Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi thử vào lớp 10 Môn Toán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (179.36 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 MÔN TOÁN Bài 1. ( 1,5điểm). a) Rút gọn biểu thức : Q =. x yy x x y. với x  0 ; y  0 và x  y. b)Tính giá trị của Q tại x = 26  1 ; y = 26  1 Bài 2. (2điểm) . Cho hàm số y =. 1 2 x có đồ thị là (P). 2. a) Vẽ (P). b) Trên (P) lấy hai điểm M và N có hoành độ lần lượt bằng –1 và 2. Viết phương trình đường thẳng MN. c) Tìm trên Oy điểm P sao cho MP + NP ngắn nhất. Bài 3 . (1,5điểm) . Cho phương trình : x2 – 2( m – 1)x + m – 3 = 0 a) Giải phương trình khi m = 0. b) Chứng minh rằng, với mọi giá trị của m phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. Bài 4. (4,5điểm) . Từ điểm A ở ngoài đường tròn (O;R) kẻ hai tiếp tuyến AB, AC ( với B, C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC. a) Chứng minh tứ giác ABOC là tứ giác nội tiếp. b) Tính tích OH.OA theo R. c) Gọi E là hình chiếu của điểm C trên đường kính BD của đường tròn (O). A A Chứng minh HEB = HAB . d) AD cắt CE tại K. Chứng minh K là trung điểm của CE. e) Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến AB, AC và cung nhỏ BC của đường tròn(O) trong trường hợp OA = 2R. Bài 5: (0,5điểm) Tìm các giá trị của m để hàm số y = m 2  3m  2 x  5 là hàm số nghịch biến trên R . --------------------------------- o0o----------------------------------. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(2)</span> BÀI GIẢI CHI TIẾT Bài 1. ( 1,5điểm). a) Rút gọn biểu thức : Q = =. x yy x x y xy. với x  0 ; y  0 và x  y.  x  y  x y. xy. b)Tính giá trị của Q tại x = 26  1 ; y = 26  1 Tại x = 26  1 ; y = 26  1 thỏa mãn điều kiện x  0 ; y  0 và x  y , khi đó giá trị của biểu thức Q =.  26  1 26  1=  26   1  2. 25  5. Bài 2. (2điểm) . Cho hàm số y =. 1 2 x có đồ thị là (P). 2. a) Vẽ (P). Bảng giá trị tương ứng giữa x và y: x -2 -1 0 1 2 y 2 1/2 0 1/2 2 Đồ thị: (em tự vẽ) b) Trên (P) lấy hai điểm M và N có hoành độ lần lượt bằng –1 và 2. Viết phương trình đường thẳng MN. 1 1 1 1 2 . Vậy: M  1;  2 2 2 2  1 1 N  (P)  yN  xN2  .22  2 . Vậy: N 2; 2  2 2. M  (P)  yM  xM2  . 1 . Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm M, N có dạng y = ax + b (d) 1 1  a.(1)  b hay  a  b  2 2 N  (d)  2  a.2  b hay 2a  b  2 1 1   2a  2b  1 a  b  a  Ta có hệ phương trình:    2  2  2a  b  2  2a  b  2  b  1 1 Vậy phương trình đường thẳng MN là: y  x  1 2. M  (d) . c) Tìm trên Oy điểm P sao cho MP + NP ngắn nhất. MP + NP ngắn nhất  ba điểm M, P, N thẳng hàng. 1 2. 1 2. P thuộc Oy nên xP = 0. P nằm trên đường thẳng MN nên yM  xM  1  .0  1  1 Vậy P (0; 1) là điểm cần tìm thỏa mãn đề toán. Bài 3 . (1,5điểm) . Cho phương trình : x2 – 2( m – 1)x + m – 3 = 0 a) Giải phương trình khi m = 0. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> Khi m = 0 ta có phương trình : x 2  2 x  3  0 . Do a + b + c = 1 + 2 + ( – 3) = 0 nên x1 = 1; x2 = – 3 b) Chứng minh rằng, với mọi giá trị của m phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. x2 – 2( m – 1)x + m – 3 = 0 (1) Các hệ số của phương trình (1): a = 1; b'  (m  1) , c = m – 3 2  '  b'2  ac    m  1  (m  3) = m 2  2m  1  m  3 = m 2  3m  4 3 2. 9 4. = m 2  2. m  . 7 4. 2. 3 7 =  m     0 2 4 . Vậy phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m. B Bài 4: (4,5 điểm) //. _ H. A. _. //. K C. M. O. E D. a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp: AB  OB , AC  OC (do AB, AC là các tiếp tuyến )  AABO  AACO  900 Tứ giác ABOC có AABO  AACO  1800 nên nội tiếp được trong một đường tròn. b) Tính tích OH. OA theo R: Ta có AB = AC (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau) , OB = OC nên OA  BC. Tam giác OAB vuông ở B, BH  OA nên OH. OA = OB2 = R2 (hệ thức lượng trong tam giác vuông). A A c) Chứng minh HEB = HAB . A Do E là hình chiếu của C trên BD nên CEO  900 . A A Tứ giác CEOH có CEO  OHC  1800 nên nó là tứ giác nội tiếp . A A A A Do đó: HEO (cùng chắn cung HO), mà HCO (cùng chắn cung OB)  HCO  OAB A A Nên HEB = HAB . d) AD cắt CE tại K. Chứng minh K là trung điểm của CE. Gọi M là giao điểm của BA và DC. Tam giác MBD có O là trung điểm BD, OA // DM (cùng vuông góc BC) nên A là trung điểm MB. CE // BM (cùng vuông góc BD), áp dụng hệ quả định lí Ta let cho các tam giác BDA có KE // AB và KC// AM ta được:. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> KE DK KC DK KE KC    và . Do đó: . Vậy KE = KC ( vì AB = AM) AB DA AM DA AB AM. e) Tính theo R diện tích hình giới hạn bởi hai tiếp tuyến AB, AC và cung nhỏ BC của đường tròn(O) trong trường hợp OA = 2R. Gọi S là diện tích giới hạn cần tìm, S1 là diện tích tứ giác B ABOC, S2 là diện tích hình quạt cung BC nhỏ. Ta có: S = S1 – S2 Tính S1 : O. A. AB  OA2  OB 2  (2 R ) 2  R 2  R 3. 1 1 R2 3 S AOB  .OB. AB  .R.R 3  2 2 2. AO là đường trung trực của BC nên theo tính chất đối xứng ta có: S1 = 2SAOB = 2.. C. R2 3  R2 3 2. Tam giác AOB vuông ở B nên Cos BOA =. OB R 1 A    BOA  600 OA 2 R 2. A Do đó: BOC  1200 (do tính chất đối xứng). Vậy: S2 =.  R 2 .1200 3600. .  R2 3. .. Từ đó: S = S1 – S2 = R 2 3 .  R2 3. =. 3R 2 3   R 2 R 3 3   (đvdt) = 3 3. . . Bài 5: (0,5điểm) Tìm các giá trị của m để hàm số y = m 2  3m  2 x  5 là hàm số nghịch biến trên R . Hàm số đã cho có dạng y = ax + b với a = m 2  3m  2 = m  1(m  2) . Hàm số đã cho nghịch biến  m  1(m  2) < 0 (1)  m 1  0. m 1  1 m  2 m  2 m  2  0. Do m – 1 > m -2 với mọi m nên (1)  . Lưu ý: - Nếu học xét dấu nhị thức bậc nhất thì lập bảng dễ hơn. - Bài toán hình có nhiều cách giải khác nhau, tìm thêm cách giải khác .. ------------------------------------------o0o----------------------------------------. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> §Ò thi thö vµo líp 10 - THPT N¨m häc 2010 – 2011. m«n: Ng÷ v¨n Thời gian làm bài : 120 phút( Không kể thời gian giao đề ) I.Tr¾c nghiÖm : ( 2 ®iÓm) Đọc kĩ câu hỏi dới đây và trả lời bằng cách chép lại đáp án đúng vào bài làm. C©u 1. Dßng nµo sau ®©y lµ néi dung chÝnh cña ®o¹n trÝch “ChÞ em Thóy KiÒu” ? A. Miêu tả vẻ đẹp của Thúy Vân. B. Miªu t¶ tµi s¾c cña Thóy KiÒu . C. Miªu t¶ tµi s¾c vµ dù b¸o sè phËn cña hai chÞ em Thóy KiÒu. D. Cả A, B, C đều sai. C©u 2. T¸c phÈm “ ChuyÖn ngêi con g¸i Nam X¬ng” cña t¸c gi¶ nµo? A. NguyÔn §×nh ChiÓu. B .NguyÔn Tr·i. C. NguyÔn BØnh Khiªm. D. NguyÔn D÷. Câu 3. Văn bản nào sau đây đợc trích từ tác phẩm cùng tên? A. LÆng lÏ Sa Pa. B. ChiÕc lîc ngµ. C. §ång chÝ . D. Nãi víi con. C©u 4. C©u th¬ nµo sau ®©y sö dông biÖn ph¸p tu tõ Èn dô ? A. MÆt trêi xuèng biÓn nh hßn löa.( Huy CËn ) B. Mặt trời của bắp thì nằm trên đồi.( Khúc hát ru những em bé lớn trên lng mẹ) C. Thấy một mặt trời trong lăng rất đỏ ( Viễn Phơng) D. Mặt trời đội biển nhô màu mới ( Huy Cận ) C©u 5. Trong c¸c c©u sau , c©u nµo chøa thµnh phÇn c¶m th¸n ? A. Hình nh thu đã về. B. V©ng , t«i rÊt tin tëng anh Êy . C.Chao ôi, bông hoa này đẹp quá ! D. Việc đó chắc chắn không thể xảy ra. C©u 6. Bµi th¬ “ Sang thu” viÕt theo thÓ th¬ nµo ? A. Ngò ng«n. B. Lôc b¸t . C. ThÊt ng«n b¸t có. D .Tø tuyÖt. C©u 7. H×nh ¶nh “ §Çu sóng tr¨ng treo” trong bµi §ång chÝ cã ý nghÜa nµo ? A. T¶ thùc. B. BiÓu tîng. C. Võa t¶ thùc võa biÓu tîng. D. Cả A, B, C đều sai. Câu 8. Trong văn bản tự sự khi muốn làm cho chi tiết hành động , cảnh vật , con ngời và sự việc trở nên sinh động cần sử dụng kết hợp yếu tố nào ? A. BiÓu c¶m B. ThuyÕt minh. C. Miªu t¶. D. NghÞ luËn. II. Tù luËn :(8®iÓm) Câu1. (1điểm) Chỉ ra lỗi sai và sửa lại cho đúng ( giữ nguyên ý ban đầu ) “ Trong tác phẩm “ Cố hơng” của Kim Lân đã phản ánh đợc sự chua sót về một làng quê vốn từng tơi đẹp nay tµn t¹ vµ yÕu hÌn”. Câu 2. (2 điểm). Viết đoạn văn từ 3 đến 5 câu giải thích ý nghĩa nhan đề truyện ngắn “Lặng lẽ Sa Pa” của Nguyễn Thành Long. Trong đó sử dụng 1 câu có chứa thành phần phụ chú.(Gạch chân câu văn đó). C©u 3.(5 ®iÓm). Nªu c¶m nhËn cña em vÒ bµi th¬ “ ¸nh tr¨ng” cña NguyÔn Duy. Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> Lop10.com.

<span class='text_page_counter'>(7)</span>

×