - Gọi HS trình bày. Hoạt động của HS - Lên bảng ghi và giải thích các đại lượng trong công thức.. Hoạt động 2 : Bài tập 1 Hoạt động của giáo viên Một tụ điện phẳng gồm 2 bản giống nhau , có đường kính 4 dm, cách nhau 4mm trong không khí.Nối vào U=12V. a/ Tính điện dung , tính Q b/ Ngắt tụ ra khỏi nguồn và dưa 2 bản ra xa 6mm thì U’=? Hoạt động 3 :Bài tập 2 Hoạt động giáo viên Một bộ tụ điện (C1 nt C2)//C3, C1=2C2=12µF =C3, đặt vào hiệu điện thế U= 12V. a/ Tìm Cb b/ Q và U mỗi tụ c/ Năng lượng bộ tụ Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên -Giống bài tập 2 , nhưng cho Q2=6µC. a/ U hai đầu bộ tụ điện b/ Năng lượng mỗi tụ. Tiết 6 : 13/10/07. Hoạt động của HS -Đọc và tóm tắt đề -Vẽ hình và phân tích hiện tượng, - Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được Hoạt động của HS -Đọc và tóm tắt đề -Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được. Hoạt động của HS - Ghi và thực hiện. BÀI TẬP GHÉP TỤ ĐIỆN – NĂNG LƯỢNG ĐIỆN TRƯỜNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại các nội dung - Các công thức ghép tụ điện và năng lượng điện trường. 2. Kỹ năng: GV :Hoµng Xu©n Hµ. Lop11.com. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(6)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. - Vận dụng công thức của tụ điện để giải bài tập, vận dụng kiến thức của tụ điện để giải thích các thông số trên tụ điện . II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập 3. Học sinh: Xem lại kiến thức về tụ điện và ghép tụ điện. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1: Bài tập 1 Hoạt động của giáo viên -Một tụ điện phẳng tích điện Q, ở HĐT U, sau đó đưa vào môi trường có hằng số điện môi gấp 4 lần ban đầu. Hỏi Điện dung và năng lượng tụ điện thay đổi thế nào? Hoạt động 2 : Bài tập 2 Hoạt động của giáo viên Có 4 tụ điện C3 = 10μF, C4= 15μF, C1 = C2 = 6μF mắc thành bộ gồm C1 nt {C2 // (C3 ntC4)}, cho điện tích của tụ C3 là 10 μC. a/Tính hiệu điện thế của bộ tụ điện. b/năng lượng tụ C3 c/ Nếu tụ C2 bị đánh thủng thì Q’1= ? Hoạt động 3 :Bài tập 3 Hoạt động giáo viên - Có 24 tụ giống nhau mỗi tụ có C=6nF mắc thành 4 dãy giống nhau, đặt vào U= 9V. a/Tìm Cb b/Q mỗi dãy Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên -Giống bài tập 2 , nhưng cho W2=3µJ. a/ U hai đầu bộ tụ điện b/ Năng lượng bộ tụ. Hoạt động của HS - Đọc và tóm tắt đề - Giải thích hiện tượng - Kết luận. Hoạt động của HS -Đọc và tóm tắt đề -Vẽ hình và phân tích hiện tượng, - Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được. Hoạt động của HS -Đọc , vẽ hình -Tóm tắt , phân tích đề -Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được Hoạt động của HS - Ghi và thực hiện. CHƯƠNG II:. GV :Hoµng Xu©n Hµ. Lop11.com. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(7)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. Tiết 7 : 20/10/07. CHỮA BÀI TẬP KIỂM TRA 15 PHÚT ( Lần 1). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Kiểm tra lại nhận thức và khả năng vận dụng lí thuyết đã học của HS về điện tích - điện trường 2. Kỹ năng Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức , lí thuyết đã học vào để giải các Bt. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Chấm bài KT 2. Học sinh: Xem lại kiến thức chương điện tích – điện trường. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Chữa Bài Kiểm tra Hoạt động 1: Công bố đáp án KT 15’ Hoạt động 2 : Giải đề số 01 I. Phần câu hỏi Câu 1: Hai vật dẫn cùng kích thước, cô lập về điện, một vật nhiễm điện dương, một vật trung hoà điện, muốn cả hai nhiễm điện cùng dấu ta phải: A. cọ xát nhau B. tiếp xúc nhau C.đặt gần nhau D.cả A,B,C E.không phải A,B,C -6 -6 Câu 2: Hai điện tích q1 = -3.10 C, q2 = 6.10 C đặt tại hai điểm cách nhau 6 cm trong môi trường có ε = 2. Lực tương tác giữa hai điện tích có độ lớn: A. 4,5.10-3N B. 2,25N C. 4,5.10-3N D. 22,5N E . kết quả khác là. . . . . . . Câu 3: Điện dung của tụ điện phẳng : A.phụ thuộc vào điện môi giữa 2 bản B.phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào 2 bản C.phụ thuộc hình dạng, kích thước và vị trí tương đối giữa 2 bản D.A,B,C đúng E.A,C đúng Câu 4. Hai điện tích q1 = -q2 = - 4.10-7C đặt tại A và B cách nhau 4 cm trong ε = 2.Cường độ điện trường tại M cách A 6 cm và cách B 2 cm là: A. 0 B. 4. 106 V/m C. 5.106 V/m D. 8.103 V/m E. kết quả khác là. . . . . . . Câu 5: Một quả cầu tích điện dương thì cường độ điện trường tại tâm quả cầu: A. bằng không B.hướng ra xa quả cầu C.hướng lại gần quả cầu D.tuỳ thuộc vào bán kính quả cầu E.A,B,C,D sai Câu 6. Có 4 tụ điện C3 = 10μF, C4= 15μF, C1 = C2 = 6μF mắc thành bộ gồm C1 nt {C2 // (C3 ntC4)}, cho điện tích của tụ C3 là 10 μC. Tính hiệu điện thế của bộ tụ điện. A. 30V B. 5V C. 60V D. 10V E. kết quả khác là. . . . . . Câu 7: Nếu đồng thời tăng độ lớn các điện tích điểm lên 2 lần và tăng khoảng cách lên 2 lần thì độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm sẽ : A.không đổi B. tăng 2 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần E. tăng 16 lần Câu 8: Có 4 tụ điện có điện dung C1 = C2 = 2C3 = 4C4 = C mắc nối tiếp nhau. Tính Cb = ? A. C B. C/4 C. C/8 D. C/16 E. kết quả khác là. . . . . . . Câu 9: Vật tích điện dương là do: A. nhận thêm e B. mất e C. cọ xác D.hưởng ứng E. A,B,C,D Sai Câu 10: Một e bắt đầu bay từ bản âm sang bản dương dọc theo đường sức của một tụ điện có hiệu điện thế 100 V ( bỏ qua t d của trọng lực). Vận tốc của e khi đập vào bản dương là A.5,929.106 m/s B.3,156.106 m/s C.0,59.1026 m/s D.4,139.105 m/s II. Phần trả lời Câu Đ. án. 1. 2. 3. Tiết 8 : 27/10/07 GV :Hoµng Xu©n Hµ. 4. 5. 6. 7. 8. 9. BÀI TẬP ĐIỆN NĂNG VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN Lop11.com. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. 10.
<span class='text_page_counter'>(8)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. ĐỊNH LUẬT JUN-LENXƠ I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại các nội dung - Các công thức Công, công suất của đoạn mạch, của các dụng cụ tiêu thụ điện, máy thu điện, định luật Jun-Lenxơ. 2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức công công suất, ghép điện trở để giải các bài tập . II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập 2.Học sinh: Xem lại kiến thức về ghép điện trở, công - công suất, hiệu suất. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1: Bài tập 1 Hoạt động của giáo viên - Giải thích số ghi trên 1 máy thu điện 220V- 100W. Hoạt động 2 : Bài tập 2 Hoạt động của giáo viên Hai bóng đèn có cùng U định mức 60V, có Pdm1= 60W, Pđm2= 120W.Các đèn sáng thế nào? a/ Hai bóng mắc // vào U=60V b/ Hai bóng mắc nt vào U= 120V Hoạt động 3 :Bài tập 3 Hoạt động giáo viên Một mạch điện R1= R2= R3= R4=6, R1nt {(R2nt R3)// R4},U= 12V. a/ Tính Rtđ b/ I qua mỗi R c/ Công suất toàn mạch Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên -Giống bài tập 3 , nhưng cho P2=3W a/ Tính UAB a/ Tính Q2 trong 2’. Tiết 9: 2/11/07. Hoạt động của HS - Đọc – suy nghĩ - Giải thích - Kết luận Hoạt động của HS -Đọc và tóm tắt đề -Vẽ hình và phân tích hiện tượng, - Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được Hoạt động của HS -Đọc , vẽ hình -Tóm tắt , phân tích đề -Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được Hoạt động của HS - Ghi và thực hiện. BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại các nội dung - Các công thức của đl Ôm cho toàn mạch, trường hợp mạch ngoài có chứa máy thu điện , hiệu suất của nguồn. GV :Hoµng Xu©n Hµ. Lop11.com. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(9)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. 2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức của đl Ôm cho toàn mạch để giải các bài tập . II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập 2.Học sinh: Xem lại kiến thức về công , công suất , hiệu suất. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1: Bài tập 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS - Một viên Pin có = 1,5V, r = 0,5 mắc nối tiếp với -Đọc và tóm tắt đề một điện trở R= 5,5 thành mạch kín. Tính cường độ -Vẽ hình và phân tích hiện tượng, - Tính toán, kết luận d đ trong mạch và HĐT 2 đầu viên Pin. -Nhận xét kq tìm được Hoạt động 2 : Bài tập 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS A = 12V,r = 1 -Đọc và tóm tắt đề B -Vẽ hình và phân tích hiện tượng, - Tính toán, kết luận R=3 Đ -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được D C p = 4V, rp = 1 Đèn Đ loại 3V-3W. a/ đèn sáng như thế nào? Nhiệt toả ra trên đèn 1’ b/ UAB=? Và Hiệu suất của nguồn ? Hoạt động 3 :Bài tập 3 Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS -Đọc , vẽ hình R2=5 -Tóm tắt , phân tích đề -Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được. 1=24V, r1=1. 1=12V, r1=1 R1=3. a/ P1, b/ U hai đầu 2. Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên Một viên Pin có = 1,5V, r = 0,5 , bị ngắn mạch , nhiệt toả ra trên Pin trong 5”? Tiết 10 : 9/11/07 GV :Hoµng Xu©n Hµ. Hoạt động của HS - Ghi và thực hiện. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH Lop11.com. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(10)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại các nội dung Các công thức của đl Ôm cho toàn mạch, đoạn mạch. 2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức của đl Ôm cho toàn mạch, đoạn mạch để giải các bài tập . II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập 2.Học sinh: Xem lại kiến thức về ghép điện trở, công - công suất, hiệu suất. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1: Bài tập 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS Đọc , vẽ hình -Tóm tắt , phân tích đề A 1= 4V,r = 0,5 R= 4 B -Tính toán, kết luận I = 0,4A. Tìm UAB=? Hoạt động 2 : Bài tập 2 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS -Đọc và tóm tắt đề 1=12V ,r1=1 A Tính I, UAC, P2 -Vẽ hình và phân tích hiện tượng, - Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác R1=5 R2=4 -Nhận xét kq tìm được C 2=6V, r2=2 Hoạt động 3 :Bài tập 3 Hoạt động giáo viên A R2=6. 2=6V,r2=2. Tính I, UAD, P2. Hoạt động của HS -Đọc , vẽ hình -Tóm tắt , phân tích đề -Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được. 3 = 8V R1=8 R3=1 R3=2 1 = 12V,r1=1 D Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS - Ghi và thực hiện Tiết 11 : 16/11/07 ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI CÁC LOẠI ĐOẠN MẠCH. MẮC NGUỒN THÀNH BỘ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại các nội dung - Định luật Ôm toàn mạch, đoạn mạch, mắc nguồn thành bộ. 2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức của đl Ôm cho toàn mạch, đoạn mạch, mắc nguồn thành bộ để giải các bài tập . GV :Hoµng Xu©n Hµ. Lop11.com. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(11)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập về Đl Ôm cho toàn mạch, đoạn mạch, mắc nguồn thành bộ . 2.Học sinh: Xem lại kiến thức về Đl Ôm cho đoạn mạch, mắc nguồn thành bộ . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1: Bài tập 1 Hoạt động của giáo viên A 1= 3,5V,r = 0,5 R= 6,5 I = 0,5A. Tìm UAB=?. Hoạt động của HS -Đọc , vẽ hình -Tóm tắt , phân tích đề -Tính toán, kết luận. B. Hoạt động 2 : Bài tập 2 Hoạt động của giáo viên. 1r1 R. 2r2. 1=42 =4V, r2=r1=1, R=2 Câu a:Tính I qua R Câu b:Tính I 2:. Hoạt động 3 :Bài tập 3 Hoạt động giáo viên 1,r1 2,r2 3,r3 4,r4 5,r5. 6,r6. a/ cho 1= 4V, r1=1 . Tính b, rb? b/cho 1= 4V, r1=r2=r3=1 ,r4=r5=r6= 2. Tính b, rb? Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên. Tiết 12: 23/11/07. Hoạt động của HS -Đọc và tóm tắt đề -Vẽ hình và phân tích hiện tượng, - Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được. Hoạt động của HS -Đọc , vẽ hình -Tóm tắt , phân tích đề -Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được. Hoạt động của HS - Ghi và thực hiện. BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT ÔM VÀ CÔNG SUẤT ĐIỆN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại các nội dung - Các công thức của đl Ôm cho toàn mạch và công suất điện , mắc các dụng cụ đo như Am pe kế , Vôn kế.... 2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức của đl Ôm để giải các bài tập, rèn luyện kỹ năng phân tích các mạch điện , cách tìm số chỉ các dụng cụ đo . II. CHUẨN BỊ: GV :Hoµng Xu©n Hµ. Lop11.com. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(12)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. 1. Giáo viên: Các bài tập 2.Học sinh: Xem lại kiến thức về đl Ôm cho toàn mạch và công suất điện, công dụng của Am pe kế , Vôn kế.. . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1: Bài tập 1 Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS -Đọc và tóm tắt đề -Vẽ hình và phân tích hiện tượng, 1,r1 - Tính toán, kết luận -Nhận xét kq tìm được 2,r2 R Hoạt động 2 : Bài tập 2 Hoạt động của giáo viên R1. M. Hoạt động của HS. R1. -Đọc và tóm đề Cho R1=R2 = 4 A B R3=2R4 = 8 -Vẽ hình và phân tích hiện tượng, V R3 R4 UAB=24V,RV rất lớn - Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác N -Nhận xét kq tìm được a/ Tính I qua các R và số chỉ của V b/Thay V bằng A có RA = 0, Tìm số chỉ A Hoạt động 3: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS R1 M R1 - Ghi và thực hiện Cho R1=R2 = 3 R3=2R4 = 8 V R3 R4 RV rất lớn E= 9V,r=1,R=4 N E,r R a/ Tính I qua các R và số chỉ của V b/Thay V bằng A có RA = 0, Tìm số chỉ A Tiết 13 : 23/11/07. CHỮA BÀI TẬP KIỂM TRA 15 PHÚT ( Lần 1 ). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Kiểm tra lại nhận thức và khả năng vận dụng lí thuyết đã học của HS về điện tích - điện trường 2. Kỹ năng Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức , lí thuyết đã học vào để giải các Bt. II. CHUẨN BỊ: 3. Giáo viên: Chấm bài KT 4. Học sinh: Xem lại kiến thức chương điện tích – điện trường. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: GV :Hoµng Xu©n Hµ. Lop11.com. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. 1. Ổn định lớp: 2. Chữa Bài Kiểm tra Hoạt động 1: Công bố đáp án KT 15’ Hoạt động 2 : Giải đề số 01,02,03,04 Hoạt động 3: Giải đáp các thắc mắc của HS xung quanh đề kiểm tra.. Tiết 14 : 30/11/07 DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI - HIỆN TƯỢNG NHIỆT ĐIỆN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại kiến thức về dòng điện trong kim loại, tính chất và giải thích các tính chất điện của kim loại,hiện tượng nhiệt điện . 2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức về dòng điện trong kim loại và hiện tượng nhiệt điện để giải thích một số hiện tượng thường gặp trong đời sống, ứng dụng của hiện tượng nhiệt điện. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Các câu hỏi trắc nghiệm và bài tập về dòng điện trong kim loại và hiện tượng nhiệt điện . 2.Học sinh: Xem lại kiến thức về dòng điện trong kim loại và hiện tượng nhiệt điện . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ: Hoạt động của giáo viên - Nêu câu hỏi về các nội dung liên quan đến cấu trúc tinh thể của kim loại, tính chất điện của kim loại. -Nêu công thức và ứng dụng của cặp nhiệt điện. Hoạt động 2 : Trả lời các câu hỏi của SGK Hoạt động của giáo viên -Yêu cầu HS làm các câu trắc nghiệm 1, 2/ 90 và1,2/93 của SGK.. GV :Hoµng Xu©n Hµ. Lop11.com. Hoạt động của HS -Lắng nghe và trả lời -Các HS khác nhận xét. Hoạt động của HS -Đọc kĩ đề -phân tích hiện tượng -Thảo luận -Trả lời -Nhận xét câu trả lời của các nhóm khác Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(14)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. Hoạt động 3 :Bài tập Hoạt động giáo viên -Một dây đồng dài 50m có tiết diện 2 mm2 ở 200C, điện trở suất 1,69.10-8 m . a/ Tính điện trở ở 200C. b/ Tính điện trở ở 1000C c/Tính nhiệt độ tăng thêm bao nhiêu khi điện trở tăng lên 10.. Hoạt động của HS -Đọc đề -Tóm tắt , phân tích đề -Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được. Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên -Một cặp nhiệt điện có T=8,6V, trong không khí nhiệt độ 200C. Tính suất điện động nhiệt điện khi một mối hàn có nhiệt độ 1600C.. Hoạt động của HS - Ghi và thực hiện. *************** Tiết 15 : 14/12/07. CHỮA BÀI TẬP KIỂM TRA 45 PHÚT ( Lần 1 ). I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -Kiểm tra lại nhận thức và khả năng vận dụng lí thuyết đã học của HS về chương 2 và 3. 2. Kỹ năng Rèn luyện kỹ năng vận dụng công thức , lí thuyết đã học vào để giải các bt. II. CHUẨN BỊ: 1.Giáo viên: Chấm bài KT 2.Học sinh: Xem lại kiến thức chương 2 và 3 III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Chữa Bài Kiểm tra Hoạt động 1: Công bố đáp án KT 45 phút Đáp án Kiểm tra 45 phút lần 1 Lí 11 NC Câu 1: Vật nhiễm điện âm là do Câu 1 2 3 4 5 6 Chọn E D B C D A. 7 C. 8 A. 9 C. 10 D. 11 C. 12 A. 13 C. 14 B. 15 B. 16 A. 17 C. 18 C. 19 A. 20 A. Câu 1: Điều kiện có dòng điện là: Câu 1 2 3 4 Chọn C B D B Câu 1: Chọn câu SAI. 7 D. 8 B. 9 E. 10 E. 11 B. 12 A. 13 C. 14 B. 15 E. 16 B. 17 C. 18 B. 19 A. 20 C. Câu 1 2 3 4 5 6 7 Chọn A A C B C C C Câu 1: Nguồn điện có suất điện động. 8 C. 9 D. 10 A. 11 A. 12 D. 13 A. 14 B. 15 D. 16 E. 17 A. 18 C. 19 A. 20 D. Câu 1 Chọn B. 8 B. 9 D. 10 D. 11 B. 12 D. 13 D. 14 B. 15 D. 16 C. 17 A. 18 C. 19 B. 20 B. 2 D. 3 C. 4 E. 5 B. 5 B. GV :Hoµng Xu©n Hµ. 6 D. 6 A. 7 C. Lop11.com. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(15)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. Hoạt động 2 : Giải đề số 01,02,03,04 Hoạt động 3: Giải đáp các thắc mắc của HS xung quanh đề kiểm tra.. *************** Tiết 16 : 21/12/07. BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại các nội dung -sự phụ thuộc điện trở suất vào nhiệt độ, suất điện động nhiệt điện, hiện tượng điện phân. 2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức của điện trở suất , suất điện động nhiệt điện, hiện tượng điện phân để giải các bài tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Các bài tập . 2.Học sinh: Xem lại kiến thức về hiện tượng điện phân . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1: củng cố lí thuyết: Hoạt động của giáo viên -Nêu và giải thích các đại lượng trong các công thức : sự phụ thuộc của điện trở vào nhiệt độ, điện trở suất vào nhiệt độ, suất điện động nhiệt điện, hiện tượng điện phân ? Hoạt động 2 : Bài tập 1 Hoạt động của giáo viên -Một sợi dây nhôm có điện trở suất = 2,75.10-8(m) ,ở nhiệt độ 200C, = 4,4.10-3(K-1). -Tính điện dẫn suất, và ở 1200C Hoạt động 3 :Bài tập 2 Hoạt động giáo viên - Cặp kim loại có T= 8,6V,tính suất nhiệt điện động của nó khi 2 đầu có nhiệt độ chênh nhau 2000C. -GV kết luận Hoạt động 4 :Bài tập 3 Hoạt động giáo viên Một bình điện phân chứa CuSO4 có cực + làm bằng Cu, có R=2, đặt vào U=12V. -Tìm đương lượng gam, đương lượng điện hoá của Cu -Khối lượng của Cu tan ở cực + sau t= 1h. Hoạt động 5: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên Một bình điện phân chứa AgNO3có cực + làm bằng Ag, cho I= 15A chạy qua bình. GV :Hoµng Xu©n Hµ. Lop11.com. Hoạt động của HS - Ghi và giải thích từng công thức -Các HS khác nhận xét bổ sung. Hoạt động của HS -Đọc và tóm tắt đề - Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được Hoạt động của HS -Đọc và tóm tắt đề - Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được Hoạt động của HS -Đọc và tóm tắt đề - Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được Hoạt động của HS - Ghi và thực hiện Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(16)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. -Tìm t, biết m Bạc tan vào d d là 1,08g.. ************** Tiết 17 : 28/12/07. BÀI TẬP DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại các nội dung -sự phụ thuộc điện trở suất vào nhiệt độ, suất điện động nhiệt điện, hiện tượng điện phân. 2. Kỹ năng: - Vận dụng công thức của điện trở suất , suất điện động nhiệt điện, hiện tượng điện phân để giải các bài tập. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Các bài tập . 2.Học sinh: Xem lại kiến thức về hiện tượng điện phân . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1 : Bài tập 1 Hoạt động của giáo viên -Một sợi dây nhôm có điện trở suất = 2,75.10-8(m) ,có tiết diện 1 mm2,có điện trở 1 .Tính chiều dài của dây nhôm. Hoạt động 2 :Bài tập 2 Hoạt động giáo viên - Cặp kim loại có T= 40V,một đầu có nhiệt độ 200C, tính nhiệt độ đầu kia, biết =0,1V. -GV kết luận. Hoạt động của HS -Đọc và tóm tắt đề - Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được Hoạt động của HS -Đọc và tóm tắt đề - Tính toán, kết luận -Đối chiếu K quả với các HS khác -Nhận xét kq tìm được. Hoạt động 3 :Bài tập 3 Hoạt động giáo viên. 1r1 RB. 2r2. Hoạt động của HS -Đọc và tóm tắt đề - Tính toán, kết luận 1=32 =9V, r2=r1=1, RB=3 -Đối chiếu K quả với các HS khác Chứa AgNO3, có cực + là Ag Tính m Ag tan bám vào Catốt sau -Nhận xét kq tìm được 16’5”.. Hoạt động 5: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS Một bình điện phân chứa HNO3 , cho I= 15A chạy qua - Ghi và thực hiện bình. -Tìm t, biết có 28 g nước bị phân tích.. ******************************************** GV :Hoµng Xu©n Hµ. Lop11.com. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(17)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. Lop11.com. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(18)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. Tiết 18 : 11/01/08. CHỮA ĐỀ KIỂM TRA HK I. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại các nội dung đã học ở kì I 2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhận dạng nhanh và giải đúng các bài tập về phần điện học. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Chuẩn bị đề và đáp án KT hkI 2.Học sinh: Xem lại kiến thức phần điện học . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1 : Giới thiệu bố cục đề KT Hoạt động của giáo viên - Số lượng câu, số câu trong mỗi chương, mức độ khó. Hoạt động 2 : Giới thiệu đề KT HKI Hoạt động giáo viên -Giới thiệu 25câu hỏi trắc nghiệm của đề KT Hoạt động 3 :Giới thiệu Đáp án đề KTHKI Hoạt động giáo viên -Giới thiệu Đáp án đề KTHKI. Hoạt động của HS - Lắng nghe. Hoạt động của HS - nghe và nhớ lại Hoạt động của HS - Xem và đối chứng với kết quả đã làm và có thể tự chấm điểm bài kt để có căn cứ so sánh với điểm thi mà GV công bố.. Hoạt động 5: Giải đáp các thắc mắc của HS Hoạt động giáo viên. Hoạt động của HS. ****************** Tiết 19 : 28/12/07. BÀI TẬP VỀ LINH KIỆN BÁN DẪN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: ôn lại các nội dung về chất bán dẫn và linh kiện bán dẫn. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học để giải thích hoạt động của một số chất , linh kiện bán dẫn. Những ứng dụng của nó trong đkhoa học và đời sống. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Các câu hỏi về linh kiện bán dẫn. GV :Hoµng Xu©n Hµ. Lop11.com. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(19)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. 2.Học sinh: Xem lại kiến thức về chất bán dẫn và linh kiện bán dẫn. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1 : So sánh bán dẫn tinh khiết và bán dẫn có tạp chất: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS - Yêu cầu HS nhắc lại điều kiện để có bán dẫn có tạp - Nhớ lại thảo luận để tìm hướng giải chất? Các loại hạt mang điện cơ bản , tính dẫn điện quyết vấn đề. của từng loại? Hoạt động 2 :Giải thích tính dẫn điện một chiều của lớp chuyển tiếp p-n Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS - Yêu cầu HS nhắc lại quá trình hình thành lớp -Đọc , suy nghỉ - giải thích chuyển tiếp p-n, hoạt động của chúng ra sao? -Nhận xét ý kiến trình bày -Gv kết luận Hoạt động 3 :Trình bày những ưu điểm của công nghệ bán dẫn, vai trò của chất bán dẫn trong khoa học và đời sống: Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS - Hướng dẫn Hs tìm các ứng dụng của công nghệ bán - Nghe và thảo luận dẫn trong khoa học và đời sống, từ đó nêu vai trò quan - Trình bày kết quả thu được trọng của chúng? Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS -HS có thể sưu tầm các vi mạch điên tử, ác linh kiện - Nghe và thực hiện bán dẫn .. ************* Tiết 20 : 28/12/07. BÀI TẬP VỀ LỰC TỪ. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại các nội dung kiến thức về từ trường, lực từ , cảm ứng từ 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học để giải thích tính chất đường cảm ứng từ, làm các bài tập liên quan đến lực từ và cảm ứng từ. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Các câu hỏi và bài tập về lực từ, cảm ứng từ. 2.Học sinh: Xem lại kiến thức về từ trương , lực từ và cảm ứng từ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1 : Xác định phương và chiều của lực từ tác dụng lên dây dẫn có dòng điện: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS - Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc bàn tay trái - Nghe Và thực hiện - Ứng dụng nó để xác định F, B, I của một số trường hợp. Hoạt động 2 :Bài tập 1 Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS - Cho dây dẫn dài 50 cm, I=2 A, B= 0,12T . Tìm vectơ -Đọc đề , suy nghỉ . Nêu hướng giải GV :Hoµng Xu©n Hµ. Lop11.com. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(20)</span> GV :Hoµng Xu©n Hµ. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11. lực từ tác dụng lên d d biết α= a/900 , b/600-, c/ 1800. -Trình bày lên bảng -HS khác Nhận xét ý kiến trình bày của bạn. Hoạt động 3 :Bài tập 2: Hoạt động giáo viên -Hướng dẫn làm các bài tập 3và 4/147 SGK - Gv giám sát việc làm của HS. Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên -Cho một đoạn dây l=32 cm mang dòng điện 20 A , đặt trong B=? để F lớn nhất = 0,05N. Hoạt động của HS -HS đọc đề , thảo luận phương án giải và tiến hành giải. - Cử HS lên trình bày Hoạt động của HS - Nghe và thực hiện. ********* Tiết 21 : 28/12/07. BÀI TẬP VỀ TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN. I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Ôn lại các nội dung kiến thức về từ trường do các mạch có dạng đơn giản, lực từ , nguyên lí chồng chất từ trường. 2. Kỹ năng: - Vận dụng kiến thức đã học để các bài tập liên quan đến lực từ và cảm ứng từ. II. CHUẨN BỊ: 1. Giáo viên: Các câu hỏi và bài tập về lực từ, cảm ứng từ. 2.Học sinh: Xem lại kiến thức về từ trường , lực từ và cảm ứng từ. III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: 3. Nội dung bài dạy: Hoạt động 1 : Nhắc lại lí thuyết , nêu các công thức đã liên quan: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS - Yêu cầu HS nhắc lại các công thức từ trường của - Nghe Và thực hiện dòng điện trong các mạch đơn giản..... Hoạt động 2 :Bài tập 1 Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS Một đoạn dây dẫn dài 40m quấn thành một khung dây -HS đọc kỹ đề có 50 vòng , I=3A, - tóm tắc a/Tìm B tại tâm của khung dây - Nêu hướng giải b/Lồng hai khung giống nhau sao cho mặt phẳng -Thảo luận nhóm chúng vuông góc nhau, Tìm B tại tâm của khung dây. -Trình bày kết quả Hoạt động 3 :Bài tập 2: Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS -Một ống dây dài gồm các sơi cách điện quấn sát nhau -HS đọc kỹ đề, tóm tắc , B trong ống có độ lớn 0,01T , I=1,2A. Tìm đường - Nêu hướng giải kính sợi dây? -Thảo luận nhóm -Trình bày kết quả Hoạt động 4: Vận dụng, củng cố, bài tập về nhà Hoạt động giáo viên Hoạt động của HS -Đặt hai dây dẫn song song tại M và N cách nhau 4 - Nghe và thực hiện cm, cho I= 4 A cùng chiều chạy qua a/ Tìm B tại O là trung điểm MN GV :Hoµng Xu©n Hµ. Lop11.com. Gi¸o ¸n VËt LÝ 11.
<span class='text_page_counter'>(21)</span>