Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (190.2 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>GA Tchọn-tuần 27 I.. Muïc tieâu :. II.. Chuaån bò :. III.. Lên lớp :. Bài tập: OÂN TAÄP HAI CHÖÔNG IV VAØ V. 1. Kiến thức : - Ôn tập các kiến thức cơ bản trong hai chương IV và V như các định nghĩa, định luật, tính chất, đặc điểm của các đại lượng và các công thức áp dụng đểgiải bài tập. 2. Kó naêng : - Hệ thống, tổng hợp kiến thức và kĩ năng làm bài kiểm tra. 3. Thái độ : - Tích cực, tự giác, chủ động trong học tập. 1. Giaùo vieân : - Các bài tập trắc nghiệm và một số bài tập tự luận. 2. Hoïc sinh : - Ôn tập kĩ hai chương IV và V.. 1. Ổn định lớp : Sĩ số, trật tự … 2. Phöông phaùp vaø noäi dung baøi giaûng : Hoạt động của thầy Tg I – TRẮC NGHIỆM Câu 1. §é lín cña lùc Lorex¬ ®îc tÝnh theo c«ng thøc. 10. A. f q vB. B. f q vB sin . C. f qvB tan . D. f q vB cos . Câu 2. Một vòng dây dẫn đươc đặt trong một từ trường đều, sao cho mặt phẳng của vòng dây vuông góc với đường cảm ứng. Trong vòng dây sẽ xuất hiện một suất điện động cảm ứng nếu: A. Nó được dịch chuyển tịnh tiến B. Nó được quay xung quanh pháp tuyến của nó C. Nó được quay xung quanh một trục trùng với đường cảm ứng từ D. Nó bị làm cho biến dạng Câu 3. Hai ®iÓm M vµ N gÇn mét dßng ®iÖn th¼ng dµi. Kho¶ng c¸ch tõ M đến dòng điện lớn gấp hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn cña c¶m øng tõ t¹i M vµ N lµ BM vµ BN th× 1 A. BM = 2BN B. BM = 4BN C. BM BN D. 2 1 BM BN 4 Câu 4: Định luật Len-xơ được dùng để : A. Xác định độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch điện kín. B. Xác định chiều dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. C. Xác định cường độ của dòng điện cảm ứng xuất hiện trong một mạch điện kín. D. Xác định sự biến thiên của từ thông qua một mạch điện kín, phẳng. Lop11.com. Hoạt động của trò Câu 1: B. Câu 2: D. Câu 3: C. Câu 4: B. Câu 5: A.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> 18. Cõu 5: : Tính chất cơ bản của từ trường là: A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nã. B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó. C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nã. D. gây ra sự biến đổi về tính chất điện của môi trường xung quanh Câu 6: Khi sö dông ®iÖn, dßng ®iÖn Fuc« sÏ xuÊt hiÖn trong: A. Bµn lµ ®iÖn. B. BÕp ®iÖn. C. Qu¹t ®iÖn. D. Êm ®iÖn. Câu 7: Mét khung d©y trßn b¸n kÝnh R = 10 (cm), gåm 50 vßng d©y cã dòng điện 10 (A) chạy qua, đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại t©m khung d©y lµ: A. 2.10-3 (T). B. 3,14.10-3 (T). C. 1,256.10-4 (T). D. 6,28.10-3 (T). Câu 8: Cảm ứng từ trong ống dây dẫn hình trụ : A. là đồng đều. B. luôn bằng không. C. tỉ lệ với chiều dài ống dây. D. tỉ lệ với tiết diện của ống dây. Câu 9: Thiết bị điện nào sau đây ứng dụng tác dụng có lợi của dòng điện Fu-cô ? A Công tơ điện B. Quạt điện C. Máy bơm nước (chạy bằng điện) D. Biến thế. Câu 10: Một dây dẫn thẳng dài 50cm có cường độ dòng điện chạy qua r I= 4A, đặt trong từ trường đều có B= 2 T.Dây dẫn hợp với B một góc 300.Độ lớn lực từ tác dụng lên dây dẫn bằng: A. 2 N B. 4N C. 8N D. 0 Câu 11: Công thức nào sau đây được dùng để tính độ tự cảm của một ống dây rỗng gồm N vòng, tiết diện ngang là S, chiều dài l. N 2S N 2S A. 10-7 B. 4π.10-7. l l 2 NS N l C. 4π.10-7. D. 10-7 l S Câu 12: Công thức nào sau đây dùng để tính năng lượng từ trường của ống dây ? 1 1 A. W = Li B. W = Li2 2 2 1 1 C. W = L2i D.W = L 2. 2 2 Caâu 13: Hạt electron bay trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều, không đổi có : A. độ lớn vận tốc không đổi B. hướng của vận tốc không đổi C. độ lớn vận tốc tăng đều D. quỹ đạo là một parabol Caâu 14: Mộtelectron bay vào không gian có từ trường B đều với vận tốc ban đầu v 0 vuông góc cảm ứng từ. Quỹ đạo của electron trong từ trường là một đường tròn có bán kính R. Khi tăng độ lớn của cảm ứng từ lên gấp đôi thì bán kính quỹ đạo của electron trong từ trường : A. tăng lên gấp đôi. B. giảm đi một nửa. Lop11.com. Câu 6: C Câu 7: B NI R 3 B 3,14.10 T B 2 .107. Câu 8: A Câu 9: A Câu 10: A F BIl sin 2 N. Câu 11: B. Câu 12: B. Câu 13: A. Câu 14: B. Câu 15: C.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> C. tăng lên 4 lần. D. giảm đi 4 lần Câu 15: Một ống dây có chiều dài l, có N vòng, có dòng điện cờng độ I ®I qua. C¶m øng tõ t¹i mét ®iÓm bªn trong èng d©y cã gi¸ trÞ: NI l NI C. B = 4Л . 10-7 l. A. B = 2 Л.10-7. 15. B. B = 2 Л.10-7 NlI D. B = 4Л . 10-7 NlI. II – TỰ LUẬN Bài 1. Cho khung dây kín, phẳng có diện tích S = 20 cm2 gồm 100 vòng dây được đặt vuông góc với các đường sức từ của một từ trường đều cảm ứng từ B = 10-4 T . a) Tính từ thông qua khung . b) Trong thời gian t 0,1 (s) khung quay đều quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa khung và vuông góc với từ trường, đến vị trí song song với các đường sức từ. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây. Bài 2. Một electron bay vào trong từ trường đều có B=0,2 T, theo phương vuông góc với các đường sức từ. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của electron là v = 3,2.107 m/s. Biết e 1,6.10 19 C .. me 9,1.10 31 kg . a. Tính lực Lo-ren-xơ tác dụng lên electron b. Tính bán kính đường tròn quỹ đạo của electron Bài 3. Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 20 cm, trong đó có hai dòng điện I1=1 A; I2=2 A ngược chiều nhau.Tìm những điểm tại đó cảm ứng từ B=0.. II – TỰ LUẬN Bài 1. a, BS 2.105 Wb b, ec t. cos 2 cos1 t 6 ec 2.10 V Bài 2. ec BS. a,. f e vB 1, 024.1012 N b, mv 91.105 m eB Bài 3. I I B1 B2 1 2 r1 r2 Với r2 = r1 + 20 I r1 (r1 20) 1 I2. R. r1 20cm r2 40cm. 3. cuûng coá : - Phương pháp giải bài tập và kĩ năng làm bài kiểm tra. 4. Dặn lớp : - Tiếp tục ôn tập hai chương này. 5. Ruùt kinh nghieäm : ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày........tháng........năm............ Kí duyệt. Lop11.com.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>