Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi tốt nghiệp THPT môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>Trường THPT Trần Cao Vân Đề thi tốt nghiệp THPT Thời gian 150 phút I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: (7đ) Câu I (3đ): Cho hàm số y =. x4 5  3x 2  2 2. 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số. 2. Dựa vào (C); biện luận theo m số nghiệm phương trình:. x 4  6 x 2  5  2m  0 Câu II (3đ) 1. Tìm 1 nguyên hàm F(x) của hàm số y = f(x) = cos 2 x  sin x. biết F(  ) .  2. .. 2 3 2. Giải phương trình: lg x  lg x  4  0. 3. Tìm điều kiện của m để hàm số y =. x2  x  m 1 có 2 điểm cực trị có hoành độ âm. x 1. Câu III: (1đ) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng a; đường chéo BC’ của mặt bên BB’C’C tạo với mặt bên AA’B’B góc . Tính thể tích lăng trụ. II. PHẦN RIÊNG: (3đ) 1. Theo chương trình chuẩn: Câu IV (2đ)a) Trong không gian Oxyz. Cho điểm M( 1;-2;0) và đường thẳng d có  x  1  2t phương trình :  y  t z  4  t . 1. Tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng d. 2. Viết phương trình mặt cầu tâm M và tiếp xúc d Câu Va:(1đ) Tính mođun của số phức z = (1  i) 3  3i 2. Theo chương trình nâng cao: Câu IV b)(2đ) Trong không gian Oxyz, Cho đường thẳng d:. x 1 y z  2   và mặt 1 1 2. phẳng (P): x + 2y -2z + 4 = 0. 1. Tìm tọa độ giao điểm I của d và (P) 2. Viết phương trình đường thẳng d’ qua I; d’ nằm trong (P) và d’ vuông góc với d. Câu V b. (1đ) Viết số phức sau ở dạng lượng giác z = 0O0. Lop12.net. 1 i. 3i.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> Trường THPT Trần Cao Vân Bài 1: (3đ) Câu I: 1. (2đ) TXĐ D = R *) lim y   ; limy   x  . x - . *) y’= 2x3 – 6x y’ = 0. 5  x0 y   2    x   3  y  2. BBT *) y” = 6x2 – 6 y” = 0  x  1  y  0 lí luận và kết luận điểm uốn (  1;0) *) Đồ thị 2.( 1đ). ĐÁP ÁN Đề thi 12 2đ Câu 3( 1đ) 0,25 *)Gọi I là trung điểm A’B’; xác định 0,25 được góc IBC’ =  a 3 cot  2 a 3 cot 2   1 *) Tính được BB’ = 0,25 2. 0,5. *) Tính dược BI =. 0,25. *) Tính được V =. 0,25 0,25. Phần riêng(chương trình chuẩn) Câu IVa 1.(1đ) *)Viết được pt mp qua M và vuông góc d: - x +y +z +4 = 0 *) Tìm được hình chiếu M trên d là 0,5 M’(3;-1;3) 4 2.(1đ) x 5  3 x 2   m 0,25 *)Tính dược R = MM’= 14 *) Biến đổi pt về: 2 2 *) Viết được phương trình mặt cầu: *) lí luận số nghiệm pt là số giao 2 2 2 điểmcủa (C)vàđường thẳng y = m 0,25 (x – 1) +( y+2) + z = 14 *) Biện luận đúng các trường hợp 0,5 Câu Va *) Khai triển z= 1 + 3i + 3i2 + i3- 3i *)Thu gọn z = -2-i Câu 2 (3đ) 1  cos 2 x *) Tính được: z  5  sin x 1.(1đ) f ( x)  2 0;25 Phần riêng (Chương trình nâng cao)  1  cos 2 x   sin x dx F(x) =   Câu IV b (2đ) 2   1.*)Chuyyển pt d về dạng tham số: 1 1 =  x  sin 2 x   cos x  C x= 1- t; y = t ; z = -2 + 2t 0;25 2 4  *)Lập hệ và tìm được t = 3  F(  ) =  1 + C *)Tìm được I( -2; 3; 4) 0;25 2. *) Giải ra C = -1. 0,25. 0,25. 0;25. 2. *)Tìm được VTCP của d: a  (1;1;2) *)Tìm được VTPT của (P) n  (1;2;2) *)Suy ra VTCP của d’ u  (6;0;3) *Viết đúng phương trình d’. Lop12.net. 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,25 0,25. 0,25 0,5 0,25 0,25 0,25 0,25 0,25.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> 2.(1đ) *) Đk x > 0 *) Đưa pt về: lg 2 x  3 lg x  4  0 lg x  1.  x  10. *)Giải ra:   4 lg x  4  x  10 3. TXĐ D = R \  1 x 2  2x  2  m *) y’ = ( x  1) 2. *)Lí luận đưa đến hệ:   m  1  0  S  2  0 P  2  m  0 . *Giải ra 1< m < 2. 0;25 Câu Vb( 1đ): 0;25 - Viết được: 0;5.   1-i = 2  cos( )  i sin(  . 4. . . 6. 6. 4. -) 3  i  2(cos  i sin ). 0,25 0,25. 0,25 -)Suy ra 0,25. z=. 0,25 0,25. Lop12.net. 2   5  5   cos    i sin(  )  2   12  12 . 0,5.

<span class='text_page_counter'>(4)</span>

×