Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (159.23 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span>Ngày soạn 24/11/2011 Tuần: 14 Tiết: 27. Bài 19: CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT I. MỤC TIÊU 1.Kiến thức:Biết được - Biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa số mol (n) và khối lượng (m) 2.Kĩ năng: - Tính được khối lượng của chất khi biết số mol và ngược lại. 3.Thái độ: Học sinh có hứng thú với môn học, học tập nghiêm túc. 4. Trọng tâm: - Biết cách chuyển đổi giữa số mol và khối lượng. II.CHUẨN BỊ: -GV:Một số bài tập để hình thành công thức hóa học tính số mol cho HS. -HS:+Học bài, Đọc bài 19 phần I SGK/ 66 III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC 1.Ổn định lớp: GV kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp. 2.Kiểm tra bài củ *Bài tập : Tính khối lượng mol của: a.0,5mol H2SO4 b.0,1 mol NaOH Đáp án:. a.. m H 2 SO4 =0,5. 98 = 49g. b. mNaOH = 0,1.40 = 4g. 3.Vào bài mới. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1: Chuyển đổi giữa khối lượng và số mol . -Hướng dẫn HS quan sát lại bài -Quan sát lại bài tập 1 và trả lời I. Chuyển đổi giữa khối lượng tập 1 phần kiểm tra bài cũ Muốn tính khối lượng chất: ta lấy và số mol: Muốn tính khối lượng của 1 số mol (lượng chất) nhân với khối 1. Từ lượng chất sang khối lượng: chất khi biết lượng chất (số lượng mol. *Công thức tính khối lượng: mol) ta phải làm thế nào ? -Nếu đặt: -Biểu thức tính khối lượng chất: m = n.M +n là số mol (lượng chất) m = n . M (g) Trong đó: +m là khối lượng chất. + n: soá mol (mol) Hãy viết biểu thức tính khối -Nêu các đại lượng và đơn vị của +m: khối lượng chất (g). lượng chất ? chúng trong công thức +M: khối lượng mol (g) Bài tập 1: -Tóm tắt đề. Bài tập 1: 1.Tính khối lượng của : bài tập 1: a.Tóm tắt: nCu = 0,1 mol a. 0,1 mol Cu 1.a. mCu 0,1.64 6,4 g Tính mCu = ? b. 0,75 mol MgO b.mMgO = 0,75 . 40 = 30g Giải: Khối lượng của Cu -GV hướng dẫn hs tóm tắt đề 2.a. nCuO = 2:80 = 0,025 (mol) mCu n.M 0,1.64 6,4 g -Gọi hs lên bảng giải. b. nNaOH = 10:40 = 0,25 (mol) b.tương tự câu a. -Gv nhận xét. -Biểu thức tính số mol (lượng 2. Từ khối lượng sang lượng -Hướng dẫn HS rút ra biểu chất. thức tính số mol m m n chất) n (mol) M M. Giáo án Hóa học 8. Trần Thị Loan Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(2)</span> BT 2.Tính số mol của: a. 8g CuO b. 10g NaOH. GV hướng dẫn hs tóm tắt đề -Gọi hs lên bảng giải. -Gv nhận xét. - Gv cho hs thấy được mối liên hệ: m n BT3: Biết 0,2 mol kim loại A có khối lượng 11,2g. Hãy xác định tên kim loại A -Cho hs tóm tắt -gọi hs làm bt. Bài tập 3: Cho 3,6g nước H2O. Hãy tính: a. Số mol H2O b. Tính số phân tử H2O -Nêu cách tinh số phân tử? Bài tập 4: Hợp chất A có công thức là: R2O. Biết 0,25 mol hợp chất A có khối lượng là 15,5g. Hãy xác định công thức của A -GV hướng dẩn: Muốn xác định được công thức của A ta phải xác định được tên và KHHH của nguyên tố R (dựa vào MR) Muốn vậy trước hết ta phải xác định được MA . ?Hãy viết công thức tính M khi biết n, m. Bài tập 2: - 2 hs lên bảng giải. a. nCuO = m/M = 8/80=0,1mol b.nNaOH=m/M=10/40=0,25mol -Các hs khác nhận xét, bổ sung. -Đọc đề -Tóm tắt đề, xác định các đại lượng đề cho -Hs lên bảng làm BT MA =m/n=11,2/0,2=56g. Vậy A là KL Sắt (Fe) Hoạt động 2: Luyện tập -Đọc đề -Tóm tắt đề. -nêu cách tính số phân tử Hs lên bảng giải a. Số mol nước: n =m/M =3,6/18 = 0,2 mol b. Số phân tử H2O = n.6.1023 = 0,2.6.1023 =1,2.1023 -Đọc kĩ đề bài tập 1 -Tóm tắt đề. Bài tập 2: a.Tóm tắt: mCuO=8g Tính nCuO =? Giải: Số mol CuO nCuO = m/M = 8/80 = 0,1 mol b. Tương tự câu a 3. Công thức tính khối lượng mol: m M n BT3: tóm tắt nA: 0,2mol, mA=11,2g A là KL nào? Giải: MA =m/n=11,2/0,2=56g. Vậy A là KL Sắt (Fe) Bài tập 3: tóm tắt mH2O = 3,6g Tính: nH2O =?, Số phân tử =? Giải: a. Số mol nước: n =m/M =3,6/18 = 0,2 mol b. Số phân tử H2O = n.6.1023 = 0,2.6.1023 =1,2.1023 Bài tập 4: Cho nRO = 0,25mol MRO = 15,5g Xác định công thức A? Giải: mR2O 15,5 M R2O 62 nR2O 0,25. -Dựa vào sự hướng dẫn của giáo M R O 2.M R M O viên, thảo luận nhóm để giải bài Mà: tập. 2 M R 16 62 g 2. M R 62 16 23 (g) 2. R là Natri (Na) Vậy công thức của A là Na2O IV. CỦNG CỐ: Hãy điền các số thích hợp vào những ô trống trong bảng sau: Chất. n (mol). CO2. 0,01. N2 Cu. m(g). Số phân tử. 5,6 9.1023. V. DẶN DÒ: -Học bài, học thuộc các công thức. -Làm bài tập 4 SGK/ 67 -Chuẩn bị phần II. Lưu ý : -Cách chuyển đổi thể tích chất khí sang số mol và ngược lại. -Các công thức tính số mol, khối lượng, thể tích chất khí ở đktc VI. RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ........................................................................................................................................................... Giáo án Hóa học 8. Trần Thị Loan Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(3)</span> ............................................................................................................................................................ Giáo án Hóa học 8. Trần Thị Loan Lop8.net.
<span class='text_page_counter'>(4)</span>